Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kế toán quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.04 KB, 17 trang )

Câu 1: Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng của kế toán quản trị:
a. Thu thập các số liệu, tài liệu.
b. Đo lường, xử lí các số liệu, tài liệu.
c. Phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
d. Tổng hợp các số liệu, tài liệu.
Câu 2: Kế toán quản trị gắn liền với chức năng quản lý thông qua việc:
a. Thu nhập, ghi chép các số liệu, tài liệu.
b. Xử lý và phân tích số liệu, tài liệu.
c. Cung cấp các số liệu, tài liệu cho các nhà quản lý.
d. Tất cả các việc nói trên.
Câu 3: Nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây không phải là nhiệm vụ cụ thể
của KTQT:
a. Thu thập, lượng hoá và phân tích các NVKT phát sinh.
b. Xử lí, phân loại, hệ thống hoá để thiết lập hệ thống các chỉ tiêu.
c. Định khoản các NVKT phát sinh cần thiết cho quản lý.
d. Tổng hợp, tính toán và phân tích các chi tiêu theo yêu cầu của quản lý
Câu 4: Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở nội dung nào?
a. Đều là công cụ quản lý kinh tế, tài chính;
b. Mục đích phục vụ.
c. Nguyên tắc cung cấp thông tin.
d. Đối tượng phục vụ.
Câu 5: Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau ở nội dung nào:
a. Đặc điểm tính chất thông tin.
b. Phạm vi xử lý và cung cấp thông tin.
c. Bộ phận cấu thành của kế toán nói chung.
d. Tất cả các nội dung nói trên.
Câu 6: Kế toán tài chính và kế toán quản trị khác nhau ở nội dung nào:
a. Kì báo cáo.
b. Mức độ chính xác.
c. Tính pháp lệnh.
d. Tất cả các nội dung nói trên.


Câu 7: Hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm hoạt động nào:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh .
b. Hoạt động công đoàn.
c. Hoạt động công ích.
d. Tất cả các hoạt động nói trên.
Câu 8: Những hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động của doanh
nghiệp:
a. Hoạt động sản xuất, kinh doanh .
b. Hoạt động tài chính.
c. Hoạt động khác.
d. Tất cả các hoạt động nói trên.
Câu 9: Để đưa ra được quyết định nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất kinh doanh,
người quản lý cần biết những thông tin nào:
a. Nguồn gốc phát sinh của từng loại chi phí.
b. Tình hình biến động của từng loại chi phí trong mối quan hệ với từng hoạt động.
c. Các nguyên nhân chủ yếu làm tăng (giảm) chi phí.
d. Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 10: Theo chứ năng hoạt động, chi phí sản xuất kinh doanh là:
a. Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất).
b. Chi phí bán hàng.
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Cả 3 loại chi phí nói trên.
Câu 11: Yếu tố chi phí nào trong các yếu tố chi phí dưới đây không phải là kết quả
của việc phân loại CP theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí.
a. Chi phí NVL trực tiếp.
b. Chi phí nhân công.
c. Chi phí khấu hao TSCĐ.
d. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền.
Câu 12: Chi phí nào dưới đây là chi phí được phân loại theo nội dung và tính chất
kinh tế của chi phí:

a. Chi phí NVL.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung.
d. Chi phí sử dụng máy.
Câu 13: Những doanh nghiệp sản xuất, giá thành sản phẩm bao gồm khoản mục :
a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung.
d. Cả 3 khoản mục nói trên.
Câu 14: Chi phí sử dụng máy thi công là chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm:
a. Công nghiệp.
b. Nông nghiệp.
c. Xây lắp.
d. Nuôi trồng thủy sản.
Câu 15: Từ đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi, khi phân tích chi phí biến đổi,
người ta phân tích chỉ tiêu nào:
a. Tổng số chi phí biến đổi
b. Tỉ suất chi phí biến đổi
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai.
Câu 16: Phù hợp với đặc trưng của CPCĐ, khi phân tích CPCĐ, người ta phân tích
chỉ tiêu nào?
a. Tổng số chi phí cố định.
b. Tỉ suất chi phí cố định.
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 17: Để khảo sát sự biến thiên giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tỉ
suất CPCĐ, người ta sử dụng Hàm hồi qui nào?
a: y = a + bx b: y = a + b/x
Câu 18: Để có thông tin thích hợp cho việc ra quyết định tự sản xuất hay mua ngoài

