Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

PP+Công thức+Btập có HD giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.56 KB, 39 trang )

TnT
Page1
11
2
CO
m
22
2
COOH
CO
nn
n

m
ab 
n
ab
MỘT SỐ CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy :

H
2
O
> n
CO
2
)
Số C của ancol no hoặc ankan =

11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo


khối lượng CO
2
và khối lượng H
2
O :

m
ancol
= m
H
2
O
-

12. Công thức tính số đi, tri, tetra… n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit
khác nhau :

Số n peptit
max
= x
n

Ví dụ :  
glyxin và alanin ?

2
= 4

3
= 8

13. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH )
khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản
ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH.
m
A
= M
A


14. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH
2
và m nhóm –COOH )
khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau
phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl.
m
A
= M
A


15. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn
hợp anken và H
2
trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Anken ( M
1
) + H
2


 
ctNi
o
,
A (M
2

Số n của anken (C
n
H
2n
) =
)(14
)2(
12
12
MM
MM



Ví dụ : Cho X là 
2

2


2


6,25 .

M
1
= 10 và M
2
= 12,5
Ta có : n =
)105,12(14
10)25,12(


= 3
 
3
H
6
16. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn
hợp ankin và H
2
trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
Ankin ( M
1
) + H
2

 
ctNi
o
,

A (M
2

Số n của ankin (C
n
H
2n-2
) =
)(14
)2(2
12
12
MM
MM



TnT
Page2


17.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken.
H% = 2- 2
My
Mx

18.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức.
H% = 2- 2
My
Mx


19.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách.
%A =
X
A
M
M
- 1
20.Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách.
M
A
=
X
A
hhX
M
V
V

21.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch
AXIT giải phóng khí H
2
m
Muối clorua
= m
KL
+ mGốc axit

Ví dụ 
 H

2

m

= m
KL
+ 71 n
H
2
= 10 + 71. 1 = 81 gam
23.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc tạo sản phẩm khử SO
2
, S, H
2
S và H
2
O
m
Muối sunfát
= m
KL
+
2
96
.( 2n

SO
2
+ 6 n
S
+ 8n
H
2
S
) = m
KL
+96.( n
SO
2
+ 3 n
S
+ 4n
H
2
S
)
* Lưu ý : 
* n
H
2
SO
4
= 2n
SO
2
+ 4 n

S
+ 5n
H
2
S

24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
giải phóng khí : NO
2
,NO,N
2
O, N
2
,NH
4
NO
3
m
Muối Nitrat
= m
KL
+ 62( n
NO
2
+ 3n
NO
+ 8n
N
2

O
+10n
N
2
+8n
NH
4
NO
3
)
* Lưu ý : 
* n
HNO
3
= 2n
NO
2
+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2
+ 10n
NH
4
NO

3

29.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muối và H
2
O
n
O (Oxit)
= n
O ( H
2
O)
=
2
1
n
H ( Axit)
32.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử
như : CO, H
2
, Al, C
m
KL
= m
oxit
– m
O ( Oxit)
n
O (Oxit)
= n
CO

= n
H
2
= n
CO
2
= n
H
2
O
33.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H
2
O, axit, dung dịch
bazơ kiềm, dung dịch NH
3
giải phóng hiđro.
n
K L
= 2n
H
2

= n
OH


TnT
Page3
34.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2

vào dung dịch
Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
n
kết tủa
= n
OH

- n
CO
2

( 

n



n
CO
2


Ví dụ : 
2

2



Ta có : n
CO
2
= 0,5 mol ; n
Ba(OH)
2
= 0,35 mol => n
OH


= 0,7 mol
n

= n
OH

- n
CO
2
= 0,7  0,5 = 0,2 mol
m

= 0,2 . 197 = 39,4 ( g )
35.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO
2
vào dung
dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH, Ca(OH)
2

hoặc Ba(OH)
2
.
Tính n
CO
2
3
= n
OH

- n
CO
2
o sánh n
Ca
2

Ba
2



(  n
CO
2
3

n
CO
2

)
Ví dụ 1 : 
2

và Ba(OH)
2

n
CO
2
= 0,3 mol; n
NaOH
= 0,03 mol; n
Ba(OH)2
= 0,18 mol
=>

n
OH

= 0,39 mol
n
CO
2
3
= n
OH

- n
CO

2
= 0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà n
Ba
2

= 0,18 mol nên n

= n
CO
2
3
= 0,09 mol
m

= 0,09 . 197 = 17,73 gam
36.Công thức tính thể tích CO
2
cần hấp thụ hết vào một dung dịch Ca(OH)
2
hoặc
Ba(OH)
2
để thu được một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
CO
2
= n
kết tủa

- n
CO
2
= n
OH

- n
kết tủa

Ví dụ : 
2

2



- n
CO
2
= n

= 0,1 mol => V
CO
2
= 2,24 lít
- n
CO
2
= n
OH


- n

= 0,6  0,1 = 0,5 => V
CO
2
= 11,2 lít
37.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào dung dịch Al
3+

để xuất hiện
một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH

= 3.n
kết tủa
- n
OH

= 4. n
Al
3
- n
kết tủa

Ví dụ : lCl
3



Giải

n
OH

= 3.n

= 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít
n
OH

= 4. n
Al
3
- n

= 4. 0,5  0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít
TnT
Page4
38.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al
3+

và H
+

để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
OH


( min )
= 3.n
kết tủa
+ n
H


- n
OH

( max )
= 4. n
Al
3
- n
kết tủa
+ n
H


Ví dụ : 
0,6 mol AlCl
3
và 0,
Giải
n
OH

( max )

= 4. n
Al
3
- n

+ n
H

= 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít

39.Công thức tính thể tích dung dịch HCl cần cho vào dung dịch NaAlO
2
hoặc
Na
 
4
)(OHAl
để xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
- n
H


= n
kết tủa


- n
H


= 4. n
AlO

2
- 3. n
kết tủa

Ví dụ : 
2

Na
 
4
)(OHAl



n
H


= n

= 0,5 mol => V = 0,5 lít

n
H

= 4. n
AlO


2
- 3. n

= 4.0,7  3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít
41.Công thức tính thể tích dung dịch NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Zn
2+

