Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

Giao an dai so 9 nh 2011-2012 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.15 KB, 124 trang )

Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9 THCS
MÔN ĐẠI SỐ
Học kỳ I : 2 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 6 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết/tuần = 2 tiết
14 tuần cuối x 2 tiết/tuần= 28 tiết
Học kỳ II : 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
HỌC KỲ 1
CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Tiết- 1 Bài 1: Căn bậc hai
Tiết- 2, 3 Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=
. Luyện tập
Tiết- 4 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Tiết- 5 Luyện tập
Tiết- 6 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tiết- 7 Luyện tập
Tiết- 8 Bài 5: Bảng căn bậc hai. Sử dụng máy tính CASIO
Tiết- 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tiết- 10 Luyện tập
Tiết- 11, 12 Bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tiết- 13 Luyện tập
Tiết- 14, 15 Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tiết- 16 Luyện tập
Tiết- 17 Bài 9: Căn bậc ba
Tiết- 18, 19 Ôn tập chương I
Tiết- 20 Kiểm tra chương I
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết- 21 Bài 1: Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số


Tiết- 22 Luyện tập
Tiết- 23 Bài 2: Hàm số bậc nhất
Tiết- 24 Luyện tập
Tiết- 25, 26 Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax + b. Luyện tập
Tiết- 27 Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Tiết- 28 Luyện tập
Tiết- 29 Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
Tiết- 30 Luyện tập
Tiết- 31, 32 Ôn tập chương II
Tiết- 33 Ôn tập học kỳ I
Tiết- 34, 35 Kiểm tra học kỳ I
Tiết- 36 Trả bài kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 1
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tiết- 37 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiết- 38 Bài 2: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Tiết- 39 Luyện tập 1, 2
Tiết- 40 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Tiết- 41 Luyện tập
Tiết- 42 Bài 4: Giải hệ phương trình bằng pp cộng đại số
Tiết- 43 Luyện tập
Tiết- 44 Luyện tập 3, 4
Tiết- 45 Thực hành: Giải hệ phương trình bằng máy tính CASIO
Tiết- 46 Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Tiết- 47 Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (TT)
Tiết- 48 Luyện tập
Tiết- 49 Ôn tập chương III

CHƯƠNG IV. HÀM SỐ Y = AX
2
(a ≠ 0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1 ẨN
Tiết- 50 Bài 1: Hàm số y = ax
2

Tiết- 51 Bài 2: Đồ thị hàm số y = ax
2
Tiết- 52 Luyện tập
Tiết- 53 Bài 3: Phương trình bậc hai 1 ẩn
Tiết- 54 Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Tiết- 55 Luyện tập
Tiết- 56 Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
Tiết- 57 Luyện tập
Tiết- 58 Bài 6: Hệ thức Vi-et và ứng dụng
Tiết- 59 Luyện tập
Tiết- 60 Kiểm tra 45 phút
Tiết- 61 Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Tiết- 62 Luyện tập
Tiết- 63 Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Tiết- 64 Luyện tập
Tiết- 65 Ôn tập chương IV
Tiết- 66, 67 Ôn tập cuối năm
Tiết- 68, 69 Kiểm tra học kỳ II
Tiết- 70 Trả bài kiểm tra
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 2
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Tuần : 1

Tiết: 1 CĂN BẬC HAI
A/ MỤC TIÊU:
- Nắm định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ?1,?2, ?3, ?4; máy tính bỏ túi
HS: SGK, vở
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học
GV cho HS nhắc lại đn căn bậc hai học
ở lớp 7
HS nhắc lại căn bậc hai ở lớp 7
Với a > 0 có mấy căn bậc hai? Cho vd?
Nếu a = 0 , số 0 có mấy căn bậc hai?
Với a < 0 có mấy căn bậc hai? (Không
có)
HS làm
?1
GV đưa ra chú ý: SGK
HS làm
?2
GV: Phép toán tìm căn bậc hai số học
của số không âm gọi là phép khai
phương
HS làm
?3
Tìm các khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 (S)

b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 (S)
c)
0,36 0,6=
(Đ)
d) Căn bậc hai của 0,36 là -0,6 và
0,6 (Đ)
Định nghĩa : SGK
Ví dụ 1:
Căn bậc hai của 4 là :

