Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

giáo án bồi dưỡng tham khảo thao giảng thi giáo viên giỏi sinh học lớp 9 bài mối quan hệ giữa gen và tính trạng (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 13 trang )

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ THĂM LỚP

MÔN: SINH HỌC 9

GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ MỸ LINH

LỚP DẠY:9/3

NGÀY DẠY: 01/11/2013
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi
Câu 1: Nêu thành phần hóa học và cấu tạo của Prôtêin ?
Câu 2:Tính đa dạng và đặc thù của Prôtêin do yếu tố nào xác định?
Trả lời:
Câu 1:- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O.N
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các axit amin gồm khoảng 20 loại
axit amin khác nhau.
-
Vì prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với hơn 20 loại aa khác nhau đã tạo nên tính
đa dạng và đặc thù của prôtêin.
-
Câu 2:
- Tính đặc thù của prôtêin do số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các aa quyết định. Sự
sắp xếp các aa theo những cách khác nhau tạo ra những phân tử prôtêin khác nhau.
- Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin còn thể hiện ở cấu trúc không gian:
+ Cấu trúc bậc 1: là trình tự sắp xếp các aa trong chuỗi aa.
+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi aa tạo các vòng xoắn lò xo.
+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
+ Cấu trúc bậc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi aa cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau. Cấu


trúc bậc 3 và bậc 4 còn thể hiện tính đặc trưng của prôtêin.
ADN
ADN
GEN
GEN
Nhân tế bào
Nhân tế bào
Khuôn mẫu
Qui định cấu trúc

TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
?
?
Biểu hiện
P
R
Ô
T
Ê
I
N
I M i quan h gi a ARN vố ệ ữ à Prôtêin:
ADN(gen)
chuỗi a.amin
(prôtêin)
mARN
mARN

Tế bào
- Prôtêin được tổng hợp tại đâu
của tế bào?
- Gen có trong thành phần nào của
tế bào và có chức năng gì?
Gen luôn ở trong nhân, vậy nhờ
cấu trúc trung gian nào giúp gen
truyền đạt thông tin quy định cấu
trúc prôtêin?
Vai trò của mARN trong mối quan
hệ giữa gen và prôtêin
TIẾT 19;BÀI 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Ribôxôm
A
U
X
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U

X
A
G
METVAL
G
XX
ARG
G
A
U
t
A
R
N
TIR
G G
A
t
A
R
N
SER
U
G G
t
A
R
N
TRE
A

U
X
t
A
R
N
A
U
X
t
A
R
N
mARN
Quan sát để trả lời các câu hỏi thảo luận trên(3 phút)


!"#!$"%&!'(&)
!"#!$!'(*"+,-–./0–1và ngược lại
2+345&678!3&!$9"

+3452!$→
Mã kết thúc
Sự tổng hợp chuỗi axitamin (prôtêin bậc 1) theo sơ đồ sau:
:;<85=>&
?trỡnhhỡnh
Tho lun nhúm hoàn thành bài tập sau(3 phỳt):
Chọn các cụm từ: axit amin, ribôxôm, mARN, prôtêin
điền vào các ô trống thích hợp trong các đoạn sau:
1. mARN rời khỏi nhân đến . để tổng hợp

2. Các tARN mang vào khớp với
theo NTBS, sau đó đặt axit amin vào đúng vị trí.
3. Khi dịch đi một nấc trên thỡ một
đ@ợc nối tiếp vào chuỗi.
4. Khi đ@ợc dịch chuyển hết chiều dài của thỡ
chuỗi axit amin đ@ợc tổng hợp xong.










TIT 19;BI 19: MI QUAN H GIA GEN V TNH TRNG
Nguyªn t¾c tæng hîp chuçi axit amin?
Em có kết luận gì về mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
I. M i quan h gi a ARN vố ệ ữ à Prôtêin:
::<85=ữa*&$#
TIẾT 19;BÀI 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng
::;<85=giữa*&$#
S¬ ®å:
Gen (mét ®o¹n ADN)→ mARN → Pr«tªin→TÝnh tr¹ng
1
2
3
1

2
3
ADN
ADN
GEN
GEN
Nhân tế bào
Nhân tế bào
Khuôn mẫu
Qui định cấu trúc

TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
?
?
Biểu hiện
P
R
Ô
T
Ê
I
N
Qui định
1
2
3
4

5
9
9
14
10
5
Từ khóa
?
??
?
?
?? ?
?
?
?? ?
??
?
??
?
? ?
??
?
??
?
??
?
??
?
? ?
??

?
??
?
?
?
? ?
?
?
1. Có 9 chữ cái: Tên gọi chung của các đơn phân cấu
tạo nên phân tử ADN?
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm của hai phân tử ADN
con có được sau khi kết thúc quá trình
nhân đôi từ một phân tử ADN ?
3. Có 14 chữ cái: Đây là thuật ngữ Menden đã dùng
mà sau này được gọi là “gen” ?
4. Có 10 chữ cái: Nguyên tắc để tạo ra mỗi phân tử ADN
con có 1 mạch đơn cũ của phân tử ADN
mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp ?
5. Có 5 chữ cái: Loại liên kết giữa các nuclêôtit ở hai
mạch đơn của phân tử ADN?
N
CU
L
Ê
TÔ I
T
G
Ô
́
I N

NG
H
UA
N
H N
Ô
́
T
D
TI
Â
UR
Y

̀
B
A
́
B
OA
̉
T
A
̀
O
N
N
H
I R
Ô

Đ
T
NÍ H
RT
A
N G
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK/tr59 vào
vở bài tập

Chuẩn bị bài mới: thực hành: quan sát và lắp
mô hình ADN.

Ôn lại bài ADN?
+ Xem phần cấu thúc không gian của ADN?
Xin chân thành cảm ơn
các em học sinh

×