để
xuất hiện một lượng kết tủa theo yêu cầu .
Ta có hai kết quả :
n
OH

( min )
= 2.n
kết tủa


n
OH

( max )
= 4. n
Zn
2
- 2.n
kết tủa

Ví dụ : 

2


:n
Zn
2
= 0,4 mol ; n

= 0,3 mol

n
OH

( min )
= 2.n

= 2.0,3= 0,6 =>V
ddNaOH
= 0,6 lít
n
OH

( max )
= 4. n
Zn
2
- 2.n

= 4.0,4  2.0,3 = 1 mol =>V
ddNaOH

= 1lít
51. Công thức tính hiệu suất phản úng tổng hợp NH
3
H% = 2 – 2.
Y
X
M
M

 M
X

2
và H
2

M
Y

Ví dụ : 
3
 
2
và H
2

2


2


3
.
Ta có : n
N
2
: n
H
2
= 1:3
H% = 2  2.
Y
X
M
M
= 2  2.
6,13
5,8
= 75 %
TnT
Page5
PHNG PHP QUY I
Ii. Bài toán áp dụng:
Bài toán 1: ( Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008). Cho 11.36 gam hỗn hợp
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3

O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 1.344
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở ktc) và dung dch X. Cô cạn dung dịch X sau phản
ứng đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 34.36 gam. B. 35.50 gam. C. 49.09 gam D. 38.72 gam.
Bài giải.
áp dụng ph-ơng pháp quy đổi nguyên tử
Ta xem 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
là hỗn hợp của x mol Fe
và y mol O. Ta có: m
HH
=56x+16y =11,36 (1).
Mặt khác quá trình cho và nhận electron nh- sau
03
Fe 3e Fe
x 3x





02
O 2e O
y 2y




52
N 3e N
0,18 0,06




áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:

e
n 2y 0,18 3x, 3x 2y 0,18 (2)

Giải hệ (1) và (2) => x=0,16 mol, y=0,15 mol.
3 3 3 3
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
n n x 0,16mol m 0,16.242 38,72gam
, D đúng

Bài toán 2: Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu đ-ợc 63,2
gam hỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên

bằng H
2

SO
4
đặc, nóng, d-
thu đ-ợc dung dịch Y và 6,72 lít khí SO
2
(đktc). Giá trị của x mol là:
A. 0,7 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,8 mol
Bài giải.
Xem hỗn hợp chất rắn là hỗn hợp của x mol Fe , 0,15 mol Cu và y mol O.
Ta có: m
HH
=56x + 64.0,15 +16y=63,2
56x+16y=53,6 (1)
Mặt khác quá trình cho và nhận electron nh- sau
0 3 0 2
Fe 3e Fe Cu 2e Cu
x 3x 0,15 0,3




02
O 2e O
y 2y




64
S 2e S

0,6 0,3




áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:

e
n 3x 0,3 0,6 2y, 3x 2y 0,3 (2)

Giải hệ (1) và (2) => x=0,7 mol, y=0,9 mol. A đúng
Bài toán 3. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS , FeS
2
, và S bằng HNO
3
nóng d-
thu đ-ợc 9,072 lít khí màu nâu duy nhất (ktc, sản phẩm kh- duy nhất ) và dung dịch Y.
Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
d- thu đ-ợc 5,825 gam kết tủa trắng.
Phần 2 tan trong dung dịch NaOH d- thu đ-ợc kết tủa Z, nung Z trong không khí đến
khối l-ợng không đổi đ-ợc a gam chất rắn.
Giá trị của m và a lần l-ợt là:
A. 5,52 gam và 2,8 gam. B. 3,56 gam và 1,4 gam.
C. 2,32 gam và 1,4 gam D. 3,56 gam và 2,8 gam.

TnT
Page6
Bài giải.

Xem hỗn hợp chất rắn X là hỗn hợp của x mol Fe u và y mol S.
Quá trình cho và nhận electron nh- sau
03
Fe 3e Fe
x 3x x



06
S 6e S
y 6y y




54
N 1e N
0,405 0,405mol




áp dụng ĐLBT E ta đ-ợc:

2
e NO
9,072
n 3x 6y n 0,405mol, 3x 6y 0,405 (1)
22,4



Mặt khác trong 1/2 dung dịch Y:
0
2
4
3
3OH t
2
33
6
Ba
2
44
BaSO
Fe Fe(OH) (Z) Fe O
xx
mol mol
24
S(SO ) BaSO
yy
mol mol
22
y 5,825
n 0,025mol y 0,05mol
2 233










Thay vào (1) ta đ-ợc x=0,035 mol
m = m
X
=56x+32y=56.0,035+32.0,05=3,56 gam

23
Fe O
x 0,035
a m .160 .160 1,4gam
44

=> B đúng.
iii. bài tập tự giải
Bài 1: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng HNO
3
thu đ-ợc
2.24 lít khí màu nâu duy nhất (ktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đ-ợc 96.8 gam muối
khan. Giá trị m là:

A. 55.2 gam. B. 31.2 gam. C. 23.2 gam D. 46.4 gam.
Bài 2: Hoà tan 52.2 gam hh X gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc, nóng thu đ-ợc
3.36 lít khí NO
2
(ktc). Cô cạn dd sau phản ứng đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 36.3 gam. B. 161.535 gam. C. 46.4 gam D. 72.6 gam.
Bài 3: Vào thế kỷ XVII các nhà khoa học đã lấy đ-ợc một mẩu sắt nguyên chất từ các
mảnh vỡ của thiên thạch. Sau khi đem về phòng thí nghiệm do bảo quản không tốt nên nó bị
oxi hóa thành m gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó. Để xác định khối l-ợng của
mẩu sắt thì các nhà khoa học đã cho m gam chất rắn X trên vào vào dung dịch HNO
3
loãng
thu đ-ợc khí NO duy nhất và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 48,4
gam chất rắn khan. Mẩu thiên thạch bằng sắt nguyên chất đó có khối l-ợng là:
A. 11,2gam. B. 5,6 gam C. 16,8 gam D. 8,4 gam
Bài 4: Vào thế kỷ XIX các nhà khoa học đã lấy đ-ợc một mẩu sắt nguyên chất từ các mảnh
vỡ của thiên thạch. Sau khi đem về phòng thí nghiệm các nhà khoa học đã lấy 2,8 gam Fe
để trong ống thí nghiệm không đậy nắp kín nó bị ôxi hóa thành m gam chất rắn X gồm Fe
và các ôxit của nó. Cho m
1

