Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

ngân hàng câu hỏi đại số lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.38 KB, 109 trang )

Chủ đề 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Câu hỏi 1
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết cách vận dụng tính chất phân phối của phép
nhân để nhân đơn thức với đa thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61. (thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính nhân
3
5 4
2
4 3
xy x xy x
 
− − +
 ÷
 
là:
A.
2 2 3
5 4
2
4 3
xy x y x y− + +
B.
2 2 2 4
5 4
2
4 3
x y x y x y− + +


C.
2 2 2 4
5 4
2
4 3
x y x y x y+ +
D.
2 2 2 3
5 4
2
4 3
x y x y x y− + −
Đáp án: B
Câu hỏi 2
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết cách vận dụng tính chất phân phối của phép
nhân để nhân đa thức với đa thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61. (thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Kết quả của phép tính nhân x 0,5 x
2
 2x 0,5 là :
A. x
3
 2,5x
2
 0,5x 0, 25 ; B. x
3
 2,5x
2

 0,5x
0, 25 ;
C. x
3
 2,5x
2
 0,5x 0, 25 ; D. x
3
 2,5x
2
 1,5x
0, 25.
Đáp án: A
Câu hỏi 3
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết cách vận dụng tính chất phân phối của phép
nhân để nhân đơn thức với đa thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61. (thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Thực hiện phép tính : x
2
 x
2
 y
2
 x
2
 y
2
 y

2
.
Đáp án: X
4
+Y
Câu hỏi 4
1
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá  : Biết cách vận dụng tính chất phân phối của phép
nhân để nhân đơn thức với đa thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61. (thời gian 6 phút)
Câu hỏi:
Tìm x, biết : 5x 4x 3 2x 10x 5 30.      
Đáp án: X=6
Câu hỏi 5
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Chọn kết quả đúng.
Khai triển (x + 2y)
2
được kết quả là :
A. x
2
 2xy 4y
2
; B. x
2
 4xy 2y

2
;
C. x
2
 4xy 4y
2
; D. x
2
 4xy 2y.
Đáp án: C
Câu hỏi 6
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61. (thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Khai triển3x 4y

được kết quả là :
A. x
2
 12xy 16y
2
; B. 9x
2
 12xy
9y
2
;
C. 9x
2

 24xy 16y
2
; D. 16y
2
 24xy
16x .
Đáp án: C
Câu hỏi 7
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) :61.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Bạn Mai viết : x
2
6x 9 x   

;
bạn Hà viết : x
2
6x 9 3 x    

.
Chọn câu trả lời đúng :
2
A. Mai viết sai, Hà viết đúng ;
B. Mai viết đúng, Hà viết sai ;
C. Cả Mai và Hà đều viết đúng ;
D. Cả Mai và Hà đều viết sai.
Đáp án: C
Câu hỏi 8

Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61. (thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Kết quả của phép tính
1 1
0,2 0,2
3 3
x x
  
− +
 ÷ ÷
  
là:
A.
2
1
0,4
9
x−
B.
2
1
0,04
9
x−
C.
2
1
0,04

3
x−
D.
1
0,04
9
x−
Đáp án: B
Câu hỏi 9
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Hãy tìm cách khôi phục lại hằng đẳng thức đã bị mực làm nhoè đi một số chỗ
( )
2
2 (1) (2)
4 2x xy y+ + = +
. chon câu trả lời đúng:
A. (1) là 4y
2
và (2) là x ; B. (1) là 2y
2
và (2) là x
2
;
C. (1) là 4y
2
và (2) là x
2

; D. (1) là 2y
2
và (2) là x.
Đáp án: A
Câu hỏi 10
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) :61. (thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng :
A.
x-y

 x
2
 y
2
; B. x
2
 y
2
 y
2
 x
2
;
C.
 xy

 y x


; D. x y

 y
x

.
Đáp án: D
3
Câu hỏi 11
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Chọn kết quả đúng.
Thu gọn x 2 x
2
 2x 4 được kết quả là
:
A. x
3
 8 ; B. x
3
 8 ; C.
 x 2 ; D.
x2 .
Đáp án: A
Câu hỏi 12
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.

Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 3 phút)
Câu hỏi:
Kết quả của phép tính
2
1
0,5
2
x
 

 ÷
 

A.
2
1 1
0,25
2 2
x x− +
B.
2
1
0,25
4
x −
C.
2
1
0,5 2,5
4

x x− +
D.
2
1
0,5 0,25
4
x x− +
Đáp án: D
Câu hỏi 13
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 8 phút)
Câu hỏi:
Tính: a)
( )
2
2
3 xy+

b)
( )
( )
2
2 5 4 10 25y y y− + +
Đáp án: a) 9 + 6xy
2
+ x
2
y
4

b) (2y)
3
– 5
3
= 8y
3
– 125
Câu hỏi 14
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 8 phút)
Câu hỏi:
Rút gọn biểu thức :
a)
( ) ( )
2 2
x y x y+ + −
b)
( ) ( )
2 2
a b a b− +
Đáp án: a) 2(x
2
+ y
2
) ; b) a
2
– b
4
.

4
Câu hỏi 15
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 6 phút)
Câu hỏi:
Hãy viết đa thức sau dưới dạng tổng : (1 + 3x)(1 – 3x + 9x2).
Đáp án: 27x
3
+ 1.
Câu hỏi 16
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 6 phút)
Câu hỏi:
Tính giá trị của biểu thức: 8x
3
– 36x
2
+ 54x – 27 với x = 5.
Đáp án: (2x – 3)
3
= 7
3
= 343
Câu hỏi 17
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 12 phút)
Câu hỏi:

Viết các đa thức sau dưới dạng tích của các nhân tử :
a) 4a
2
b
2
– c
2
d
2
; b) 9a
4
+ 24a
2
b
2
+ 16b
4
.
Đáp án: a) (2ab – cd)(2ab + cd) ; b) (3a
2
+ 4b
2
)
2
.
Câu hỏi 18
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 6 phút)
Câu hỏi:

Tính giá trị của biểu thức sau khi x = 101 :
x
3
– 3x
2
+ 3x – 9.
Đáp án: (x – 1)
3
– 8 tại x = 101.
Kết quả là: 999992.
5
Câu hỏi 19
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi: Chọn kết quả đúng.
Rút gọn biểu thức (a + b)
2
– 4ab ta được kết quả là :
A. (a + b)
2
; B. (a – b)
2
;
C. a
2
– b
2
; D. b
2

– a
2
.
Đáp án: B
Câu hỏi 20
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x
2
+ 4x + 11 là:
A. A = – 10 khi x =
; B. A = 11
khi x =
C. A = 9 khi x = 
; D. A = 10 khi x
= .
Đáp án: D
Câu hỏi 21
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x – 2x2 + 1 là :
A. 3 B. 2 C. – 3 D. – 2.
Đáp án: D
Câu hỏi 22
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.

Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 8 phút)
Câu hỏi:
Rút gọn biểu thức (a + b)
3
– (a – b)
3
– 6a
2
b ta được kết quả là :
A. 2a
3
; B. – 2a
3
;
6
C. 2b
3
; D. – 2b
3
.
Đáp án: D
Câu hỏi 23
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Tính : a)
( ) ( )
2 2
x y x y+ − −

b)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2x y x y x y x y+ − + − + −
Đáp án:
a) 4xy ; b) 4y
2
.
Câu hỏi 24
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 8 phút)
Câu hỏi:
Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có thể biểu diễn được dưới dạng bình phương
của một tổng hoặc hiệu :
a) 9x
2
 30x a ; b) 25x
2
 2x a
c) x
2
+ ax + 9 d) 4x
2
- ax + 1/9
Đáp án:
a) a=25; a=1 b) a =1; a =1/25
c) a=6 ; a=-6 d) a =4 ; a= 4/3
Câu hỏi 25
Thông tin chung

Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 15 phút)
Câu hỏi:
Tìm giá trị của x :
a) x
2
– 2x + 1 = 25 ; b) (x + 2)
2
– 9 = 0 ; c) (5 – 2x)
2
– 16 = 0.
Đáp án:
a) x = 6, x = – 4 ; b) x = 1 hoặc x = – 5 ;
c) x=1/2 hoặc x = 9/2
7
Câu hỏi 26
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Chứng minh rằng:
a) (x+y)
2
– y
2
= x(x+2y) b) (x
2
+y
2
)

