Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

ngân hàng câu hỏi số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.03 KB, 102 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN SỐ HỌC 6
Năm học: 2014-2015
Chương I:
ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Câu 1: Viết tập hợp A = { } bằng cách liệt kê các phần tử
Đáp án: x = { 19, 20; 21; 22}
Câu 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ : SỐ HỌC
Đáp án: { S; Ô; H; O; C}
Câu 3:
Số tự nhiên x lẻ sao cho 7 < x < 11
Đáp án: x = 9
Câu 4: Cho hai tập hợp A = { x, y} và B= { a, b, c } . Viết các tập hợp gồm một
phần tử của A và một phần tử của B
Đáp án: Có sáu tập hợp: { x,a}; { x,b; { x,c; { ya}; { y,b}; { y, c}; { x,a}
Câu 5:
Bài 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Viết số tự nhiên liền trước mỗi số 35 ; 1000
Đáp số: 34 ; 999
Câu 2: Viết số tự nhiên liền sau của số 199 ;
Đáp án: 200
Câu 3: Viết số tự nhiên liền sau của số x (x

N)
Đáp án: x +1
Câu 4: Viết tập hợp A = {x

N / 18 < x < 21} bằng cách liệt kê các phần tử
Đáp án: A = { 19; 20}
.Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n


N ?
Đáp án: : Các số tự nhiên không vượt quá n là : 0; 1; 2; 3; … n gồm n + 1 số
Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1:
Viết các số sau bằng la mã: 15 ; 28
Đáp án: 15 = XV ; 28 = XXVIII
Câu 2: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có có ba chữ số.
Đáp án: 100
Câu 3: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có có ba chữ số khác nhau
Đáp án: 102
Câu 4:
Cho ba chữ số 0;3.; 4. Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ các
chữ số trên ?
Đáp án: 304; 340; 403; 430
Câu 5: Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên có ba chữ số: abc ( a

N
*
; b;c

N)

Bài 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
Câu 1: Viết tập hợp A cây ăn quả có 4 phần tử:
Đáp án: A = { cam, táo, bưởi, ổi}
Câu 2: Cho các tập hợp:
A = { 4}
B = { x; y}
C= { 0; 1; 2; 3; …}
Các tập hợp trên có bao nhiêu phần tử

Đáp án: Tập A có 1 phần tử
Tập B có 2 phần tử
Tập C có vô số phần tử
Câu 3: Viết tập hợp A là các số tự nhiên không vượt quá 15 và cho biết tập hợp A
có bao nhiêu phần tử
Đáp án: A = { 0; 1; 2; 3; 4; …; 14; 15}; tập A có 16 phần tử.
Câu 4: Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:A = x – 5 = 13 với x

N
A = { 8}
Câu 5: Cho hai tập hợp A = { a, c, b, d} B = { a, b}
Dùng kí hiệu thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Đáp án: B A
Câu 6: A có là tập con của B không ?
a, A = { 1; 3; 5} B = { 1; 3; 7}
b, A = {x , y} B = { x , y. z}
Đáp án: a, A không là tập con của B vì 5

A nhưng 5

B
b, A B
Câu 7: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; a; m}. Khẳng định nào sau đây là sai ?
a,, 2 A
b, {1; m} A
c, {3; a} A
d, b A
Đáp án: a, b, d , đúng ; c, sai
Câu 8: Cho tập hợp A = { a, b; c}. Viết tất cả các hợp con có ít nhất một phần tử
của A

Đáp án: Các tập hợp con của A có ít nhất một phần tử là:
{a}; {b}, {c}, {a,b}, {a,c}, {b,c}, {a,b,c}
Câu 9: Cho ví dụ hai tập hợp A và B mà A B và B A
A = {a, b, c,d} ; B = { c, d, a, b}
Câu 10: Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Bạn Tâm
phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.
Đáp án: Bạn Tâm phải viết tất cả là: 9 + 180 + 3 = 192 ( chữ số)
Bài 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Câu 1: Tính nhanh: 72 + 137 + 28
Đáp án: ( 72 + 28) + 137 = 100 + 137 = 237

Câu 2: Tính nhanh: 4. 37. 25
Đáp án: (4. 25). 37 = 3700
Câu 3: Tính nhanh 34. 50
Đáp án: 34. 50 = ( 17. 2) . 50 = 17. (2. 50) = 1700
Câu 4: Tính: 38. 63 + 37. 38
Đáp án: 38.( 63 + 37) = 38. 100= 3800
Câu 5: Tính nhanh 3. 125. 121. 8
Đáp án: 3.125. 121. 8 = ( 3. 121. (125. 8) = 363. 1000 = 363 000
Câu 6 : Biết rằng: 37. 3 = 111. Hãy tính nhanh ; 37. 18
Đáp án: 37. 18 = 37. 3. 6 = 111. 6 = 666
Câu 7: Tìm x là số tự nhiên
( x – 15). 35 = 0
Đáp án: x = 15
Câu 8: Tìm x 32.(x - 10) = 32
Đáp án: x = 11
Câu 9: Tìm x là số tự nhiên biết 51.( 2x – 14) = 0
Đáp án: 2x – 14 = 0 => 2x= 14 => x = 7
Câu 10: Tìm x là số tự nhiên biết x. ( x -13) = 0
Đáp án: x = 0 hoặc x – 13 = 0 => x = 13