gam chất rắn X trên vào vào dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc
896 ml khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m
2

gam chất rắn khan.
TnT
Page7
1. giá trị của m
2
là:
A. 72,6 gam B. 12,1 gam. C. 16,8 gam D. 72,6 gam
2. giá trị của m
1
là:
A. 6,2gam. B. 3,04 gam. C. 6,68 gam D. 8,04 gam
Bài 5: một chiếc kim bằng sắt lâu ngày bị oxi hóa, sau đó ng-ời ta cân đ-ợc 8,2 gam sắt và
các ôxit sắt cho toàn bộ vào dung dịch HNO
3
đặc nóng thu đ-ợc 4,48 lít khí màu nâu duy
nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y thu đ-ợc m gam muối khan.
1. khối l-ợng chiếc kim bằng sắt là:
A. 6,86 gam. B. 3,43 gam. C. 2,42 gam D. 6.26 gam
2. giá trị của m gam muối là:
A. 29,645 gam. B. 29,5724 gam. C. 31,46 gam D. 29,04 gam
Bài 6: Các nhà khoa học đã lấy m
1
gam một mảnh vỡ thiên thach bằng sắt nguyên chất do
bảo quản không tốt nên nó bị oxi hóa thành m

2
gam chất rắn X gồm Fe và các ôxit của nó.
Để xác định khối l-ợng của mẩu sắt thì các nhà khoa học đã cho m
2
gam chất rắn X trên
vào vào dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 6,72 lít khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch
muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 121 gam chất rắn khan.
1. giá trị của là: m
1

A. 28 gam B. 56 gam. C. 84 gam D. 16,8 gam
2. giá trị của m
2
là:
A. 32,8 gam. B. 65,6 gam. C. 42,8 gam D. 58,6 gam
Bài 7: các nhà thám hiểm đã tìm thấy một chất rắn bị gĩ sắt d-ới đại d-ơng, sau khi đ-a
mẩu gỉ sắt để xác định khối l-ợng sắt tr-ớc khi bị oxi hóa thì ng-ời ta cho 16 gam gĩ sắt đó
vào vào dung dịch HNO
3
đặc nóng d- thu đ-ợc 3,684 lít khí NO
2
duy nhất(đktc) và dung
dịch muối X, cô cạn dung dịch muối X cân nặng m gam chất rắn khan.
1. khối l-ợng sắt ban đầu là:
A. 11,200 gam B. 12,096 gam. C. 11,760 gam D. 12,432 gam
2. giá trị của m là:
A. 52,514 gam. B. 52,272 gam. C. 50,820 gam D. 48,400 gam
Bài 8: cho 12,096 gam Fe nung trong không khí thu đ-ợc m

1
gam chất rắn X gồm Fe và các
ôxit của nó. Cho m
1
gam chất rắn X trên vào vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đ-ợc 1,792
lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng m
2

gam chất rắn khan.
1. giá trị của m
1
là:
A. 14 gam B. 16 gam. C. 18 gam D. 22,6 gam
2. giá trị của m
2
là:
A. 43,6 gam. B. 43,2 gam. C. 42,0 gam D. 46,8 gam
Bài 9: Sau khi khai thác quặng bôxit nhôm có lẫn các tạp chất: SiO
2
, Fe, các oxit của Fe.
Để loại bỏ tạp chất ng-ời ta cho quặng vào dung dịch NaOH đặc nóng d- thu đ-ợc dung
dịch X và m gam chất rắn không tan Y. để xác định m gam chất rắn không tan chiếm bao
nhiêu phần trẩmtng quặng ta cho m gam chất rắn đó vào dung dịch HNO
3

loãng d- thu đ-ợc
6,72 lít khí NO duy nhất(đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng
121 gam chất rắn khan. Giá trị của là m
1

A. 32,8 gam B. 34,6 gam. C. 42,6 gam D. 36,8 gam
Bài 10: Hòa tan hoàn toàn một ôxit sắt Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đ-ợc
2,24 lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng
120 gam chất rắn khan. Công thức phân tử của ôxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định đ-ợc
TnT
Page8

GiảI nhanh bài toán hiđrocacbon.

Cõu 1: (H KA-2008)
2
H
2
v 0,04 mol H
2



2
l
ng l:
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
Bài giải:
áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng ta có:
0,06.26+ 0,04. 2= m + 0,02.16 m =1,32 gam. Vậy B đúng.
Cõu 2: (H KA-2008)

2


A. C
6
H
14
B. C
3
H

8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12

Bài giải:
Gọi m là khối l-ợng của ankan đem crackinh, áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng
ta có, sau khi crackinh khối l-ợng củng chính là m gam.
Ptp- crackinh là:
n 2n 2 m 2m p 2p 2
X Y X Y
5 12
C H crackinh C H C H (m p n)
mm
M ,M 12.2 24 M 3M 24.3 72 14n 2
13
n 5 C H chon D





Câu 3: (H KA-2008) Hỗn hợp X có tỷ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen, propin.

