Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

on tap vat ly hoc ky 1 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.12 KB, 26 trang )

Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237
1
IN XOAY CHIU (BUI 10)
Loi XV: Bin lun theo R
Tỡm R tha món mt s iu kin
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có Z
L
Z
C
= 120, U và không đổi khi R = 90
thì mạch có công suất P. Điều chỉmh R đến một giá trị nào đó thì công suất trên mạch vẫn là P giá trị đó bằng bao
nhiêu?
A. 150 . B. 160. C. 307 . D. Giỏ trị khác.
Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R biến thiên. Khi R = 50 thì công suất tiêu thụ trên mạch cực
đại Tìm R để mạch có cùng công suất với công suất khi R = 100
A. 25. B. 503. C. 25 5. D. Đáp án khác.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R biến thiên Biết U =100 và khi công suất tiêu thụ của mạch
cực đại thì cờng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Biết có 2 giá trị R
1
, R
2
của điện trở làm cho công suất
tiêu thụ của mạch nh nhau và giá trị R
1
gấp 4 lần giá trị R
2
. Giá trị của R
1
l:
A.1002. B. 100. C. 50 2. D. 125.
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều gồm có RLC nối tiếp với R biến thiên khi R = 12,5 và 50 thì mạch có cùng


công suất. Tìm R để hệ số công suất bằng 1/2
A. 50 2. B. 50. C. 252. D. 25.
Cõu 5: Cho mt mch in LRC ni tip theo th t trờn vi cun dõy thun cm. Bit R thay i c, L =
1/(H), C = 10
-4
/2(F) . t vo hai u on mch mt hiu in th cú biu thc: u = U
0
. cos 100

t (V). u
RL
lch pha /2 so vi u
RC
thỡ:
A. R = 50

. B. R = 100

. C. R = 100
2

. D. R = 50
2

.
Cõu 6: Cho mch xoay chiu gm cú RLC mc ni tip R = 50 , L =

2
1
H . Hai u mch cú hiu in th u =

100
2
cos 100

t (V). Cụng sut tiờu th ca mch P =100W. in dung ca t in l:
A.

15
10
3
F. B.
F

5,1
10
3
. C. 0 F. D.

4
10

F.
Cõu 7: Cho mch in xoay chiu gm L, R, C ni tip theo th t trờn. Bit R l bin tr, cun dõy thun cm cú
L = 4/(H), t cú in dung C = 10
-4
/(F). t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu n nh cú biu
thc: u=U
0
.cos100t (V). hiu in th u
RL

lch pha /2 so vi u
RC
thỡ R bng bao nhiờu?
A. R = 300. B. R = 100. C.
100 2R
. D. R = 200.
Cõu 8: Cho mt on mch xoay chiu RLC ni tip. Bit L1/(H) , C 1000/4(F) . t vo hai u on
mch mt hiu in th cú biu thc: u 120
2
cos(100t)V vi R thay i c. Thay R cng dũng in
hiu dng trong mch t cc i. Chn phỏt biu sai: Khi ú:
A. Cng hiu dng trong mch l I 2A B. Cụng sut mch l P = 240 W.
C. in tr R = 0. D. Cụng sut mch l P = 0.
Cõu 9: ( thi tuyn sinh i hc 2008): on mch in xoay chiu gm bin tr R, cun dõy thun cm cú
t cm L v t in cú in dung C mc ni tip. Bit hiu in th hiu dng hai u on mch l U, cm khỏng
Z
L
, dung khỏng Z
C
(vi Z
C
Z
L
) v tn s dũng in trong mch khụng i. Thay i R n giỏ tr R
0
thỡ cụng sut
tiờu th ca on mch t giỏ tr cc i P
m
, khi ú
A. R

O
(Z
L
Z
C
)
2
. B. R
O
Z
L
Z
C
|. C. R
O
Z
L
Z
C
. D. R
O
Z
C
Z
L
.
Cõu 10: Cho mt on mch in gm mt bin tr R mc ni tip vi mt t in cú C100/(F) t vo hai
u on mch mt hiu in th xoay chiu n nh u vi tn s gúc 100 rad/s. Thay i R ta thy vi hai giỏ tr
ca R l R
1

vR
2
(R
1
R
2
) thỡ cụng sut ca on mch u bng nhau. Tớch R
1
.R
2
bng:
A. 10. B. 100. C. 1000. D. 10000.
Cõu 11: Cho on mch RLC ni tip, cun dõy thun cm. Bit L =2/(H); C125/(F) v hiu in th hai u
mch u
AB
=150
2
cos 100 tV. cụng sut tiờu th trờn mch l 90W thỡ in tr R cú giỏ tr no?
A. 160. B. 90. C. 45. D. 160 v 90.
Cõu 12: Cho mch in khụng phõnh nhỏnh RLC. Bit L1/(H) ,C 1000/4(F) t vo hai u on mch
mt hiu in th u 75
2
cos(100t)V. Cụng sut trờn ton mch l P = 45W. in tr R cú giỏ tr bng bao
nhiờu?
A. R = 40 B. R = 60 C. R = 80 D. C A v C.
Cõu 13: Cho on mch xoay chiu gm R mc ni tip vi cun dõy thun cm L = 3/10(H) vo hiu in th
xoay chiu cú U = 100V, f=50Hz. Cụng sut tiờu th ca on mch l P = 100W. Giỏ tr ca R l:
A. 10. B. 90 . C. 50. D. C A, B ỳng.
Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237
2

Cõu 14: ( thi tuyn sinh i hc 2007): t in ỏp u = U
o
cost (U
o
v khụng i) vo hai u on mch
RLC khụng phõn nhỏnh. Bit t cm v in dung c gi khụng i. iu chnh tr s in tr R cụng
sut tiờu th ca on mch t cc i. Khi ú h s cụng sut ca on mch bng
A. 0,5. B. 0,85. C.
2
2
. D. 1.
Cõu 15: Mch in xoay chiu gm R v C ni tip vi Z
C
= 100, U cú giỏ tr n nh. R thay i:R=R
1
hoc
R=R
2
thỡ cụng sut ca mch bng nhau. Lỳc R=R
1
thỡ hiu in th hiu dng hai u C bng 4 ln hiu in th
hiu dng hai u C lỳc R = R
2
. R
1
v R
2
cú th nhn giỏ tr l:
A. R
1

= 25 ; R
2
=400 . B. R
1
= 400 ; R
2
=25 .
C. R
1
= 200 ; R
2
=400 . D. R
1
= 400 ; R
2
=200 .
Cõu 16: Cho mch R, L, C ni tip, R l bin tr. Hiu in th hai u mch cú dng:
200 2 sin100u t


(V);
1,4
L H


;
4
10
2
C F




. R cú giỏ tr bao nhiờu cụng sut tiờu th ca mch l 320W.
A.
25R
hoc
80R
. B.
20R
hoc
45R
.
C.
25R
hoc
45R
. D.
45R
hoc
80R
.
Cõu 17: Cho on mch xoay chiu gm cú RLC mc ni tip. Bit u
AB
= 400cos(100t)(V), C =

2
10
4
(F). Thay

i giỏ tr R ca bin tr cụng sut tiờu th ca on mch l ln nht P
Max
= 800W v khi ú dũng in trong
mch sm pha hn in ỏp gia hai u on mch. Tớnh t cm L ca cun dõy?
A. 3/ (H). B. 1/ (H). C. 2/ (H). D. 3/2 (H).
Cõu 18: Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Bit
0,2
L H