Câu 11: Tìm x là số tự nhiên biết ( x – 1) (3x – 15) = 0
Đáp án: x – 1 = 0 => x = 1 hoặc 3x – 15 = 0 => 3x = 15 => x = 5
Câu 12: Tính nhanh 37. 7 + 80. 3+ 43. 7
Đáp án: 7.(37 + 43) + 80. 3 = 7.80 + 80. 3= 80. 10 = 800
Bài 13: Cho tập hợp A = { x

x / 38 < x

41} tính tổng các phần tử của A
Đáp án: A = { 39; 40; 41 } Tổng A là: 39 + 40 + 41 = 120
Câu 14: Bài 2: Tính tổng
A = 26 + 27 +28 +29 +30 + 31 + 32 + 33
Đáp án:
Số hạng của A là: ( 33 – 26 ) : 1 + 1 = 8
Vậy: Tổng A = (26 + 33).8 : 2 = 236
Câu 15: So sánh A và B mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
A = 123. 137 137 B = 137. 123 123
Đáp án: A = 123. 137 137 = 123. 137. 1001
B = 137. 123 123 = 137. 123. 001
Vậy: A = B
Bài 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Câu 1: Tính nhanh : ( 525 + 315) : 15
Đáp án: 525: 15 + 315: 15 = 35 + 21 = 56
Câu 2: Tính nhẩm ( 125 .7) : 25
Đáp án: ( 125 .7) : 25 = ( 125 : 25) . 7 = 5.7 = 35
Câu 3 : Tính nhẩm 99 + 49
Đáp án: 99 + 49 = ( 99 + 1) +( 49 – 1) = 100 + 48 = 148

Câu 4: Tính nhẩm: 28 . 50
Đáp án: 28 . 50 = ( 28 : 20 . ( 50. 2) = 14. 100 = 1400

Câu 5: Tính nhẩm: 3000 : 75
Đáp án: 3000 : ( 3. 25) = 3000 : 3 : 25 = 1000 : 25 = 40
Câu 6: Tính nhanh 867 – (167 + 80)
Đáp án: 867 – 167 – 80 = 620
Câu 7: tìm số tự nhiên x biết: 25 : x = 5
Đáp án: x = 5
Câu 8 : Tìm số tự nhiên x biết : x : 13 = 41
Đáp án: x = 533
Câu 9 : Tìm số tự nhiên x: ( x –15) – 75 = 0
x = 90
Câu 10: Tìm số tự nhiên x: x – 105 : 21= 15
Đáp án : x = 20
Câu 11: Tìm số tự nhiên x: 7x – 7 = 714
Đáp án: 7x = 714 + 7 => 7x = 721 => x = 721 : 7 => x = 103
Câu 12: Tìm số tự nhiên x: 575 – ( 6x + 70) = 445
Đáp án: x = 10
Câu 13: Tìm số tự nhiên x: 2448 : [ 119 – (x – 6) ] = 24
Đáp án: 2448 : [ 119 – (x – 6) ] = 24
119 – (x - 6) = 2448 : 24
119 – ( x - 6) = 102
x – 6 = 119 -102
x = 17 + 6
x = 23
Câu 14: Tìm số bị trừ , biết rằng tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu bằng 24
Đáp án: Ta có ; số bị trừ + số trừ + hiệu = 24 Vì : số bị trừ = Số trừ + hiệu
Nên hai lần số bị trừ bằng 24. Vậy số bị trừ bằng 12
Câu 15: Một phép chia có thương là 9 dư là 8 . Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88
. Tìm số bị chia và số chia.
Đáp án: Ta có số bị chia = Số chia . 9 + 8
Vì số bị chia – số chia = 88

Số bị chia = số chia + 88
Hay số chia . 9 – số chia = 80
Số chia .8 = 80 nên số chia = 10 và số bị chia = 10 . 9 + 8 = 98
Bài 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG
CƠ SỐ.
Câu 1: Viết gọn các tích sau bằng dùng lũy thừa
a,, 7.7.7 b, 7. 5. 3.7. .5
Đáp án: a, 7
2
b, 7
2
. 5
2
. 3
Câu 2: Viết các số sau dưới dạng số lũy thữa với số mũ tự nhiên
4 ; 9; 25; 81; 125
4 = 2
2
; 9 = 3
2
; 25 = 5
2
; 81 = 3
4
; 125 = 5
23
Câu 3: Trong hai số sau số nào lớn hơn