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối l-ợng CO
2
và H
2
O thu đ-ợc là:
A. 18,60 gam B. 18,96 gam C. 20,40 gam D. 16,80 gam.
Bài giải:
Đặt công thức chung của 3 h-c là C
3
Hy. Ta có
3 6,4 2 2
Mx 21,2.2 42,4 12.3 y 42,4 y 6,4
C H 3CO 3,2H O
0,1 0,3 0,32mol



Khối l-ợng cần tìm là: m= 0,3.44+18.0,32= 18,96 gam. B đúng.
Cõu 4: (H KA-2008)
4
-> C
2
H
2
-> C
2
H
3
Cl -


3

CH
4

A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0
Bài giải
Để tổng hợp 250 kg thì cần 4000 mol PVC.
Ta có tỷ lệ: 2CH
4
(8000mol)-> PVC(4000mol).
Vì hiệu suất 50% nên thể tích CH
4
cần lấy là:
4
CH
8000.22,4.100
V 358400ml
50

.
Mặt khác CH
4
chỉ chiếm 80% nên
4
CH
358400.100
V 448000ml 448 lit
80



B đúng.
Chú ý:
TnT
Page9
Nếu
4
CH
358400.80
V 286720ml 286,7 lit
100

. => C sai.
Nếu
4
CH
358400.100
V 224000ml 224 lit
2.80

. => D sai.
Cõu 5:(H khi A - 2009)


A. 0,1 mol C
2
H
4
v 0,2 mol C
2

H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
6
v 0,2 mol C
3
H
4
.
C. 0,2 mol C
2
H
4
v 0,1 mol C
2
H
2
. D. 0,2 mol C
3
H
6
v 0,1 mol C
3
H
4
.
Bi lm:
Ta cú:

,
12,4:0,3 41,33
anken ankin
M
C
3
H
6
(42) v C
3
H
4


34
36
0,1(C H )
( ) 0,3

(40 42 ) 12,4 0,2(C H )
x
xy
x y y











Cõu 6: (H KB 2009)


A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Bi lm:
Ta cú:
160.100
% 74,08 4
160 14
Br n
n




Cõu 7: Dựa trên công thức tq của h-u cơ. X có dạng
n 2n 1 m
(C H )

, X thuộc dãy đồng đẵng :
A. an ken. B. an kan. C. an kin. D. aren.
Bài giải:
n 2n 1
(C H )

là gốc h-c no hóa trị 1. vậy phân tử chỉ có thể có 2 gốc h-c no hóa trị 1
liên kết với nhau: m=2 và X thuộc dãy ankan nên

2n 4n 2
(C H )

. B đúng
Cõu 8: Đốt cháy ht m gam hh gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu đ-ợc 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam
n-ớc. Giá trị m là
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam.
Bài giải:
X C H
17,6.12 10,8
m m m .2 6 gam
44 18

. C đúng
Chú ý: khi đốt cháy h-c thì C tạo ra CO
2
và H tạo ra H
2

O. Tổng khối l-ợng C và H
trong CO
2
và H
2
O phải bằng tổng khối l-ợng h-c.
Cõu 9: Đốt cháy ht 0,15 mol hh gồm 2 ankan thu đ-ợc 9,45 gam H
2
O. Cho sản phẩm cháy
vào n-ớc vôi trong d- thì khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là:

A. 52,22 gam. B. 37,5 gam. C. 15 gam. D. 42,5 gam.
Bài giải:
TnT
Page10
2 2 2 2
3 2 3
ankan H O CO CO H O ankan
2 2 3 2
CaCO CO CaCO
9,45
n n n n n n 0,15 0.375mol
18
CO Ca(OH) CaCO H O.
n n 0,375mol m 0,375.100 37,5gam



.
B là đáp án đúng.

Chú ý: khi đốt cháy ankan thu đ-ợc số mol n-ớc lớn hơn số mol khí CO
2

22
ankan chay H O CO
n 2n 2 2 2 2
n n n vi
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2





Cõu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocac bon liên tiếp trong dãy đồng đẵng thu
đ-ợc 22,4 lít (đktc) CO
2
và 25,2 gam n-ớc. Hai h-c đó là:
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
4
H

10
và C
3
H
8

C. C
2
H
4
và C
3
H
6
D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Bài giải:
22
H O CO
n 1,4 mol n 1 mol ankan
.
Gọi
n

là số nguyên tử các bon trung bình.
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2




Ta có:
n1
n 2,5
1,4
n1


A đúng.
Cõu 11: Đốt cháy ht hh gồm một anken và một ankan. Cho sản phẩm lần l-ợt đi qua bình 1
đựng P
2
O
5
d- và bình 2 đựng KOH rắn d- thấy bình 1 tăng 4,14 gam, bình 2 tăng 6,16 gam.
Số mol ankan có trong hh là:
A. 0,06 mol B. 0,03 mol C. 0,045 mol D. 0,09 mol
Bài giải:
22
22
H O CO
ankan H O CO

4,14 6,16
n 0,23 mol,n 0,14 mol
18 44
n n n 0,23 0,14 0,09 mol



D là đáp án đúng.
Cõu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
4
H
10
, C
2
H
4
thu đ-ợc 0,14 mol CO
2

và 0,23 mol H
2
O. Số mol ankan và anken có trong hh là:
A. 0,06 và 0,04 mol B. 0,03 và 0,07 mol
C. 0,045 và 0,055 mol D. 0,09 và 0,01 mol
Bài giải:
22
ankan H O CO
anken

n n n 0,23 0,14 0,09 mol
n 0,1 0,09 0,01 mol



D đúng.
Cõu 13: Một hh khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có
cùng số mol. Lấy m gam hh này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dd 20% brôm trong dung
TnT
Page11
môi CCl
4
. Đốt cháy ht m gam hh đó thu đ-ợc 0,6 mol CO
2
. CTCT của ankan và anken lần
l-ợt là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
. B. C
3
H
8
và C
3

H
6
C. C
4
H
10
và C
4
H
8
D. C
5
H
12
và C
5
H
10

Bài giải:
2
anken Br
n 2n 2 2 2
80.20
n n 0,1mol
100.160
3n
C H O nCO nH O
2
0,1 mol 0,1.n mol

0,6
0,1.n 3 n 3 B dung.
2




Cõu 14: Đốt cháy ht V lít (đktc) một ankin thể khí thu đ-ợc CO
2
và n-ớc có khối l-ợng là
25,2 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd n-ớc vôi trong d- thu đ-ợc 45 gam kết tủa.
1. Giá trị V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lit.
2. CT ankin là:
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8


Bài giải:
1. Giá trị V là:
2 3 2
22
CO CaCO H O
ankin CO H O
ankin
25,2 0,45.44
n n 0,45 mol n 0,3 mol
18
n n n 0,45 0,3 0,15 mol
V 0,15.22,4 3,36 lit. B dung