,
31,8C F


, f = 50Hz, hiu in th hiu
dng hai u on mch l
200 2( )U V
. cụng sut tiờu th ca mch l 400W thỡ R cú nhng giỏ tr no
sau õy:
A.
160 40R hayR
. B.
80 120R hayR
.
C.
20 320R hay
. D.
30 90R hayR
.
Cõu 19: Cho mch in xoay chiu RLC mc ni tip, cú R l bin tr. t vo hai u on mch hiu in th

xoay chiu cú biu thc
120 2 cos(120 )u t


V. Bit rng ng vi hai giỏ tr ca bin tr: R
1
= 18

,R
2
= 32

thỡ cụng sut tiờu th P trờn on mach nh nhau. Cụng sut ca on mch cú th nhn giỏ tr no sau õy:
A. 144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W.
Cõu 20: Cho mt on mch in RLC ni tip. Bit L = 0,5/ H, C = 10
-4
/ F, R thay i c. t vo hai u
on mch mt hiu in th n nh cú biu thc: u = U
2
cos100t (V). Khi thay i R, ta thy cú hai giỏ tr
khỏc nhau ca bin tr l R
1
v R
2
ng vi cựng mt cụng sut tiờu th P ca mch. Kt lun no sau õy l khụng
ỳng vi cỏc giỏ tr kh d ca P?
A. R
1
.R
2

= 5000
2
. B. R
1
+ R
2
= U
2
/P. C. |R
1
R
2
| = 50

. D. P < U
2
/100.
Cõu 21: Cho mch RLC ni tip,
4
2 ; 10 3L H C F



. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay
chiu cú tn s 50Hz. Khi
50R
thỡ cụng sut ca mch cú giỏ tr P. Phi tng hay gim giỏ tr ca R mt lng
bao nhiờu li cú cụng sut trờn:
A. tng
200

. B. tng
100
. C. gim
200
. D. tng
150
.
Cõu 22: Cho mt mch in RLC ni tip. Bit R thay i c, L = 0,8/ H, C = 10
-3
/(6) F. t vo hai u
on mch mt hiu in th cú biu thc: u = U
0
.cos100t. u
RL
lch pha /2 so vi u thỡ phi cú
A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140.
Câu 23: Cho mạch R,L,C, điều chỉnh R để U
R
đạt giá trị cực đại đúng bằng U. Tìm liên hệ Z
C
và Z
L
.
A. Cộng hởng. B. Z
L
= 2Z
C
. C. Z
C
; Z

L
tùy ý. D. Z
C
= 2Z
L
.
Câu 24: Cho mạch R,L,C, Cho R = Z
L
= Z
C
. mạch có công suất là P
1
. Tăng R 2 lần, Z
L
= Z
C
thì mạch có công suất
là P
2
.so sánh P
1
và P
2
.
A. Bằng nhau. B. P
2
= 2P
1
. C. P
2

= P
1
/2 . D. P
2
=
2
P
1
.
Cõu 25: Cho on mch RLC ni tip, cun dõy thun cm cú
1L H


,
4
10 3C H



. t vo hai u mch
mt hiu in th xoay chiu cú tn s 50Hz. Khi
400R
thỡ cụng sut ca mch t giỏ tr P. Phi tng hay
gim giỏ tr ca R nh th no li cú cụng sut trờn:
A. tng
300
. B. gim
200
. C. gim 75%. D. gim 25%.
Cõu 26: ( thi tuyn sinh i hc 2009): t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i vo hai u on

mch gm bin tr R mc ni tip vi t in. Dung khỏng ca t in l
100
. Khi iu chnh R thỡ ti hai giỏ tr
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
3
R
1
và R
2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện R = R
1
bằng hai
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
lần lượt là
 

:
A.
50;100
. B.
40;250
. C.
50;200
. D.
25;100

.
Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử RL (thuần cảm) mắc nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai
đầu mạch và thay đổi R ta thấy khi điện trở thuần R có giá trị
180

320
thì công suất trong mạch đều có giá
trị 45W. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. 150V. B. 225V. C. 45V. D. 75V.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch và cho R
biến thiên người ta thấy điện trở ứng với giá trị
90

160
thì công suất tiêu thụ đều có giá trị P. Dung kháng
của mạch là:
A.
70
. B.
90
. C.
160
. D.
120
.
Câu 29: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Biết
L 1 H 
, tụ điện có điện dung
4
2.10C F




; R thay đổi được. Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Để U
C
chậm pha
3 4 rad

so
với U
AB
thì R phải có giá trị:
A.
100
. B.
150 3
. C.
100 2
. D.
50
.
Câu 30: (Đề thi tuyển sinh đại học 2010): Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay
chiều với điên trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt
điện này có các giá trị định mức 220V - 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện
áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định
mức thì R bằng:
A. 354 . B. 361 . C. 267 . D. 180 .
Câu 31: (Đề thi tuyển sinh đại học 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị
R

1
và R
2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R
1
bằng hai
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2
. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R
1
= 50, R
2
= 100. B. R
1
= 40, R
2
= 250 .
C. R
1
= 50, R
2
= 200 . D. R
1
= 25, R
2
= 100 .
Câu 32: (Đề thi tuyển sinh cao đẳng 2010): Đặt điện áp u =
U 2 cos t
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn

cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R
1
= 20  và R
2
= 80  của biến trở thì công suất
tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D.
100 2
V.
Tìm điều kiện để công suất cực đại trên toàn mạch
Câu 1: Cho mạch điện gồm cuộn dây có R
0
= 50, L =
H

10
4
và tụ điện có điện dung C =
F

4
10

và một điện
trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay
chiều u = 100
)(100cos2 Vt

. Công suất trên mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá trị:
A. 110. B. 60. C. 10. D. 148,7.

Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có R và C mắc nối tiếp; R biến thiên còn các đại lượng khác không đổi.
Biết C = 159F và u
AB
= 100cos(100t) (V). Hãy xác định giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất của công suất?
A. R = 20 ; P
Max
= 125W. B. R = 200; P
Max
= 12,5W.
C. R = 20; P
Max
= 250W. D. R = 200; P
Max
= 25W.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp; R biến thiên. Biết u
AB
= 200
2
cos(100t)(V), L
=

3,0
(H), C =


8
10
3
(F). Hãy xác định giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất và tính

giá trị lớn nhất của công suất?
A. R = 50, P
Max
= 200W. B. R = 50, P
Max
= 400W.
C. R = 100, P
Max
= 200W. D. R = 50, P
Max
= 800W.
Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp; R biến thiên. Biết u
AB
= 200cos(100t) (V). Hãy xác
định giá trị R
 

của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất. Biết P
Max
= 400W.
A. 50. B. 100. C. 25. D. 75.
C©u 5: Cho m¹ch ®iÖn RLC nèi tiÕp biªt L = 2/ (H) C = 125.10
-6
/ F , R biÕn thiªn, u
AB
= 150cos(100t).
a. Khi P = 90W tÝnh R
A. 160. B. 90. C. Cả A vµ B đều đóng. D. 120.
b. T×m R ®Ó c«ng suÊt tiªu thô cã gi¸ trÞ cùc ®¹i , tÝnh gi¸ trÞ cùc ®¹i ®ã
Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237

4
A. R =120 và P
max
= 46,875W. B. R =100 và P
max
= 93,75W.
C. R =120 và P
max
= 94,75W. D. R =100 và P
max
= 94,75W.
Cõu 6: on mch xoay chiu mc ni tip gm t in
4
10
C



F , cun dõy thun cm L=
2
1
H v in tr
thun cú R thay i. t vo hai u on mch hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U = 80V v tn s f =
50 Hz. Khi thay i R thỡ cụng sut tiờu th trờn mch t giỏ tr cc i l:
A. P
max
= 64W. B. P
max
=100W. C. P
max