3
4

và 4
3
Đáp án:
3
4
= 81 ; 4
3
= 64 Vậy : 3
4
> 4
3
Câu 4: viết phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 5
6
. 5
3
b, a
4
. a ( a N)
Đáp án: a, 5
9
b , a
4
Câu 5: Tìm x N : x
4
= 9
2

Đáp án: x
4

= 3
4
=> x = 3
Tên chủ đề: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG.
1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Nhận biết.
+Dự kiến thời gian:( 3 phút )
+Nội dung câu hỏi: Nêu tính chất chia hết của một tổng .
2.Đáp án - Nếu các số hạng của tổng chia hết cho một số thì tổng cũng chia hết cho
số đó.
a

m và b

m => (a + b)

m
- Nếu chỉ một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số
đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
a ٪ m và b

m => (a + b) ٪ m

1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Thông hiểu.
+Dự kiến thời gian:( 3 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Các khẳng định nào sau đây là đúng
1. biểu thức M = 84.6+ 14
a, M chia hết cho 2
b, M chia hết cho 3
c, M chia hết cho 6

d, M chia hết cho 7
2.Đáp án Các khẳng định đúng là :
a, M chia hết cho 2
d, M chia hết cho 7

1.Câu hỏi 3 + Mức độ: Vận dụng.
+Dự kiến thời gian:( 4 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Các tổng , các hiệu sau có chia hết cho 8 không? vì sao?
a, 72 + 24
b, 72 - 24
c, 72 + 14
d, 72 - 14
2.Đáp án
* Ta có 72

8 72 + 24

8
24

8 nên 72 - 24

8
14 ٪ 8 72+ 14 ٪ 8
72 - 14 ٪ 8
1.Câu hỏi 4 + Mức độ: Vận dụng.
+Dự kiến thời gian:( 3 phút )
+Nội dung câu hỏi:
- Cho biểu thức: M = 186 + 42

M có chia hết cho 6? tại sao?
2.Đáp án M

6 vì mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6.
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 4 phút )
+Nội dung câu hỏi:
- Cho A = 12 + 14 + 16 + x .
+Tìm x để A chia hết cho 2?
+Tìm x để A không chia hết cho 2?
2.Đáp án Với A = 12 + 14 + 16 + x
+ Để A

2 thì x

2 => x là số chẵn

+ Để A ٪ 2 thì x ٪ 2 => x là số lẻ
Tên chủ đề: DẤU HIỆU CHIA HẾT 2, CHO 5
1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Nhận biết
+Dự kiến thời gian:( 2 phút )
+Nội dung câu hỏi: Những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
2.Đáp án Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những chữ
số đó mới chia hết cho 2.
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Nhận biết.
+Dự kiến thời gian:( 2 phút )
+Nội dung câu hỏi:Những số như thế nào thì chia hết cho 5?
2.Đáp án * Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 5.
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: Thông hiểu

+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:
- Trong các số: 2013; 2014; 2015; 2020
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5?
d) Số không chia hết cho 2 và không chia hết cho5 ?
2.Đáp án - Trong các số: 2013; 2014; 2015; 2020.
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là số :2014
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là số : 2015
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là số : 2020
d) Số không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 là số : 2013
1.Câu hỏi 4 + Mức độ: Thông hiểu

+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Viết tập hợp các số x chia hết cho 2, thoả mãn:
a/ 52 < x < 60
b/ 105

x < 115
c/ 256 < x

264
d/ 312

x

320
2.Đáp án a/ x


{ 54; 56; 58 }
b/ x

{ 106; 108; 110; 112; 114 }
c/ x

{ 258; 260; 262; 264 }
d/ x

{ 312; 313; 314; 315; 316; 317; 318; 319; 320}
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 4 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Cho số
200A = ∗
, thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ A chia hết cho 2
b/ A chia hết cho 5
c/ A chia hết cho 2 và cho 5
2.Đáp án a/ A

2 thì *

{ 0, 2, 4, 6, 8}
b/ A

5 thì *

{ 0, 5}

c/ A

2 và A

5 thì *

{ 0}
Tên chủ đề: LUYỆN TẬP
(DẤU HIỆU CHIA HẾT 2, CHO 5)
1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Thông hiểu.
+Dự kiến thời gian:( 3 phút )
+Nội dung câu hỏi:- Trong các số: 652; 850; 1546; 785; 6321.
+ Các số nào chia hết cho 2? Vì sao?