vật liệu, phụ tùng, linh kiện, cần phải so sánh:
a. Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài?
b. Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài và chi phí gián tiếp không thể loại
bỏ?
Câu 19: Trong quá trình quản lý, điều hành doanh nghiệp, người quản lý có thể lựa
chọn phương án nào:
a. Tạo ra sản phẩm rồi mới bán?
b. Bán ngay nửa thành phẩm.
c. Vừa bán ngay nửa thành phẩm vừa tạo ra thành phẩm rồi mới bán?
d. Tất cả các phương án nói trên.
Câu 20: Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra thành
phẩm rồi mới bán, người quản lý không cần có thông tin nào trong các thông tin
dưới đây.
a. Giá thành của thành phẩm.
b. Giá bán của thành phẩm.
c. Giá bán của nửa thành phẩm.
d. Chi phí tiếp tục chế biến.
Câu 21: Để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết của sản phẩm hay sử dụng chi tiết
để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán, cần phải so sánh:
a. Giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí để sản xuất nó?
b. Giữa giá bán của sản phẩm với chi phí sản xuất sản phẩm?
c. Giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính vào giá thành của
sản phẩm?
d. Tất cả 3 phương án nói trên?
Câu 22: Người quản lý cần phải có thông tin nào để đưa ra quyết định bán ngay chi
tiết sản phẩm hay sử dụng nó để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán:
a. Chênh lệch giữa giá bán của sản phẩm với chi phí của sản phẩm
b. Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí của chi tiết sản phẩm?
c. Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính vào giá
thành của sản phẩm?

d. Tất cả các thông tin nói trên?
* Dựa vào các thông tin được cung cấp, người quản lý cần lựa chọn phương án nào
là hợp lý khi xét từ quan điểm kinh tế.
Câu 23: Để có quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất đối với 1 loại sản phẩm nào
đó vì nó bị lỗ, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
a. Chi phí gián tiếp (cố định)
b. Chi phí gián tiếp không thể loại bỏ?
c. Chi phí biến đổi;
d. Không cần các thông tin nói trên.
Câu 24: Khi một loại sản phẩm được sản xuất có chi phí lớn hơn doanh thu, để đưa
ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất loại sản phẩm nào đó, cần thiết phải có
thông tin nào trong các thông tin sau đây:
a. Doanh thu thuần;
b. Chi phí sản xuất kinh doanh
c. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
d. Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 25: Để đưa ra quyết định ngừng sản xuất hay tiếp tục sản xuất một loại sản
phẩm khi chi phí của nó lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các
thông tin dưới đây:
a. Doanh thu thuần;
b. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ:
c. Cả hai phương án đều sai (không cần)
d. Cả hai phương án đều đúng (cần).
Câu 26: Khi sản xuất một loại sản phẩm mà chi phí lớn hơn doanh thu, để đưa ra
quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất nó, cần thiết phải có thông tin nào trong các
thông tin dưới đây:
a. Chi phí biến đổi
b. Chi phí gián tiếp (cố định)
c. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ;
d. Tất cả các thông tin nói trên?

Câu 27: Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất kinh doanh mặt hàng
(sản phẩm) khi nó bị lỗ, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
a. Doanh thu thuần;
b. Chi phí gián tiếp (cố định)
c. Cả hai đều đúng (cần)
d. Cả hai đều sai (không cần)
Câu 28: Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết
định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn hơn doanh
thu:
a. Doanh thu thuần;
b. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
c. Cả hai đều cần.
d. Cả hai đều không cần.
Câu 29: Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết
định tiếp tục hay ngừng sản xuất một loại sản phẩm khi nó bị lỗ:
a. Doanh thu thuần;
b. Chi phí sản xuất kinh doanh
c. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
d. Tất cả các thông tin nói trên .
Câu 30: Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi
phí của nó lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin
dưới đây:
a. Chi phí sản xuất kinh doanh
b. Chi phí biến đổi
c. Cả hai đều không cần
d. Cả hai đều cần?
Câu 31: Để xác định được tỉ suất lợi nhuận giới hạn trên doanh thu cần phải có
thông tin cần thiết nào?
a. Doanh thu thuần?
b.Tổng số chi phí sản xuất kinh doanh?