4 2 ; - 4 2= = −

0 0=
Chú ý: Với a ≥ 0,ta có
Nếu x =
a
thì x ≥ 0 và x
2
= a
Nếu x ≥ 0 và x
2
= a thì x =
a

Viết:
2
x 0
x a
x a



= ⇔

=

Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 3
NS: 21/08/10
NG: 23/08/10
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
e)
0,36 0,6= ±
(S)
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
GV Cho a,b ≥ 0
Nếu a< b thì
a
so với
b
như thế
nào?
GV: Ta có thể cm điều ngược lại
GV đưa ra định lý:SGK
HS làm
? 4
HS làm
?5
Bài 3 tr 6 SGK
a) x
2

= 2 ⇒ x
1,2
≈ ±1,414
b) x
2
= 3 ⇒ x
1,2
≈ ±1,73
c) tương tự
Định lý:
Với a ; b ≥ 0; ta có
a b a b< ⇔ <
Vd2: SGK
a) 16 > 15
16 15 4 15⇒ > ⇒ >
b) 11 > 9
11 9 11 3⇒ > ⇒ >
Vd3: SGK
a) 2 =
4
, nên
x 2>
có nghĩa
x 4>
Vì x ≥ 0 nên
x 4 x 4> ⇔ >

b) 1 =
1
, nên

x 1<
có nghĩa
x 1<
Vì x ≥ 0 nên
x 1 0 x 1< ⇔ ≤ <

Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
-Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ≥ 0
-Bài 4 , 5 SGK/7 và 1,4,7,9/6,7 SBT
-Xem trước bài : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
a | a |=
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 4
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Tuần 1 CĂN THỨC BẬC HAI
Tiết 2 VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A | A |=
A/ MỤC TIÊU: HS biết tìm điều kiện xác định của
A
Biết cách chứng minh định lý
2
a | a |=
,vận dụng để rút gọn biểu thức
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2, ?3
HS: Bảng nhóm ghi ?3
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới
dạng ký hiệu
Giải bài 7 SBT
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai
HS làm
?1
Vì sao AB =
2
25 x−
GV giới thiệu căn thức bậc hai và biểu thức lấy căn
HS đọc tổng quát: SGK
GV:
A
xác định khi nào?
GV cho HS đọc vd1SGK
Nếu x = 0 ; x = 3 thì
3x
lấy giá trị nào?
HS làm
?2
Với giá trị nào của x thì
5 2x−
xác định?
Tổng quát : SGK
Vd1: SGK
5 2x−
xác định khi 5-2x ≥ 0
⇔ 5≥ 2x
⇔ x ≤ 2,5

Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
2
A | A |=

HS làm
?3
HS thực hiện
Cho HS nhận xét quan hệ giữa
2
a
và a
GV giới thiệu định lý:SGK
Để cminh
2
a | a |=
ta cần chứng minh
Ta chứng minh
Định lý: Với mọi số a, ta có
2
a | a |=
Cm: SGK
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 5
a -2 -1 0 2 3
2
a
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
NS: 21/08/10

NG: 23/08/10
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời

|a| ≥ 0

|a|
2
= a
2
HS lên bảng cminh
HS xem Vd2 ; vd3 : SGK
HS làm
?3
và giải thích
2
( 2) | 2 | 2− = − =

GV giới thiệu vd4 câu a
HS thực hiên câu b:
6
a
với a < 0
HS làm bài tập 8 c và d
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
GV:
+
A
có nghĩa khi nào?
+

2
A
bằng gì? Khi A ≥ 0, khi A < 0
HS trả lời
HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm làm bài tập 9 SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
-Nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa và
2
A | A |=
-Cminh định lý
2
a | a |=
với mọi a
-Bài tập 8,10,11,12,13 /10 SGK
-Tiết sau luyện tập
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 6
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Tuần 1 LUYỆN TẬP
Tiết 3
A/ MỤC TIÊU: - Rèn luyện kỹ năng tìm x để căn thức bậc hai có nghĩa, áp dụng
hằng đẳng thức
2
A | A |=
để rut gọn
- Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích
đa thức thành nhân tử, giải phương trình

