Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

bồi dưỡng hsg dao động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 16 trang )

LUYỆN THI HSG
GV: NGUYỄN MẬU QUÂN - THPT CẨM LÝ - LỤC NAM - BẮC GIANG.

Page 1 of 16
Hãy khẳng định năng lực bằng kết quả thực tế ! Chúc các em thành công !
A
B
C
m


Hình 1


Hình 2
m
2

m
1

O
1
2
m
m
Hình 3
CHƢƠNG 1: CƠ HỌC VẬT RẮN
Bài 1 (HSG BG 09 -10): Cho cơ hệ nhƣ hình vẽ 1: Một khối trụ đồng chất có khối lƣợng M , bán kính R
đƣợc đặt lên mặt phẳng nghiêng cố định, góc nghiêng α = 30
0


.
Giữa chiều dài khối trụ có khoét một rảnh nhỏ để phần còn lại
có bán kính R/2. Một sợi dây mảnh không giản, khối lƣợng
không đáng kể đƣợc quấn nhiều vòng vào lõi trên rồi vắt qua
ròng rọc B ( khối lƣợng không đáng kể) , còn đầu kia của dây
đƣợc nối với vật C có khối lƣợng m = M/5. Phần dây AB song
song với mặt phẳng nghiêng, khối trụ lăn không trƣợt trên mặt
phẳng nghiệng. Bỏ qua ma sát lăn, ma sát ở ròng rọc.
1. Viết phƣơng trình động lực học cho chuyển động các
vật.
2. Tính gia tốc a
0
của trục khối tụ và gia tốc a của vật m.
3. Tính lực căng dây và lực ma sát giữa khối trụ và mặt phẳng nghiêng.

Bài 2 (HSG BG 08 - 09): Một thanh đồng chất có chiều dài L đƣợc gắn vào giá tại điểm O (điểm O
ở ngay đầu thanh). Khoảng cách từ O đến khối tâm G của thanh là OG = x. Thanh có thể dao động
không ma sát quanh trục nằm ngang đi qua O trong mặt phẳng thẳng đứng. Lấy g = 10 (m/s
2
), 
2


= 10.
a. Kích thích cho thanh dao động điều hòa. Viết biểu thức tính chu kỳ dao động nhỏ của thanh.
b. Tìm L để chu kỳ dao động cực tiểu của thanh là T
min
= 2 (s).

Bài 3 (HSG cụm LN 08 - 09): Cho cơ hệ nhƣ hình vẽ 2. Sợi dây không

dãn, không khối lƣợng, một đầu quấn trên một ròng rọc có khối lƣợng m
1
=
5 kg, bán kính R. Đầu kia của sợi dây buộc vào vật m
2
= 10kg và vật trƣợt
trên mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng nghiêng là µ = 0,1, góc nghiêng của mặt phẳng nghiêng là α =
30
0
. Lấy g = 10 (m/s
2
), 
2

= 10. Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc.
a. Tính quãng đƣờng vật đi đƣợc sau 1,5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
b. Tìm lực căng của sợi dây.
Bài 4 (HSG Thừa Thiên Huế 08 - 09): Một hình trụ đặc bán kính R, khối lƣợng m
1
= 20
kg có thể quay không ma sát quanh một trục cố định nằm ngang trùng với trục của hình
trụ. Trên hình trụ có quấn một sợi dây không giãn, khối lƣợng không đáng kể. Đầu tự do
của dây có buộc một vật nặng m
2
= 4 kg, nhƣ hình 3. Tìm gia tốc của vật nặng và lực
căng của dây. Biết moment quán tính của hình trụ đối với trục quay là I = mR
2
/2; lấy g =
10 m/s

2
.
Bài 5 (HSG cụm LN 09- 10): Một sợi dây không dãn, vắt qua một ròng rọc cố định.
Ròng rọc là một đĩa tròn bằng sắt có khối lƣợng phân bố đều, bán kính R = 0,1m và có
khối lƣợng M = 4kg. Ta dùng một lực F = 60N kéo một đầu dây, còn đầu kia buộc vào
F
Hình 4
m
LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 2 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !


Hỡnh 6
m
2

m
1

M
r
R
Hỡnh 5





Hỡnh 7
m
1

m
2

vt m = 5kg kộo vt ny lờn cao nh hỡnh v 4. g = 10 m/s
2
. Hóy tớnh:
a. Gia tc ca vt.
b. ng nng ca h sau 5s k t lỳc bt u kộo.
Bi 6 (HSG Thanh Hoỏ 09- 10): Mt bỏnh xe khụng bin dng khi lng m,
bỏn kớnh R, cú trc hỡnh tr bỏn kớnh r ta lờn hai ng ray song song nghiờng
gúc

so vi mt phng nm ngang nh hỡnh v 5. Cho bit h s ma sỏt ca
ng ray vi trc bỏnh xe l

, momen quỏn tớnh ca bỏnh xe (k c trc) i
vi trc quay qua tõm l I = mR
2
.
a. Gi s trc bỏnh xe ln khụng trt trờn ng ray. Tỡm lc ma sỏt gia trc
bỏnh xe v ng ray.
b. Khi gúc nghiờng

t ti giỏ tr ti hn
0


thỡ trc bỏnh xe trt trờn ng ray. Tỡm
0

.
Bi 7 (GVG BG 08- 09): Một hình trụ đặc đồng chất bán kính R có khối l-ợng phân bố đều đang quay với
tốc độ góc
o

quanh trụ nằm ngang trùng với trục của hình trụ thì đ-ợc đặt nhẹ nhàng ( không có chuyển
động tịnh tiến) ngay tại chân mặt phẳng nghiêng góc

so với mặt phẳng nằm ngang. Sau khi đặt, hình trụ
lăn không tr-ợt trên mặt phẳng nghiêng. Xác định thời gian để hình trụ lên đến điểm cao nhất. Lấy gia tốc
rơi tự do là g.
Bi 8: Cho cơ hệ nh- hình 6 m
1
= m
2
= 1kg, Ròng rọc có dạng đĩa tròn
Khối l-ợng M = 0,5kg. bán kính R=10cm. Bỏ quamọi ma sát
Xác định góc

đề dây nối m
2
không bị đứt khi
hệ chuyển động. Biết lực căng tối đa mà dây chịu đ-ợc
bằng nửa trọng lc của m
2
.
Bi 7 (HSG LN 10- 11):

1
2
2
, m
1
=30
0
g = 10 m/s
2
.
a.
.
b. 2. Cho m
1
= 1kg; m
2
=3kg; R =
10cm.
Bi 8 (HSG BG 10 - 11): Cõu 1: (3,0 )
1) .
LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 3 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
Hỡnh 7
m
1

m

2

K
1

K
2

A
B
Nh = 30
0
khụng
:
a. .
b. y.

