Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

chương 1 dạng 8:dao động tắt dần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.93 KB, 2 trang )

T V T VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1 :DAO ĐỘNG CƠ HỌC
dang 8 : DAO ĐỘNG TẮT DẦN
giảng viên ĐH Bách Khoa thầy Trịnh Văn Thành dd:0974236501 mail:
Nhận trực tiếp gia sư tại nhà (khu vực nội thành Hà Nội phụ huynh hs có nhu cầu xin vui lòng liên hệ vào số máy trên)
câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi


mNk /60 và quả cầu có khối lượng


gm 60 ,
dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu


cmA 12 . Trong quá trình dao động con lắc luôn
chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi
C
F . Xác định độ lớn của lực cản đó. Biết khoảng
thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là


s120

. Cho 10
2


.
A. 0,3N B. 0,003 N C. 0,03N D.3N
Dùng dữ kiện sau để giải câu 2,3
Một vật khối lượng




gm 200 nối với một lò xo có độ cứng


mNk /80 . Đầu còn lại của lò xo gắn
cố định, sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một
đoạn


cm10 rồi buông tay không vận tốc ban đầu. Chọn trục toạ độ Ox trùng với phương chuyển
động, gốc toạ độ O là vị trí cân bằng, và chiều dương của trục ngược với chiều kéo ra nói trên. Chọn
gốc thời gian là lúc buông tay. Lấy gia tốc trọng trường


2
/10 smg  .
Câu 2: Nếu bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang. Viết phương trình dao động.
A.
 
cmtx







2
20sin10


; B.
 
5 os 20
2
x c t cm

 
 
 
 
;
C.
 
5sin 20
2
x t cm

 
 
 
 
; D.
 
10 os 20
2
x c t cm

 
 

 
 
;
Câu 3: Khi hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng nằm ngang là 1,0


thì dao động sẽ tắt dần.
a) Tìm tổng chiều dài quãng đường
max
S mà vật đi được cho tới lúc dừng lại.
A.


max
1
S m

; B.


mS 2
max
 ; C.


max
3
S m

; D.



max
4
S m

;
b) Tính độ giảm biên độ dao động sau một chu kì.
A.


1
A cm
 
B.


2
A cm
 
C.


3
A cm
 
D.


4

A cm
 

C.Tìm thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến lúc dừng lại.
A.


2
t s


B.


3
t s


C.


4
t s


D.


t s




d. biên độ của vật ở chu kỳ thứ 5 là?
A.6cm B. 7cm C.8cm D. 5cm
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài


ml 5,0 , quả cầu nhỏ có khối lượng


gm 100 . Cho nó dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường


2
/8,9 smg  với biên độ góc


rad14,0
0


. Trong quá trình dao
động, con lắc luôn chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ lớn không đổi


NF
C
002,0 thì nó sẽ dao
động tắt dần. Dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Tính khoảng thời gian từ lúc

bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn. Lấy 1416,3


.
A. 20,24s B. 23,24s C. 22,24s D. 24,24s
Câu 5: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất
đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
T V T VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1 :DAO ĐỘNG CƠ HỌC
dang 8 : DAO ĐỘNG TẮT DẦN
giảng viên ĐH Bách Khoa thầy Trịnh Văn Thành dd:0974236501 mail:
Nhận trực tiếp gia sư tại nhà (khu vực nội thành Hà Nội phụ huynh hs có nhu cầu xin vui lòng liên hệ vào số máy trên)
A. 6% B.8% C.10% D. ĐÁP ÁN KHÁC
Câu 6: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,15kg. Quả
cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân
bằng 2 cm rồi thả cho quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm. Sau 200 dao động thì quả cầu dừng
lại. Lấy g = 10m/s2.
Tính hệ số ma sát µ.
A. 0,004 B. 0,005 C.0,006 D.0,007
Câu 7: (ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10
cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.

40 3
cm/s.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo bị dãn9,5cm và thả ra
thìsau khi đi được quãng đường 8,5cm, vật đạt được tốc độ cực đại là 85cm/s. Bỏ qua lựccản của không khí tác
dụng vào vật.
a.Hãy tính quãng đường vật chuyển động từ lúc bắt đầu dao đông đến lúc dừng lại.
b.Tính thời gian chuyển động của vật.
A .45cm ; 0,5

s B.46cm; 0,5

C. 45cm ; 0,6

s D.46cm, 0,6

s
Câu 9: ( đề thi thử đại học năm 2009)
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối
lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi VTCB 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong
quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của
vật giảm đi trong từng chu kì, lấy g = 10m/s
2
. Số lần vật qua VTCB kể từ khi thả vật đến khi vật dừng hẳn là?
A.25 B.50 C.75 D.100
Câu 10: Một con lắc lò xo có cấu tạo như hình vẽ. Cho m = 1,00kg và k =100Nm
-1
. Từ VTCB kéo vật xuống theo
phương trục lò xo 5,0cm và bương nhẹ. Vì ma sát nên sau 10 dao động, vật dừng lại. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng nghiêng.
A. 0,1 B. 0,05 C.0,025 D. đáp án khác












m

k

0
30



×