B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 11, 12, 13, 15 sgk
HS: Bài cũ, bảng nhóm ghi đề bài 13 sgk
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Nêu điều kiện để
A
có nghĩa
HS2: Điền vào chỗ trống:
Làm bài tập 12(a,b)/11SGK
2

A


= =


Làm bài tập 8(a,b) SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 11tr11SGK
GV: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
ở biểu thức trên
HS1:câu a,b
HS2: câu c,d
Bài 12tr11SGK
GV: Căn thức này có nghĩa khi nào?
HS lên bảng thực hiện
Bài 11/11

a)
16. 25 196 : 49+
=4.5 + 14: 7 =22
b)
2
36 : 2.3 .18 169−
=-11
c)
81 9 3= =
d)
2 2
3 4 9 16 25 5+ = + = =
Bài 12/11
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 7
nếu A≥ 0
nếu A< 0
NS: 16/08/09
NG: 19/08/09
NS: 16/08/09
NG: 21/08/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Bài 13tr11SGK
2HS thực hiện
Bài 14tr11SGK
GV: cho học sinh nhắc nhanh qua các
hằng đẳng thức lớp 8
Gọi HS lên bảng thực hiện
c)
1

1 x− +
có nghĩa ⇔
1
0
1 x
>
− +
, có 1>0
⇒-1+x > 0 ⇒x > 1
d)
2
1 x+
có nghĩa với mọi x
Bài 13/11
Rút gọn
a) Với a < 0 có
2
2 a 5a 2 | a | 5a 2a 5a 7a− = − = − − = −
b) Với a ≥ 0 có
2 2
25a 3a (5a) 3a | 5a | 3a 8a+ = + = + =
Bài 14/11
a) x
2
– 3 =
(x 3).(x 3)+ −
d)
2 2
x 2 5x 5 (x 5)− + = −
Bài 15/11

a) x
2
– 5 = 0
(x 5).(x 5) 0⇔ − + =
x 5 0 x 5
x 5 0 x 5
 
+ = = −
⇔ ⇔
 
− = =
 
 
Phương trình có 2nghiệm
1,2
x 5= ±
b)
2 2
x 2 11x 11 0 (x 11) 0− + = ⇔ − =
x 11 0 x 11⇔ − = ⇔ =
Phương trình có nghiệm
x 11=
Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà
-Ôn kiến thức §1; §2
-Bài 16 SGK/12 và 12,14,/6,7 SBT
-Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 8
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Tuần 2 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN

Tiết: 4 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A/ MỤC TIÊU: HS nắm nội dung và cách cminh định lý về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương
Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức bậc
hai trong tính toán
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2, ?3, ?4
HS: Bảng nhóm ghi ?2, ?3
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp
GV giới thiệu bài mới
1. Sai, sửa
2
x
3

2. Đúng
3. Đúng
4. Sai, sửa -4
5. Đúng
Hoạt động 2: Định lý
HS làm
?1
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 9

u
Nội dung Đún
g

Sa
i
1
3 2x−
xác định khi
x ≥
2
3
2
2
1
x
xác định khi x
≠ 0
3
2
4 ( 0,3) 1,2− =
4
2
( 2) 4− − =
5
2
( 1 2) 2 1− = −
NS: 23/08/09
NG: 24/08/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Tính và so sánh:
16.25


16. 25
GV giới thiệu định lý
Hướng dẫn HS cminh như SGK
Em cho biết định lý trên được cminh
dựa trên cơ sở nào?
GV: Định lý trên có thể mở rộng cho
tích nhiều số không âm
Định lý : SGK
Với hai số a và b không âm, ta có

a.b a. b=
HS đọc chú ý
HS Với a ≥ 0
2
x 0
x a
x a


= ⇔

=

Hoạt động 3: Áp dụng
GV cho HS nhận thấy định lý cho
phép ta suy luận theo hai chiều ngược
nhau
Khai phương một tích

a.b a. b=

(a , b ≥ 0)
Nhân các căn thức bậc hai
Làm vd1
HS làm
?2
theo nhóm
a) kq: 4,8
b) kq: 300
GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc
hai
Hdẫn làm vd2

