Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài số 2 hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại và dịch vụ hoằng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.63 MB, 19 trang )

Đánh giá
thực trạng
công tác kế
toán bán
hàng và xác
định kết quả
hoạt động
kinh doanh
Đề xuất
một số
giải pháp

Hệ thống hóa
các vấn đề lí
luận có liên
quan
Phương pháp trực quan
Phỏng vấn, trao đổi với những người có liên quan
Điều tra, thống kê các nghiệp vụ
Phương pháp ghi sổ kép.
Phương pháp chứng từ - kiểm kê
Phương pháp bán hàng
Phương pháp tổng hợp - cân đối.
So sánh các chỉ tiêu kì
gốc với kì báo cáo, kì kế
hoạch với kì báo cáo
Kế toán bán hàng
và xác định kết
quả hoạt động kinh


doanh tại công ty
Cổ phần thương
mại và dịch vụ
Hoằng Hóa
- Không gian:
Nghiên cứu
tại công ty Cổ
Phần Thương
Mại Và Dịch
Vụ Hoằng Hóa
- Thời gian:
Các số liệu được
khảo sát, thu thập
năm 2012, và đề
xuất giải pháp cho
các năm tiếp theo
Cơ sở lí
luận kế
toán bán
hàng và
xác định
KQHĐKD
CHƯƠNG 2
Tổng
quan về
đề tài
nghiên
cứu
CHƯƠNG 1
Thực trạng

công tác kế
toán bán
hàng và
xác định
KQHĐKD
tại công ty.
CHƯƠNG 3
Giải pháp
hoàn thiện
công tác kế
toán bán
hàng và
xác định
KQHĐKD
tại công ty
CHƯƠNG 4
- Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Hoằng Hóa
- Tên giao dịch: Công Ty Thương Mại Và Dịch Vụ Hoằng Hóa
- Giám đốc công ty: Ông Lê Cao Hùng
-Mã số thuế: 2800715307
-Trụ sở chính: Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá - Thanh hoá.
- Điện thoại: 0373.865.599
- Fax: 0373.865.599
- Hình thức sở hữu: Công ty cổ phần
Vốn điều lệ
Công ty có số vốn điều lệ : 12.400.000.000 ( mười hai tỷ bốn trăm triệu đồng)
3.2.1. Kế toán tập hợp doanh thu bán hàng
Kế Toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Ví dụ 1: Ngày 15/12/2012 Công ty cổ phần Thương
mại dịch vụ Hoằng Hóa bán cho anh Nguyễn văn Hải

1200kg Đạm Phú Mỹ với đơn giá 10.190,47đ/kg ,
VAT 10%. Anh Hải thanh toán ngay bằng tiền mặt.
Nợ TK 111: 13.451.420
Có TK 511:1200 x10.190,47 = 12.228.564
Có TK 3331: 1.222.856
Ví dụ 2: Ngày 20/12 . Bán dầu Diezen cho chị
Trương Thị Trình tại công ty TNHH Duẫn ở Hoằng
Hóa – Thanh Hóa 1.700 lít với đơn giá là
19.272,73đ,
Nợ TK 111 : 36.040.005
Có TK 511: 1700 x 19.272,73 = 32.763.641
Có tk 3331: 3.276.364
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ
Hoằng Hóa
Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá -
Thanh hoá.
Mẫu số: 01 - DNN
( QĐ số 48/2006 /QĐ – BTC.Ngày
14/09/2006 của bộ trưởng BTC )


PHIẾU THU
Quyển số: 01
Ngày 15 tháng 12 năm 2012
Số : PT 01.
Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 3331
Họ tên người nộp: Nguyễn văn Hải
Địa chỉ: P.Điện Biên- TP. Thanh Hoá

Lý do nộp: Thu tiền bán Đạm Phú Mỹ
Số tiền: 13.451.420
Viết bằng chữ: Mười ba triệu bốn trăm năm mốt nghìn bốn trăm hai mươi đông
Kèm theo một chứng từ gốc.
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Phái Luật

Người lập phiếu
(Kýghi rõ họ tên)
Lê Phương Anh


Phương thức bán hàng trả tiền sau:
Ví dụ : Ngày 25/ 12/2012 trên
báo cáo bán hàng số 02. Công ty
xuất kho bán cho Nguyễn Thu
Trang CTy TNHH Bình Minh 10
máy điều hòa với tổng trị giá
4.000.000đ/ cái.
Nợ TK 111: 200.000.000
Nợ TK 131: 240.000.000
Có TK 511: 400.000.000
Có TK 3331: 40.000.000
Công ty c


ph

n thương m


i và d

ch v


Hoằng Hóa
Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá -
Thanh hoá.