2
- (2xy)
2
=(x+y)
2
(x-y)
2
Đáp án:
a) x y

 y
2
 x
2
 2xy+y
2
 y

x
2
2xy x
x 2y ;
b) x
2
 y
2


 2xy


 x
2
y
2
 2xyx
2

y
2
xy x y

 xy

.
Câu hỏi 27
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng : 21x
2
y – 12xy
3
=
A. 3(7x
2
y – 4xy
2

) ; B. 3y(7x
2
– 4xy) ;
C. 3x(7xy – 4y
2
) ; D. 3xy (7x – 4y
2
).
Đáp án: D

Câu hỏi 28
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Kết quả phân tích đa thức x
2
(x – y) – (x – y) thành nhân tử là :
A. (x – y)x
2
; B. (x – y)(x – 1)(x + 1) ;
8
C. (x – y)(x
2
+ 1) ; D. Cả ba câu trên đều đúng.
Đáp án: B

Câu hỏi 29

Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Kết quả phân tích đa thức x
2
– 5x + xy – 5y thành nhân tử là :
A. (x + 5)(x – y) ; B. (x – 5)(x – y) ;
C. (x – 5)(x + y) ; D. (x + 5)(– x + y).
Đáp án: C

Câu hỏi 30
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng.
Kết quả phân tích đa thức 5x
3
– 20x thành nhân tử là :
A. 5x(x – 2)
2
; B. x(5x – 2)
2
;
C. 5x(x + 2)(x – 2) ; D. 5x(x + 4)(x – 4).

Đáp án: C

Câu hỏi 31
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 5x
2
y
2
+ 20x
2
y – 35xy
2
;
b) 3x(x – 2y) + 6y(2y – x).
9
Đáp án:
a) 5xy(xy + 4x – 7y) ; b) 3(x – 2y)
2
.
Câu hỏi 32
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.

Trang số (trong chuẩn) : 62. (thời gian 15 phút)
Câu hỏi: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a
2
y
2
+b
2
x
2
-2abxy b) 100-(3x-y)
2
c) 64x
2
-(8a+b)
2
d) 27x
3
-a
3
b
3
Đáp án:
a) (ay – bx)
2
; b) (10 + 3x – y)(10 – 3x + y) ;
c) (8x + 8a + b)(8x – 8a – b) ; d) (3x – ab)(9x
2
+ 3abx + a
2

b
2
).
Câu hỏi 33
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62. (thời gian 12 phút)
Câu hỏi:
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x
2
+ 2xy + y
2
– xz – yz ;
b) a
2
– b
2
+ a + b.
Đáp án:
a) (x
2
 2xy y
2
) (xz yz) (x y)(x y z)      
b) (a + b)(a – b + 1).
Câu hỏi 34
Thông tin chung

Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 8 phút)
Câu hỏi:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a
3
x ab bx ;
b) a
m3
 a
m
 a1 (m nguyên dương).
10
Đáp án:
a) (a 1)(a
2
x ax x b) ; b) (a-1)(a
m+2
a
m+1
+a
m
+1)
Câu hỏi 35
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.

Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) x
2
 2x 3 ;
b) a
4
 5a
3
 15a 9.
Đáp án:
a) (x + 1)(x – 3) ; b) (a
2
 3)(a
2
 5a 3).
Câu hỏi 36
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 10phút)
Câu hỏi:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta có :
(4n + 3)
2
– 25 chia hết cho 8.
Đáp án:
(4n + 3)

2
– 25 = 8(n + 2)(2n – 1).
Vì n∈ Z suy ra (n + 2)(2n – 1)∈ Z nên 8(n + 2)(2n – 1) chia hết cho
8.
Câu hỏi 37
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 10phút)
Câu hỏi:
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau :
M = (x + 2)
2
– 2(x + 2)(x – 8) + (x – 8)
2
với x 5-3/4 .
11
Đáp án:
M [(x 2) (x 8)]   
2
10
2
100.
Câu hỏi 38
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết phân tích các đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt thừa số chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối
hợp các phương pháp.
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 5 phút)