HS làm
?3
theo nhóm
GV giới thiệu chú ý trang 14
HS làm
? 4
Với a,b ≥ 0
a)
3 2
3a . 12a 6a=
b) kq: 8ab
Quy tắc khai phương một tích
SGK
Vd1: SGK
b)Quy tắc nhân các căn bậc hai:
SGK
Vd2: SGK
a)

5. 20 5.20 100 10= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.10.52=

2
(13.2) 2.13 26= = =
Chú ý: SGK
A, B là biểu thức không âm,có

A.B A. B=
Đặc biệt A ≥ 0 có
2 2
( A ) A A= =
Vd3: SGK
Hoạt động 4: Luyện tậpcủng cố
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 10
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
GV: Phát biểu và viết định lý liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phương
HS phát biểu và viết ct
GV: Phát biểu quy tắc khai phương
một tích . Nhân các căn bậc hai
HS làm bài 17(b,c) tr14SGK
HS làm bài 19(b,d) tr14SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
-Học định lý và các quy tắc , cminh định lý
-Làm bài tập 18,19,20,21,22,23/14,15SGK, bài 23,24/6 SBT
Tuần 2
Tiết 5 LUYỆN TẬP

A/ MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích . Nhân các căn bậc hai
trong tính toán
-Rèn luyện tư duy tập về tính nhẩm, nhanh, các bài tập cminh, rút gọn, tìm x,
so sánh biểu thức
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 22, 23, 24, 26 trang 16 sgk
HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm ghi bài 23 sgk
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu và viết định lý liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phương
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương
một tích . Nhân các căn bậc hai
Làm bài tập 21/15 SGK
Làm bài tập 20(d)/15SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Bài 22tr15SGK
GV: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
ở biểu thức trên
HS1:câu a,b
HS2: câu c,d
Bài 12tr11SGK
Bài 22/15
a)
2 2
13 12 (13 12)(13 12) 25 5− = + − = =


b)
2 2
17 8 15− =

Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 11
NS: 23/08/09
NG: 26/08/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
GV: Căn thức này có nghĩa khi nào?
HS lên bảng thực hiện
Dạng 2: Chứng minh
Bài 23tr15SGK
GV: Thế nào là hai số nghịch đảo của
nhau
HS lên bảng thực hiện
Bài 26tr16SGK
HS thực hiện câu a
GV hdẫn HS thực hiện câu b
Gọi HS lên bảng thực hiện
Bài 25tr16 SGK
Dạng 3: Tìm x
GV: Hãy vận dụng định nghĩa căn bậc
hai
a) HS lên bảng giải
d) Hoạt động nhóm
Bài 24/15
a) Rút gọn
2
2 2 2 2

4(1 6x 9x ) 4 (1 3x) 2(1 3x)
 
+ + = + = +
 
Thay x =
2
vào biểu thức, ta được:
≈21,029
Bài 23/15
Xét tích:
( 2006 2005).( 2006 2005)− +
=1
Kluận
Bài 26/16
a) So sánh
25 9 34+ =
25 9+
= 5 + 3 = 8 =
64

34 64 25 9 25 9< ⇒ + < +
b) Với a > 0 , b> 0

2 ab 0⇒ >
Do đó a + b < a +
2 ab
+ b
2 2
( a b) ( a b)⇒ + < +
a b a b⇒ + < +

Bài 25/16
a)
16x 8= ⇔
16x = 8
2
⇔ x = 4
(TMĐK: x≥ 0)
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 12
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
d) Kq: x
1
=-2 ; x
2
= 4
Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà
-Xem lại các bài tập đã giải
-Bài 22(c,d),24(b),25(b,c),27 SGK/15-16 và 30/7 SBT
-Xem trước bài : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tuần 2
Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A/ MỤC TIÊU:
HS nắm nội dung và cách cminh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương
Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia căn thức bậc hai
trong tính toán
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2, ?3, ?4
HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm ghi ?2, ?3
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa bài tập 25(b,c) tr16 SGK
Tìm x biết : a)
4x 5=
b)
9(x 1) 21− =