c. Chi phí cố định
d.Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 32 : Thông tin không thích hợp là những thông tin :
a) Thông tin không liên quan đến các phương án trong tương lai
b) Thông tin không làm chênh lệch hiệu quả giữa các phương án
c) Thông tin liên quan đến quá khứ
d) Ba câu a,b,c đều đúng
Câu 33 : Thông tin thích hơp là những thông tin :
a) Thông tin liên quan đến các phương án trong tương lai
b) Thông tin không làm chênh lệch hiệu quả giữa các phương án
c) Thông tin về chi phí cơ hội
d) Thông tin về chi phí chìm
Câu 34 : Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm hàng hóa căn cứ vào
:
a) Lợi nhuận chung toàn doanh nghiệp
b) Lợi nhuận chênh lệch giữa sản xuất và mua ngoài
c) Lợi nhuận chênh lệch giữa sản xuất và mua ngoài và cân nhắc về số lượng và
chất lượng
d) Cả 3 câu a,b,c đều sai
Câu 35 Quyết định nên bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục sản xuất căn cứ
vào :
a) Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm và thành phẩm
b) Chênh lệch giữa doanh thu tăng thêm và chi phí sản xuất tăng thêm
c) Lợi ích doanh nghiệp
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 36 : Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là:
a. Các chủ nợ.
b. Người điều hành tổ chức đơn vị.
c. Các khách hàng của công ty.
d. Các cơ quan nhà nước.

Câu 37 : Tổng chi phí sản xuất kinh doanh nếu được phân loại theo:
a. Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: chi phí biến đổi và chi phí cố định
b. Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản
xuất.
c. Cả câu a và b đều sai.
d. Cả câu a và b đều đúng
Câu 38 : Chi phí biến đổi hoạt động có tính chất sau:
a. Thay đổi theo hoạt động.
b. Không thay đổi theo hoạt động.
c. Cả câu a và b đều đúng.
d. Cả câu a và b đều sai.
Câu 39 : Nếu tổng khối lượng sản xuất kinh doanh tăng:
a) Chi phí biến đổi tăng tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh
b) Chi phí biến đổi giảm tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh
c) Tổng chi phí biến đổi tăng
d) Tổng chi phí biến đổi không thay đổi
Câu 40 : Khi khối lượng sản xuất kinh doanh giảm trong phạm vi phù hợp, chi phí cố
định sẽ :
a) Không thay đổi khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm
b) Giảm khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm
c) Tăng khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm
d) Giảm tính theo tổng chi phí
Câu 41: Những chi phí sau đâu là chi phí biến đổi:
a) Chi phí khấu hao Tài sản cố định
b) Chi phí quảng cáo
c) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d) Chi phí tiền lương cho bộ phận lao động gián tiếp.
. Câu 42 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cố định:
a) Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
b) Chi phí nhân công trực tiếp

c) Chi phí quảng cáo
d) Chi phí tiền lương nhân viên quảng lý
Câu 43: Hàm hồi qui được sử dụng để khảo sát và biểu thị mối quan hệ giữa giá trị
khối lượng sản phẩm sản xuất với tổng số chi phí biến đổi có dạng:
a. y = a + b/x b. y = a + bx?
Câu 44 : Nếu khối lượng sản xuất kinh doanh tăng, chi phí biến đổi trên từng đơn vị
sản phẩm sẽ :
a) Tăng
b) Giảm
c) Không thay đổi
d) Vừa tăng vừa giảm
Câu 45 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cố định :
a) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b) Chi phí quảng cáo
c) Chi phí tiền luơng nhân viên quản lý
d) Chi phí khấu hao TSCĐ
Câu 46 : Chi phí sản xuất kinh doanh nào không phải là chi phí cố định:
a) Chi phí nhân công trực tiếp
b) Chi phí quảng cáo
c) Chi phí khấu hao nhà xưởng
d) Chi phí lương quản đốc phân xưởng
Câu 47: Lợi nhuận giới hạn là khoản :
a) Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận
b) Bù đắp chi phí biến đổi và hình thành lợi nhuận
c) Khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí biến đổi, bù dắp chi phí cố định và
hình thành lợi nhuận
d) Bù đắp chi phí biến đổi và chi phí cố định.
Câu 48 : Tỷ suất lợi nhuận giới hạn là :
a) Tổng lợi nhuận giới hạn trên tổng doanh thu
b) Lợi nhuận giới hạn đơn vị trên giá bán đơn vị