CHNG 2: DAO NG C
Bi 1 (HSG BG 09- 10): Cho c h nh hỡnh 7: Hai lũ xo lớ tng cú cng ln lt l K
1
v K
2
; hai vt
m
1
v m
2
cú khi lng bng nhau. Ban u cỏc lũ xo khụng bin dng, hai vt tip xỳc nhau v cú th
trt khụng ma sỏt dc thanh cng AB nm ngang. Kộo vt m
2

lũ xo K
2
b nộn mt on A
2
ri th
nh. Va chm gia 2 vt l xuyờn tõm n hi.
1. Tớnh nộn cc i A
1
ca lũ xo K
1
sau
va chm. Mụ t chuyn ng v tớnh chu
kỡ dao ng ca h.
2. V dng th ca dao ng ca h k t
thi im va chm ln th nht.
Bi 2 (HSG BG 08- 09):
Cho c h nh hỡnh v 1, lũ xo lý tng cú cng k = 100
(N/m) c gn cht vo tng ti Q, vt M = 200 (g) c
gn vi lũ xo bng mt mi ni hn. Vt M ang v trớ cõn
bng, mt vt m = 50 (g) chuyn ng u theo phng ngang
vi tc v
0
= 2 (m/s) ti va chm hon ton mm vi vt M.
Sau va chm hai vt dớnh lm mt v dao ng iu hũa. B
qua ma sỏt gia vt M vi mt phng ngang.
a. Vit phng trỡnh dao ng ca h vt. Chn trc ta nh hỡnh v, gc O trựng ti v trớ
cõn bng, gc thi gian t = 0 lỳc xy ra va chm.
b. Sau mt thi gian dao ng, mi hn gn vt M vi lũ xo b lng dn, thi im t h vt
ang v trớ lc nộn ca lũ xo vo Q cc i. Sau khong thi gian ngn nht l bao nhiờu
(tớnh t thi im t) mi hn s b bt ra? Bit rng, k t thi im t mi hn cú th chu

c mt lc nộn tựy ý nhng ch chu c mt lc kộo ti a l 1 (N).

Bi 3 (HSG BG 07- 08): Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối l-ợng 400 g và lò xo độ cứng K, cơ năng
25 mJ dao động điều hoà theo ph-ơng thẳng đứng. Tại thời điểm ban đầu, kéo vật xuống d-ới vị trí cân
bằng, khi đó lò xo có độ giãn 2,6 cm rồi truyền cho vật vận tốc 25 cm/s h-ớng thẳng đứng lên.
Chọn trục Ox h-ớng xuống d-ới, cho g = 10m/s
2
.
1. Tính độ cứng K của lò xo.
2. Viết ph-ơng trình dao động của vật.


0
v

M
m

k
Q
O
x
(
Hỡnh v 1)



O
l,m
1


LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 4 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
k
m
h
m
0

Hỡnh 9
Hỡnh 10
m
M
k
1

k
2

A
B
Bi 4 (HSG BG 06- 07): Một hệ dao động trên mặt phẳng nằm ngang
gồm một quả cầu khối l-ợng m gắn với lò xo lí t-ởng có độ cứng K
1

một sợi dây cao su nhẹ có hệ số đàn hồi K
2

đ-ợc bố trí nh- hình 8. ở
vị trí cân bằng lò xo và sợi dây đều không biến dạng.
Xác định chu kỳ dao động nhỏ của quả cầu quanh vị trí cân bằng (Bỏ qua mọi ma sát).

Bi 5 (HSG BG 05- 06): Vật nhỏ có khối l-ợng m = 0,2 kg đ-ợc treo trên sợi dây BC
không co dãn, đầu trên của sợi dây đ-ợc gắn với lò xo có độ cứng K = 20 N/ m
( Hình vẽ H 3). Tại thời điểm t = 0 kéo m xuống d-ới vị trí cân bằng một đoạn x
0
rồi thả
nhẹ. Chọn chiều d-ơng Ox h-ớng xuống d-ới theo ph-ơng thẳng đứng , gốc O ở vị trí cân
bằng. Lấy g =
2
10
s
m
. Bỏ qua khối l-ợng dây nối và lò xo.
1. Khi x
0
= 2cm, vật m dao động điều hoà. Viết ph-ơng trình dao động của vật và vẽ
đồ thị sức căng dây T theo thời gian t.
2. Dây chịu đ-ợc lực kéo tối đa là 3 (N). Tìm điều kiện về x
0
để m dao động điều hoà.

Bi 6 (HSG LN 07- 08): Mt vt cú khi lng m = 900 (g) gn trờn mt lũ xo
thng ng cú cng k = 25 (N/m) . Mt vt m
0
= 100 (g) ri khụng vn tc
ban u t cao h = 20cm (so vi vt m) ti va chm hon ton mm vi vt m.
(hỡnh 9) . Sau va chm 2 vt dao ng iu ho. Vit phng trỡnh dao ng ca

h vt. Chn trc ta thng ng hng xung di, gc O trựng ti v trớ cõn
bng ca h 2 vt, gc thi gian t = 0 lỳc xy ra va chm. Ly g = 10 m/s
2
.

Bi 7 (HSG LN 08- 09): Mt con lc n chiu di l = 1 m c treo vo trn ụ tụ. ễ tụ
lờn dc nghiờng vi mt phng ngang gúc = 30
o
vi chuyn ng nhanh dn u vi
gia tc a = 1 m/s
2
.
a. Tớnh gúc nghiờng ca si dõy so vi phng thng ng khi con lc ng cõn bng.
b. Cho con lc dao ng iu ho vi biờn nh. Tớnh chu kỡ dao ng
ca con lc. Ly g = 10 m/s
2
.
Bi 8 (HSG LN 09- 10): Hai lũ xo cú cng k
1
= 400 N/m v k
2
=
200N/m c gn vo mt vt cú khi lng M = 6 kg. nh hỡnh 10. Vt
trt khụng ma sỏt trờn mt phng ngang.
a. T v trớ cõn bng kộo vt dc theo trc ca lũ xo lũ xo k
1
dón thờm 4cm v khi ú lũ xo k
2
nộn 1cm.
Buụng vt ng thi truyn cho vt mt vn tc ban u v

0
= 40cm/s theo phng dc trc ca lũ xo. Tỡm
dón ca lũ xo khi vt v trớ cõn bng. Tớnh chu kỡ v biờn dao ng ca vt.
K
B
C
m


(H 3)
K
1
K
2
m
Hỡnh 8
LUYỆN THI HSG
GV: NGUYỄN MẬU QUÂN - THPT CẨM LÝ - LỤC NAM - BẮC GIANG.