Câu hỏi:
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị
của các biến :
(x + y – z – t)
2
– (z + t – x – y)
2
.
Đáp án: Giá trị của biểu thức luôn luôn bằng 0 .
Câu hỏi 39
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Giá trị của biểu thức :
(– 5x
3
y
2
) : 10x
2
y với x = 100 ; y =là:
A) -5 B) 1/20 C) 5 D) -1/10
Đáp án: C .
Câu hỏi 40
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp

xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Tìm câu trả lời sai.
Cho các đa thức : R = 8x
2
y
3
– 20x
3
y
2
+ 12x
4
y
3
; H = 4x
3
; K = – 4x
2
y
2
.
12
A. R chia hết cho K ;
B. R không chia hết cho H ;
C. K không chia hết cho H ;
D. R chia hết cho H.
Đáp án: D
Câu hỏi 41

Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Kết quả của phép tính
3 4 5 2 5
1 3
:
2 2
a b c a bc
 
 ÷
 
là :
A)
3
1
3
ab
B)
3
1
12
ab−
C)
3
1
3

ab c−
D) Một đáp án khác
Đáp án: A
Câu hỏi 42
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 8 phút)
Câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng.
Chia đa thức 2x
3
– 5x
2
+ 7x – 3 cho đa thức 2x
2
– x + 3, ta được :
A). Thương là x – 2 dư 2x + 3 ; B). Thương là x – 2 dư –2x + 3 ;
C). Thương là x + 2 dư 2x + 3 ; D). Thương là x + 2 dư 2x – 3.
Đáp án: A
Câu hỏi 43
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
13
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi: Thực hiện các phép chia:
a)

( )
3
2
1 3
2 : ( 2 )
5 10
m n m n− −
b) 0,5a
m
b
n
c
3
:
2
2
3
a bc
 

 ÷
 
m,n ≥ 0
c)
( ) ( )
2
:x y x y+ +
Đáp án: a) 2/3 (m-2n) b) -3/4 a
m-2
b

n-1
c
2
c) x+y
Câu hỏi 44
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Tính giá trị của biểu thức:
A=
3 2
2
12
4
x y z
x z

Với:
3
4
x =
; y=3 ; z=2000
Đáp án:
A=-3xy
2
và gia trị A=-81/4
Câu hỏi 45

Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Làm tính chia
a) 6(x+2y)
6
:(3x +6y)
2
b)
( )
3
6
3 3
( ) :
2 4
p q q p− − −

Đáp án:
a) 2(x+2y)
4
b) 2(q - p)
3
Câu hỏi 46
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
14
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp

xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Làm tính chia
a) (2x
4
-10x
3
-x
2
+15x-3):(2x
2
-3) b)
( ) ( )
4 3 2 2
2 4 8 : 4x x x x x− + − +

Đáp án:
a) x
2
– 5x + 1 ; b) x
2
– 2x.
Câu hỏi 47
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 15 phút)
Câu hỏi:

Thực hiện phép chia (với m∈ N) :
a)
( ) ( )
5 3
7
14 :
3
a b c c a b
 
+ − − −
 
 
b)
( ) ( )
2 1 2 1
2 5
2 : 2
7 14
m m
x y y x
+ −
 
− − −
 
 
Đáp án: a) 6(a + b – c)
2
b)
( )
2

4 / 5 2x y−
Câu hỏi 48
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Thực hiện phép tính và chứng tỏ rằng biểu thức sau luôn luôn không âm với
mọi giá trị khác 0 của x và y :
Đáp án
Với mọi giá trị x, y ≠ 0, ta có : A = 4x
2
– xy – (11xy – 9y
2
)
= 4x
2
– xy – 11xy + 9y
2
= (2x – 3y)
2
≥ 0.
Câu hỏi 49
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
15
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian10 phút)

Câu hỏi:
Không làm phép tính hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không,
biết rằng :

a) A 3x 
4
5x
3
4x
2
7x 1 ; B 3x  
2
;
b) A 2a 
2
3b
2
c ; B abc. 
Đáp án
Cả hai câu a và b, đa thức A đều không chia hết cho đơn thức B vì trong A
có những hạng tử không chia hết cho B.
Câu hỏi 50
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đa thức, quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp
xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian10 phút)
Câu hỏi:
Tìm x và y, biết rằng : [(x + y)(2y – x) + (x
2