=128W. D. P
max
=150W.
Cõu 7: Mt mch R, L, C mc ni tip (cun dõy thun cm) L v C khụng i, R thay i c. t vo hai u
mch mt ngun in xoay chiu cú hiu in th hiu dng v tn s khụng i, ri iu chnh R n khi cụng
sut ca mch t cc i, lỳc ú lch pha gia u v i l
A. /4. B. /6. C. /3. D. /2.
Cõu 8: Cho on mch RLC ni tip, cun dõy thun cm cú
1L H


,
4
10 3C H



. t vo hai u mch
mt hiu in th xoay chiu cú tn s 50Hz. Cho R bin thiờn, khi cụng sut trong mch t giỏ tr ln nht thỡ:
A.
100R
. B.
200R
. C.
300R
. D.
400R
.
Cõu 9: Cho mch in gm cun dõy cú in tr thun
60r

,
1L H


, t cú in dung
4
10 2C F



mc
ni tip vi in tr R. Mc on mch vo in ỏp xoay chiu cú giỏ tr cc i l
100 2V
v tn s 50Hz. Thay
i R cụng sut tiờu th ca mch cc i. Giỏ tr ca R


v cụng sut cc i (W) ln lt l:
A. 40, 50. B. 40, 100. C. 100, 50. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 10: Cho mch in gm cun dõy cú in tr thun
35r
,
1L H


, t cú in dung
4
10 1,6C F




mc ni tip vi in tr R. Mc on mch vo in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng l
100V
v tn s 50Hz. Thay i R cụng sut tiờu th ca mch cc i. Giỏ tr cụng sut cc i (W) v giỏ tr
in tr R


ln lt l:
A. 80; 40. B. 83,67; 60. C. 83,33; 25. D. ỏp ỏn khỏc.
Câu 11: Cho mạch điện RLC nối tiếp, biêt Z
L
- Z
C
= 60 U = 120V không đổi, R biến thiên
a. Tính P
max
A. 120W. B. 60W. C. 150W. D. 75W.
b. Khi R nhận 2 giá trị gấp 9/16 lần nhau thì công suất mạch nh nhau. Tính các giá trị đó


:
A. 45 & 80. B. 90 & 285. C. 30 & 160/3. D. 20 & 190/3.
Câu 12: Cho mạch điện RLC nối tiếp, biết U = 120V L = 0,2/ H, C không đổi R biến thiên
a. Khi R nhận 2 giá trị 18 và 32 thì mạch cùng công suất tiêu thụ. Tính Z
C
A.
44R
. B.
25R
. C.

50R
. D.
100R
.
b. Tìm R để P đạt giá trị cực đại
A.
24R
. B.
30R
. C.
50R
. D.
125R
.
Câu 13: Cho mạch điện RLC nối tiếp có R biến thiên, U =150. Khi R = 50 thì P cực đại. Tính giá trị cực đại đó
A. 450W. B. 300W. C. 225W. D. 150W.
Câu 14: Cho mạch điện RLC nối tiếp có R biến thiên khi R = 12,5 và 50 thì mạch có cùng công suất. Biết U
=100V. P cực đại cú giỏ tr bng:
A. 600W. B. 300W. C. 200W. D. 400W.
Cõu 15: Mt on mch khụng phõn nhỏnh gm bin tr R, cun dõy thun cm cú L = 1/(H) v t cú in dung
C =
2
10
-4
(F). t vo hai u on mch mt in ỏp u = 200
2
cos(100t
2

)(V). iu chnh R cụng sut

tiờu th ca mch t cc i. Giỏ tr cc i ca cụng sut l
A. 800(W). B. 200(W). C. 400(W). D. 100(W).
Cõu 16: Mch in AB ch gm in tr R ni tip vi t in cú in dung C =

4
10
F; u
AB
=50
2
cos(100t+
2

)
(V). iu chnh R cụng sut tiờu th ca mch l cc i. Giỏ tr R v cụng sut tiờu th lỳc ú l:
A. 75

v 12W. B. 100

v 12,5W. C. 100

v 20W. D. 75

v 2,5W.
Cõu 17: Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Bit
1
L H


,

3
10
4
C F



,
120 2 100 ( )u sin t V


, in tr
phi cú giỏ tr bng bao nhiờu cụng sut ca mch t giỏ tr cc i? Giỏ tri cc i ca cụng sut l bao nhiờu?
A.
ax
120 , 60W
m
R P
. B.
ax
60 , 120W
m
R P
.
C.
ax
40 , 180W
m
R P
. D.

ax
120 , 60W
m
R P
.
Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237
5
Cõu 18: Cho mch in xoay chiu gm RLC mc ni tip bit
200 cos100 ( )
AB
u t V


, t cú in dung
)(
.2
10
4
FC



, cun dõy thun cm cú t cm
8
( )
10
L H


, R bin i c t 0 n 200


.
a. Tỡm giỏ tr ca R cụng sut tiờu th P ca mch cc i. Tớnh cụng sut cc i ú.
A.
max
R 120 ,P 83,3W
. B.
max
R 12 ,P 83,3W
.
C.
max
R 120 ,P 85,3W
. D.
max
R 12 ,P 83W
.
b. Tớnh R cụng sut tiờu th P =
3
5
Max
P
. Vit biu thc cng dũng in khi ú.
A.
R 40 ,i 1,58cos(100 t 1, 25 )(A)
. B.
R 40 ,i 1,68cos(100 t 1, 25)(A)
.
C.
R 40 ,i 1,58cos(100 t 1, 25)(A)

. D.
R 50 ,i 1,58cos(100 t 1, 25)(A)
.
Cõu 19: Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Cho Z
L
, Z
C
v U
0
khụng i. Thay i R cho n
khi R = R
0
thỡ cụng sut tiờu th ca mch t giỏ tr ln nht. H thc liờn lc ỳng l:
A. R
0
= Z
L
+ Z
C
. B. R
0
= | Z
L
Z
C
|. C. Z = 2R
0
. D. Z
L
= Z

C
.
Cõu 20: Cho mt on mch in RLC ni tip. Bit L = 0,5/ H, C = 10
-4
/ F, R thay i c. t vo hai u
on mch mt hiu in th n nh cú biu thc: u = U
0
.cos 100t. Khi cụng sut tiờu th ca on mch t cc
i thỡ R cú giỏ tr l:
A. R = 0. B. R = 100. C. R = 50 . D. R = 75.
Cõu 21: Cho on mch gm t in C cú
4
C 10 2 F


, mt cun dõy thun cm cú
1L H


; mt in tr
20R
v mt bin tr R
0
mc ni tip. t vo hai u on mch mt in ỏp hiu dng 160V, tn s 50Hz.
Thay i R
0
cụng sut trờn on mch t cc i. Giỏ tr ca R
0
v cụng sut cc i ú l:
A.