+ Các số nào chia hết cho 5? Vì sao?
2.Đáp án - Trong các số: 652; 850; 1546; 785; 6321.
+ Các số chia hết cho 2: 652; 850; 1546 .Vì có chữ số tận cùng là số chẵn.
+ Các số chia hết cho 5: 785; 850 .Vì có chữ số tận cùng là 0; hoặc 5.
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Dùng 3 chữ số 8; 0; 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thoả
mãn
a) Chia hết cho 2.
b) Chia hết cho 5.
c) Chia hết cho 2, 5.
2.Đáp án a) Chia hết cho 2: 850, 580, 508.
b) Chia hết cho 5: 850, 580; 805.
c) Chia hết cho 2, 5: 850, 580
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: vận dụng

+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi: Cho số
20 5B = ∗
, thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ B chia hết cho 2
b/ B chia hết cho 5
c/ B chia hết cho 2 và cho 5
2.Đáp án a/ Vì chữ số tận cùng của B là 5 khác 0, 2, 4, 6, 8 nên không có giá trị
nào của * để B

2
b/ Vì chữ số tận cùng của B là 5
nên B

5 khi *

{0, 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9}
c/ Không có giá trị nào của * để B

2 và B

5
1.Câu hỏi 4 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )

+Nội dung câu hỏi:
a, Tổng sau có chia hết cho 2?
1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42
b, Không thực hiện phép chia, tìm dư trong phép tính sau:
813 : 5

2.Đáp án a, Ta có
1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6

2 và 42

2 nên 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42

2
b, Ta có :
813 = 810 + 3 mà 813

5
vậy dư trong phép chia 813 : 5 là 3
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:(7 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Chứng tỏ rằng:
a/ 6
100
– 1 chia hết cho 5.
b/ 21
20
– 11
10
chia hết cho 2 và 5
2.Đáp án a/ 6
100
có chữ số hàng đơn vị là 6
(VD 6
1

= 6, 6
2
= 36, 6
3
= 216, 6
4
= 1296, …)
suy ra 6
100
– 1 có chữ số hàng đơn vị là 5. Vậy 6
100
– 1 chia hết cho 5.
b/ Vì 1
n
= 1 (
n N

) nên 21
20
và 11
10
là các số tự nhiên có chữ số hàng đơn
vị là 1, suy ra 21
20
– 11
10
là số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vậy 21
20
– 11

10
chia hết cho 2 và 5
Tên chủ đề: §12 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9.
1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Nhận biết
+Dự kiến thời gian:( 3 phút )
+Nội dung câu hỏi: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
2.Đáp án - Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 3.
- Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó

mới chia hết cho 9.
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Vận dụng.
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:Tìm * để
*157


3
2.Đáp án Ta có
• 1 + 5 +7 + 2 = 15

3
• 1 + 5 +7 + 5 = 18

3
• 1 + 5 +7 + 8 = 21

3
Vậy các số phải tìm là: 1572; 1575; 1578.
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: thông hiểu .

+Dự kiến thời gian: ( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:Trong các số 187; 1347; 2515; 6534; 93258
Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9 ? Số nào không chia hết cho
3? Số nào không chia hết cho 9? Số nào không chia hết cho 3 và 9?
2.Đáp án Ta có
1 + 8 + 7 = 16 ٪ 3; 16 ٪ 9 Vậy 187 ٪ 3; 187 ٪ 9.
1 + 3 + 4 + 7 = 15

3; 15 ٪ 9 Vậy 1347

3; 1347٪ 9.
2 + 5 + 1 + 5 = 13 ٪ 3; 13 ٪ 9 Vậy 2515 ٪ 3; 2515 ٪ 9.
6 + 5 + 3 + 4 = 18

3; 18

9 Vậy 6534

3; 6534

9.
9 + 3 + 2 + 5 + 8 = 27

3; 27

9 Vậy 93258

3; 93258

9

1.Câu hỏi 4 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi: :
Điền vào dẫu * một chữ số để được một số chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 9
a/
2002*

b/
*9984
2.Đáp án a/ Theo đề bài ta có (2+0+0+2+*)

3 nhưng (2+0+0+2+*) = (4+*) ٪ 9

suy ra 4 + * = 6 hoặc 4 + * = 12 nên * = 2 hoặc * = 8.
Rõ ràng 20022, 20028 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
b/ Theo đề bài ta có (* + 9 + 9 + 8 + 4 )

3
nhưng (* + 9 + 9 + 8 + 4 ) = (*+30 ) ٪ 9
suy ra 30 + * = 33 hoặc 30 + * = 39 nên * = 3 hoặc * = 9.
Ta được các số 39984 và 99984 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: Thông hiểu
+Dự kiến thời gian:( 4 phút )
+Nội dung câu hỏi:
a/ Viết tập hợp các số x chia hết cho 3 thoả mãn: 250

x

260

b/ Viết tập hợp các số x chia hết cho 9 thoả mãn: 185

x

225
2.Đáp án a/ Tập hợp các số x chia hết cho 3 thoả mãn: 250

x

260.
Ta có các số:
x

{250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260}
Trong các số này tập hợp các số chia hết cho 3 là {252, 255, 258}
b/ Tập hợp các số x chia hết cho 9 thoả mãn: 185

x

225
Số đầu tiên (nhỏ nhất) lớn hơn 185 chia hết cho 9 là 189; 189 +9 = 198
ta viết tiếp số thứ hai và tiếp tục đến 225 thì dừng lại có
x

{189, 198, 207, 216, 225}
Tên chủ đề: LUYỆN TẬP.
(DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9.)