Page 5 of 16
Hãy khẳng định năng lực bằng kết quả thực tế ! Chúc các em thành công !
Hình 12
m
k
1

k
2

A

B
b. Đặt vật thứ 2 có khối lƣợng m = 3,375 kg lên vật M. Hai vật tiếp xúc phẳng, nằm ngang. Kích thích cho
hệ dao động theo các điều kiện nhƣ trên. Hệ số ma sát giữa 2 vật phải thoả mãn điều kiện nào để m
không trƣợt trên M khi hệ dao động. Lấy g = 10 m/s
2
.
Bài 9 (ĐHXD 2001- 2002): Cho vật m = 300g gắn với lò xo lí
tƣởng có độ cứng k. Hệ đƣợc đặt trên mặt phẳng nghiêng nhƣ
hình 1. Biết góc

= 30
o
. Đƣa vật xuống dƣới vị trí cân bằng
đến vị trí sao cho lò xo bị nén 3 cm rồi buông không không vận
tốc ban đầu cho vật dao động điều hoà. Tính thời gian lò xo bị
dãn trong một chu kì. Biết rằng cơ năng của vật trong quá trình
dao động là 30mJ.
Bài 10 (ĐHXD 2000- 2001): Một lò xo cấu tạo đồng đều, có độ cứng
k
0
= 30N/m, chiều dài tự nhiên l
0
đƣợc cắt thành 2 lò xo l
1
và l
2
có độ
cứng và chiều dài tự nhiên tƣơng ứng là k
1
, l

1
và k
2
, l
2
với l
1
: l
2
= 2: 3.
a. Tính độ cứng k
1
và k
2

b. Bố trí hệ dao động nhƣ hình 12. A và B cố định, vật m = 800g có kích thƣớc không đáng kể chỉ có thể
trƣợt dọc theo phƣơng AB nằm ngang. Đƣa vật m theo phƣơng AB từ vị trí cân bằng đến vị trí l
1
giãn
6cm, khi đó l
2
nén 1cm. Sau đó truyền cho vật vận tốc ban đầu v
0
= 0,5m/s theo phƣơng AB hƣớng về vị
trí cân bằng cho vật dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ nằm ngang hƣớng từ A đến B, gốc tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Viết phƣơng trình dao động và tính độ lớn lực tác dụng vào điểm
A vào thời điểm vật có vận tốc bằng không.
Bài 11 (HSG LN 10 - 11): Cho vật m = 400g gắn với lò xo lí
tƣởng có độ cứng k. Hệ đƣợc đặt trên mặt phẳng nghiêng nhƣ hình
13. Biết góc


= 30
o
. Đƣa vật vị trí cân bằng đến vị trí
sao cho lò xo bị 2 cm rồi buông không không vận tốc ban đầu
80m
c ).
g = 10 m/s
2
π
2
= 10.
a. .
b. .
c. 2011.
d. = 0,01
.
Bài 12 (HSG BG 10 - 11):Câu 2: (4,0đ)
= 1,5m/s
2
= 10m/s
2
.
1. .


m
Hình 11
k



m
Hình 13
k
k
m
E
2
LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 6 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
2. , ch
.
CHNG 3: SểNG C SểNG M
Bi 1 (HSG BG 05 - 06): Trên mặt chất lỏng cân bằng có hai nguồn sóng kết hợp tại A và B, biểu thức
sóng tại A và B có dạng: y
A
= 2sin(
))(100 cmt

và y
B
= 2sin(
))(
2
100 cmt




. Cho vận tốc truyền sóng v =
50 cm/s và AB = 10 cm. Hãy viết biểu thức sóng tổng hợp tại M trên mặt chất lỏng do hai nguồn A và B
gây ra với MA = d
1
và MB = d
2
. Tìm điều kiện về hiệu đ-ờng đi (d
2
- d
1
) để dao động tổng hợp tại M có
biên độ cực đại . Tính số điểm dao động mạnh nhất trên đoạn AB và xác định vị trí của chúng đối với B.
Bi 2 (HSG BG 06 - 07): Thực hiện giao thoa sóng trên mặt n-ớc bằng hai nguồn kết hợp giống nhau, có
tần số f = 20 Hz, tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Điểm M trên mặt n-ớc cách A một khoảng d
1
= 25
cm và cách B một khoảng d
2
= 20,5 cm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đ-ờng trung trực của AB
có hai dãy cực đại khác.
1. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt n-ớc ?
2. Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm trên đ-ờng trung trực của AB (dao động cùng pha với
nguồn dao động) đến đ-ờng thẳng qua hai nguồn ?
3. Gọi C và D là hai điểm trên mặt n-ớc sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn CD ?
Bi 3 (HSG BG 07 - 08): Sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u= sin
)
4
( x


.cos(10

t +
2

) cm, trong đó
u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên dây và vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng là x (x đo
bằng cm, t đo bằng giây).
1. Tính vận tốc sóng truyền dọc trên dây.
2. Xác định vị trí của các điểm trên dây có biên độ 0,5 cm.
Bi 4 (HSG BG 08 - 09): Trờn mt cht lng, ti O, ngi ta to mt ngun im dao ng vi
phng trỡnh u
O
= Acos(2t) (cm). Gi thit rng nng lng ca súng khụng b mt mỏt khi lan
truyn. Ti im M trờn mt cht lng cỏch ngun O mt on d
M
= 1 (m) súng cú biờn A
M
= 8
(cm). Lp phng trỡnh dao ng ca im N trờn OM cỏch ngun O mt on d
N
= 2 (m). Bit
rng tc truyn súng trờn mt cht lng l v = 10 (m/s).
Bi 5 (HSG BG 09 - 10): Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp S
1
v S
2

cỏch nhau 15cm. Phng trỡnh dao ng ti s

1
v s
2
cú dng u
1
= 2cos40

t (cm), u
2
= 2sin40

t (cm). Tc
truyn súng trờn mt nc l 30cm/s. Coi biờn súng khụng i trong quỏ trỡnh truyn.
1. Lp phng trỡnh dao ng tng hp ti im M trờn mt nc cỏch s
1
, s
2
ln lt l d
1
= 15cm v
d
2
= 9cm.
2. Xỏc nh tc dao ng cc i ca phn t O nm ti trung im ca S
1
S
2
.
3. Gi I l im nm trờn trung trc ca S
1

S
2
, ngoi on S
1
S
2
. Xỏc nh s im dao ng vi biờn
cc i nm trờn chu vi ca tam giỏc IS
1
S
2
.
LUYỆN THI HSG
GV: NGUYỄN MẬU QUÂN - THPT CẨM LÝ - LỤC NAM - BẮC GIANG.