HS2: Chữa bài tập 27 tr16 SGK
So sánh : a) 4 và
2 3
b)
5−
và -2
GV cho HS nhận xét
GV giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Định lý
HS làm
?1
Tính và so sánh:
16
25

16
25
Định lý : SGK
Với hai số a không âm và b dương, ta
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 13
NS: 23/08/09
NG: 28/08/09

Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
GV giới thiệu định lý
Hướng dẫn HS cminh như SGK


a a
b
b
=
Cminh: như SGK
Hoạt động 3: Áp dụng
GV cho HS nhận thấy định lý cho
phép ta suy luận theo hai chiều ngược
nhau
Khai phương một thương

a a
b
b
=
(a ≥ 0 , b > 0)
Chia các căn thức bậc hai
Làm vd1
HS làm
?2
theo nhóm
c) kq:
15
16

d) kq: 0,14
GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc
hai
Hdẫn làm vd2

HS làm
?3
theo nhóm
GV giới thiệu chú ý trang 14
HS làm
? 4
a)
2 4 2
2a b | a | b
50 5
=
b)
2
2ab | b | a
9
162
=
Quy tắc khai phương một thương
SGK
Vd1: SGK
25 25 5
121 11
121
= =
9 25 9 25 3 5 9

: : :
16 36 16 36 4 6 10
= = =
b)Quy tắc chia các căn bậc hai:
SGK
Vd2: SGK
a)
80 80
16 4
5
5
= = =
b)
49 1 49 25 49 7
: 3 :
8 8 8 8 25 5
= = =
Chú ý: SGK
A là biểu thức không âm và biểu thức
B dương,có

A A
B
B
=
Vd3: SGK
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
GV: Phát biểu và viết định lý liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương
1. Sai , sửa b >0

2. Đ
3. Sai , sửa –x
2
y
4. Đ
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 14
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
HS phát biểu và viết công thức
GV: Phát biểu quy tắc khai phương
một thương . Chia các căn bậc hai
HS làm bài 28(b,d) tr18SGK
HS làm bài 30(a) tr19SGK
Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
-Học định lý và các quy tắc , cminh định lý
-Làm bài tập 28,29,30,31/18,19SGK, bài 36,37/8,9 SBT
Tuần 3
Tiết 7 LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kỹ năng dùng quy tắc khai phương một thương . Chia các căn bậc
hai trong tính toán
-Rèn luyện tư duy tập về tính nhẩm, nhanh, các bài tập cminh, rút gọn, tìm x,
so sánh biểu thức
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài 32, 33, 34, 36 trang 20 sgk
HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm ghi đề bài 36 sgk
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra

HS1: Phát biểu và viết định lý khai
phương một thương
Làm bài tập 30(c,d)/19SGK
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 15
Câu Nội dung Đ S
1
Với a ≥0 ; b ≥0, có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6
2
2 .3
=
3 Với y<0 có
4
2 2
2
x
2y . x y
4y
=
4
1
5 3 : 15 5
5

=
NS: 30/08/09
NG: 02/09/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính
Bài 32tr19SGK
GV: Hãy nêu cách thực hiện
HS1:câu a
GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của
bểu thức lấy căn
HS2: câu d
Bài 36tr20SGK
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Dạng 2: Giải phương trình
Bài 33tr19SGK
GV: Áp dụng quy tắc khai phương một
tích để biến đổi phương trình
HS lên bảng thực hiện
Bài 35tr20SGK
GV: Áp dụng
2
A | A |=
để biến đổi
HS thực hiện câu a
GV hdẫn HS thực hiện câu b
Gọi HS lên bảng thực hiện
Bài 34tr19 SGK