1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Thông hiểu
+Dự kiến thời gian:( 4 phút )

+Nội dung câu hỏi:
Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3.
d) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9.
2.Đáp án
Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. x
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. x
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3.
x
d) Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9. x
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 2 phút )
+Nội dung câu hỏi:
- Xét xem mỗi tổng, hiệu sau có chia hết cho3; cho 9?
a) 1251 + 5316
b) 5436 – 1324
2.Đáp án a) Ta có:
1 + 2 + 5 + 1 = 9

3 và 9

9

5 + 3 + 1 + 6 = 15

3 nhưng 15 ٪ 9
Vậy 1251 + 5316 Chia hết cho 3, không chia hết cho 9

b)
Ta có 5 + 4 + 3 + 6 = 18

3 và 18

9
1 + 3 + 2 + 4 = 10٪ 3 và 10 ٪ 9
Vậy 5436 – 1324 Không chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian: ( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số:
a) Chia hết cho 3.
b) Chia hết cho 9.
2.Đáp án Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số:
a) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là số 99996
b) Chia hết cho 9 là số 99999.
1.Câu hỏi 4 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 6 phút )
+Nội dung câu hỏi:Chứng tỏ rằng:
a/ 10
9
+ 2 chia hết cho 3.
b/ 10
10
– 1 chia hết cho 9
2.Đáp án a/ 10
9
+ 2 = 1 000 000 000 + 2 = 1 000 000 002

3

vì có tổng các chữ số chia hết cho 3.
b/ 10
10
– 1 = 10 000 000 000 - 1 = 9 999 999 999

9
vì 9 + 9 + 9 +9 + 9 +9 + 9 + 9 + 9 + 9 = 90

9
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:
a/ Chứng minh rằng số
aaa
chia hết cho 3.
b/ Tìm những giá trị của a để số
aaa
chia hết cho 9.

2.Đáp án
a/
aaa
có a + a + a = 3a chia hết cho 3. Vậy
aaa
chia hết cho 3.
b/
aaa
chia hết cho 9 khi 3a (a = 1,2,3,…,9)
chia hết cho 9 khi a = 3 hoặc a = 9.
Tên chủ đề: §13 ƯỚC VÀ BỘI.

1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Nhận biết
+Dự kiến thời gian:( 4 phút )
+Nội dung câu hỏi: -Thế nào là ước? thế nào là bội của một số?
- Cách tìm ước và bội của một số ?
2.Đáp án -Với a, b

N
Nếu a

b Thì a là bội của b.
b là ước của a
-Cách tính:
+ Cách tính bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với các số :
0; 1; 2; 3; …
+ Cách tìm bội của a ( a > 1)bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ
1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của
a.
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Vận dụng.
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:- Tìm các ước của a điền vào bảng sau:
Số a 2 3 4 5 6 7
Các ước của a
2.Đáp án
Số a 2 3 4 5 6 7
Các ước của
a
1; 2 1; 3 1; 2; 4 1; 5 1; 2; 3; 6 1; 7
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: vận dụng

+Dự kiến thời gian:( 3 phút )

+Nội dung câu hỏi:Viết các phần tử của tập Ư(24 ), B(24).
2.Đáp án Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
B(24). = {0; 24; 48…… }.
1.Câu hỏi 4 + Mức độ: Vận dụng
+Dự kiến thời gian: ( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a/
(5)x B∈

20 30x≤ ≤
b/
13x

13 78x
< ≤
c/
x∈
Ư(12) và
3 12x< ≤
d/
35 x

35x
<
2.Đáp án a/ B(5) = {0, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, …}
Theo đề bài
(5)x B∈

20 30x
≤ ≤

nên
{ }
20,25,30x∈
b/
13x
thì
(13)x B∈

13 78x< ≤
nên
{ }
26,39,52,65,78x∈
c/ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12},
x∈
Ư(12) và
3 12x
< ≤
nên
{ }
3,4,6,12x∈
d/
35 x
nên
x∈
Ư(35) = {1; 5; 7; 35} và
35x <
nên
{ }
1;5;7x∈
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng

+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:Biết số tự nhiên
aaa
chỉ có 3 ước khác 1. tìm số đó.
2.Đáp án
aaa
= 111.a = 3.37.a chỉ có 3 ước số khác 1 là 3; 37; 3.37 khia a = 1.
Vậy số phải tìm là 111
Tên chủ đề: §14 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ.
1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Nhận biết
+Dự kiến thời gian:( 2 phút )
+Nội dung câu hỏi: Các số 312; 213; 435; 417; 3311; 67 là số nguyên tố hay
hợp số?
2.Đáp án + Ư(67) = {1; 67}.