c) Giúp cho việc tính lợi nhuận giói hạn, lợi nhuận bán hàng nhanh khi doanh thu
thay đổi
d) Ba câu a,b,c đều đúng
Câu 49: Doanh thu hòa vốn sẽ tăng khi có sự giảm đi của :
a) Chi phí cố định
b) Lợi nhuận giới hạn đơn vị
c) Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm
d) Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 50: Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thông tin kinh tế – tài chính:
a. Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng.
b. Đúng theo giá hiện hành.
c. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì.
d. Tính kịp thời và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng
Câu 51 : Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị:
a. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động.
b. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí.
c. Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 52 : Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào:
a. Tổ chức kinh doanh.
b. Tổ chức nhân đạo.
c. Tổ chức chính quyền nhà nước.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 53 : Tỷ suất lợi nhuận giới hạn là:
a. Tỷ lệ giữa Lợi nhuận giới hạn và doanh thu.
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí.
c. Số tương đối giữa doanh thu và chi phí cố định.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 54 : Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải:
a. Hướng về tương lai.

b. Tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
c. Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 55 : Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó:
a. Doanh thu bù đắp được lîi nhuËn giíi h¹n.
b. Doanh thu bù đắp đủ chi phí.
c. Doanh thu bù đắp được chi phí biến đổi.
d. Doanh thu bù đắp được chi phí cố định.
Câu 56 : Chi phí SX gián tiếp bao gồm:
a. Chi phí SXC
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí nhân công gián tiếp và chi phí SXC
d. Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Câu 57 : Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi hoặc hầu như không thay đổi
theo cùng với thay đổi của khối lượng sản phẩm sản xuất trong phạm vi nhất định:
a. Chi phí cố định
b. Chi phí hỗn hợp
c. Chi phí Quản lý DN
d. Tất cả các loại trên
Câu 58 : Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất là:
a. Chi phí cố định bắt buộc
b. Chi phí biến đổi
c. Chi phí hỗn hợp
d. Chi phí cố định tuỳ ý
Câu 59 : Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quý.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
Câu 60 : KTQT là một chuyên ngành kế toán:

a. Độc lập với kế toán tài chính.
b. Cùng với KTTC thực hiện chức năng cung cấp thông tin kế toán, tài chính của
một tổ chức.
c. Thuộc bộ phận của KTTC nhằm cung cấp thông tin chi tiết về tình hình kinh tế, tài
chính của một tổ chức trong quá khứ.
d. Cung cấp thông tin để lập kế hoạch.
Câu 61 : KTQT thường được thiết kế thông tin dưới hình thức:
a. So sánh.
b. Phương trình, đồ thị.
c. Dự báo, ước lượng theo các mô hình quản lý.
d. Tất cả các dạng trên.
Câu 62 : KTQT thường được:
a. Xây dựng và chuẩn hoá trong chính sách kế toán thống nhất.
b. Xây dựng và áp dụng thống nhất trong phạm vi ngành.
c. Xây dựng phù hợp với đặc điểm kinh tế, kỹ thuật và yêu cầu quản lý riêng từng
doanh nghiệp.
d. Xây dựng theo yêu cầu kiểm soát của hội đồng quản trị.
Câu 63: KTQT có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây:
a. Ngành sản xuất công nghiệp.
b. Ngành xây dựng cơ bản.
c. Ngành thương nghiệp, dịch vụ.
d. Tất cả các ngành.
Câu 64: Nội dung báo cáo KTQT do:
a. Bộ tài chính qui định.
b. Chủ tịch hội đồng quản trị qui định.
c. Nhà quản trị doanh nghiệp qui định.
d. Nhân viên kế toán quản trị qui định.
Câu 65 : Chi phí cơ hội là:
a. Loại chi phí hoàn toàn vô hình và không thể đo lường được
b. Lợi nhuận tiềm ẩn phải hy sinh vì chọn phương án này bỏ qua phương án khác