M

u s

: S01a

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC. Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng
BTC)


CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 03
Ngày 25 tháng 12 năm 2012
ĐVT: Đồng
Trích yếu
S


hi


u tài kho

n

Số tiền
Ghi
chú

Nợ Có
A

B

C

1

D

Công ty xuất kho bán cho Nguyễn Thu
Trang CTy TNHH Bình Minh 10 máy
điều hòa, CTy TNHH Bình Minh chưa
thanh toán tiền
131
111

511
3331
440.000.000




C

ng

X X
440.000.000


X


Ngày .31 tháng 12 năm 2012
Người lập
(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Phái luật




Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ
Hoằng Hóa
Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá -

Thanh hoá.
Mẫu số: 01 - DNN
( QĐ số 48/2006 /QĐ – BTC.Ngày
14/09/2006 của bộ trưởng BTC )


PHIẾU THU
Quyển số: 03
Ngày 25 tháng 12 năm 2012
Số : PT 03.
Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 3331
Họ tên người nộp: CTy TNHH Bình Minh
Địa chỉ: Nông Cống – Thanh Hóa
Lý do nộp: Bán 10 máy điều hòa
Số tiền: 200.000.000
Viết bằng chữ: Hai trăm triệu đồng
Kèm theo một chứng từ gốc. HĐ 457925
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Phái Luật

Người lập phiếu
(Kýghi rõ họ tên)
Lê Phương Anh


Phương pháp bán buôn hàng hoá
Ví Dụ: Ngày 26 tháng 12 năm 2012 Công ty bán

cho công ty Tiến Đạt ở Đông Thọ – TH một số loại
hàng hoá sau:
ST
T
TÊN HÀNG
HOÁ
SỐ
LƯỢNG
GIÁ
BÁN
THÀNH
TIỀN
1
Đạm Phú mỹ
8.000kg 10.000 80.000.000
2
NPK Việt nhật
5.000kg 8.000 40.000.000
Công ty Tiến Đạt thanh toán ngay bằng tiền mặt
100%, ngày 26/ 12/2012 kế toán bán hàng lập
hoá đơn bán hàng GTGT 10 % và lập phiếu xuất
kho, phiếu thu (kèm theo Phụ lục 01)
Kế toán tiến hành tính toán và định khoản
như sau:
Nợ TK 111: 88.000.000
Có TK 511(Đạm phú Mỹ) 80.000.000
Có TK 3331 8.000.000
Nợ TK 111: 44.000.000
Có TK 511(NPK Việt Nhật): 40.000.000
Có TK 3331 4.000.000

Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ
Hoằng Hóa
Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá -
Thanh hoá.
Mẫu số: 01 - DNN
( QĐ số 48/2006 /QĐ – BTC.Ngày
14/09/2006 của bộ trưởng BTC )


PHIẾU THU
Quyển số: 03
Ngày 26 tháng 12 năm 2012
Số : PT 03.
Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 3331
Họ tên người nộp: Công ty Tiến Đạt
Địa chỉ: Đông Thọ – TH
Lý do nộp: Mua Đạm Phú mỹ, NPK Việt nhật
Số tiền: 132.000.000
Viết bằng chữ: Một trăm ba hai triệu đồng
Kèm theo một chứng từ gốc. HĐ 756987
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Phái Luật

Người lập phiếu
(Kýghi rõ họ tên)
Lê Phương Anh



Công ty cổ phần thương mại và
dịch vụ Hoằng Hóa
Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng
hoá - Thanh hoá.
Mẫu số: S01a
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày
14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 04
Ngày 26 tháng 12 năm 2012
ĐVT: Đồng