2. CT ankin là:
2
CO
n
3n
ankin
. Vậy ankin có 3 nguyên tử các bon=> C đúng.
Chú ý: đốt cháy ankin thì thu đ-ợc số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O và số mol ankin

cháy bằng hiệu số mol CO
2
và H
2
O.
II. bài toán áp dụng:
Câu 1 : Dẫn dòng khí etilen vào bình đựng dung dịch brôm d- thấy khối l-ợng bình tăng
lên 14 gam. Thể tích lít khí etilen (đktc) là:
A. 11.2 B. 22.4 C. 33.6 D. 44.8
Câu 2 : Dẫn hỗn hợp khí etilen và propan vào bình đựng dd brôm thấy có 16 gam brôm
tham gia phản ứng. Khối l-ợng tạo thành là:
A. 9.9 B. 20.8 C. 18.8 D. 16.8
Câu 3 : Khối l-ợng brôm có thể kết hợp vừa đủ với 3.36 lít khí etilen (đktc) là:
A. 18 B. 24 C. 28 D. kết quả khác.
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7.54 gam iso butan trong l-ợng ôxi vừa đủ thu đ-ợc sản phẩm
khí CO
2
và H
2
O. Thể tích ml khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 224 B. 672 C. 336 D. kết quả khác.
Câu 5 : Khi sục toàn bộ khí CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H

4
, C
2
H
6
, O
2
vào n-ớc brom d- sau khi phản ứng
kết thúc thu đ-ợc sản phẩm khí còn lại là:
A. CH
4
, C
2
H
2
, O
2
. B. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
. C. CH

4
, C
2
H
4
, O
2
. D. CH
4
, C
2
H
6
, O
2

Câu 6 : Một ankan X có %C =75%. Công thức phân tử của X là:
TnT
Page12
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. Kết quả khác.

Câu 7 : Cho 2.8 gam một olefin phản ứng vừa đủ với n-ớc brôm thu đ-ợc 9.2 gam sản
phẩm. Công thức của olefin đó là:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 8 : Cho 11.2 gam một anken phản ứng vừa đủ với n-ớc brôm thu đ-ợc 43.2 gam sản
phẩm. Công thức của anken đó là:
A. C
2
H
4
. B. C
3
H
6
. C. C

4
H
8
. D. C
5
H
10
.
Câu 9 : Oxi hoá hoàn toàn 0.68 gam một ankadien X thu đ-ợc 1.12 lít CO
2
(đktc) công
thức phân tử của X là:
A. C
5
H
8
B.

C
4
H
6
C.

C
3
H
4
D.


C
6
H
10
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 5.4 gam một ankadien liên hợp X thu đ-ợc 8.96 lít CO
2
(đktc).
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
2
= CH- CH= CH
2
B. CH
2
= CH CH= CH

CH
3
C. CH
2
= CH- CH(CH
3
)= CH
2.
D. CH
2
= C = CH CH
3
Câu 11 : Cho etan, eten, etin lần l-ợt tác dụng với H
2,

n-ớc Br
2,
AgNO
3
/NH
3
, HCl(xt), H
2
O:
số ph-ơng trình phản ứng xảy ra là:
A. 10 B. 9 C.8 D.7
Câu 12: Để phân biệt ba bình khí mất nhãn: metan, etan, etin ta dùng :
A. Quỳ+AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ + n-ớc brom C. N-ớc brom+AgNO
3
/NH
3
D. H
2

và muối brôm
Câu 13 : Dẫn 3.36 lít hỗn hợp X gồm propin va eten vào l-ợng d- dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thấy còn 0.84 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa (các khí đó ở đktc)

1. Thành phần phần trăm thể tích eten trong hỗn hợp X là:
A. 25% B. 45% C. 60% D. 75%
2. Giá trị m gam là:
A. 16.54 B. 11.25 C. 14.7 D. 37.5
Câu 14: Số đồng phân ankin C
5
H
8
tác dụng đ-ợc với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lít hiđrocacbon X thu đựoc 6.72 lít CO
2
(đktc), X tác
dụng với AgNO
3
trong NH
3
sinh ra kết tủa Y. Công thức X là:
A. C
3
H
6
. B. C
2
H
2

. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
6
.
Câu 16: Số đồng phân mạch hở C
4
H
6
là:
A. 3 B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, Y, Z

thu đ-ợc 3.36 lít khí CO
2
(đktc) và 18 gam
H
2
O. Số mol ankin đem đốt cháy là:
A. 0.15 B. 0.25 C. 0.08 D. 0.05
Câu 18 : Chất nào sau mà trong phân tử có liên kết đơn:
A. C
2
H
4
. B. C

2
H
6
. C. C
6
H
6
. D. CH
3
COOH.





TnT
Page13
Sử dụng máy tính giải 8 phút cho 19 bài toán khó KB_2010

Câu 1: 

3


3

A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Bài giải:
Cách 1. 
máy tính FX570ES  rèn 



Ta có:
3
HNO O (oxit) NO
(2,71-2,23).2 0,672
n = 2.n + 4n = + 4. = 0,18 mol
16 22,4

Cách 2.
3 2 3
3 3 3
( ) ( ) ( )
( ) ( ) (oxi hoa)
(2,71 2,23).2
3.0,03 0,15
16
0,15 0,15 0.03 0,18 dúng
HNO tao muoi M cho O thu HNO thu
HNO pu HNO tm HNO NO
n n n n mol
n n n n mol D

     
       

- n
HNO
3
= 2n

NO
2
+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2

+ 10n
NH
4
NO
3
( 

Câu 2: 

15,232 lít khí CO
2

2

X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Bài giải:


22
H O CO
n = n

còn axit linoleic

Ta có:
22
CO H O
axit axit linoleic
n - n
(0,68 - 0,65)
n = .==> n = = 0,015 mol
22


CH
3
 (CH
2
)
14
 COOH : (C
15
H
31
-COOH) axit panmitic (t
0
n/c
63

0
C)
CH
3
 (CH
2
)
16
 COOH: (C
17
H
35
-COOH)axit steric (t
0
n/c
70
0
)
CH
3
 (CH
2
)
7
- CH = CH  (CH
2
)
7
 COOH : (C
17