Dạng 3: Rút gọn biểu thức
HS hoạt động nhóm
Bài 43(a)tr10SBT
Bài 32/19
a)
9 4 25 49 1 7
1 .5 .0,01 . .
16 9 16 9 100 24
= =

d)
2 2
2 2
149 76 (149 76)(149 76) 15
(457 384)(457 384) 29457 384
− + −
= =
+ −

Bài 36/20
a) Đúng
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa
c) Đúng
d) Đúng
Bài 33/19
b)
3.x 3 12 27+ = +
3.x 2 3 3 3 3⇔ = + −
3.x 4 3⇔ =
x 4

⇔ =
c)
2 2
12
3.x 12 0 x
3
− = ⇔ =

2
1,2
x 2 x 2⇔ = ⇔ = ±
Bài 35/20
a)
2
(x 3) 9 | x 3 | 9− = ⇔ − =

1
2
x 6
x 12
= −



=

Bài 34/19
a) kq:
3−
c) Kq:

2a 3
b
+

Bài 43SBT
ĐKXĐ: x > 1 hoặc x
3
2

Kq: x =
1
2
(TMĐK: x < 1)
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 16
I
N
K
P
Q
M
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Hoạt động3: Hướng dẫn học ở nhà
-Xem lại các bài tập đã giải
-Bài 32(b,c),33(a,d),34(b,d),35(b) 37SGK/19-20 và 43/10 SBT
Hdẫn Bài 37 MN =
5
cm
MN = NP = PQ = QM =
5

cm ⇒ MNPQ
là hình thoi
MP =
10
cm
NQ =MP =
10
cm ⇒ MNPQ
là hình vuông
S
MNPQ
= MN
2
=
2
( 5)
cm
2
-Xem trước bài : Bảng căn bậc hai
- Mang bảng số Brađixơ và máy tính
Tuần 4
Tiết:8 BẢNG CĂN BẬC HAI
A/ MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, bảng số, máy tính, tấm bìa cứng hình L
HS: Bài tập về nhà, máy tính bỏ túi
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1:
Làm bài tập 35(b)/20SGK
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng
GV: Để tìm căn bậc hai của một số
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 17
NS: 06/09/09
NG: 09/09/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
dương ,người ta dùng bảng tính sẵn
các căn bậc hai .
GV: giới thiệu bảng số Bradixơ và
bảng IV dùng để khai căn bậc hai
GV: Em hãy nêu cấu tạo bảng?
GV: Giới thiệu bảng như trang 20,21
SGK
Hoạt động3: Cách dùng bảng
a)Tìm căn bậc hai của sốlớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100
HS làm vd1.
Tìm
1,68
Hdẫn như SGK
HS làm vd2
Tìm
4,9
Hdẫn như SGK
GV: Em hãy tìm
9,376

HS làm
?1
Vd1:
Tìm
1,68
HS
1,68 1,296≈
Vd2: SGK
HS ghi
39,18 6,259≈
HS làm
?1
b)Tím căn bậc hai của số lớn hơn 100
Vd3: SGK
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 18
N 8
M
1,6
M

1,296
N 1 8.

.
M
39,6
M
6,253

6

Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
GV yêu cầu HS đọc Vd3
Tìm
1680
GV: phân tích 1680 = 16,8.100
Tra bảng
16,8
còn 100 = 10
2
GV: Cơ sở nào để làm vd trên
HS hoạt động nhóm làm
?2
GV cho HS làm vd4
Tìm
0,00168
GV: phân tích 0,00168=16,8.10000
rồi làm như trên
HS làm
?3
c)Tím căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1
Vd4: SGK
0,00168 1,68 : 1000=
4,099 : 100 0,04099≈ =
Chú ý : SGK
Hoạt động4: Luyện tập
GV: Nối mỗi ý cột A với cột B để
được kết quả đúng
Bài 41 tr23 SGK

