Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề tự ôn tập toán 6 học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.11 KB, 4 trang )

Đề tự ơn tập

Trang:1
y
x
(
Hình 1 )
A B C
ĐỀ THAM KHẢO


A . TRẮC NGHIỆM (3đ) : Hãy chọn đáp án đúng .


Câu 1

:
Có bao nhiêu số ngun x thỏa mãn :
2 x 3
  
?
A.6 B.5 C.4 D.3

Câu 2

: Tập hợp


A 15; 16; 17; ; 73; 74 ;75

có bao nhiêu phần tử ?


A.
75
B.
76
C.
60
D.
61


Câu 3

:
Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A.
6412
B.
2947
C.
7134
D.
6235


Câu 4:
Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng xy như (Hình 1).
Hãy nêu tên hai tia đối nhau gốc A ?
A. Tia AB và tia AC
B. Tia AB và tia Ay
C. Tia AB và tia Ax

D. Tia Bx và tia By

Câu 5
:
Khi H nằm giữa hai điểm A và B thì đẳng thức nào đúng ?
A.
AH HB BH
 
B.
AH HB HA
 

C.
AH HB AB
 
D.
AH HB AB
 


Câu 6
:
Tổng các số ngun tố nhỏ hơn 10 là :
A. 10 B.4 C.17 D.7

Câu7:
Tổng nào chia hết cho 5 trong các tổng sau ?
A.85 + 46 B.70 + 36 C.55 + 43 D. 75 + 40

Câu 8:

Khẳng đònh nào đúng, nếu biết :

x 10 , x 12 , x 15
  


A. x ¦C(10,12,15) B. x BC(10,12,15)
C. x ¦CLN(10,12,15) D. x BCNN(10,12,15)
 
 


Câu 9:
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào ?
A. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm M cách đều hai điểm A và B
C. Điểm M nằm giữa và cách đều hai điểm Avà B
D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 10
:Cho tập hợp :


D a, b , c , d , e

. Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp D ?


A
.



a, c, m

B
.


a, b, e

C.



c, d, f

D
.


a, b, h


Câu 11: Khi
phân tích 90 ra thừa số ngun tố ta được kết quả nào ?
A.
2
3 .10
B.
2.5.9

C.
2
2.3 .5
D.
3. 5. 6

Câu 12:
Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B . Điểm A nằm giữa hai điểm O và B khi nào ?
A. OA > OB B. OA < OB C. OA = OB D. OA = 2 OB
Đ
Ề SỐ I

Đề tự ơn tập

Trang:2
B. TỰ LUẬN (7đ) :

Bài 1 : Thực hiện phép tính :
Câu a :
2 3
(5 . 3 40 : 2 ) 50
 

Câu b :




36 : 480: 300 128 13.4
 

 
 

Câu c :


( 15) ( 12) 30
   

Câu d :


( 17) 10 ) ( 18)
   

Bài 2 :
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 100 và 120 ?
Bài 3 :
Tìm x biết :

 
 
5 3
a) 5x 12 47
b) 3x 17 5 : 5

Bài 4 : Số học sinh khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 200 đến 250 học sinh .
Mỗi lần xếp thành hàng 15 hoặc hàng 20 hoặc hàng 30 thì đều vừa đủ hàng .
Tính số học sinh khối lớp 6 của trường đó ?
Bài 5 : Trên tia Ox vẽ hai điểm H và K sao cho OH = 4 cm , OK

= 8 cm .
a) Điểm H có nằm giữa hai điểm O và K không ? Vì sao ?
b) Tính đoạn thẳng HK.
c) Điểm H có phải là trung điểm của đoạn thảng OK không ? Vì sao ?
d) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OH. Tính đoạn thẳng MK .

************
Đề tự ơn tập

Trang:3
D
y
x
(Hình 2 )
C
E




A . TRẮC NGHIỆM (3đ) : Hãy chọn đáp án đúng .
Câu 1: Cho tập hợp



M 4 ; 5 ; 6 ; 7
. Cách viết nào sau đây là đúng?








   
A. 5 M B. 4 M C. 6;7 M D. 4;5;6 M

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây chưa đúng ?
A. Số 2 là số ngun tố chẳn duy nhất.
B. Tập hợp số ngun gồm có số ngun âm và số ngun dương.
C.Tập hợp rỗng là tập hợp khơng có phần tử.
D.Số ngun tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ?
A. 4572 B. 8290 C. 7830 D. 7161
Câu9:
Cho ba điểm M, N, H khơng thẳng hàng. Có mấy đường thẳng đi qua các cặp điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 5: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng HK (Hình 1). Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

(Hình 1 )
H K
M


 
  
A. MH MK B. MH MK
HK
C. MH 2 MK D. MH MK
2



Câu 6
:
Khẳng định nào sau đây đúng , nếu biết :
6 x, 9 x, 12 x
  

A.
x BCNN(6,9,12)

B.
x BC(6,9,12)


C.

x

ƯCLN(6,9,12) D.
x

ƯC(6,9,12)

Câu 7:
Cho 3 điểm C, D, E cùng thuộc đường thẳng xy (Hình 2).
Hãy nêu tên hai tia trùng nhau gốc C ?

A. Tia Cx và tia CD
B. Tia CD và tia DE

C. Tia CD và tia Ey
D. Tia CE và tia Cy
Câu 8: Kết quả sắp xếp các số ngun :
  
15; 2 ; 0 ; 1; 24 ; 7
theo thứ tự tăng dần là :

     
     
A. 15; 24 ; 1; 0 ; 2 ; 7 B. 0 ; 1; 2 ; 7 ; 15; 24
C. 24 ; 15; 1; 0 ; 2 ; 7 D. 7 ; 2 ; 0 ; 1; 15 ; 24


Câu 9:

ƯCLN( 12, 36, 60 ) là số nào trong các kết quả sau ?
A.
6
B.
12
C.
15
D.
60


Câu 10 : Cho điểm M nằm giữa hai điểm N và P ( Hình3 ) . Kết luận nào sau đây đúng ?


M

(Hình 3 )
N
P

A. Tia MN trùng với tia PN B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.

Đ
Ề SỐ I
I

Đề tự ôn tập

Trang:4

Câu 11
:
Số

nào

sau

đây



kết


quả

của

phép

tính

:
17 12
 

?

A.
19

B.
12
C.
29
D.
29



Câu 12
:
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 15 ?
A.

5
B.
6
C.
7
D.
8

B. TỰ LUẬN (7đ) :
Bài 1 : Thực hiện phép tính
Câu a :
 
37. 38 38 . 63 6199

Câu b :
2 3 2
135 : 3 2 .7 75 :5
 

Câu c :


( 50) 41 ( 16)
   

Câu d :





( 35) 19 ) ( 43) 50
    

Bài 2 :
Tìm x, biết :

   
3 5 2
a) (2x 8). 2 2 b) 45 : (3x 7) 3

Bài 3 : Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn thì đều vừa đủ bó.

Biết số sách đó có trong khoảng từ 200 đến 400 cuốn . Tính số sách đó ? (1đ)
Bài 4 : Cho đoạn thẳng AB = 8cm , trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm.

Câu a : Tính độ dài đoạn thẳng MB.
Câu b : Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính ñoaïn thaúng AK.
Câu c : Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính ñoaïn thaúng HK.

×