H
33
-COOH)axit oleic (t
0
n/c
13
0
C)
CH
3
(CH
2
)
4
 CH = CH CH
2
- CH = CH  (CH
2
)
7
 COOH : (C
17
H
31
-COOH)axit
linoleic (t
0
n/c
5
0

C).
Câu 3: H
X
> M
Y



3
trong
NH
3

A. C
3
H
5
COOH và 54,88%. B. C
2
H
3
COOH và 43,90%.
C. C
2
H
5
COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Bài giải:
Cách 1. n


= (11,5-8,2)/22 = 0,15 mol, n
HCOOH
= ½ n
Ag
= 0,1 mol
TnT
Page14
 0,1.46 + 0,05.(R + 45) = 8,2  R = 27 (C
2
H
3

2
H
3
COOH ( 43,90%). B
.
- 

- 

3
trong
NH
3

- 
Cách 2
11,5 8,2 8,2
0,15 54.667

23 1 0,15
ZZ
n mol M

    


i AgNO
3

Z
<M
X
.
Ta có
1 0,1.46
0,1 % .100% 56,10% % 43,90%
2 8,2
Y Ag
n n mol Y Z      

Câu 4: 
3+


A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d

6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D.
[Ar]3d
3
4s
2
.
Bài giải:
Cách 1:
62
79
26,33 26 ( 26):[Ar]3d 4s . dúng
3
Z Fe Z B     

Cách 2.
M
.


62
( 26):[Ar]3d 4s .Fe Z 



Câu 5: 
2


2


A. CH
4
và C
2
H
4
. B. C
2
H
6
và C
2
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. CH
4
và C

4
H
8
.
Bài giải:
Cách 1.

M
X
=

22,5

. Nên ankan là CH
4
. m
H
= m
X
- m
C
= 0,9gam

 n
H2O
=0,45 mol
 n
CH4
= 0,45  0,3 = 0,15 mol  n
anken

= 0,2  0,15 = 0,05 mol.




2)  n = 3 (C
3
H
6
)
Cách 2. 
2
42
1,5
CO
nn
X
n
Ankan la CH va Anken C H
n
 

 
(14 22,5) ( 1,5)
3
22,5 16 1,5 1
nn
n C dung

   



- 
4
. (Vì
M
X
=


suy ra anken là C
2
H
4

 
Câu 6: 

A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Bài giải:
TnT
Page15
Cách 1: 
25
142
=> %P O .69,62% 42,25%.
234




Cách 2:
2
PO
4
)
2


P
2
O
5

234 gam 142 gam

Chú ý: 
2
O
5:
5
2
PO
25
muoi
M
%P O = .% muoi.
M

Câu 7: Cho 13,74 gam 2,4,6-
khi 

2
, CO, N
2
và H
2
. Giá

A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45.
Bài giải:

13.74
(6 + 1,5 + 1,5)=0,54 mol
229
x 


- thì làm theo cách sau thôi.
C
6
H
3
N
3
O
7

0
t
CO
2

+ 5CO + 1,5N
2
+ 1,5H
2

0,06mol 0,06 0,3 0,09 0,09  
Câu 8: 
x
O
y

-
2
SO
4

2


X là
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.

Cách 1: 

64
% .100% 26,23%
244
Cu 

( ) 

theo cách sau:
Cách 2: 
x
O
y
và Cu.
-
  %m
Cu
= 26,23 %
Cách 3: 
x
O
y
 

2
O
3

4,22
504,0
.16 = 2,8 gam
 Fe
2
O
3
x

Fe

2
(SO
4
)
3
x
CuO y

CuSO
4
y
Ta có: 





6,6160400
8,280160
yx
yx






01,0
0125,0
y

x
 %m
Cu
= 26,23 %
Câu 9: 

2


2
O. 
TnT
Page16
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
3
H
6
D. C
2
H
4

không thì chD 
Ta có: n

H2O
= n
CO2
= 0,4 mol  

TB
= n
CO2
/n
M
= 2. Nên X là HCHO và Y là C
3
H
6

Câu 10: 


A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
 :
Cách 1:  : CH
2
(NH
2
)
2

mol=46), 

Cách 2:  

n
H
2n+2+x
N
x

C
n
H
2n+2+ x
N
x


2
O
nCO
2
+ (n + 1+ 0,5x)H
2
O + 0,5xN
2

0,1 0,1n (n + 1+ 0,5x).0,1 0,5x.0,1
 0,2n + 0,1 + 0,1x = 0,5  2n + x = 4  n = 1; x = 2 thõa mãn:
 n
HCl
= 2n
CH6N2
= 0,2 mol

Chú ý: 

5S
C
- CH
6
N
2
(46), Amin 
- C2H
8
N
2
(60), Amin 
-
5
CH N
(31) có 1 
-
27
C H N
(45) có 2 
-
39
C H N
(59) có 4 
-
4 11
C H N
(73) có 8 

Câu 11: 
3



A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
Bài này nhìn có 
098 giây hay 9,2 921
17 giây.
Cách 1:
3+
OH
Al
n - = 4.n n 0,39 4.0,1. 0,09 1,2x x M

     

  ?
-  

- n
OH


= 3.n

- n
OH



= 4. n
Al
3
- n

- 
OH
-= (0,15+0,175).1,2=0,39 mol
TnT
Page17
- n

=
4,68 2,34 7,02
0,09
78 78
mol



-  : n
Al
3
=0,1.x (mol) 

Cách 2:
Al
3+
+ OH



Al(OH)
3
+ Al(OH)

4

0,1x 0,39 0,09 (0,1x -0,09)
 0,39 = 0,09.3 + (0,1x  0,09).4  x = 1,2 M
Chú ý: 
3+




- n
OH


= 3.n

- n
OH


= 4. n
Al
3
- n



Câu 12: 
-
2

2
va 12,6 gam H
2


A. 14,56 B. 15,68 C. 11,20 D. 4,48


G
-

Cách 1:
2 2 2 2
11
.22,4 (2. ).22,4 (2.0,5 .0,7).22,4 14,56 ít
22
O O CO H O
V n n n l     

(
-OH) ). N
Cách 2:
,n
ancol
= n

H2O
 n
CO2

TB
= n
CO2
/n ancol =2,5.  
C
2
H
4
(OH)
2
.