c. Lợi nhuận trước đây phải hy sinh vì chọn phương án này bỏ qua ph.án khác.
d. Không thích hợp với mọi quyết định
Câu 66 : Doanh thu hoà vốn sẽ giảm khi có sự tăng lên của :
a) Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu
b) Tỷ suất lợi nhuận giới hạn
c) Tổng chi phí cố định
d) Cả 3 câu trên đều không đúng.
Câu 67 : Quyết định tiếp tục hay chấm dứt sản xuất kinh doanh một sản phẩm căn
cứ vào :
a) Lợi nhuận của tùng bộ phận kinh doanh
b) Lợi nhuận của từng sản phẩm
c) Lợi nhuận chung toàn doanh nghiệp
d) Lợi nhuận của từng ngành hàng
Câu 68: Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra thành
phẩm rồi mới bán, cần thiết phải có những thông tin nào?
a. Giá bán của thành phẩm.
b. Giá bán của nửa thành phẩm.
c. Chi phí tiếp tục chế biến tạo ra thành phẩm rồi mới bán ra?
d. Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 69: Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến tạo
ra thành phẩm rồi mới bán, cần phải so sánh:
a. Giữa giá bán của thành phẩm với tổng chi phí để tạo ra thành phẩm đó?
b. Giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến để tạo ra thành
phẩm?
c. Giữa chi phí tiếp tục chế biến với chênh lệch giá bán thành phẩm so với giá bán
nửa thành phẩm.
d. Tất cả 3 phương án nói trên?
Câu 70: Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra TP
rồi mới bán, cần thiết phải có thông tin nào?
a. Chênh lệch giữa giá bán của thành phẩm với chi phí sản xuất thành phẩm

b. Chênh lệch giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến ra TP?
c. Chênh lệch giữa chi phí tiếp tục chế biến và chênh lệch giữa giá bán của TP với
giá bán của nửa Tp?
d. Tất cả các thông tin nói trên
Câu 71: Để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết của sản phẩm hay sử dụng chi tiết
để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán, người quản lý cần phải có thông tin nào trong
các thông tin dưới đây:
a. Giá bán của chi tiết sản phẩm?
b. Chi phí của chi tiết sản phẩm?
c. Giá bán của sản phẩm?
d. Chi phí sản xuất của sản phẩm?
Câu 72: Một công ty sản xuất và bán ra nhiều mặt hàng (sản phẩm), khi một loại sản
phẩm (mặt hàng) bị lỗ (chi phí lớn hơn doanh thu), để đưa ra quyết định có tiếp tục
sản xuất hay ngừng sản xuất loại sản phẩm đó (mặt hàng), cần thiết phải có những
thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
a. Doanh thu thuần;
b. Chi phí sản xuất kinh doanh
c. Cả hai phương án trên đều đúng (cần)
d. Cả hai phương án trên đều sai (không cần)
Câu 73: Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm nào đó
vì chi phí sản xuất kinh doanh lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào
trong các thông tin dưới đây:
a. Doanh thu thuần;
b. Chi phí biến đổi
c. Chi phí gián tiếp (chi phí cố định)
d. Không cần các thông tin nói trên.
[
Câu 74: Giả định năm thứ i, thông số a được xác định là 10, b là 0,2, giá trị khối
lượng sản phẩm sản xuất là 20 tỷ đồng thì tổng chi phí biến đổi tương ứng là:
a: 12 b: 12,5 c: 1 d: 14

Câu 75: Giả định ở năm thứ i, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất được xác định là
20 tỉ đồng, thông số a là 100, b là 2000 thì mức chi phí cố định tính cho 1000đ giá trị
sản phẩm sẽ là:
a: 195 b: 198 c: 200 d: 210
Câu 76: Chi phí tự sản xuất chi tiết B là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không
thể loại bỏ là 15.000đ; chi phí mua ngoài chi tiết nói trên là 90.000đ; Cần đưa ra
quyết định như thế nào là hợp lí:
a. Tự sản xuất
b. Mua ngoài
c. Cả hai phương án đều đúng.
d. Cả hai phương án đều sai.
Câu 77: Chi phí mua ngoài chi tiết A là 90.000đ; chi phí tự sản xuất chi tiết A là
100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ. Cần quyết định như
thế nào là hợp lý:
a. Mua ngoài
b. Tự sản xuất
c. Cả hai phương án đều đúng.
d. Cả hai phương án đều sai.
Câu 78: Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không
thể loại bỏ là 10.000đ; số lao động của phân xưởng để sản xuất chi tiết A là 10 công
nhân, lương bình quân 1.500.000đ/người/tháng; chi phí mua ngoài là 90.000đ; với
thông tin nói trên, quyết định của quản lý như thế nào là hợp lí.
a. Tự sản xuất
b. Mua ngoài
c. Cả hai phương án đều đúng.
d. Cả hai phương án đều sai.
Câu 79: Chi phí mua ngoài chi tiết B là 90.000đ; chi phí tự sản xuất là 100.000đ,
trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 8.000đ; phân xưởng có 10 công nhân,
lương bình quân 1.500.000đ/1 người/tháng. Với số liệu như trên, nên có quyết định
thế nào là hợp lí?