100 ;128W
. B.
80 ;128W
. C.
80 ;138W
. D.
100 ;138W
.
Cõu 22: Cho on mch gm t in cú in dung
4
C 2.10 F


, mt cun dõy thun cm cú
5 2L H


; mt
in tr
20R
v mt bin tr R
0
mc ni tip. t vo hai u on mch mt in ỏp cc i
160 2V
, tn s
50Hz. Thay i R
0
cụng sut trờn on mch t cc i. Giỏ tr ca R
0
v cụng sut cc i ú l:

A.
200 ;64W
. B.
180 ;71,1W
. C.
180 ; 64W
. D.
200 ;71,1W
.
Câu 23: Cho một đoạn mạch gồm một biến trở R ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2

H và một tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của R thì thấy khi R = 100 công suất tiêu thụ ở đoạn mạch cực đại
bằng 100W. Biết tần số của dòng điện là 50Hz và Z
L
> Z
C
, điện dung của tụ và điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn
mạch là:
A.
100
F

và 100
2
V. B.
100
F
2


và 100V.
C.
50
F

và 200V. D.
50
F

và 100
2
V.
Tỡm iu kin cụng sut cc i trờn bin tr
Cõu 1: Mt cun dõy cú in tr thun r = 15, t cm L =
5
1
H v mt bin tr thun c mc ni tip vi
nhau,
100 2 cos100 ( )
AB
u t V


. Khi dch chuyn con chy ca bin tr. Cụng sut to nhit trờn bin tr cú th
t giỏ tr cc i l.
A. 250 W. B. 125 W. C. 132 W. D. 150 W.
Cõu 2: Cho mt on mch in xoay chiu gm mt bin tr R mc ni tip vi mt cun thun cm L=1/ H.
Hiu in th hai u on mch n nh v cú biu thc u = 100cos100t (V). Thay i R, ta thu c cụng sut
to nhit cc i trờn bin tr bng

A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.
Cõu 3: Mt on mch gm bin tr R mc ni tip vi cun dõy cú t cm L = 0,08H v in tr thun r=32.
t vo hai u on mch mt hiu in th bin thiờn iu ho n nh cú tn s gúc 300 rad/s. cụng sut to
nhit trờn bin tr t giỏ tr ln nht thỡ in tr ca bin tr phi cú giỏ tr bng bao nhiờu?
A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.
Cõu 4: Cho mch in xoay chiu gm cun dõy cú
4
r 50 ;L H
10


, t in cú in dung
4
10
C



F v in
tr thun R thay i c. Tt c c mc ni tip vi nhau, ri t vo hai u on mch hiu in th xoay
chiu
u 100 2 cos100 t(V)
. Cụng sut tiờu th trờn in tr R t giỏ tr cc i khi R cú giỏ tr bng:
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
6
A. 70,1

. B.
10 61
. C. 50


. D. 60

.
Câu 5: Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở. Hiệu điện thế hiệu dụng U=200V,
f=50Hz, biết Z
L
= 2Z
C
,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong mạch có giá trị là
2I A
. Điện dung của tụ điện và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị lần lượt là:
A.
100 ; 200
C L
Z Z   
. B.
1 2
;
10
C mF L H
 
 
.
C.
1 2
;
10
C F L H
 

 
. D.
2
1 ;C F L H

 
.
Câu 6: Cho đoạn mạch gồm tụ điện có
4
C 2.10 3 F

 
, một cuộn dây thuần cảm có
1 2L H


; một điện trở
100R  
và một biến trở R
0
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp hiệu dụng 160V, tần số 50Hz.
Thay đổi R
0
để công suất trên đoạn mạch chỉ có R
0
đạt cực đại. Giá trị của R
0
và công suất cực đại đó là:
A.
100 ;53W

. B.
100 2 ;53W
. C.
100 2 ;120W
. D.
100 ;120W
.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm tụ điện có
4
C 2.10 5 F

 
, một cuộn dây thuần cảm có
4L H


; một điện trở
50R  
và một biến trở R
0
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp hiệu dụng 160V, tần số 50Hz.
Thay đổi R
0
để công suất trên đoạn mạch chỉ có R
0
đạt cực đại. Giá trị của R
0
và công suất cực đại đó là:
A.
50 5 ;61,5W

. B.
50 10 ;61,5W
. C.
50 10 ;65W
. D.
50 5 ;65W
.
Câu 8: Một cuộn dây có điện trở thuần
r 30 
và cuộn dây có độ tự cảm
L 1,4 H 
mắc nối tiếp với một biến
trở R và một tụ điện có điện dung
31,8C F


, mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều có tần số 50Hz. Để công
suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì ta phải điều chỉnh để giá trị của biến trở là:
A.
R 20 
. B.
R 10 
. C.
R 50 
. D.
R 40 
.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm tụ điện C có
C
Z 80 3 

, một cuộn dây có điện trở thuần
40r  
, có
200 3
L
Z  
và một điện trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp hiệu dụng 240V, tần số
50Hz. Thay đổi R để công suất trên đoạn mạch chỉ có R đạt cực đại. Giá trị của R và công suất cực đại đó là:
A.
80 ; 240W
. B.
80 ;240 3W
. C.
100 ; 205,7W
. D.
80 ;360W
.
Câu 10: Cho đoạn mạch gồm tụ điện C có
4
C 2.10 3 F

 
, một cuộn dây có điện trở thuần
100r  
, có
1 2L H


và một điện trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp hiệu dụng 240V, tần số 50Hz.
Thay đổi R để công suất trên đoạn mạch chỉ có R đạt cực đại. Giá trị của R và công suất cực đại đó là:

A.
100 ;144, 25W
. B.
100 2 ;119,3W
. C.
100 2 ;120W
. D.
100 ;120W
.
Câu 11: Cho đoạn mạch gồm tụ điện C có
4
C 2.10 5 F

 
, một cuộn dây có điện trở thuần
100r  
, có
1 2L H


và một điện trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp hiệu dụng 240V, tần số 50Hz.
Thay đổi R để công suất trên đoạn mạch chỉ có R đạt cực đại. Giá trị của R và công suất cực đại đó là:
A.
100 ;144, 25W
. B.
100 5 ;89W
. C.
100 5 ;99W
. D.
100 ;99W

.
Câu 12: (Đề thi tuyển sinh cao đẳng 2010): Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một
biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1

H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên
biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A. B. 2 A. C.
2
A. D.
2
2
A.
Ghép thêm điện trở
Câu 1: Cho mạch xoay chiều có tần số 50Hz gồm một tụ điện có điện dung
4
10C F



mắc nối tiếp với một
điện trở
0
60R  
. Để công suất trên mạch cực đại thì phải mắc thêm điện trở:
A.
40R  
song song với R
0
. B.

40R  
nối tiếp với R
0
.
C.
100R  
song song với R
0
. D.
100R  
nối tiếp với R
0
.
Câu 2: Cho mạch xoay chiều có tần số 50Hz gồm một tụ điện có điện dung
4
4.10C F



mắc nối tiếp với một
điện trở
0
50R  
. Để công suất trên mạch cực đại thì phải mắc thêm điện trở:
A.
25R  
song song với R
0
. B.
50R  

nối tiếp với R
0
.
C.
50R  
song song với R
0
. D.
25R  
nối tiếp với R
0
.
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
7
ĐIỆN XOAY CHIỀU (BUỔI 11)
Loại XVI: Biện luận theo L
Tìm L để thỏa mãn một số điều kiện cụ thể
Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u =Uocos(ωt φ) ổn định. Khi công suất P cực đại khi L có giá trị:
A.
2
1
L
C


. B.
1
2
L
C



. C.
2
L
C


. D. Đáp án khác.
Câu 2: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp,
100R  
, tần số dòng điện f =
50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu u
mạch
và i lệch nhau 1 góc
0
60
,
cho biết giá trị công suất của mạch lúc đó
A.
3
L H


, P = 36W. B.
1
3
L H



, P = 75W.
C.
1
L H


, P = 72W. D.
1
2
L H


, P = 115,2W.
Câu 3: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L thay đổi
được, tụ điện có điện dung C50/π(μF) . Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200
2
cos(100πt-π/6)V.
Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công suất sẽ là:
A. L =2/10π(H) và 400W. B. L =2/π(H) và 400W.
C. L= 2/π (H) và 500W. D. L =2/π(H) và 2000W.
C©u 4: Cho m¹ch R,L,C, kh«ng ph©n nh¸nh víi
3
10 2C F