O2 CO2 H2O ancol O2
11
n = n + n - n = (0,5 + .0,7 - 0,2)=0,65 mol => V =0,65.22,4=14,56 lít
22

Câu 13: 



A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
Giải:
TnT
Page18
 mol: alanin là x (mol), axit glutamic là y (mol)

 (*)
 (**)
**)  x = 0,6 mol; y = 0,4 mol  m = 0,6. 89 + 0,4. 147 = 112,2 gam => A

Chú ý: ài này không quá 22S

22
H N-CH -COOH(75) glixin (axit aminoaxetic)

32
CH CH(NH )-COOH (89) Alanin (axit -aminopropionic)


3 2 2
(CH ) CH-CH(NH )-COOH(117) Valin ( axit - aminoisovaleric)


2 2 4 2
H N-(CH ) -CH(NH )-COOH(202) Lysin ( axit , - diaminocaproic)


2 2 2
HOOC-CH(H N)-CH -CH COOH(147) axit glutamic

Câu 14: 
2
O
3




Ba(OH)
2

A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875

Cách 1: (25S cho bài toán này):
ôi ( oxit kimloai)
( oxit kimloai)
-m
85,25 44
0,75
2. 71 16
mu hh
hh
Cl O
m
n mol
MM

  


2 oxit kl
1 0,75
0,375 197.0,375 73,875
22
CO CO
n n n n mol m gam


       


Cách 2:

3

1, cách 3.

76,755
0,38961928
197
n




73,875
0,375
197
n




147,75
0,75
197
n





78,875
0,4003807
197
n



ú
-                   
2.0,375).
- n 100.
- 
Cách 3:
Ta có: 2n
O
2-
(oxit)
= n
Cl
- = a (mol) (trong 44 gam X)
TnT
Page19
m
Cl
- - m
O
2-

= 41,25  a. 35,5  ½ a.16 = 41,25  a = 1,5 mol
 Trong 22 gam X có n
O
2-
(oxit)
= 0,375 mol  n
BaCO3
= n
CO2
= 0,375 mol.  m = 73,875
gam
Câu 15: 


2


A. 19,81% B. 29,72% C. 39,63% D. 59,44%

Zn
= n
H2
= 0,15 mol  n
Cu
= 0,1 mol  n
Zn
/n
Cu
= 3/2


Cu 2x  81.3x + 80.2x = 40,3  x = 0,1 mol  %m
Cu
= 39,63%

 thui ah!! Xem nhé.
0,1.64
0,25 0,25 0,15 0,1 % .100% 39,63%
0,1.64 0,15.65
Cu Zn
n n mol Cu       


Câu 16:  
3
)
2

2
SO
4



A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D.
10,08

Cách 1: 
2
2. 1. 3. 0,4 8,96
Cu NO NO NO

Fe
n n n n mol V lit

     


Cách 2:
3Cu + 8H
+
+ 2NO

3

3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O (1)
0,3 0,8 0,2 0,2
3Fe
2+
+ 4H
+
+ NO

3

3Fe
3+
+ NO + 2H

2
O (2)
0,6 1,0 1,0 0,2
 n
NO
= 0,4 mol  V = 8,96 lít 
Câu 17:           

A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. H

2
NCH
2
CH
2
NH
2
D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.

Cách 1: M
(amin

 2 nhóm NH
2
. nên M
(amin


Cách 2:Ta có : n
HCl

=

0,24 mol 
2
)
2
R(NH
2
)
2
+ 2HCl

R(NH
3
Cl)
2

0,12 0,24  R = 42 (C
3
H
6
) 
Câu 18: 

2

2


2

SO
4

A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.

TnT
Page20
Cách 1: 
:
2
CO
ancol H2O ancol ete H2O
ete ancol H2O
V
8,96
m = m - 11,7 10,1 m = m + m
5,6 5,6
0,25
m = m - m 10,1 .18 7,83
2
gam
gam
   
  


Chú ý: 

2


2

sau:

m
ancol
= m
H
2
O
-
11
2
CO
m

hoặc
2
CO
ancol H2O
V
m = m -
5,6

Cách 2: n
CO2
= 0,4 mol < n
H2O

n

H
2n2 
O; n
X
=
0,25 mol

n
= 1,6  m = 10,1 gam.

ancol
= m
ete
+ m
H2O
 m
ete
= 10,1 
2
25,0
.18 = 7,85 gam
Câu 19: 
x
O
y


2
SO
4


20,16 lít khí SO
2

x
O
y

A. Cr
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. CrO.
Bài giải:
Cách 1. 



M
x

M
+m


Ta có: n


= 2n
CO

n

= 2n
SO2

2
SO
4
óng)

m
x
=
9
8

Cách 2
2

2
O
3

2

 


M
=n
CO
=0,8 mol=> n
SO2
=3/2 n
M













TnT
Page21
12 BÀI TOÁN KHÓ (CĐ -2010) GIẢI NHANH TRONG 4 PHÚT
(CHỈ ĐƯỢC SỬ DỤNG MÁY TÍNH ĐỂ TÍNH RA KẾT QUẢ)
Câu 1  Al
2
O
3



2

3



A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344

Cách 1:
O
= m

-m
HH

trung gian. 
 máy tính FX570ES 


2
an
()
2 2 2 (2,04 1,56)
. . 0,02
3 3 16 3 16
3
.22,4 0,672 ít
2
r HH

Al O
H Al
mm
n n mol
V n l Adung


   
   

Cách 2: 
0
3
2
ddNH
dd HCl(du)
3 3 2 3
23
:
ddAlCl ( )
:
du
t
H
Al x
Al OH Al O
Al O y
HCldu



  

m

=
2 3 2 3
2,04 0,02
Al O Al O
mn  

ta có
27 102 1,56
2 0,04
xy
xy





=> x = 0,02 =>
22
3
0,03 0,672( )
2
H Al H
n n V lit   

Chú ý: 
2

SO
4
loãng, dd NaOH, thì
2
3
2
H Al
nn

Câu 2 

X
< M
Y
). 