HS thực hiện
1 – e
2 – a
3 – g
4 – b
5 – c
6 – d
Hoạt động5: Hướng dẫn học ở nhà
-Xem và làm lại đẻ ôn khai căn bậc hai bằng bảng số
-Bài 47, 48, 53, 54 SBT/11
Đọc mục em chưa biết
Tuần 5 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
Tiết 9 CHỨA CĂN BẬC HAI (TIếT 1)
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 19
Cột A Cột B
1.
5,4
a. 5,568
2.
31
b. 98,45
3.
115
c. 0,8426
4.
9691
d.
0,03464
5.
0,71

e. 2,324
6.
0,0012
g. 10,72
NS: 15/09/09
NG: 16/09/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
A/ MỤC TIÊU: - HS nắm cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong
dấu căn
- Có kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn
- Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh , rút gọn biểu thức
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2, ?3, ?4
HS: Phiếu học tập ghi ?3, ?4
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa bài tập 47(a,b) tr10 SBT
HS2: Chữa bài tập 54 tr11 SBT
GV cho HS nhận xét
GV ĐVĐ giới thiệu bài mới
Thực hiện
Kq: a) x
1
≈ 3,8730
x
2
≈ - 3,8730
Thực hiện

Kq: a) ĐK: x ≥ 0

x 2 x 4> ⇒ >
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
(
0
4

Hoạt động 2: Đưa thừa số ra ngoài đấu căn
HS làm
?1
Với a ; b ≥ 0 , chứng tỏ

2
a b a b=
GV đẳng thức trên được chứng minh
dựa trên cơ sở nào?
GV: Phép biến đổi trên gọi là đưa thừa
số ra ngoài dấu căn
GV: Cho biết thừa số nào đưa thừa số
ra ngoài dấu căn?
GV: Cho hS làm vd1
GV: Cho hS làm vd2
GV: giới thiệu căn đồng dạng
HS hoạt động nhóm làm
?2
HS làm
?3
2 2
a b a . b | a | . b a b= = =

( Vì a ; b ≥ 0 )
Vd1:
a)
2
3 .2 3 2=
b)
2
20 2 .5 2 5= =
Vd2: Rút gọn biểu thức

3 5 20 5+ +

3 5 2 5 5 6 5= + + =
Tông quát: SGK
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0, ta có
2
A .B | A | . B=
Hoạt động 3: Đưa thừa số vào trong đấu căn
GV cho HS nhận thấy phép biến đỏi
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 20
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
theo hai chiều ngược nhau
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

2
A .B | A | . B=
( B ≥ 0 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn
Làm vd4

HS làm
? 4
theo nhóm
a) kq:
45
b) kq:
7,2
c) kq:
3 8
a b
(a ≥ 0 )
GV: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc
vào trong dấu căn có tác dụng:
- So sánh các số được thuận tiện
- Tính giá trị gần đúng của biểu
thức số với độ chính xác cao hơn
GV cho HS làm vd5
Vd5: So sánh
3 7

28
C1: (vdụng: đưa thừa số vào trong dấu
căn )
SGK
C2: (vdụng: đưa thừa số ra ngoài dấu
căn )
SGK
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
HS làm bài 43(d,e) tr27SGK
2HS lên bảng giải

HS làm bài 44 tr27SGK
Đồng thời 3HS lên bảng giải
HS làm bài 46 tr27SGK
Bài 43/27
d)
0,05 28800 0,05 288.100− = −

0,05 144.2 6 2= − = −
e)
2 2 2 2
7.9.7.a 7 .3 .a 21| a |= =
Bài 44/27
HS lên bảng thực hiện
2
5 2 5 .2 50− = − = −
Với x > 0 ; y ≥ 0 thì
xy
có nghĩa
2 4
xy xy
3 9
− = −
Bài 46/27
HS lên bảng thực hiện
a)
2 3x 4 3x 27 3 3x 27 5 3x− + − = −
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
-Học thuộc bài
-Làm bài tập 45,47/27SGK, bài 59,60,61,63,65/12 SBT
- Xem trước §7