Page 7 of 16
Hãy khẳng định năng lực bằng kết quả thực tế ! Chúc các em thành công !
Bài 6 (HSG LN 09 - 10): Hai mũi nhọn S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt thoáng chất lỏng và rung với tần số f =
100(Hz). S
1
S
2
= 50cm.
a. Hai nguoàn S
1
, S

2
dao ñoäng cùng pha. Xét về một phía đƣờng trung trực S
1
S
2
ta thấy vân bậc k đi qua
điểm M có hiệu số MS
1
- MS
2
= 12 (cm); vân bậc k + 3 (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm M’ có M’S
1

– M’S
2
= 36 (cm); Xác định vận tốc truyền sóng và các điểm trên mặt chất lỏng dao động cùng pha với
trung điểm O của hai nguồn S
1
, S
2
.
b. Tần số dao động của 2 nguồn không đổi nhƣng dao động tại S
1
sớm pha hơn

/2 so với dao động tại
S
2
. Tìm số điểm dao động cực đại trên đƣờng tròn đƣờng kính S
1

S
2
.
Bài 7 (HSG LN 07 - 08): Hai nguồn phát sóng âm S
1
, S
2
đặt cách nhau một đoạn 20 m cùng phát ra âm
cơ bản có tần số 420Hz. Hai nguồn cùng biên độ a = 2mm, cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong
không khí là v = 336m/s.
a. Xác định vị trí điểm trên đoạn S
1
S
2
gần S
1
nhất mà không nhận đƣợc âm thanh.
b. Viết phƣơng trình dao động tổng hợp tại trung điểm M của đoạn S
1
S
2
và tại M
1
trên S
1
S
2
cách M một
đoạn 20cm. So sánh pha dao động của các điểm M và M
1

với nguồn.
Bài 8 (HSG LN 08 - 09):Tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát dao
động theo phƣơng thẳng đứng với các phƣơng trình u
1
= 0,2cos (cos50

t) (cm), u
2
= - 0,2cos50

t (cm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt nƣớc là 30cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền.
a. Tìm phƣơng trình dao động tại điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn S
1
,S
2
những đoạn tƣơng ứng
d
1
, d
2
.
b. Xác định những điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2

.
Bài 9: Tại 2 điểm S
1
và S
2
trên mặt nƣớc có 2 nguồn phát dao động u
1
= 4cos( 4πt - ) cm và u
2
= 4cos(
4πt + ) cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nƣớc là v = 6 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng
truyền đi.
a. Xác định khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm có biên độ dao động 8cm trên đoạn S
1
S
2
.
b. Xác định khoảng cách xa nhất giữa 2 điểm có biên độ dao động 4cm trên đoạn S
1
S
2
.
c. Cần di chuyển S
1
dọc theo đƣờng thẳng chứa S
1
, S
2
một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu để
điểm M trên đoạn S

1
S
2
đang có biên độ cực đại chuyển thành biên độ bằng không.
d. Xác định điểm N trên trung trực S
1
S
2
gần 2 nguồn nhất dao động cùng pha với S
1
.
Bài 10 (HSG LN 10 - 11):
λ.
a. ).
b.
; λ = 1,5cm.
Bµi 11: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 2m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai
sóng có bƣớc sóng 1m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ S
1
và AS
1
S
1
S
2
.

LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 8 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
1. Tớnh giỏ tr cc i ca l ti A cú c cc i ca giao thoa.
2. Tớnh giỏ tr ca l ti A cú c cc tiu ca giao thoa.
Bi 12 (HSG Qung Bỡnh) :Trờn mt nc cú s giao thoa súng c do hai ngun súng S1, S2 dao
ng cựng phng, cựng tn s v cựng pha gõy ra. Bit S1S2 = l = 15 cm, bc súng = 3 cm.
a) im M trờn mt nc thuc võn cc i bc nht v cỏch S1 mt khong 10 cm, võn trung tõm
nm trong khong gia M v S1. Tớnh khong cỏch gia M v on thng S1S2.
b) im I thuc on thng S1S2 v cỏch S1 mt khong 12 cm. Trờn mt nc, ng thng i
qua I v vuụng gúc vi S1S2. Hai im N, N thuc , i xng nhau qua S1S2 v cựng cỏch S1
mt khong 28,25 cm. Tớnh s im dao ng vi biờn cc i trờn on NN.

CHNG 4: IN XOAY CHIU.
Bi 1 (HSG BG 09 - 10): Cho mch in nh hỡnh 13. Cun dõy thun
cm cú t cm L cú th thay i c, R l bin tr. Hiu in th
hai u on mch AB cú dng : u
AB
= 200
2
cos100

t ( V) . in tr
cỏc dõy ni khụng ỏng k, in tr cỏc vụn k vụ cựng ln.
1. Khi R = R
1
. iu chnh t cm ca cun dõy


1
1
LL
(H ) thỡ u
AB
tr pha so vi u
MB
v sm pha so vi u
AN
cựng gúc
3

. Xỏc nh R
1
, C v s ch cỏc
vụn k.
2. Khi L = L
2
thỡ s ch vụn k V
1
khụng thay i khi R thay i. Tỡm L
2
v s ch ca V
1
khi ú.
3. iu chnh bin tr R = 100

sau ú thay i L vụn k V
2
ch giỏ tr cc i. Tỡm L v s

ch cỏc vụn k khi ú.