, f = 50Hz. Khi R = R
1
= 9Ω th× i
1

lÖch pha 
1
so
víi u. Khi R = R
2
= 16 Ω th× i lÖch 
2
so víi u. Cho ®é lín cña 
1
+ 
2
= /2. X¸c ®Þnh L.
A. 0,08/ H. B. 0,32/ H. C. 0,24/ H. D. C¶ A vµ B.
Sử dụng hình vẽ 1 chung cho các câu 5, 6, 7:
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 1, mắc vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Trong đó R = 100, C
=
4
10
2


F, L là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Nếu dòng điện trong
mạch trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc
4

thì độ tự cảm
có giá trị:
A. 0,1H. B. 0,96H. C. 0,318H. D. 0,318mH.
Câu 6: Cho đoạn mạch như hình vẽ 1, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch điện áp u
AB
= U
).(120cos2 Vt

Trong đó U là điện áp hiệu dụng, tụ điện có điện dung 22,1F. Điều
chỉnh L để điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha thì độ tự cảm L có giá trị là
A. 0,637H. B. 0,318H. C. 31,8H. D. 63,7H.
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 1. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần
R = 100Ω. Điện áp hai đầu mạch u = 200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng
điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. I = 2A. B. I = 0,5A. C.
A
2
1
. D. I =
2
A.
Câu 8: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều:
120 2 cos100u t


(V).
Biết
20 3R  
,
60
C
Z  
và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Để

120 3
L
U V
thì L có giá trị
là:
A.
0,6
L H


hoặc
1, 2
L H


. B.
0,8
L H


hoặc
1, 2
L H


.
C.
0,4
L H



hoặc
0,8
L H


. D.
0,6
L H


hoặc
0,8
L H


.
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có
4
10 3 , 150C F R


  
. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm
lệch pha 135
0
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng
 
0
100u U cos t



V. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là:
A.
1,5L H


. B.
4,5L H


. C.
1 2L H


. D.
2L H


.
Hình vẽ 1
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
8
Câu 10: Cho mạch RLC không phân nhánh, Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có dạng
 
200 2 100u cos t V


,
L thay đổi được. Khi L thay đổi đến

1
3L H



2
3 3L H


thì cường độ dòng điện trong mạch đều bằng
nhau nhưng lệch pha so với nhau là 120
0
. Giá trị của R và C lần lượt là:
A.
4
200 ; 10 3R C F


  
. B.
4
100 ; 10 32R C F


  
.
C.
4
100 ; 10R C F



  
. D. Đáp án khác.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một ampe kế có điện trở thuần
5
A
R  
, một cuộn dây có điện trở
10r  
có độ tự cảm L có thể thay đổi được và một tụ điện có điện dung
3
10 9C F



mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Thay đổi L giảm đến giá trị sao
cho cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại của nó. Giá trị của L khi đó là
A.
1,16 H

. B.
0,64 H

. C.
6,4 H

. D. Cả A và B.
Câu 12: Cho mạch RLC không phân nhánh, tụ điện có điện dung
3

10 15C F



, điện trở thuần có giá trị
150 3R  
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 120V, tần số 50Hz. Cho L biến thiên để cường độ dòng điện trong mạch lớn nhất khi đó công suất đạt:
A. 55,43W. B. 100W. C. 110W. D. 120W
Câu 13: Cho mạch RLC không phân nhánh, tụ điện có điện dung
4
10C F



, điện trở thuần có giá trị
100R  
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị
cực đại 200V, tần số 50Hz. Cho L biến thiên để hệ số công suất lớn nhất. Giá trị của L khi đó là:
A.
1 H

. B.
2 H

. C.
1 2 H

. D.
3 H


.
Câu 14: Cho mạch RLC không phân nhánh, Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có dạng
 
120 2 100u cos t V


,
L thay đổi được. Khi L thay đổi đến
1
1L H



2
3L H


thì cường độ dòng điện trong mạch đều lệch pha so
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 45
0
. Giá trị của R và C lần lượt là:
A.
4
200 ; 10R C F


  
. B.
4

100 ; 10 2R C F


  
.
C.
4
100 ; 10R C F


  
. D. Đáp án khác.
Câu 15: Cho mạch RLC không phân nhánh, tụ điện có điện dung
4
10C F



, điện trở thuần có giá trị
100R  
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị
cực đại 200V, tần số 50Hz. Cho L biến thiên để công suất tỏa nhiệt trên mạch là 100W. Giá trị của L khi đó là:
A.
1 H

. B.
2 H

. C.
1 2 H


. D.
3 1 H


.
Câu 16: Một đoạn mạch điện gồm RLC nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần không đổi. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Khi cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = L
1
=
0,5H hoặc L = L
2
= 0,8H thì cường độ hiệu dụng qua R có giá trị bằng nhau. Để cường độ hiệu dụng qua R đạt cực
đại thì giá trị của L phải là:
A. 0,3H. B. 1,3H. C. 0,4H. D. 0,65H.
Tìm L thay đổi để U
RC
không phụ thuộc vào R
Câu 1: Cho đoạn mạch LRC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Khi L thay đổi đến giá trị
2L H


và cho R thay đổi người ta
thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa RC không đổi. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC và điện dung của tụ
điện là:
A.
200 2 ;100V F
 
. B.

200 ;100V F
 
. C.
200 2 ;1V F
 
. D. Cả A, C.
Câu 2: Cho đoạn mạch LRC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Khi L thay đổi đến giá trị
3L H


và cho R thay đổi người ta
thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa RC không đổi. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC và điện dung của tụ
điện là:
A.
220 ;2 3V F
 
. B.
220 ;200 3V F
 
. C.
220 2 ;200 3V F
 
. D. Cả A, B.
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz. Khi L thay đổi đến giá trị
3L H


và cho R thay đổi người ta thấy

điện áp hai đầu phần mạch chứa RC không đổi. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch RC và điện dung của tụ điện là:
A.
120 2 ;50 3V F
 
. B.
120 ;200 3V F
 
.
C.
120 2 ;200 3V F
 
. D. Không xác định.
Câu 4: Cho đoạn mạch LRC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz. Biết tụ điện có điện dung
4
10 2C F



, cuộn dây thuần cảm
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
9
có độ tự cảm L thay đổi được, R là biến trở. Khi L thay đổi đến giá trị L
0
và cho R thay đổi người ta thấy điện áp
hai đầu phần mạch chứa RC không đổi. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC và giá trị của L
0
khi đó là:
A.
120 ;4V H


. B.
120 2 ;4V H

. C.
120 2 ;3V H

. D. Cả A, B.
Câu 5: Cho đoạn mạch LRC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz. Biết tụ điện có điện dung
4
10 2C F



, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được, R là biến trở. Khi L thay đổi đến giá trị L
0
và cho R thay đổi người ta thấy điện áp
hai đầu phần mạch chứa RC không đổi. Đặt biến trở tại giá trị
200 3 
thì quan hệ giữa dòng điện trong mạch
và điện áp hai đầu mạch là:
A. i chậm pha hơn u 60
0
. B. i nhanh pha hơn u 30
0
.
C. i nhanh pha hơn u 60
0

. D. Không xác định.
Câu 6: Cho đoạn mạch LRC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V, tần số 50Hz. Biết tụ điện có điện dung
4
10 2C F



, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được, R là biến trở. Khi L thay đổi đến giá trị L
0
và cho R thay đổi người ta thấy điện áp
hai đầu phần mạch chứa RC không đổi. Đặt biến trở tại giá trị
200
thì quan hệ giữa dòng điện trong mạch và
điện áp hai đầu mạch là:
A. i chậm pha hơn u 45
0
. B. i nhanh pha hơn u 40
0
.
C. i nhanh pha hơn u 30
0
. D. Không xác định.
Câu 7: Cho đoạn mạch LRC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Biết tụ điện có điện dung
4
10 2C F




, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được, R là biến trở. Khi L thay đổi đến giá trị L
0
và cho R thay đổi người ta thấy điện áp
hai đầu phần mạch chứa RC không đổi. Đặt biến trở tại giá trị
100 3
thì quan hệ giữa dòng điện trong mạch và
điện áp hai đầu tụ điện là:
A. i chậm pha hơn u 49
0
. B. i nhanh pha hơn u 30
0
.
C. i, u vuông pha. D. i nhanh pha hơn u 60
0
.
Tìm L thay đổi để U
RL
không phụ thuộc vào R
Câu 1: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị cực đại 100V, tần số 50Hz. Biết tụ điện có điện dung
4
10 3C F



, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được, R là biến trở. Khi L thay đổi đến giá trị L
0

và cho R thay đổi người ta thấy điện áp hai
đầu phần mạch chứa RL không đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch RL và giá trị của L
0
là:
A.
100 ;3 2V H

. B.
50 2 ;3 2V H

. C.
50 2 ;6V H

. D. Cả A, B.
Câu 2: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị cực đại 120V, tần số 80Hz. Biết tụ điện có điện dung
4
10C F



, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được, R là biến trở. Khi L thay đổi đến giá trị L
0
và cho R thay đổi người ta thấy điện áp hai
đầu phần mạch chứa RL không đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch RL và giá trị của L
0
là:
A.
60 2 ;1 2V H


. B.
60 2 ; 25 128V H

. C.
120 ;3V H

. D. Đáp án khác.
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp mắc theo thứ tự, L và R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110V, tần số 50Hz. Biết tụ điện có điện dung
4
10C F



, cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được, R là biến trở. Khi L thay đổi đến giá trị L
0
và cho R thay đổi người ta thấy điện áp
hai đầu phần mạch chứa RL không đổi. Đặt biến trở tại giá trị
50 3
thì quan hệ giữa dòng điện trong mạch và
điện áp hai đầu mạch là:
A. i chậm pha hơn u 30
0
. B. i nhanh pha hơn u 30
0
.
C. i nhanh pha hơn u 45
0

. D. Không xác định.
Câu 4: (Đề thi tuyển sinh đại học 2010) Đặt điện áp u = U
2
cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB
chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt
LC2
1
1


. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ
thuộc vào R thì tần số góc  bằng
A.
2
1

. B.
22
1

. C. 2
1
. D.
2
1

.
Tìm L để U
RL

max
Câu 1: Cho mạch điện gồm các phần tử R, L, C lần lượt mắc liên tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50Hz. L biến thiên đến L
0
thì U
RL
max. Tìm Z
L0
:
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
10
A.
2 2
0
4
2
C C
L
Z R Z
Z
 

. B.
2 2
0
2
2
C C
L
Z R Z

Z
 

.
C.
2 2
0
4 3
2
C C
L
Z R Z
Z
 

. D.
2 2
0
4
4
C C
L
Z R Z
Z
 

.
Câu 2: Cho mạch điện gồm các phần tử R, L, C lần lượt mắc liên tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50Hz. L biến thiên đến L
0

thì U
RL
max. Giá trị U
RL
max đó là:
A.
ax
2 2
2 R
2
RLM
C C
U
U
R Z Z

 
. B.
ax
2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U
R Z Z

 
.

C.
ax
2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U
R Z Z

 
. D. Đáp án khác.
Câu 3: Cho mạch điện gồm các phần tử
30 ;R  
cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện
1 ( )C mF


lần lượt mắc liên tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng là 100V và có tần số 50Hz. L biến thiên đến L
0
thì U
RL
max. Giá trị U
RL
max và giá trị của L
0
đó là:
A.

ax
5
119 ;9.10
RLM
U V H


. B.
ax
7
118 ; 2,86.10
RLM
U V H


.
C.
ax
6
118 ;2,86.10
RLM
U V H


. D. Đáp án khác.
Câu 4: Cho mạch điện gồm các phần tử
24 ;R  
cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện
1 2 ( )C mF



lần lượt mắc liên tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng là 120V và có tần số 50Hz. L biến thiên đến L
0
thì U
RL
max. Giá trị của L
0
đó là:
A. 0,11H. B. 0,03H. C. 1,1H. D. 0,3H.
Tìm L để U
L
max
Câu 1: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Hiệu điện thế hai đầu là
U ổn định, tần số f. Khi U
L
cực đại, cảm kháng Z
L
có giá trị:
A.
 
C
Z 
. B.
 
C
R Z 
. C.
 
2 2

C
R Z
R


. D.
 
2 2
C
C
R Z
Z


.
Câu 2: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều. Khi L thay đổi đến giá trị L
0
thì U
L
cực đại. Giá trị cực đại đó là:
A.
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R



. B.
2 2
ax
C
LM
C
U R Z
U
Z


. C.
ax
2 2
2 R
4
LM
C C
U
U
R Z Z

 
. D.
axRLM
U U
.
Câu 3: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có: u=200
2

cos(100πt-6)V,
R=100Ω, tụ điện có C 50/μF) , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L H). B. L 25H). C. L 10/4H). D. L 25H).
Câu 4: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức:
u=200
2
cos(100πt+6) (V), R=100Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ có C50/μF) .Khi
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là:
A. L 25/

H) và U
LMax
.= 447,2 V. B. L =25/ và U
LMax
.= 447,2 V.
C. L= 2,5/H) và U
LMax
.= 632,5 V. D. L =50/(H) và U
LMax
= 223,6 V.
C©u 5: Cho m¹ch R,L,C, ®iÒu chØnh L ®Ó U
L
®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i. Liªn hÖ vÒ pha nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. u vu«ng pha víi u
LC
. B. u vu«ng pha víi u
RL
.
C. u vu«ng pha u

RC
. D. u
LC
vu«ng pha u
RC
.
Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh (
4
300 , 10 3 3R C F


  
) một điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U (V), tần số 50Hz. Cho L thay đổi đến giá trị L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần
cảm cực đại. Khi đó ta luôn có:
A. i nhanh pha hơn u 30
0
. B. i chậm pha hơn u
C
30
0
.
C. i nhanh pha hơn u 60
0
.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều:
120 2 cos100u t



(V). Biết
20 3R  
,
60
C
Z  
và độ tự cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Xác định L để
L
U
cực đại và giá trị cực
đại của
L
U
bằng bao nhiêu?
A.
ax
0,8
; 120
Lm
L H U V

 
. B.
ax
0,6
; 240
Lm
L H U V


 
.
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
11
C.
ax
0,6
; 120
Lm
L H U V

 
. D.
ax
0,8
; 240
Lm
L H U V

 
.
Câu 8: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh (
100 , 50
C
R Z   
) một điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 100
2
V, tần số 50Hz. Cho L thay đổi đến giá trị L

0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm
cực đại. Giá trị điện áp cực đại đó là:
A. 158,11V. B. 50V. C. 111,8V. D. 141,42V.
Câu 9: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh (
100 , 150
C
R Z   
) một điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 100V, tần số 50Hz. Cho L thay đổi đến giá trị L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm cực
đại. Giá trị L
0
là:
A.
216, 67
. B. 1,03H. C. 0,69H. D. Đáp án khác.
Câu 10: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh (
4
50 , 10R C F


  
) một điện áp xoay chiều có điện
áp hiệu dụng 100V, tần số 50Hz. Cho L thay đổi đến giá trị L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm
cực đại. Cảm kháng của cuộn dây khi đó là:
A.