– y
2
)] : (x + y) = 2.
Đáp án
Ta có : x ≠ – y
Vế trái = [(x + y)(2y – x) + (x
2
– y
2
)] : (x + y) = 2y – x + x – y = y
Vậy : y = 2 và x ≠ – 2.
Câu hỏi 51
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Nhớ và viết được các HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 6 phút)
Câu hỏi:
Viết tiếp các hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
(A + B)
2
= …
A
2
− B
2
=
(A − B)
3
=
A
3

+ B
3
=
Đáp án: SGK Tr: 9-13
Câu hỏi 52
16
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Nhớ và nhận biết được các HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 6 phút)
Câu hỏi:
Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng sai
1
(a − b) (b − a) = (a − b)
2
2
− x
2
+ 6x − 9 = − (x − 3)
2
3
(x
3
− 1): (x − 1) = x
2
+ x + 1
4
− (x − 5)
2
= (5 − x)

2
Đáp án: SGK Tr: 1- Sai 2- Đúng 3- Đúng 4-
Sai
Câu hỏi 53
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  biết nhân đơn thức với đa thức
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Làm phép nhân: 4x
2
. (2x
2
− 5x + 2)
Đáp án:
8x
4
– 20x
3
+ 8x
2
Câu hỏi 54
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  biết sử dung HĐT để rút gọn
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi: Rút gọn biểu thức sau
(3x − 1)
2
+ 2(3x − 1).(2x + 1) + (2x + 1)
2
Đáp án:

(5x)
2
= 25x
2
Câu hỏi 55
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  biết pt đa thức thành nhân tử(HĐT).
Trang số (trong chuẩn) : 62.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi: Phân tích đa thức thành nhân tử
17
a) x
3
− 3x
2
+ 3x – 1
b) x
2
− 9 + (x − 3)
Đáp án:
a) (x - 1)
3

b) (x − 3)(x + 3) + (x − 3) = (x − 3)(x + 4)
Câu hỏi 56
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết chia đa thức cho đa thức một biến đã xếp.
Trang số (trong chuẩn) : 63.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi: Làm phép chia: (x
4
− 2x

3
+ 4x
2
− 8x): (x
2
+ 4)
Đáp án: x
2
- 2x
Câu hỏi 57
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết sử dụngHĐT(2)
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 15 phút)
Câu hỏi: Chứng minh x
2
− x + 1 > 0 với mọi số thực x
Đáp án:
Lập luận được:
4
3
2
1
x
2
+








Suy được
4
3
2
1
x
2
+







> 0
Hay x
2
− x + 1 > 0 ∀ x ∈ R
Câu hỏi 58
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết sử dụngHĐT(3)
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 15 phút)
Câu hỏi:
Kết quả của phép phân tích đa thức a
2
(a-b)-(a-b) thành nhân tử là:
A.(a-b)a

2
. B.(a-b)(a
2
+1). C.(a-b)(a+1)(a-1) D.(a-b)(1-a
2
).
Đáp án: C.(a-b)(a+1)(a-1)
Câu hỏi 59
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết sử dụngHĐT(3)
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 15 phút)
Câu hỏi:
18
1. Chứng minh : ( a + b)
2
– (a – b)
2
= 4ab
2. Rút gọn: ( a +2)
2
– ( a + 2)(a – 2)
Đáp án:
1) VT= (a+b-a+b)(a+b+a-b)=2b.2a=4ab đpcm
2) = (a+2)(a+2-a+2)=(a+2).4=4(a+2)
Câu hỏi 60
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết sử dụngHĐT(1)
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 15 phút)
Câu hỏi:
1) Chứng minh : ( a + b)

2
+ (a – b)
2
= 2(a
2
+ b
2
)
2) Rút gọn: ( x +2)
2
+ ( x + 2)(x – 2) – 4x
Đáp án:
1) VT= (a+b)
2
+(a-b)
2
+2(a+b)(a-b)-2(a+b)(a-b)=4a
2
-2a
2
+2b
2
=2(a
2
+b
2
)
2) = (x+2).2x - 4x= 2x(x+2-2x)=2x(2-x)
Câu hỏi 61
Thông tin chung

Chuẩn cần đánh giá :  Biết sử dụngHĐT(1)
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 15 phút)
Câu hỏi:
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
( ) ( ) ( )
2
2 5 2 5 3 10x x x x− + − − −
Đáp án:

( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2
2 5 2 5 3 6 3x 4x 25 6x-9-6x-3x =-34x x x x x− + − − − − = − − +
Giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Câu hỏi 62
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết vận dụngHĐT(2)
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
CM biểu thức sau luơn dương
2
4 8B y y= − +
Đáp án:

2 2 2
4 8 ( 4 4) 4 ( 2) 4B y y y y y= − + = − + + = − +
(y-2)
2
≥0 với mọi y vậy (y-2)
2

+4>0 với mọi y
Câu hỏi 63
Thông tin chung
19
 Chuẩn cần đánh giá : Biết vận dụngHĐT(2)
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
CM biểu thức sau luơn dương
3816
2
++ xx
Đáp án:

3816
2
++ xx
=(4x)
2
+2.(4x)+1+3=(4x+1)
2
+3
(4x+1)
2
≥0 với mọi x. Vậy (4x+1)
2
+3>0 với mọi giá trị của x.
Câu hỏi 64
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết vận dụng nhóm các hạng tử
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 5 phút)

Câu hỏi:
phân tích đa thức thành nhân tử:
baaba −+−
2
Đáp án:

( ) ( ) ( ) ( )
2
1a ab a b a a b a b a b a− + − = − + − = − +
Câu hỏi 65
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết vận dụng HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
CM biểu thức sau luơn dương
2
8 18x x+ +
Đáp án:

( )
2
2 2
8 18 2(4x)+16+2= x+4 2x x x+ + = + +

(x+4)
2
≥0 với mọi x. Vậy (x+4)
2
+2 > 0 với mọi giá trị của x.
Câu hỏi 66

Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết vận dụng HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4a
2
(a - 2b) - 10a(2b-a)
b) x
3
+
1
27
20
Đáp án:
a) 4a
2
(a-2b)+10a(a-2b)=2a(a-2b)(2a+5)
b) x
3
+(1/3)
3
=(x+1/3).(x
2
-1/3 x+1/9)
Câu hỏi 67
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết vận dụng HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:

Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x
3
-10x
2
+25x
b)xy+y
2
-x-y.
Đáp án:
a) x
3
-10x
2
+25x = x ( x
2
- 10x + 25 ) = x ( x-5 )
2
b) xy+y
2
-x-y = y(x+y) – (x+y) =(x+y)(y-1)

Câu hỏi 68
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Biết vận dụng HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Rút gọn biểu thức :
(x + 2)
2

+ (x - 2)
2
- 2(x - 2)(x + 2)
Đáp án:
(x + 2)
2
+ (x - 2)
2
- 2(x - 2)(x + 2) = x
2
+ 4x +4 + x
2
- 4x +4 - 2x
2
+ 8 = 16
Câu hỏi 69
Thông tin chung
Chuẩn cần đánh giá :  Biết vận dụng HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 5 phút)
Câu hỏi:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 64 - x
2
.y
4


Đáp án: 64 - x
2
.y
4

= 8
2
- x
2
.y
4
= (8 –xy
2
).(8 + xy
2
)
21
Câu hỏi 70
Thông tin chung
 Chuẩn cần đánh giá : Biết vận dụng HĐT
Trang số (trong chuẩn) : 61.(thời gian 10 phút)
Câu hỏi:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) xy + 2y - x -2 b) x
2
- 2x + 2y – y
2

Đáp án:
a) xy + 2y - x -2 =(xy + 2y) -(x + 2)=y(x+2) - (x+2) = (x+2) (y-1)

b) x
2
- 2x + 2y – y
2

= (x
2
- y
2
) – (2x – 2y) =( x-y) (x+y – 2)
Chủ đề : Phân thức đại số:
Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Câu 1:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Nhận biết
Thời gian - 5'
Câu hỏi: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân thức đại số
5xy, 2x
2
+ xy
2
+ 1, 30,
Đáp án:
Các biểu thức : 5xy, 2x
2
+ xy
2
+ 1, 30 , là các phân thức đại số
Câu hỏi 2:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Thông hiểu
Thời gian : 5'
Câu hỏi:
Cho ví dụ về phân thức đại số?
Đáp án:

Chẳng hạn:

3 2
4 7 15 12
; ;
2 4 5 3 7 8 1
x x
x x x x
− −
+ − − +
Câu 3:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
22
* Mức độ tư duy: Thông hiểu.
Câu hỏi:
a, Một số thực a bất kì có phải là 1 phân thức đại số không? Vì sao?
Đáp án:
Một số thực a bất kì cũng là một phân thức
Vì a = a/1 (
0;/ ≠BBA
)
VD:

1
1
;
1
0
;
2

0
;5;2;
3
2−

b, Số 0, số 1 có phải là những phân thức không? Vì sao?
Đáp án: Số 0, số 1 cũng là những phân thức vì
1
1
1;
1
0
0 ==
Câu hỏi 4:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 5'
Câu hỏi: Cặp phân thức sau có bằng nhau không?