Bi 2 (HSG BG 08 - 09): Cho on mch in MN nh hỡnh v 2. X
v Y l hai hp kớn, mi hp ch cha hai trong ba phn t mc ni
tip: in tr thun, cun thun cm v t in. Cỏc vụn k V
1
, V
2

v ampe k A o c c dũng in xoay chiu v mt chiu.
in tr cỏc vụn k rt ln, in tr ampe k khụng ỏng k. Khi
mc hai im M v Q vo hai cc ca ngun in mt chiu, ampe k A ch 1 (A), vụn k V
1
ch
30 (V). Khi mc M v N vo ngun in xoay chiu hỡnh sin, tn s 50 (Hz) thỡ ampe k A ch 2
(A), cỏc vụn k ch cựng giỏ tr 120 (V) nhng u
MQ
vuụng pha vi u
QN
. Hp X v Y cú cha
nhng phn t no? Tớnh giỏ tr ca cỏc phn t ú.
Bi 3 (HSG BG 07 - 08): Cuộn sơ cấp của một máy biến thế lý t-ởng gồm 1400 vòng, đ-ợc mắc vào mạch
điện xoay chiều có u = 100
2
sin100

t (V) thì thấy ampe kế ở cuộn sơ cấp chỉ 0,1 A. ở cuộn thứ cấp có
28 vòng, ng-ời ta mắc một nam châm điện có điện trở thuần R, công suất tiêu thụ của nam châm là 5 W.
Hãy tìm:
1. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn thứ cấp và c-ờng độ hiệu dụng qua nam châm điện.

2. Điện trở thuần của nam châm và độ lệch pha giữa c-ờng độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu
cuộn thứ cấp.
A
N
B
M
R
L
V
1
V
2
Hỡnh 13
N
V
2
V
1
Q
A
M
X
Y
( Hỡnh v 2 )

LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 9 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !

Hỡnh 2
M
A
L,R
A
C
B
Bi 4 (HSG BG 06 - 07): Đặt hiệu điện thế

100sin275u
t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn
dây nối tiếp với một tụ điện. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần l-ợt đo hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
dây và của tụ điện ta đ-ợc U
Cd
= 100 (V) và U
C
= 35 (V). Biết L =
1
2

(H). Xác định điện dung của tụ điện
và viết biểu thức c-ờng độ dòng điện trong mạch.
Bi 5 (HSG BG 05 - 06):
Cho mạch điện xoay chiều nh- hình 2 :
R =
)(3210
, điện trở ampe kế không đáng kể. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một hiệu điện thế u = U
0
sin

t

(Vôn). Tần số

của hiệu điện thế
xoay chiều thay đổi đ-ợc. Khi
)/(40
1
srad


hoặc
)/(250
2
srad


thì ampe kế có chỉ số nh- nhau và dòng điện tức thời trong hai tr-ờng hợp lệch pha
nhau 60
0
. Hãy xác định L và C . Tìm
0


để trong mạch điện xảy hiện t-ợng cộng h-ởng.
Bi 6 (HSG LN 09 - 10): Cho on mch RLC ni tip. Cun dõy thun cm v cú t cm L =
1,5/H; in tr R khụng i. T in cú in dung C thay i c nh
hỡnh 3. Khi t iờn ỏp xoay chiu u = U cos(100t) (V); v iu chnh
C = C
1

thỡ in ỏp hai u on mch MB t cc i v bng 2U. Tớnh
C
1
v R.
Bi 7: Cho mạch điện nh- hình vẽ(H. 1). Tìm hệ số công suất của mạch trong các tr-ờng hợp sau:
1)U
AB
= U = 130V, U
NB
= 130V, U
MB
= 50
2
V. Biết u
MB
vuông pha với u
AN
.
2)Mạch có r = R và
2
R
C
L

, U
AN
=120V, U
NB
= 90V
Bi 8 (HSG LN 07 - 08):

Cho mch in nh hỡnh 3.1. Cỏc vụn k cú in tr rt ln. S
ch cỏc vụn k ln lt l V
1
ch 35V; V
2
ch 35V; V
3
ch 85V;
in ỏp gia 2 u on mch cú biu thc:
u
AB
= 85 cos(100t) (V);
a. Tớnh cỏc giỏ tr C, L, r; Bit R = 70;
b. Thay i in dung ca t in. Khi C = C
1
thỡ s ch V
2
cc i. Tớnh C
1
v s ch ca V
2
khi ú.
c. Thay i in dung ca t in. Khi C = C
2
thỡ s ch V
4
cc tiu. Tớnh C
1
v s ch ca V
4

khi ú.
Bi 9 (HSG LN 08 - 09):
Cho on mch nh hỡnh 4. t in ỏp xoay chiu u
MN
= U
0
cos(2ft)
(V); Tn s f ca mch cú th thay i c.
Hỡnh 3
C
B
R
M
N
A
L
R
C
B
B




R
C
L, r
A
M
N





H. 1
R
L,r
C
R
V
2
1

V
3
1

V
4

Hỡnh 3.1
A
B
V
1
1

LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.


Page 10 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
a. Khi f = 50Hz, R = 30; ngi ta o c in ỏp hiu dng 2
u on BD l 60V, cng hiu dng trong mch l A. Bit
in ỏp tc thi u
BD
lch pha /4 so vi dũng in trong mch v
u
BD
lch pha /2 so vi u
MN
. Tớnh cỏc giỏ tr r, C, L v U
0
.
b. Ln lt c nh f = 50Hz, thay i R; ri c inh R = 30, thay i f. Xỏc nh t s gia cỏc giỏ tr
cc i ca in ỏp hiu dng trờn t trong 2 trng hp trờn.
Bi 9 (HSG LN 10 - 11):
u
AB
=
240 cos(100t) (V); R = 120; C = /24
AM

.m
a. .
b.
1 1
1
. .
c.