Tuần 5
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 21
NS: 15/09/09
NG: 18/09/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Tiết:10 LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU: - Rèn luyện kỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
Đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập 47, 46, 47 sgk
HS: Làm bài tập ở nhà
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Trình bày tổng quát cách đưa
thừa số ra ngoài dấu căn
Làm bài tập 43(d,e)/27SGK
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính
Bài 45tr27SGK
GV: Hãy nêu cách thực hiện
HS1:câu a (2 cách)
HS2: câu d
Bài 46tr27SGK
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
Bài 47tr27SGK
HS lên bảng thực hiện
Bài 45/27

a) C1:
2
3 3 3 .3 27= =
Vì 27>12 ⇒
27 12>
Vậy
3 3 12>
b) C2:
12 2 3=
Vì 3>2 ;
3 0>
nên
3 3 2 3>
Vậy
3 3 12>

d) HS làm ttự
Bài 46/20
a) Với x ≥ 0
2 3x 4 3x 27 3 3x− + −
=
27 3x−
b) kq:
14 2( x 2)+
Bài 47/27 Rút gọn:
a) Với x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y
2
2 2
2 3(x y) 6
2 x yx y

+
=
−−
b) Với a > 0,5 ⇒ 2a-1>0
2 2 2 2
2 2
5a (1 4a 4a ) 5a (2a 1)
2a 1 2a 1
− + = −
− −
2 | a | 5
| 2a 1| 2a 5
2a 1
= − =

Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 22
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
Bài 58tr12SBT
GV: Vận dụng kiến thức đưa thừa số ra
ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức

HS thực hiện câu a
HS thực hiện câu c
Bài 63tr12 SBT
Chứng minh
a)
(x y y x)( x y)
x y
xy

+ −
= −

với x;y >0
b)
3
x 1
x x 1
x 1

= + +

với x > 0 và x ≠ 1
HS hoạt động nhóm
Bài 58/12 SBT
Rút gọn:
a)
75 48 300 3+ − = = −
c) với a ≥ 0 có
9a 16a 49a 6 a− + = =
Bài 63/12 SBT
a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu a
a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu b
Hoạt động3: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
-Xem lại các bài tập đã giải
-Bài 57;59;61;62; 65;67/12-13 SBT

Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 23
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời

Tuần 6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
Tiết: 11 CHỨA CĂN BẬC HAI (TT)
A/ MỤC TIÊU:
- HS khử mẫu của biểu thức lấy căn
- Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
- Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh , rút gọn biểu thức
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2
HS: Bảng nhóm ghi ?1, ?2
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS: Chữa bài tập 45(a,c) tr27 SGK
GV cho HS nhận xét
GV ĐVĐ giới thiệu bài mới
Kq: a)
3 3 12>
c)
1 1
150 51
5 3
>
Rút gọn
a)
2
2 2
2 3(x y)
2x y
+



với x ≥ 0; y ≥ 0 và x ≠ y
kq:
6
x y−
b)
2 2
2
5a (1 4a 4a )
2a 1
− +

với a > 0,5
kq:
2a 5

Vì a > 0,5 ⇒ |a| = a và |1-2a| = 2a - 1

Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
GV: Khi biến đỏi biểu thức chứa căn
thức bậc hai , người ta có thể sử dụng
phép khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1: SGK
GV
2
3
có biểu thức lấy căn là biểu
thức nào?
mẫu là bao nhiêu?
GV: Em hãy nêu rõ cách khử mẫu của

biểu thức lấy căn
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy
căn
a)
2
2 2.3 2.3 6
3 3.3 3
3
= = =
b)
5a 5a.7b 35ab
7b 7b.7b 7 | b |
= =
Tổng quát:
Với các biểu thức A, B mà A.B ≥ 0 và
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 24
NS: 22/09/09
NG: 23/09/09
Giáo án Đại số 9 GV: Nguyễn Văn
Đời
HS làm
?1
GV cho HS nhận xét
B ≠ 0, ta có
A AB
B | B |
=
HS làm
?1
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố

HS làm bài 48 tr29SGK
2HS lên bảng giải
Bài 48/29
a)
1 1
6
600 60
=
b)
3 1
6
50 10
=
c)
2
(1 3) ( 3 1) 1 ( 3 1) 3
27 3 3 9
− − −
= =
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
-Học thuộc bài
-Làm bài tập phần còn lại 48,49,50/29-30SGK, bài 68,69/14 SBT
- Xem trước §7
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc – Thăng Bình Trang 25

×