Đáp án
= vì 2.(12x +23x+5) =(3x+5).(8x+2)
Câu 5:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 10'
Câu hỏi: Hai phân thức nào không bằng nhau?
A,

và B, và xy
Đáp án:

A, vì ( x
2
-y
2
).2 ≠ (2x-2y).((x-y) nên ≠
B, vì x
3
y
2
= x
2
.xy
2
nên = xy
2

Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Câu 6:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Thông hiểu
Thời gian : 8'
Câu hỏi: Thế nào là hai phân thức bằng nhau? Cho ví dụ?
Đáp án:

D
C
B
A
=
nếu AD = BC

VD: Chẳng hạn:
1
1
1
1
2
+
=


x
x
x
Vì (x - 1)(x + 1) = 1. (x
2
- 1)
Câu 7:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Thông hiểu
Thời gian : 8'
23
Câu hỏi: Cho
3
2
6
3
xy
xy
chia cả tử và mẫu cho 3xy, so sánh?
Đáp án: Ta có:

xyxy
xyxy
3:6
3:3
3
2
=
2
2y
x

Vì x. 6xy
3
= 2y
2
. 3x
2
y
Nên :
3
2
2
6
3
2 xy
yx
y
x
=
Câu 8:

Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 8'
Câu hỏi: Chứng tỏ:
1
2
)1)(1(
)1(2
+
=
−+

x
x
xx
xx

Đáp án:
1
2
)1)(1(
)1(2
+
=
−+

x
x
xx
xx


1
2
)1(:)1)(1(
)1(:)1(2
+
=
−−+
−−
x
x
xxx
xxx

Câu 9:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 10'
Câu hỏi:
Ba phân thức có bằng nhau không? Vì sao?

2
2
( )
; ;
5 5 5 5 ( )
x xy x x x y
xy y y y x y
− −
− −

Đáp án:
Vì ( x
2
– xy ). 5y = (5xy – 5y
2
). x ( = 5x
2
y – 5xy
2
)
=>
2
2
5 5 5
x xy x
xy y y

=

và x . 5y( x- y ) = 5y . x( x – y) ( = 5x
2
y – 5xy
2
)
=>
( )
5 5 ( )
x x x y
y y x y


=

Do đó
2
2
( )
5 5 5 5 ( )
x xy x x x y
xy y y y x y
− −
= =
− −
Câu 10:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 5'
Câu hỏi:
Có thể kết luận
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
hay không? Vì sao?
Đáp án:
Vì 3x

2
y . 2y
2
= 6xy
3
. x Kết luận
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
24

Tiết 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC
Câu 11:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Thông hiểu
Thời gian : 5'
Câu hỏi:
Giải thích
y
x
yx
xx
5
2

52
2.2
2
2
=
?
Đáp án:
Phân thức
y
x
yx
xx
5
2
52
2.2
2
2
=
cùng chia cả tử và mẫu cho 2x
Câu 12:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Thông hiểu
Thời gian : 10'
Câu hỏi:
Rút gọn phân thức sau
a, b,
Đáp án
a, = b, = = 2
Câu 13:

Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 8'
Câu hỏi: Rút gọn phân thức sau
a, b,
Đáp án
a, = = b, = = x
Câu 14:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 8'
Câu hỏi: Rút gọn?
a,
2
( 1)
?
1
x
x
+
=
+
; b,
2
( 1)
?
1
x x
x


=

Đáp án:
a,
2
( 1)
1
1
x
x
x
+
= +
+
; b,
2
( 1)
1 1
x x x
x x

=
− +
Câu 15:
Mã nhận diện câu hỏi: Tự luận
* Mức độ tư duy: Vận dụng
Thời gian : 10'
Câu hỏi: Rút gọn phân thức
25

×