1 1
1
.
d. L
1
L L
1
2
khi R
1
).
Bài 10: Cho mạch điện xoay chiều nh- hình vẽ H31 . Điện trở thuần trong mạch có giá trị
210 3( )R
, điện trở của Ampe kế rất nhỏ . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời có biểu thức
0
cos( )( )
AB
u U t V


, tần số của dòng điện thay đổi đ-ợc . Khi
1
40 ( / )rad s


hoặc
2
250 ( / )rad s



thì Ampe kế chỉ cùng một giá trị và dòng điện tức thời trong hai tr-ờng hợp lệch
pha nhau
0
60
. Biết cuộn dây cảm thuần.
1. Tính giá trị độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện
2. Tìm
0


để xảy ra hiện t-ợng cộng h-ởng
Bi 11 (HSG BG 10- 11) :Cõu 3: (4,0 )
3.2
u
AB
=160 cos(100t 4) (V).
1.
1 1
AB
pha 3
1
, L
1
, C
2
.
2.
2 2
.
Hỡnh 5

B
A
L,r
R
C
C
B
R
M
M
N
L,r
C
N
M
B
D
R
Hỡnh 4
V
A
R
C
2

C
1

B
A

3.2
F
E
L,r
K
R
L
C
A
B
A
H 3.1
LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 11 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
CHNG 5: DAO NG IN T - SểNG IN T.
Bài 1 (4,0 điểm) ( HSG BG 05- 06) : Cho mạch dao động nh- hình vẽ (H 2). Tại
thời điểm khóa K mở, một tụ có điện tích Q
0
, một tụ ch-a tích điện. Hỏi sau khi
đóng khoá K, điện tích các tụ và c-ờng độ dòng điện trong mạch biến đổi nh- thế
nào theo thời gian. Bỏ qua điện trở thuần của toàn mạch. Cho C
1
= C
2
= C.
Bài 2 (4,0 điểm) ( HSG BG 06- 07) : Mạch dao động (Hình 3): C
1

= C
2

= C mắc song song vào nguồn E = 10V. Lúc đầu khoá k
1
đóng còn
khoá k
2
ở A. Sau thời gian đủ lớn chuyển k
2
sang vị trí B thì thấy
năng l-ợng từ tr-ờng cực đại bằng 5.10
-5
J và cứ sau thời gian 2.10
-6

(s) nó lại cực đại.
1. Viết biểu thức c-ờng độ dòng điện trong mạch. Chọn gốc
thời gian là lúc chuyển khoá k
2
sang vị trí B.
2. Đúng lúc dòng trong mạch bằng 0, mở k
1
. Viết biểu thức
c-ờng độ dòng điện trong tr-ờng hợp này. Chọn gốc thời gian lúc mở
khóa k
1
.
Bài 3 (2,5 điểm) ( HSG BG 07- 08): Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, tụ một có điện dung C

1
và tụ hai có điện dung C
2
(C
1
> C
2
). Nếu mắc tụ một nối tiếp với tụ hai rồi mắc
với cuộn cảm thì tần số dao động của mạch là f = 10 MHz, nếu mắc tụ một song song với tụ hai rồi mắc
với cuộn cảm thì tần số dao động của mạch là f = 4,8 MHz. Tính tần số dao động riêng của mạch khi chỉ
dùng riêng từng tụ điện với cuộn cảm L.
Bi 4: ( HSG BG 08- 09): Cõu 7. (3,0 im)
Mt mch dao ng LC lý tng, bit in tớch cc i trờn t l q
0
= 2 (nC), cng dũng
in cc i qua cun cm l I
0
= 20 (mA).
a. Xỏc nh chu k bin thiờn ca nng lng in trng.
b. Ti thi im t no ú nng lng in trng bng nng lng t trng. Hi sau thi
gian t nh nht l bao nhiờu thỡ nng lng in trng li bng nng lng t trng.

Bi 5 (HSG BG 09- 10): Cõu 7. (3,0 im): Cho mch dao ng nh hỡnh 4.
Ban u in tớch trờn t cú in dung C
1
l Q
0
, cũn tu C
2
= C

1
cha tớch in.
Cun dõy lớ tng cú t cm L, b qua in tr ca mch. Tỡm s ph
thuc ca cng dũng in chy qua cun dõy vo thi gian trong cỏc
trng hp sau:
1. K úng vo 1
2. K úng vo 2
Bi 6 (HSG LN 07- 08): Mch dao ng LC lớ tng gm cun cm L mc
L
k
1
C
2

C
1

E




k
2
A
B
Hình 3
Q
0
,C

1

C
2

K
L
1
2
Hinh 4
- Q
0
+ Q
0


L
C
1

C
2
K



(H 2)
LUYỆN THI HSG
GV: NGUYỄN MẬU QUÂN - THPT CẨM LÝ - LỤC NAM - BẮC GIANG.


Page 12 of 16
Hãy khẳng định năng lực bằng kết quả thực tế ! Chúc các em thành công !
C
K
L
Hinh 5
E,r
C
K
L
Hinh 6
E,r
với hệ tụ điện gồm C
0
//C
x
. Với C
x
là tụ xoay. Khi góc xoay biến thiên từ 0
0
đến 120
0
thì điện dung của tụ
C
x
biến từ giá trị C
1
= 10pF đến C
2
= 250pF do đó mạch thu đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng từ = 10m

đến = 30m.
a. Tính L và C
0

b. Khi góc xoay là 45
0
thì mạch thu đƣợc bƣớc sóng bằng bao nhiêu?
Bài 7 (HSG LN 09- 10): Một mạch điện thu sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2 H và 2 tụ điện C
1
và C
2
(C
2
<C
1
). Biết bƣớc sóng vô tuyến thu đƣợc khi hai tụ mắc nối tiếp là =
1,2 π (m) và khi hai tụ mắc song sóng là = 6π (m). Tính điện dung của 2 tụ. Biết tốc độ truyền sóng
điện từ là c = 3.10
8
m/s.
Bài 8 (HSG TTHuế 08- 09): Một mạch dao động LC đƣợc nối với một bộ pin E
có điện trở trong r = 1 qua khoá k nhƣ hình 5. Ban đầu k đóng. Khi dòng điện đã
ổn định, ngƣời ta mở khoá k và trong mạch có dao động điện từ với tần số f = 1
Mhz. Biết hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ gấp 10 lần suất điện động E của bộ
pin. Hãy tính L, C của mạch.
Bài 9 (HSG LN 10- 11): M
1 2
nt
= 10