125
. B.
250
. C. 0,4H. D. Cả A và B.
Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh (
100 , 250
C
R Z   
) một điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 100, tần số 50Hz. Cho L thay đổi đến giá trị L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm cực
đại. Giá trị điện áp cực đại đó là:
A. 269,3V. B. 107,7V. C. Không xác định. D. 2692,6V.
Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh (
50 , 25
C
R Z   
) một điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 120V, tần số 50Hz. Cho L thay đổi đến giá trị L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm cực
đại. Giá trị điện áp cực đại đó là:
A. 134,16V. B. 268,33V. C. 120V. D. Cả A và B.
Câu 13: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U; tần số f không đổi; cuộn
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L thay đổi đến giá trị L = L
1
= 0,3H và L = L
2
= 0,6H thì hiệu điện thế

hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng nhau. Khi U
L
max thì L đạt giá trị là:
A. 0,4H. B. 0,9H. C. 0,15H. D. 0,42H.
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một tụ
điện nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại,
cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
A. L = . B. L = 0. C. L = R/. D. L = 2R/.
Câu 15: (Đề thi tuyển sinh đại học 2011): Đặt điện áp xoay chiều u =
U 2 cos100 t

vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện
áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là:
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Tìm L để U
rLC
min
Câu 1: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V và tần số
50Hz. Biết điện trở thuần có giá trị
100R  
, tụ điện có điện dung
4
10 3C F



cuộn dây có điện trở
50r  

,
có độ tự cảm thay đổi được. Thay đổi L đến khi cuộn dây có độ tự cảm L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
chứa tụ điện và cuộn dây cực tiểu. Giá trị L
0
và giá trị U
rLC
min khi đó là:
A.
300 ;66,7V
. B.
3 ;66,7H V

. C.
3 ;18,16H V

. D. Cả A và C.
Câu 2: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp có hiệu điện thế hiệu dụng là 200V và tần số
50Hz. Biết điện trở thuần có giá trị
150R  
, tụ điện có điện dung
 
50C F
 

cuộn dây có điện trở
100r  
, có độ tự cảm thay đổi được. Thay đổi L đến khi cuộn dây có độ tự cảm L
0

thì điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch chứa tụ điện và cuộn dây cực tiểu. Giá trị L
0
và giá trị U
rLC
min khi đó là:
A.
2 ;80H V

. B.
3 ;80H V

. C.
2 ;100H V

. D. Đáp án khác.
Câu 3: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp có hiệu điện thế cực đại là 200V và tần số
50Hz. Biết điện trở thuần có giá trị
180R  
, tụ điện có điện dung
4
2.10 5C F



cuộn dây có điện trở
90r  
, có độ tự cảm thay đổi được. Thay đổi L đến khi cuộn dây có độ tự cảm L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu

đoạn mạch chứa tụ điện và cuộn dây cực tiểu. Giá trị U
rLC
min khi đó là:
A. 66,67V. B. 47,1V. C. 69V. D. Đáp án khác.
Câu 4: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp có hiệu điện thế hiệu dụng là U (V) và tần số
50Hz không đổi. Biết điện trở thuần có giá trị R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở
10r  
, có độ tự
cảm thay đổi được. Thay đổi L đến khi cuộn dây có độ tự cảm L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ
điện và cuộn dây cực tiểu và cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Giá trị U
rLC
min khi đó là:
A. 200V. B. 20V. C. 220V. D. Giá trị khác.
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
12
Câu 5: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp có hiệu điện thế hiệu dụng là U (V) và tần số
50Hz không đổi. Biết điện trở thuần có giá trị R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở
200r  
, có độ
tự cảm thay đổi được. Thay đổi L đến khi cuộn dây có độ tự cảm L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa
tụ điện và cuộn dây cực tiểu và cường độ dòng điện trong mạch là 1,5A. Giá trị cực đại của U
rLC
min khi đó là:
A. 30V. B. 300V. C. 424,26V. D. 535,5.
Câu 6: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp có hiệu điện thế cực đại là 100V và tần số
50Hz. Biết điện trở thuần có giá trị

80R  
, tụ điện có điện dung
 
200C F
 

cuộn dây có điện trở
20r  
,
có độ tự cảm thay đổi được. Thay đổi L đến khi cuộn dây có độ tự cảm L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
chứa tụ điện và cuộn dây cực tiểu. Công suất của mạch là:
A. 50W. B. 200W. C. 100W. D. 70,71W.
Câu 7: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu điện áp có hiệu điện thế hiệu dụng 30V và tần số 50Hz.
Biết điện trở thuần có giá trị
20R  
, tụ điện có điện dung
 
100C F
 

cuộn dây có điện trở
10r  
, có độ
tự cảm thay đổi được. Thay đổi L đến khi cuộn dây có độ tự cảm L
0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa
tụ điện và cuộn dây cực tiểu. Công suất của cuộn dây khi đó là:
A. 30W. B. 10W. C. 90W. D. 22,5W.

Ghép thêm cuộn cảm L
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp.
4
200 , 10 3R C F


  
, tần số f = 50Hz và điện áp hai
đầu mạch chậm pha 45
0
so với cường độ dòng điện trong mạch. Để cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn
điện áp hai đầu mạch 45
0
thì ta cần phải:
A. Mắc nối tiếp với L cuộn dây có độ tự cảm
' 5L H


.
B. Mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có
' 5L H


.
C. Mắc nối tiếp với L cuộn dây thuần cảm
' 4L H


.
D. Mắc song song với L cuộn dây có độ tự cảm

' 4L H


.
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
13
ĐIỆN XOAY CHIỀU (BUỔI 12)
Loại XVII: Biện luận theo C
Tìm C để thỏa mãn một số điều kiện cụ thể
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R = 10, cuộn dây thuần cảm có
L1/10π(H), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế:
0
100 ( )u U cos t V


. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R thì giá trị C của tụ
điện là
A. 10/π(μF). B. 100/π(μF). C. 1000/π(μF). D. 50/π(μF).
Câu 2: (Đề thi tuyển sinh đại học 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điên dung C
thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị
4
10
4
F


hoặc
4
10

2
F


thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị
bằng nhau. Giá trị của L bằng
A.

3
1
H. B.

2
1
H. C.

3
H. D.

2
H.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ : Biết R
1
=50 ,
C
2
=10
-3
/6π (F); R
2

=100 ; L 1/π (H). Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số f= 50Hz.
Thay đổi giá trị C
1
để hiệu điện thế U
AE
cùng pha với
U
EB
. Giá trị C
1
khi đó là:
A. C = 30π (F).  B. C 1000/3π(μF).
C. C 000/7π (μF). D. C 1000/13π(μF).
Câu 4: Cho mạch điện RLC như hình vẽ: R = 50 Ω, L =1/2π( H), f =
50 Hz. Lúc đầu C= 100/π (μF), sau đó ta giảm điện dung C.Góc lệch
pha giữa u
AM
và u
AB
lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A. π /2 rad và không đổi. B. π /4 rad và tăng dần.
C. π /2 rad và giảm dần. D. π /2 rad và dần tăng.
Câu 5: (Đề thi tuyển sinh đại học 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có
H
1
L



. Để điện áp
ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4

so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ
điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện  =
1
LC
thì:
A. cường độ dòng điện biến thiên cùng pha với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 7: Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : Điện trở R = 100
2
, cuộn dây thuần cảm L =

2
H
và tụ có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp u
AB
= 400cos(100t)(V). Khi thay
đổi giá trị C thì công suất của mạch có giá trị cực đại là:
A. 800W. B. 200
2
W. C. 400W. D. 400
2
W.