2

2

2


A. CH
3
COOCH
3
 B. HCOOC
2
H

5

C. HCOOCH
3
 D. (HCOO)
2
C
2
H
4


22
0,25; 0,25
CO H O
nn


0,25.44
+ 4,5 -
6,16
.32
22,4
= 6,7 (gam)

2
2nn
C H O
=>
22

2
1 0,25
nn
C H O CO
nn
nn

=>
6,7
14 32 26,8
0,25
n
nn  

=>
2,5n 
=> n = 2 ; n = 3 X : C
2
H
4
O
2
HCOOCH
3

Y : C
3
H
6
O

2
CH
3
COOCH
3
Chú ý: 


nhé.
Câu 3 
2
SO
4


TnT
Page22
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)

2


Cách 1:  
 

9,125
0,10863095
84
muoi
n 


9,125
0,0625
146
muoi
n 


9,125
0,03523166
259
muoi
n 


9,125
0,05632716
162

muoi
n 

Cách 2. 
Cách 3.
3
)
n


3
)
n


M
2
(SO
4
)
n

- 96n = 26n

1,625.2 0,125
26nn

9,125 - 7,5 = 1,625
M + 61n =
9,125

73
0,125
n
n

Chú ý:  FX570ES


Câu 4 
O
3
trong NH
3


A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20

Cách 1:

3
trong NH
3
4 mol Ag. => m
Ag
= 0,04.108 = 4,32
(gam)

Cách 2:
C
12

H
22
O
11
+ H
2
O

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6

0,01 0,01 0,01
C
6
H
12
O
6
+ AgNO
3

+ NH
3
+ H
2
O

2Ag
0,02 0,04
=> m
Ag
= 0,04.108 = 4,32 (gam).
Chú ý:            ,


12 22 11 6 12 6
6 10 5
()
342, 180.
162.
n
mantozo saccarozo C H O glucozo Fructozo C H O
xenlulozo tinhbot C H O
M M M M M M
M M M n
     
  

TnT
Page23
Câu 5 

2
SO
4


A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%

Cách 1: 
FX570ES

thucte
ly thuyet
m
41,25.60
H%= .100% .100% 62,5%
m 45.88


Cách 2: n
axit axetic
= 0,75 ; n
ancol etylic

66 (gam)
H%
41,25
.100 62,5%
66




Câu 6  
4
0,5M. Sau


A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%

4
= 0,3
Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu
x x x
Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu
0,3-x 0,3-x 0,3-x

Fe



+ m
Cu
=56.y - 56( 0,3 - x) + 64.0,3 = 30,4 => x + y = 0,5

 y = 0,3 => %m Fe =
0,3.56
.100%
29,8
= 56,37% A dúng
 

Câu 7 

A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200

-3 -3
châtbeo
KOH NaOH NaOH
m . axit 15.7
n = =1,875.10 = n => a = m =1,875.10 .40= 0,075
chiso

1000.56 1000.56




Câu 8 



A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4

H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N

Cách 1: 

TnT
Page24
min
2,1.36,5
42
3,925 2,1
a
M 


3
NH
2


(31) và C
2
H
5
NH
2

theo cách sau.
Cách 2: 
23nn
C H N


     
3,925 2,1
0,05
36,5


= n
23nn
C H N

=>
2,1
14 17 42
0,05
n   
=>
1,78n 



3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2

Chú ý: 

-
5
CH N
(31) có 1 
-
27
C H N
(45) có 2 c 2)
-
39
C H N
(59) có 4 
-
4 11
C H N
(73) có 8 

 

Câu 9 
2

2
1M, thu


A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M

Cách 1: 
máy tính FX570ES 
0,15 0,1
2 0,25 0,05
a b a
a b b
  



  


()
32
0,05
0,2( )
2.0,125
Ba HCO

M
CM

Chú ý: 
()
32
0,05
0,4( )
0,125
Ba HCO
M
CM
=> A sai.

()
32
0,05 0,025
0,6( )
0,125
Ba HCO
M
CM


=> C sai.

()
32
0,025
0,1( )

2.0,125
Ba HCO
M
CM
=> D sai.
Khuyến cáo: 

2
:
CO
OH
nn


Cách 2: nCO
2
= 0,15 ; nOH
-
= 0,125.2 = 0
2
0,25
1,6 2
0,15
OH
CO
n
n

  


CO
2
+ 2OH
-


2
3
CO

+ H
2
O
a 2a a
0,15 0,1
2 0,25 0,05
a b a
a b b
  



  


TnT
Page25
CO
2
+ OH

-



3
HCO


b b b





()
32
0,025
0,2( )
0,125
Ba HCO
M
CM

Câu 10 
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dung


3

CO
2

A. 112 B. 224 C. 448 D. 336

Cách 1: 
ctpt là C
3
H
5
O
2

nên
2
0,1.0,1.2.22,4 0,448 448
CO
V lit ml  
=>
Chú ý:

2
0,1.0,1.22,4 0,224 224
CO
V lit ml  
=> B sai.


2
0,1.0,05.22,4 0,112 112
CO
V lit ml  
=> A sai.
Cách 2: CTPT X (C
3
H
5
O
2
)
n
= C
3n
H
5n
O
2n
= C
2n
H
4n
(COOH)
n
=> C
4
H
8
(COOH)

2

ta có : 4n = 2.2n + 2 - n => n = 2
C
4
H
8
(COOH)
2
+ 2NaHCO
3


C
4
H
8
(COONa)
2
+ 2CO
2
+ H
2
O
0,01 0,02 = 0,448 lít
Câu 11
khí H
2

2



A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72


2


2
23
Cr O
Cr + 2HCl

CrCl
2
+ H
2

0,2 0,1 0,2 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
Câu 12


3
trong NH
3
Giá

A. 16,2 B. 4,32 C. 10,8 D. 21,6

2

OH + CuO

RCHO + Cu + H
2
O
mCuO = 6,2 - 4,6 = 1,6 => n
CuO
= 0,02
RCHO + AgNO3 + NH
3
+ H
2
O

2Ag
0,02 0,04.108 = 4,32 (gam)





32
3
()
11
.0,05 0,025
22
Ba HCO
HCO
nn


  

×