a. Tự sản xuất
b. Mua ngoài
c. Tự sản xuất 50%, mua ngoài 50%.
d. Tự sản xuất 80%, mua ngoài 20%.
Câu 80: Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, chi phí gián tiếp là 20.000đ, trong
đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ; chi phí mua ngoài là 95.000đ. Người
quản lý quyết định:
a. Mua ngoài
b. Tự sản xuất
c. Tự sản xuất 60%, mua ngoài 40%
d. Tự sản xuất 30%, mua ngoài 70%
Câu 81: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
- Giá bán của 1 thành phẩm là 800, giá bán của nửa TP là 600; chi phí của nửa
thành phẩm là 500; chi phí tiếp tục chế biến để có thành phẩm là 180. Cần đưa ra
quyết định như thế nào là hợp lý:
a. Bán ngay nửa thành phẩm
b. Tiếp tục chế biến ra thành phẩm rồi mới bán
c. Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 60% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 40% ra thành phẩm.
Câu 82: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của thành phẩm là 800
Giá bán của nửa thành phẩm là 600;
Chi phí tiếp tục chế biến để có TP là 205
a. Bán ngay nửa thành phẩm
b. Tiếp tục chế biến rồi mới bán thành phẩm
c. Bán ngay 70% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 30% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm.
Câu 83: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của thành phẩm là 800
Chi phí sản xuất của thành phẩm là 700, trong đó chi phí sản xuất của nửa thành

phẩm là 530; giá bán của nửa thành phẩm là 600.
a. Bán ngay nửa thành phẩm?
b. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán
c. Bán ngay 55% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 45% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 60% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 40% ra thành phẩm.
Câu 84: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của nửa thành phẩm là 600
Chi phí nửa thành phẩm là 550.
Giá bán nửa thành phẩm là 800
Chi phí sản xuất của thành phẩm là 720.
a. Bán ngay nửa thành phẩm
b. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán
c. Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 60% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 40% ra thành phẩm.
Câu 85: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của thành phẩm là 800.
Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750.
Giá bán của nửa thành phẩm là 650.
Chi phí của nửa thành phẩm là 590.
a. Bán ngay nửa thành phẩm?
b. Tiếp tục chế biến tạo ra TP rồi mới bán?
c. Bán ngay 40% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 60% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 70% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 30% ra thành phẩm.
Câu 86: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của thành phẩm là 800
Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750
Giá bán nửa thành phẩm là 650
Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm: 585
a. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
b. Bán ngay nửa thành phẩm?

c. Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 30% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 70% ra thành phẩm.
Câu 87: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của thành phẩm là 800.
Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750.
Giá bán nửa thành phẩm là 650.
Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 600.
a. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
b. Bán ngay nửa thành phẩm?
c. Bán ngay 60% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 40% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 70% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 30% ra thành phẩm.
Câu 88: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của nửa thành phẩm là 650
Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 590.
Giá bán của thành phẩm : 800
Chi phí sản xuất của thành phẩm: 740
a. Bán ngay nửa thành phẩm?
b. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
c. Bán ngay 80% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 20% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 55% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 45% ra thành phẩm.
Câu 89: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ).
Giá bán của thành phẩm là 800
Giá bán nửa thành phẩm là 640
Chi phí sản xuất của thành phẩm là 760.
Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 600.
a. Tiếp tục chế biến
b. Bán ngay nửa thành phẩm?
c. Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm.
d. Bán ngay 30% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 70% ra thành phẩm.
Câu 90: Công ty X sản xuất 3 mặt hàng A, B, C; mặt hàng A có số liệu như sau:

(Đơn vị tính :1000đ)
- Doanh thu thuần: 100.000, số lượng sản phẩm sản xuất và tiờu thụ theo kế hoạch
là 2.000 sản phẩm
- Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000
Trong đó chi phí trực tiếp là 75.000, chi phí gián tiếp: 30.000; Trong chi phí gián tiếp
thì chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng là 2500; chi phí sản xuất chung, chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho mặt hàng A là 4.500
Dựa v;ào thông tin nói trên quyết định như thế nào là hợp lý:
a. Dừng sản xuất vì lỗ;
b. Tiếp tục sản xuất;
c. Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.500 sản phẩm
Câu 91: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ).
- Doanh thu thuần: 100.000, số lượng sản phẩm sản xuất và tiờu thụ theo kế hoạch
là 2.000 sản phẩm
- Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000
- Chi tiết: CP gián tiếp, trong đó:
- Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng là 3.000
- Chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A: 3.500; với các
thông tin nói trên, cần đưa ra quyết định như thế nào là thích hợp:
a. Tiếp tục sản xuất?
b. Ngừng sản xuất?
c. Chỉ sản xuất 500 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 800 sản phẩm
Câu 92 : Nếu khối lượng sản phẩm sản xuất giảm 20% thì chi phí biến đổi đơn vị:
a. Giảm 20%
b. Tăng 20%
c. Không đổi
d. Tăng ít hơn 20%
Câu 93 : Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì

chi phí biến đổi đơn vị bằng:
a. (Tổng chi phí – tổng chi phí cố định)/khối lượng
b. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng chi phí cố định
c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng chi phí cố định/khối lượng)
d. (Chi phí cố định x khối lượng) – tổng chi phí
Câu 94 : Trong phương trình ước tính chi phí hỗn hợp: Y= ax + b, a là:
a. Tổng chi phí cố định
b. Chi phí biến đổi đơn vị
c. Khối lượng
d. Không câu nào đúng
Câu 95 : Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà:
a. Tăng tỷ lệ với khối lượng SX
b. Giảm khi khối lượng SX tăng
c. Không đổi khi khối lượng Sx giảm
d. Vừa có tính chất của chi phí biến đổi vừa có tính chất của chi phí cố định
Câu 96 : Chi phí hỗn hợp là chi phí mà :
a Tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất
b Giảm khi khối lượng sản xuất tăng
c Không đổi khi khối lượng sản xuất giảm
d Tăng không theo tỷ lệ khi khối lượng sản xuất tăng
Câu 97: Doanh thu thuần của mặt hàng A là: 100.000, số lượng sản phẩm sản xuất
và tiêu thụ theo kế hoạch là 1200 sản phẩm.
Chi phí sản xuất kinh doanh là 108.000; trong đó CP gián tiếp là 35000; trong CP
gián tiếp, chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng là 4.000. Chi phí bán hàng, chi phí
QLDN, chi phí sản xuất chung cần phân bổ cho mặt hàng A là 6.000; Dựa thông tin
trên, cần đưa ra quyết định như thế nào là hợp lý:
a. Ngừng sản xuất:
b. Tiếp tục sản xuất
c. Chỉ sản xuất 800 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm

Câu 98: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ).
Doanh thu thuần của mặt hàng A: 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ
theo kế hoạch là 1200 sản phẩm.
Chi phí sản xuất kinh doanh: 110.000
Chi phí biến đổi trực tiếp: 75.000
Chi phí gián tiếp (cố định): 35.000
Trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 3.000; chi phí sản xuất chung,
CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 5.000
Với thông tin được cung cấp, cần có quyết định thế nào là thích hợp:
a. Ngừng sản xuất:
b. Tiếp tục sản xuất
c. Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.200 sản phẩm
Câu 99: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ).
Doanh thu thuần mặt hàng A: 100.000, số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ kế
hoạch là 1.800 sản phẩm.
Chi phí sản xuất kinh doanh: 108.000
Chi phí biến đổi trực tiếp: 70.000
Chi phí gián tiếp (cố định): 38.000; trong đó:
+ Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 4.000;
+ Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 6.000
Với thông tin được cung cấp, cần có quyết định như thế nào là thích hợp:
a. Tiếp tục sản xuất
b. Ngừng sản xuất
c. Chỉ sản xuất 1.500 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.200 sản phẩm
Câu 100: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ).
- Doanh thu thuần của mặt hàng A là 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu
thụ kế hoạch là 1.600 sản phẩm.
Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000