Trích yếu
S


hi

u tài
khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Công ty bán cho công ty Tiến Đạt ở
Đông Thọ – TH một số loại hàng
hoá như : Đạm Phú mỹ, NPK Việt

nhật
1111


511
3331
132.000.000


Cộng X X 132.000.000

X

Ngày .31 tháng 12 năm 2012


Người lập
(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Phái Luật

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Nghiệp Vụ Phát sinh
Nghiệp Vụ 1: Ngày 28/12. CTy TNHH Bình Minh
trả lại 1 máy điều hòa mà công ty đã mua ngày 25
tháng 12 cho công ty
Nợ TK 531: 4.000.000

Nợ TK 3331: 400.000
Có TK 111: 4.400.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/12, doanh nghiệp bán cho
công ty TNHH Phương Mai 10.000kg Đạm Phú mỹ
Nợ TK 112: 110.000.000
Có TK 511:10.000x 10.000 = 100.000.000
Có TK 3331: 10.000.000
Nợ TK 521: 100.000.000 x2% = 2.000.000

Nợ TK 3331: 200.000
Có TK 112; 2.200.0000
Công ty c
ổ phần thương mại và dịch

Hoằng Hóa
Th
ị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá
Thanh hoá.

Mẫu số: S01a

(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 04
Ngày 28 tháng 12 năm 2012
ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu

tài khoản

Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
CTy TNHH Bình Minh trả lại 1 máy điều
hòa mà
công ty đã mua ngày 25 tháng 12
cho công ty vì do máy lắp vào không hoạt
động được, doanh nghiệp phải hoàn trả lại
số tiền đã thu
531

4.400.000


Doanh nghiệp bán cho công ty TNHH
Phương Mai 10.000kg Đạm Phú mỹ đơn
giá 10.000đ/kg, VAT 10%, khách hàng đã
thanh toán bằng chuyển khoản sau khi đã
trừ đi chiết khấu thương mại 2%
521

2.200.000


Cộng X X 6.600.000


X

Ngày .31 tháng 12 năm 2012

Người lập
(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Phái Luật

3.2.2. Kế toán giá vốn
Nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 29/12. Doanh
nghiệp xuất kho 5000kg Phân bón NPK
Lâm thao với giá xuất kho 12.000đ/kg,
khách hàng thanh toán bằng chuyển
khoản (kèm theo phiếu xuất kho phụ lục
01)
Nợ TK 632: 60.000.000
Có TK 156: 60.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 29/12. Xuất dầu
diezen 1500 lít, với giá xuất kho là
20.000đ/ lít
Nợ TK 632 : 30.000.000
Có TK 156: 30.000.000
Nghiệp vụ 3: Cuối tháng kết chuyển
giá vốn để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh (kèm theo phiếu kế toán)

Nợ TK 911: 107.266.922.442
Có TK 632:107.266.922.442
Mẫu số: 01 GTKT3/001
TM/10P
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3 : Nội bộ 0008432
Ngày 29 tháng 12 năm 2012
Đơn vị bán hàng: Công ty CP TM – Dv Hoằng Hoá
Địa chỉ: Thị trấn Bút sơn – HHoá
Số tài khoản: 3518211000005 Mở tại Ngân hàng Nông nghiệp huyện HHoá
Điện thoại: MS: 2800117603

Họ tên người mua hàng: Lê văn Bàn
Tên đơn vị: HTX NN Hoằng Quỳ
Địa chỉ: Hoằng Quỳ – HHoá - Thanh Hoá
Số tài khoản: 3518211001458 . Mở tại Ngân hàng Nông nghiệp huyện HHoá
Hình thức thanh toán: Trả tiền mặt MS:
TT Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Đạm Phú mỹ Kg 500

10.571,43

5.285.715

2 NPK Việt Nhật kg 350

11.904,76


4.166.666

3

NPK Lâm thao

kg

1.200


4.428,57

5.314.284












Cộng tiền hàng
14.766.665
Thuế suất GTGT: 5 % Tiền thuế GTGT:

738.335

Tổng cộng tiền thanh toán
15.505.000

Số tiền viết bằng chữ : ( Mười lăm triệu năm trăm lẻ năm ngàn đồng chẵn )


Ngư

i l

p phi
ế
u

(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh
Ngư

i nh

n hàng

(Ký, họ tên)
Nguyễn Thu Trang
Th


kho


(Ký, họ tên)
Phạm Văn Hoàng
K
ế

toán trư

ng

(Ký, họ tên)
Lê Phái Luật

Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ
Hoằng Hóa
Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá -
Thanh hoá.
Mẫu số: 01 - DNN
( QĐ số 48/2006 /QĐ – BTC.Ngày
14/09/2006 của bộ trưởng BTC )

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 29 tháng 12 năm 2012
Nợ TK 632
Có TK 156
- Họ và tên người nhận hàng: Phân bón NPK Lâm thao
Địa chỉ (bộ phận) : Phân bón NPK Lâm thao
- Lý do xuất kho: Bán Phân bón NPK Lâm thao
- Xuất tại kho (ngăn lô): 03 Địa điểm tại công ty



Tên nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hoá


số

Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá

Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
xuất

B C D 1 2 3 4

Bán Phân bón NPK
Lâm thao khách hàng
thanh toán bằng
chuyển khoản
01 Đồng


5000

12.000

60.000.000

…… …

….



Cộng X

X

60.000.000

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi triệu đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo HĐ 879213
Ngày 29 tháng 12 năm 2012

Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thu Trang
Thủ kho
(Ký, họ tên)

Phạm Văn Hoàng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Phái Luật

Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ
Hoằng Hóa
Thị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá -
Thanh hoá.
Mẫu số: 01 - DNN
( QĐ số 48/2006 /QĐ – BTC.Ngày
14/09/2006 của bộ trưởng BTC )

PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 29 tháng 12 năm 2012
Nợ TK 632
Có TK 156
- Họ và tên người nhận hàng: Anh Hoàng Văn Nam
Địa chỉ (bộ phận) : Nga Sơn – Thanh Hóa
- Lý do xuất kho: Xuất dầu diezen
- Xuất tại kho (ngăn lô): 03 Địa điểm tại công ty


Tên nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hoá


số


Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá

Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
xuất

B C D 1 2 3 4

Xuất dầu diezen 01 Đồng

1500

20.000

30.000.000

…… …

….




Cộng

X

X

30.000.000

- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu mươi triệu đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo HĐ 843214
Ngày 29 tháng 12 năm 2012

Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thu Trang
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Phạm Văn Hoàng
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Phái Luật

3.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nghiệp vị 1: Ngày 24/12/2012 phiếu chi 223/PC
công ty thanh toán tiền chi phí tiếp khách ở bộ
phận quản lý doanh nghiệp tổng giá thanh toán
11.000.000 VAT 10% (kèm theo phiếu chi phụ

lục 01)
Nợ TK 642: 10.000.000
Nợ TK 133: 1.000.000
Có TK 111: 11.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 công ty kết
chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ. Chứng từ
thu thập (phiếu kế toán )
Nợ TK 911: 3.546.738.472
Có TK 642: 3.546.738.472
Công ty c
ổ phần thương mại và dịch

Hoằng Hóa
Th
ị trấn Bút sơn – huyện Hoằng hoá
Thanh hoá.

Mẫu số: S01a
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 04
Ngày 28 tháng 12 năm 2012
ĐVT: Đồng
Trích yếu
Số hiệu
tài khoản
Số tiền

Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Thanh toán tiền chi phí tiếp khách ở bộ
phận quản lý doanh nghiệp
642

1111

10.000.000


Tiền thuế GTGT theo hóa đơn số 008998 133

1111

1.000.000


Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
để XDKQKD
911

642 3.546.738.472


Cộng X X 3.546.738.472

X


Ngày .31 tháng 12 năm 2012

Người lập
(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Phái Luật

3.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .

Nợ TK 911 : 3.139.667.900
Có TK 421 : 3.139.667.900
Nghiệp vụ 1: Kết chuyển giá vốn hàng bán sang
tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911: 794.786.327
Có TK 632: 794.786.327
Nghiệp vụ 2: Kết chuyển chi phí tài chính sang
tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911 : 2.078.666.450
Có TK 635 : 2.078.666.450
Nghiệp vụ 3: Kết chuyển chi phí quản lý sang
TK xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 911: 3.546.738.472
Có TK 642: 3.546.738.472
Nghiệp vụ 4: Kết chuyển doanh thu thuần sang
TK xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 511: 114.546.738.945

Có TK 911: 114.546.738.945
Nghiệp vụ 5: Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính sang xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ TK 515: 794.786.327
Có TK 911 : 794.786.327
Nghiệp vụ 6: Kết chuyển thu nhập khác sang
xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ TK 711: 49.870.450
Có TK 911 : 49.870.450
Nghiệp vụ 7: Kết chuyển chi phí khác sang TK
xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911: 42.749.830
Có TK 811: 42.749.830
Nghiệp vụ 8: Lãi hoặc lỗ từ hoạt động sản
xuất kinh doanh.
15
Công ty c
ổ phần thương mại và dịch vụ
ng Hóa

n Bút sơn
– huyện Hoằng hoá - Thanh
Mẫu số: S01a
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 04
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
ĐVT: Đồng
Trích yếu

Số hiệu
tài khoản
Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Kết chuyển giá vốn hàng bán sang tài
khoản

xác

định

kết

quả

kinh

doanh.

911

632
794.786.327



Kết chuyển chi phí tài chính sang tài

khoản

xác

định

kết

quả

kinh

doanh.

911

632
2.078.666.450



Kết chuyển chi phí quản lý sang TK
xác định kết quả kinh doanh.
911

642
3.546.738.472




Kết chuyển doanh thu thuần sang TK
xác định kết quả kinh doanh.
511

911
114.546.738.945



Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính sang xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
515

911 794.786.327


Kết chuyển thu nhập khác sang xác
định kết quả hoạt động kinh doanh
711

911
49.870.450



Kết chuyển chi phí khác sang TK xác
định

kết


quả

kinh

doanh

911

811 42.749.830


Lãi hoặc lỗ từ hoạt động sản xuất
kinh doanh
911

421
3.139.667.900




Cộng X X 3.546.738.472 X

Ngày .31 tháng 12 năm 2012

Người lập
(Ký, họ tên)
Lê Phương Anh


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Phái Luật

ƯU
ĐIỂM
Công ty đã chọn áp dụng hình thức kế toán tập trung
Bộ phận kế toán của Công ty đuợc tổ chức khá hợp lý và chặt chẽ
Quá trình hạch toán ban đầu nghiệp vụ bán hàng là hợp lý, hợp lệ
Hình thức chứng từ ghi sổ là phù hợp với điều kiện thực tế công
tác kế toán của công ty
Công ty đang áp dụng phần mềm kế toán Visa nên việc hạch toán
và xử lý công việc rất tiện lợi
Nhược
điểm
Thứ nhất: Về chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ
Thứ hai: Về việc vận dụng hệ thống tài khoản và cách thức kế toán.
Thứ ba: Hiện nay công ty chưa áp dụng dự phòng giảm giá hàng tồn kho
và dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Hoàn
thiện về
hệ
thống
sổ sách
kế toán
BỐN LÀ
Là một doanh nghiệp kinh doanh thương mại . Công ty ngày
càng mở rộng và kinh doanh đa ngành nghề tạo thêm việc làm cải
thiện đời sống cho công nhân viên , nâng cao lợi nhuận đăc biệt từ
khi cổ phần hoá .

Sau thời gian thực tập tại Công ty cổ phần Thương mại – Dịch vụ
Hoằng Hoá, tuy thời gian không dài nhưng đã giúp em hiểu thêm và
nắm vững về ngành học kế toán với yêu cầu tư duy nhạy bén và tính
trung thực cao
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tình của Ths. Võ Thị
Minh và các anh chị trong phòng kế toán Công ty cổ phần Thương mại –
Dịch vụ Hoằng Hoá đã giúp đỡ em hoàn thành báo cáo thực tập tốt
nghiệp này.
19

×