+ 312

2; 213

3; 435

5; 417

3; 3311

11
Vậy 67 là số nguyên tố vì chỉ có 2 ước
các số còn lại là hợp số vì có nhiều hơn 2 ước .
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Nhận biết.
+Dự kiến thời gian:( 2 phút )

+Nội dung câu hỏi: Số nào sau đây là hợp số ?
1 ; 5 ; 6 ; 7.
2.Đáp án Số 6 là hợp số
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: Thông hiểu
+Dự kiến thời gian:( 3 phút )
+Nội dung câu hỏi: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ?
A = {13 ; 15 ; 17 ; 19} B = {1 ; 2 ; 5 ; 7} ;
C = {3 ; 5 ; 7 ; 11} D = {3 ; 7 ; 9 ; 13}.
2.Đáp án Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là :C = {3 ; 5 ; 7 ; 11}
1.Câu hỏi 4 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi: Thay chữ số vào * để được :
a,
*1
là hợp số
b,
*3
là hợp số
2.Đáp án
*1
là hợp số => *

{0; 2; 4; 5; 6; 8} để số đã cho chia hết cho 2 hoặc 3;
5; 7.

*3
là hợp số => *

{0; 2 ;3; 4; 5; 6; 8; 9} để số đã cho chia hết cho 2
hoặc 3; 5; 7 ; 11)

1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi: Trong các số 67 ; 87 ; 203, số nào là hợp số, số nào là số

nguyên tố ? Tại sao ?
2.Đáp án Số 67 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Số 87 là hợp số vì nó lớn hơn 3 và chia hết cho 3.
Số 203 là hợp số vì nó lớn hơn 7 và chia hết cho 7.
Tên chủ đề: LUYỆN TẬP
( SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ.)
1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Nhận biết
+Dự kiến thời gian:( 2 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Tìm một số nguyên tố, biết rằng số liền sau của nó cũng là một số nguyên tố
2.Đáp án Ta biết hai số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng có một số chẵn và một số lẻ,
muốn cả hai là số nguyên tố thì phải có một số nguyên tố chẵn là số 2. Vậy
số nguyên tố phải tìm là 2.
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: vận dụng .
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a/ 3150 + 2125 b/ 5163 + 2532
c/ 19. 21. 23 + 21. 25 .27 d/ 15. 19. 37 – 225
2.Đáp án a/ Tổng lớn hơn 5 và chia hết cho 5, nên tổng là hợp số.
b/ Hiệu lớn hơn 3 và chia hết cho 3, nên hiệu là hợp số.
c/ Tổng lớn hơn 21 và chia hết cho 21 nên tổng là hợp số.
d/ Hiệu lớn hơn 15 và chia hết cho 15 nên hiệu là hợp số.
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: Nhận biết, thông hiểu hay vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:
Dấu hiệu để nhận biết một số nguyên tố? cho VD về cách kiểm tra số 29 có

là số nguyên tố hay không ?

2.Đáp án -Ta có thể dùng dấu hiệu sau để nhận biết một số nào đó có là số nguyên
tố hay không :
“ Số tự nhiên a không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà p
2
< a thì a là số
nguyên tố.
VD: Ta có thể nhận biết theo dấu hiệu trên như sau:
- Tìm các số nguyên tố p mà p
2
< 29: đó là các số nguyên tố 2, 3, 5
- Thử các phép chia 29 cho các số nguyên tố trên. Rõ ràng 29 không chia
hết cho số nguyên tố nào trong các số 2, 3, 5. Vậy 29 là số nguyên tố.
1.Câu hỏi 4 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 6 phút )
+Nội dung câu hỏi: Hãy xét xem các số tự nhiên từ 1991 đến 2005 số nào là
số nguyên tố?
2.Đáp án - Trước hết ta loại bỏ các số chẵn vì chúng chia hết cho 2: 1992, 1994,
1996, …, 2004
- Loại bỏ tiếp các số chia hết cho 3: 1995, 2001
- Ta còn phải xét các số 1991, 1993, 1997, 1999, 2003 số nguyên tố p mà
p
2
< 2005 là 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43.
- Số 1991 chia hết cho 11 nên ta loại.
- Các số còn lại 1993, 1997, 1999, 2003 đều không chia hết cho các số
nguyên tố tên.
Vậy từ 1991 đến 2005 chỉ có 4 số nguyên tố là 1993, 1997, 1999, 2003
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng

+Dự kiến thời gian:( 3 phút )
+Nội dung câu hỏi: Thay chữ số vào * để được số
*5
là số nguyên tố.
2.Đáp án Ta thấy *

{3; 9} được 53; 59 là các số nguyên tố.
Tên chủ đề: §15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ.
1.Câu hỏi 1 + Mức độ: Nhận biết
+Dự kiến thời gian:( 4 phút )

+Nội dung câu hỏi: phân tích các số 600 ra thừa số nguyên tố .
2.Đáp án - Phân tích theo cột dọc:

600 2
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
* Do đó: 600 = 2.2.2.3.5.5
+ Viết gọn bằng luỹ thừa ta được:
600 = 2.3.5
2
1.Câu hỏi 2 + Mức độ: Vận dụng.
+Dự kiến thời gian:( 7 phút )
+Nội dung câu hỏi:.
phân tích các số 120, 900, 100000 ra thừa số nguyên tố .
2.Đáp án 120 = 6.20=2.3.4.5=2.3.2.2.5= 2

3
. 3. 5
900 = 9.100=3.3.10.10= 3.3.2.5.2.5= 2
2
. 3
2
. 5
2
100000 = 10
5
= 2
2
.5
5
1.Câu hỏi 3 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết
mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a, 60 b, 1800
2.Đáp án a) 60 = 2
2
.3.5 Vậy 60 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5.
b) 1800 = 2
3
.3
2
.5 Vậy 1800 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5.