-7
1
song song C
2
// 1 2
1 2 1
> C
2
.
a. f
1 2
.
b.
1
song song C
2
= 0,02
?
Bài 10 ( TT Vũ Thanh Khiết): Mạch dao động ở lối vào một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện xoay mắc
nối tiếp với một cuộn dây có điện trở r = 10
-2
và độ tự cảm L = 4 . Tụ điện xoay có điện dung biến
thiên liên tục và tỉ lệ với góc xoay của bản linh động, từ giá trị C
1
= 10pF đến C
2
= 490pF khi góc quay
của tụ tăng từ 0
o
đến 180

o
.
a. Để thu đƣợc sóng vô tuyến có bƣớc sóng 25m thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu ( kể từ vị
trí ứng với giá trị C
1
) . Biết rằng khi đó mạch nhận đƣợc công suất tín hiệu là P = 10
-6
W, hãy tính
giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng và của dòng điện trong mạch.
b. Từ vị trí đó của tụ, phải xoay bản tụ một góc bao nhiêu để cƣờng độ dòng
điện trong mạch chỉ còn 1% cƣờng độ dòng điện khi có cộng hƣởng. Coi
rằng suất điện động hiệu dụng trong mạch thay đổi không đáng kể.
Bài 11 ( TT Vũ Thanh Khiết): Cho mạch điện nhƣ hình 6. Nguồn có suất điện
động E =12V, điện trở trong r = 1 , tụ điện có điện dung C = 4 , cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 4 . Lúc đầu K đóng. Viết biểu thức hiệu điện thế
LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 13 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
C
2

K
L
Hinh 7
E,r =0
C
1


gia 2 bn t theo thi gian t khi m khúa K.
Bi 12 ( TT V Thanh Khit): Cho mch in nh hỡnh 7. Cỏc phn t trong
mch u l lớ tng.
a. Khi úng khúa K, tỡm i
max
trờn cun dõy v u
1max
trờn t C
1
.
b. Kho sỏt s bin thiờn in tớch ca t khi úng khúa K. (HSG BG 10 -
11)
CHNG 6: SểNG NH SNG.
Bi 1 (HSG BG 09- 10): Trong thớ nghim Y õng v giao thoa ỏnh sỏng: khong cỏch gia 2 khe hp S
1
,
S
2

l a = 0,2mm, khong cỏch t 2 khe n mn l D = 1m.
1. Ngun S phỏt ra ỏnh sỏng n sc, bit khong cỏch gia 10 võn sỏng liờn tip l 2,7cm. Tớnh
bc súng ca ỏnh sỏng do ngun S phỏt ra.
2. Ngun S phỏt ra ỏnh sỏng trng cú bc súng trong khong 0,38
m

n 0,76
m

.
a. Xỏc nh v trớ gn võn trung tõm nht m ti ú nhng bc x n sc ca ỏnh sỏng trng cho võn

sỏng trựng nhau.
b. Ti v trớ trờn mn quan sỏt cỏch võn trung tõm 2,7cm cú nhng bc x n sc no cho võn sỏng
trựng nhau.
Bi 2 (HSG BG 08- 09): Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Yõng, dựng ỏnh sỏng
n sc cú bc súng = 0,5 (m), hai khe hp S
1
, S
2
cỏch nhau a = 2 (mm), khong cỏch t mn
(E
2
) cha hai khe ti mn hng nh (E
3
) l D = 2 (m). Hai khe c chiu sỏng t mt khe hp S
trờn mn (E
1
) nm cỏch mn (E
2
) mt khong D = 50 (cm). Khe S nm trờn ng trung trc ca
S
1
, S
2
, cỏc khe S // S
1
// S
2
, cỏc mn (E
1
), (E

2
), (E
3
) song song vi nhau v cựng vuụng gúc vi
trung trc ca S
1
, S
2
.
a. Xỏc nh khong võn i, v trớ võn sỏng bc 4.
b. To mt khe S trờn mn (E
1
), S//S v cỏch khe S mt khong y. Tỡm y
min
khi ng thi
chiu vo hai khe S, S ỏnh sỏng cú = 0,4 (m) thỡ trờn mn (E
3
) khụng quan sỏt c h
võn giao thoa.
Bi 3 (HSG BG 07- 08): Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe S
1
và S
2
cách nhau một khoảng a =
0,5 mm. Vân giao thoa hứng trên màn E đặt cách hai khe là D = 1,6 m.
1. Khoảng cách giữa 2 vân tối thứ ba ở hai bên vân trung tâm là 1 cm. Tính b-ớc sóng của ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm.
2. Nếu môi tr-ờng giữa hai khe S
1
, S

2
và màn E là n-ớc có chiết suất n=4/3 thì khoảng cách giữa hai
khe phải bằng bao nhiêu để khoảng cách giữa các vân giao thoa là không thay đổi.
Bi 4: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Young. Cho khong cỏch 2 khe l a; mn quan sỏt
cỏch mt phng 2 khe l D; ngun sỏng phỏt ỏnh sỏng n sc cú bc súng . Ban u thớ nghim c
tin hnh trong khụng khớ ta ỏnh du mt im M trờn mn quan sỏt trựng vi v trớ ca võn sỏng bc 3.
LUYỆN THI HSG
GV: NGUYỄN MẬU QUÂN - THPT CẨM LÝ - LỤC NAM - BẮC GIANG.

Page 14 of 16
Hãy khẳng định năng lực bằng kết quả thực tế ! Chúc các em thành công !
Ngâm cả hệ trong môi trƣờng trong suốt có chiết suất n thì thấy điểm M trùng với vân sáng có bậc hơn
kém vân sáng ban đầu 2 bậc. Xác định chiết suất n của môi trƣờng.
Bài 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi đặt thêm một bản mỏng có chiết suất n =
1,65 và bề dày e sau khe S
1
thì thấy vân trung tâm dịch chuyển đi 2 cm so với khi không có bản mỏng.
Biết a = 2mm; D = 1,8m. Tính e.
Bài 6 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khi cho nguồn S dịch chuyển d
0
= 2cm đến
vị trí S’ (với SS’//S
1
S
2
) thì vân trung tâm dịch chuyển 3cm. Biết màn quan sát cách mặt phẳng 2 khe 2m.
Tính khoảng cách SI với I là trung điểm của S
1
S
2