- Chi phí biến đổi: 70.000
- Chi phí gián tiếp (cố định): 35.000, trong đó:
+ Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 1500;
+ Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN phân bổ cho mặt hàng A là 2500
Với thông tin có được, cần đưa ra quyết định như thế nào là hợp lý:
a. Ngừng sản xuất
b. Tiếp tục sản xuất
c. Chỉ sản xuất 800 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
Câu 101: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ).
- Doanh thu thuần mặt hàng A là 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ
là 2.500 sản phẩm.
- Chi phí sản xuất kinh doanh: 107.000
- Chi phí gián tiếp (cố định): 37.000, trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên
dùng 2.500, chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN phân bổ cho mặt hàng
A là 3500.
Với thông tin có được, nên đưa ra quyết định như thế nào là thích hợp:
a. Tiếp tục sản xuất
b. Ngừng sản xuất
c. Chỉ sản xuất 1.500 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
Câu 102: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ).
- Doanh thu thuần mặt hàng A là 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ
kế hoạch là 2.000 sản phẩm.
- Chi phí sản xuất kinh doanh: 109.000; trong đó:
+ Chi phí biến đổi: 75.000
+ Chi phí gián tiếp (cố định): 34.000, trong đó: Chi phí khấu hao máy móc chuyên
dùng 3.000; chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt
hàng B là 4.000
Với thông tin có được, quyết định thế nào là hợp lý:

a. Tiếp tục sản xuất
b. Ngừng sản xuất
c. Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.500 sản phẩm
Câu 103: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính :1000đ).
- Doanh thu thuần: 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch là 1.400
sản phẩm
- Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000
- Chi phí biến đổi: 75.000
- Chi phí gián tiếp (cố định): 30.000, trong đó:
+ Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 2.000;
+ Chi phí sản xuất chung,CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A là
3.000. Phân xưởng sản xuất A có 10 công nhân, lương bình quân 1.200.000đ/
tháng. Với thông tin có được nên đưa ra quyết định thế nào là hợp lý:
a. Ngừng sản xuất:
b. Tiếp tục sản xuất
Câu 104: Phân xưởng sản xuất mặt hàng A của Công ty X có 80 công nhân, lương
bình quân người là 1.000.000đ/ tháng. Mặt hàng A có các thông tin như sau: (đơn vị
tính : 1000đ).
+ Doanh thu thuần là: 100.000; số lượng sản phẩm sản xuất và hoàn thành theo kế
hoạch là 1.500 sản phẩm.
Chi phí sản xuất kinh doanh: 108.000; trong đó
+ Chi phí biến đổi: 70.000
+ Chi phí gián tiếp (cố định): 38.000; Trong đó:
- Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng 3.000;
- Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A là
5.000
Với thông tin nói trên, quyết định thế nào là hợp lý?
a. Tiếp tục sản xuất
b. Ngừng sản xuất

c. Chỉ sản xuất 1.000 sản phẩm
d. Chỉ sản xuất 1.200 sản phẩm
Câu 105 : Nội dung kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp.
b. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.
c. Kế toán vốn bằng tiền, kế toán nợ phải thu, kế toán nguyên vật liệu, kế toán
TSCĐ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm, kế toán doanh thu, kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, kế toán kết quả hoạt động tài chính, kế toán kết quả hoạt động khác, kế toán
nợ phải trả, kế toán nguồn vốn kinh doanh, lập báo cáo tài chính.
d. Kế toán tài sản, nguồn vốn, chi phí, thu nhập, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
Câu 106: Để xử lý tốt qui trình công việc của KTQT, nhân viên kế toán cần phải:
a. Hiểu biết chính sách, chế độ tài chính – kế toán.
b. Hiểu biết môi trường pháp lý của doanh nghiệp.
c. Hiểu biết được nhu cầu và đặc điểm thông tin kinh tế – tài chính trong hoạt động
của doanh nghiệp.
d. Hiểu biết tất cả những vấn đề trên

×