1.Câu hỏi 4 + Mức độ: Thông hiểu
+Dự kiến thời gian: ( 3 phút )

+Nội dung câu hỏi:
Kết quả phân tích số 5376 ra thừa số nguyên tố là :
A. 34 . 22 . 7 ; B. 42 . 32 . 7 ; C. 2 .3.7 ; D. 2 .3 .7
2.Đáp án C. 2 .3 .7
1.Câu hỏi 5 + Mức độ: vận dụng
+Dự kiến thời gian:( 5 phút )
+Nội dung câu hỏi:
a,phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 111.
b, Thay dấu * bởi số thích hợp:

**
. * = 111
2.Đáp án a) 111 = 3.37 => Ư
(111)
= {1; 3; 37; 111}.
b) Thay dấu * bởi số thích hợp:

**
. * = 111 =>
**
= 37 => * = 3.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN .
Tiết 28: LUYỆN TẬP
Câu 1:
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : 2 phút.
+ Nội dung câu hỏi.
Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
+ Đáp án

* Phân tích 1 số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số NT là viết số đó dưới dạng một tích
các thừa số nguyên tố.
Câu 2.
+ Mức độ: Thng hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : 5phút.
+ Nội dung câu hỏi
a) Viết tất cả các ước của a, với a = 5.17
b) Viết tất cả các ước của b, với b = 2

+ Đáp án.
a)Viết tất cả các ước của a, với a = 5.17
=> Ư(a) = {1; 5; 17; 105}
b) Viết tất cả các ước của b, với b = 2
=>Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32; 64}
Câu 3.
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : 10 phút
+ Nội dung câu hỏi.
Phân tích các số 14, 81, 20, 120, ra thừa số nguyên tố, rồi tìm tập hợp các ước của
mỗi số đó.
+ Đáp án.
14 = 2.7.Tập hợp các ước của 14 là: {1; 2; 7; 14}
81= 3 . Tập hợp các ước của 81 là : {3 ;3 , 3 ;3 ; 3 } = {1; 3; 9; 27; 81}
20= 2 . 5. Tập hợp các ước của 20 là : {1; 2; 4; 5; 10; 20}
120 = 2
3
. 3. 5 . Tập hợp các ước của 120 là: {1;2; 3; 4;5; 6; 8;10;12; 20; 24; 30;40;
120}
Câu 4.
+ Mức độ: Vận dụng

+ Dự kiến thời gian trả lời : 10 phút
+ Nội dung câu hỏi.
Tìm hai số tự nhiên biêt rằng tích của chúng bằng 50.
Đáp án.
Ta có : 50 =50.1= 25.2 = 10 . 5
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là: 50 và 1;25 và 2;10 và 5.
Câu 5.
+ Mức độ: Vận dụng
+ Dự kiến thời gian trả lời : 10 phút
+ Nội dung câu hỏi.
Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần
thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút chì màu. Hỏi
số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
+ Đáp án.
Nếu gọi x là số HS của lớp 6A thì ta có:
129

x và 215

x
Hay nói cách khác x là ước của 129 và ước của 215
Ta có 129 = 3. 43; 215 = 5. 43
Ư(129) = {1; 3; 43; 129}
Ư(215) = {1; 5; 43; 215}
Vậy x

{1; 43}. Nhưng x không thể bằng 1.
Vậy x = 43.
*******************************************************************
*


Tiết 29. %16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Câu 1.
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : 2 phút.
+ Nội dung câu hỏi
- Khẳng định sau đúng hay sai:
a/ 8

ƯC(16; 40)
b/ 8

ƯC(32; 28)
+ Đáp án.
a/ 8

ƯC(16; 40) (Đ) vì 8

Ư(16) , 8

Ư(40)
b/ 8

ƯC(32; 28) ( S ) vì 8

Ư(28
Câu 2 .
+ Mức độ : Nhận biết.
+ Dự kiến thời gian trả lời : 2 phút
+ Nội dung câu hỏi