. S nằm trên đƣờng trung trực của S
1
S
2
.
Bài 7 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách 2 khe hẹp là 0,5 mm. Màn quan
sát đặt cách mặt phẳng 2 khe 1,8m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc = 600nm và = 450nm.
Xét 2 điểm M và N ở 2 bên của vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lƣợt các khoảng 16mm và 24mm.
Hãy xác định số vân sáng cùng màu với vân trung tâm quan sát đƣợc trên MN.
Bài 8 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách 2 khe hẹp là 0,5 mm. Màn quan
sát đặt cách mặt phẳng 2 khe 1,8m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc = 450nm và =
750nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, màn quan sát cách mặt phẳng 2 khe 2,2m. Xác định vị trí đầu
tiên vân tối của trùng với vân tối của .
Bài 9 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo
ánh sáng trắng: Bƣớc sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 mm, 0,54 mm, 0,48 mm. Vân
sáng trung tâm là ánh sáng trắng. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy
của ánh sáng đỏ ?
Bài 10 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, màn quan
sát cách mặt phẳng 2 khe 2,2m. Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất có sự chồng chập của 2 bức xạ
đơn sắc. Nếu:
a. Ánh sáng do nguồn phát ra có bƣớc sóng từ 380nm đến 760nm.
b. Ánh sáng do nguồn phát ra có bƣớc sóng từ 380nm đến 460nm.
c. Ánh sáng do nguồn phát ra có bƣớc sóng từ 580nm đến 760nm.
Bài 11 : Hai lăng kính A
1
, A
2
có góc chiết quang A đều bằng 20’, có đáy B chung, đƣợc làm bằng thuỷ
tinh, có chiết suất n = 1,5. Một nguồn sáng điểm S đặt trong mặt phẳng của đáy B cách hai lăng kính một
khoảng d = 50 cm phát ánh sáng đơn sắc, bƣớc sóng 600 nm. Trên một màn E cách hai lăng kính

một khoảng d’ = 70cm ta thu đƣợc một hệ vân giao thoa. Tính khoảng vân i và số vân quan sát đƣợc. Cho
1’ = 3.10
-4
rad.
Bài 12 : Một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm, đƣờng kính vành L = 3cm đƣợc cƣa làm đôi theo một đƣờng
kính. Sau đó 2 nửa đƣợc tách cho xa nhau một khoảng e = 2mm ( nhờ chèn vào một sợi dây hoặc một thỏi
kim loại). Một khe sáng hẹp song song với đƣờng chia hai nửa thấu kính, đặt cách đƣờng ấy một khoảng
d = 60 cm. Khe sáng F phát ra ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng 6nm. Vân giao thoa đƣợc quan sát
trên một màn E, đặt cách hai nửa thấu kính một khoảng D.
a. Muốn quan sát đƣợc các vân giao thoa trên màn E thì D phải có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
b. Cho D = 1,8m, tính khoảng vân và số vân quan sát đƣợc trên màn.
LUYN THI HSG
GV: NGUYN MU QUN - THPT CM Lí - LC NAM - BC GIANG.

Page 15 of 16
Hóy khng nh nng lc bng kt qu thc t ! Chỳc cỏc em thnh cụng !
13 (HSG LN 10 -11) :
= 1m,
0,38à 0,78àm.
a. ?
b. c ( b
l
= 0,5 àm) bõ
b ?
14 (HSG BG 10 -11) : -
1
2.
1.
1
.

2.
1

2
2 trong

2
.

CHNG 7: LNG T NH SNG.
Bi 1 (HSG BG 09- 10): Chiu ỏnh sỏng n sc cú bc súng
1

= 0,4
m

vo catt ca mt t bo
quang in. Khi t vo ant v catt ca t bo quang in ny mt hiu in th U
AK
= - 2V thỡ dũng
quang in bt u trit tiờu. Cho hng s Plng h = 6,625.10
-34
Js, tc ỏnh sỏng trong chõn khụng l c =
3.10
8
m/s, khi lng electron l m
e
= 9,1.10
-31
kg, ln in tớch ca electron l e = 1,6.10

-19
C.
1. Tớnh cụng thoỏt ca kim loi dựng lm catt.
2. Nu thay bc x
1

bng bc x
2

= 0,2
m

, ng thi gi nguyờn hiu hin th gia ant v
catt trờn thỡ tc ln nhõt ca electron quang in khi ti ant cú giỏ tr bng bao nhiờu?
Bi 2 (HSG BG 08- 09): Chiu vo mt qu cu kim loi cú gii hn quang in
0
= 0,5 (m) ang c
t cụ lp v in bi mt bc x in t cú bc súng = 0,25 (m). Hóy lp lun v xỏc nh in th
cc i ca qu cu. Cho h = 6,625.10
34
(Js),
e
= 1,6.10
19
(C), m
e
= 9,1.10
31
(kg).
Bi 3 (HSG BG 07- 08): Chiếu một ánh sáng đơn sắc có b-ớc sóng

m

4,0
vào ca tốt làm bằng kali
của một tế bào quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn 0,85 V. Cho biết
h = 6,625. 10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s và e = 1,6. 10
-19
C.
1. Tính giới hạn quang điện của K.
2. Biết rằng công suất của chùm ánh sáng tới ca tốt bằng 1,25 W và c-ờng độ dòng quang điện bão
hoà là 5 mA. Hãy tìm hiệu suất l-ợng tử của chùm quang điện.
Bi 4 (HSG BG 06- 07): Để xác định hằng số Plăng và công thoát, ng-ời ta rọi vào catốt của một tế bào
quang điện hai bức xạ. Với bức xạ có b-ớc sóng
620
1


(nm) thì có điện thế hãm là
1h
U
.
Khi dùng ánh sáng có b-ớc sóng
12
25,1



thì hiệu điện thế hãm thay đổi 0,4 (V).
Khi dùng ánh sáng có b-ớc sóng
13
5,1


thì hiệu điện thế hãm thay đổi hai lần.
Xác định hằng số Plăng và công thoát của kim loại làm catốt ? Cho c = 3.10
8
m/s; e = -1,6.10
-19
C.
LUYỆN THI HSG
GV: NGUYỄN MẬU QUÂN - THPT CẨM LÝ - LỤC NAM - BẮC GIANG.

Page 16 of 16
Hãy khẳng định năng lực bằng kết quả thực tế ! Chúc các em thành công !
Bài 5: Ống tia X hoạt động dƣới điện áp 50000V khi đó dòng điện qua ống là 5mA. Biết chỉ có 1% năng
lƣợng của chùm e biến thành năng lƣợng của tia X và năng lƣợng trung bình của các tia X bằng 75%
năng lƣợng của tia X có bƣớc sóng ngắn nhất.
a. Tính bƣớc sóng của tia X ngắn nhất. Bỏ qua vận tốc ban đầu của e bứt ra từ catốt.
b. Tính số tia X phát ra trong mỗi giây.
c. Đối catốt đƣợc làm nguội bằng dòng nƣớc có nhiệt độ 10
o
C. Tính lƣu lƣợng nƣớc ( lít/ phút)
phải dùng để nhiệt độ của đối catốt không đổi. Biết nƣớc ra khỏi ống có nhiệt độ 25
o
C. Nhiệt
dung riêng của nƣớc là 4,2.10
3

J/Kg.K

×