- Chọn câu sai:
a/ a ∈ BC(b,c) nếu a + b và a + c
b/a ∈ BC(b,c,d) nếu a + b và a + c và b+ d
Đáp án.
b/a ∈ BC(b,c,d) nếu a + b và a + c và b+ d
Câu 3 .
+Mức độ: Thông hiểu.
+Dự kiến thời gian trả lời : 3 phút
+ Nội dung câu hỏi
- ƯC( 3,15,45) gồm các số
A/ 1;3 B/ 1; 3; 5 C/ 1;2;3 D/ 1;3;5;10 E/ 1;3;5;15
Đáp án.
E/ 1;3;5;15
.Câu 4.
+ Mức độ:Vận dụng .
+Dự kiến thời gian trả lời : 5phút
+ Nội dung câu hỏi
Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(9); ƯC(6; 9); ƯC(4; 6; 9).
Đáp án.
Ư(4) = {1;2;4}
Ư(6) = {1; 2; 3;6}
Ư(9( ={1; 2; 3; 9}
ƯC(6;9) ={1; 2; 3}
Câu 5.
+ Mức độ: Vận dụng .
+ Dự kiến thời gian trả lời : 5 phút .
+ Nội dung câu hỏi
Viết tập A bội của 6 nhỏ hơn 50; tập B bội của 9 nhỏ hơn 50.

Đáp án.

Viết tập A bội của 6 nhỏ hơn 50.
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42,48}.
Tập B bội của 9 nhỏ hơn 50
B = {0; 9; 18; 27; 36 ;45}
*************************************************************
Tiết 30: LUYỆN TẬP.
Câu1 .
+ Mức độ:Thông hiểu.
+ Dự kiến thời gian trả lời : 3phút.
+ Nội dung câu hỏi
- x∈ BC (6;12;18) và x < 110 thì x là các số:
A/ 18 B/ 36 C/ 36; 72 D/ 36; 72; 108 E/ 18; 36; 72.
Đáp án.
C/ 36; 72
Câu 2.
+ Mức độ: Thông hiểu.
+Dự kiến thời gian trả lời : 5 phút.
+ Nội dung câu hỏi
- Ch ba số a =120, b = 240, c =360. Hãy chọn câu đúng .
A/ ƯC(a,b) =120 B/ BC(a,b) = 240
C/ ƯC(a,b,c) = 360 D/ BC(a,b,c,)= 120
Đáp án.
D/ BC(a,b,c,)= 120
Câu 3.
+Mức độ: Vận dụng.
+ Dự kiến thời gian trả lời : 15phút
+ Nội dung câu hỏi.
Có 24 nam, 14 nữ muốn chia đều vào các tổ sao cho số nam và nữ ở mỗi tổ đều
nhau. Có bao nhiêu cách chia tổ? cách chia nào có số HS ít nhất?
Đáp án.

Số HS là ƯC của 24 và 18.
ƯC(24; 18) = {1; 2; 3; 6}.
Vậy có 4 cách chia tổ:
Cách
chia tổ
Số nam Số nữ
1 24 18
2 24 : 2 = 12 18 : 2 = 9
3 24 : 3 = 8 18 : 3 = 6
6 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3
* Cách chia 6 tổ có ít HS nhất.
Câu 4.

+Mức độ: Vận dụng .
+ Dự kiến thời gian trả lời : 15phút .
+ Nội dung câu hỏi
Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam
và số nữ được chia đều vào các tổ?
Đáp án.
Số tổ là ước chung của 24 và 18
Tập hợp các ước của 18 là A =
{ }
1;2;3;6;9;18
Tập hợp các ước của 24 là B =
{ }
1;2;3;4;6;8;12;24
Tập hợp các ước chung của 18 và 24 là C = A

B =
{ }

1;2;3;6
Vậy có 3 cách chia tổ là 2 tổ hoặc 3 tổ hoặc 6 tổ.
Câu 5.
+ Mức độ: Vận dụng .
+Dự kiến thời gian trả lời : 10 phút.
+ Nội dung câu hỏi.
Tìm số tự nhiên x, biết.
a/ 70 + x, 84 + x,và x > 8
b/ 112

x, 140

x, 10 < x < 20.
Đáp án.
a/ 70 + x, 84 + x,và x > 8
=> x ∈ ƯC( 70,84) và x > 8.
=> x > 14.
b/ 112

x x

ƯC(112;140).
+ 140

x Và 10 < x < 20.
=> ƯC(112; 140) = {1;2;4;7;14;28}.
Vậy số phải tìm là: x = 14.
84

x , 180


x => x

ƯC(84; 180)
+ ƯCLN(84; 180) = 12.=> ƯC(84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Vậy A = {12}.
Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x

N | 84

x , 180

x, x > 6}.b/ 112

x x

ƯC(112;140).
+ 140

x Và 10 < x < 20.
************************************************************
Tết 31. %17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 1 .
* Mức độ: Nhân biết.
* Dự kiến thời gian trả lời : 1phút
+ Nội dung câu hỏi
- Thế nào là ƯC lớn nhất của 2 hay nhiều số?
Đáp án.
- ƯC lớn nhất của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ƯC của các số.

Câu 2.

×