Câu 8 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: Biết R = 80,
0,6L H


và u = 160
2
cos(100t)(V). Để hiệu điện thế và cường
độ dòng điện cùng pha thì điện dung của tụ C có giá trị là:
A.
4
10 F


. B.
3
10 8 F


. C.
3
10 6 F


. D.
3
10 F


.
Câu 9: Cho mạch xoay chiều RLC

0
và C
v
là tụ xoay mắc nối tiếp. Biết
4
0
10 ( )2. HC



. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 200V, tần số 50Hz. Khi thay đổi giá trị của C
v
người ta thấy ứng với
hai giá trị của C
v

4
10 2 ( )F



4
10 3 ( )F


thì cường độ dòng điện qua mạch đều là 2A. Giá trị của R và L lần
lượt là:
A.
50 ;3 H



. B.
500 ;3 2 H


. C.
250 ;5 2 H


. D. Đáp án khác.
R
C
A
B
L


C R
M
L
B
R
1
C
1
A
E
L




B
R
2
C
2
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
14
C©u 10: Cho m¹ch R,L,C kh«ng ph©n nh¸nh, C cã thÓ thay ®æi ®îc, ®iÒu chØnh C ®Ó c«ng suÊt tiªu thô trong m¹ch
®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i. X¸c ®Þnh gi¸ trÞ hiÖu dông cña dßng ®iÖn trong m¹ch khi ®ã
A. Cường độ dòng điện đạt cực đại. B. Cường độ dòng điện đạt cực tiểu.
C. Không xác định. D. Cường độ dòng điện đạt vô cùng.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết R = 60, L = 0,8/(H) và u = 220
2
cos(100t)(V).
Giá trị C để điện áp giữa hai đầu tụ điện có pha vuông góc với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 39,8F. B. 0,4F. C. 40F. D.64,5 F.
Câu 12: Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch
100 6 cos100u t


(V),
100 2R  
,
2
L H



. C có giá trị bằng bao nhiêu để
200 2
C
U 
V?
A.
4
10
3
C F



. B.
4
10
2,4
C F



hoặc
4
10
4
C F




.
C.
4
10
2,4
C F



hoặc
5
10
3
C F



. D.
4
10
3
C F



hoặc
4
10
4
C F




.
Câu 13: Mạch như hình vẽ u
AB
= 220
2
cos 100πt (V) ; C =
3
10
3


, V
2
chỉ 220
3
(V) ;V
1
chỉ 220(V). Điện trở các vôn kế rất lớn. R và L có
giá trị:
A. 20
3
(Ω) và
1
5
H. B. 10
3
(Ω) và

1
5
H. C. 10
3
(Ω) và
1

H. D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha
3rad

so với hiệu điện thế trên
đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng Z
C
của tụ phải có giá trị bằng:
A.
3R
. B.
3R
. C.
R
. D. 3R.
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng
 
2 100u U cos t V


. Biết
100 3R  

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2L H


. Cho C thay đổi đến khi
hệ số công suất
3 2cos


(mạch có tính dung kháng) thì điện dung của tụ là:
A.
4
10 3 F


. B.
4
10 F


. C.
3
10 4 F


. D. Cả A và B.
Câu 16: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, đặt vào hai đầu điện áp
 
80 6 100u cos t V



. Biết
30R  
,
cuộn dây thuần cảm và
20 3
L
Z  
. Cho C thay đổi sao cho Z
C
có giá trị từ
10 3
đến
30 3
. Hỏi công suất
của mạch thay đổi như thế nào?
A. Từ 213,33W giảm đến 160W. B. Từ 480W đến 640W rồi giảm đến 480W.
C. Từ 160W đến 213,33W. D. Không đổi vào bằng 160W.
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có độ tự cảm
3L H


, tụ điện có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, có tần số 50Hz. Khi điện
áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện chỉ số 0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có độ lớn 2A.
Điện trở thuần của mạch và của cuộn dây là (
K
)
A. 0; 0,05. B. 50; 0. C. 0,05; 0. D. 100; 5.
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều có tính cảm kháng gồm R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây có độ tự cảm

3 , 50L H R

  
, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 100V, có tần số 50Hz. Thay đổi C để điện áp cực đại hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện là
50 2V
. Điện dung của tụ điện khi đó là
 
mF
:
A.
3 25

. B.
1 14

. C.
2 25

. D. Đáp án khác.
Câu 19: (Đề thi tuyển sinh cao đẳng 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100
Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V. B. 100
√2
V. C. 50
√2
V. D. 50 V.
R

C
A
B
L


R
L
C
V
1
V
2
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
15
Câu 20: (Đề thi tuyển sinh đại học 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
30
, cuộn cảm có độ tự cảm
0,4 H

và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ diện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
bằng:
A. 250V. B. 100V. C. 160V. D. 150V.
Câu 21: Cho mạch xoay chiều RLC
0
và C
v
là tụ xoay mắc nối tiếp. Biết

4
0
10 ( )FC



. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 300V, tần số 50Hz. Khi thay đổi giá trị của C
v
người ta thấy ứng với
hai giá trị của C
v

4
10 ( )F



4
10 ( )2. F


thì cường độ dòng điện qua mạch đều là 1A. Giá trị của R và L lần
lượt là:
A.
150 ;3 2 H


. B.
210 ;1,75 H



. C.
250 ;5 2 H


. D. Cả A và B.
Câu 22: (Đề thi tuyển sinh đại học 2010): Đặt điện áp xoay nhiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi
vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác không. Với C = C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay
đổi giá trị R của biến trở. Với C =
2
1
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng:
A. 200
2
V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100
2
V.
Câu 23: (Đề thi tuyển sinh đại học 2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
H, đoạn mạch MB chỉ có
tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U
0

t

100cos
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị C
1
sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2

rad so với điện áp hai đầu đoạn
mạch AM. Giá trị của C
1
bằng:
A.
F

5
10.8

. B.
F

5
10

. C.
F

5
10.4


. D.
F

5
10.2

.
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng
 
2 100u U cos t V


. Biết
50 3R  
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3L H


. Cho C thay đổi đến khi
hệ số công suất
1 2cos


thì điện dung của tụ là:
A.
4
2.10 3 F



. B.
4
10 3 F


. C.
4
10 92. F


. D. Cả A và C.
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz và có giá trị U hiệu dụng không
đổi. Điện trở
60R  
; cuộn dây có độ tự cảm
4
5
L H


; điện trở của các
Vôn kế là rất lớn. Khi K đóng V
1
chỉ 170V và u
MN
trễ pha hơn u
AB
45
0

; khi K
ngắt, C được điều chỉnh để mạch cộng hưởng. Số chỉ Vôn kế V
1
và V
2
lần
lượt là:
A.
170 2 và 212,5 .V V
B. 170V và 212,5V.
C.
170 2 và 100 .V V
D. Tất cả đều sai.
Tìm C biến thiên để U
C max
Câu 1: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi . Hiệu điện thế
hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi U
C
cực đại, Dung kháng Z
C
có giá trị
A.
2 2
2
L
C
L
R Z
Z
Z



. B.
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z


. C.
2 2
L
C
L
Z
Z
R Z


. D.
C L
Z R Z 
.
Câu 2: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây có điện trở trong Ro và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi . Hiệu
điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi Uc cực đại, Dung kháng Z
C
có giá trị

A.
 
2
2
0
2
L
C
L
Z
Z
Z
R R 


. B.
 
2
2
0 L
C
L
Z
Z
Z
R R 


.
C.

 
2
2
0
L
C
L
Z
Z
ZR R


. D.
0C L
Z R Z R  
.
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, C biến thiên đến giá trị C
0
thì U
C
max. Giá trị của U
C
max là:
V
2
A B
~
N
R
V

1
R
0
; L
C
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
16
A.
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R


. B.
2 2
ax
L
CM
L
U R Z
U
Z


.
C.

ax
2 2
.
CM
L
U R
U
R Z


. D.
ax
2 2
.
CM
L
L
U Z
U
R Z


.
C©u 4: Cho m¹ch R,L,C, C thay ®æi ®îc ®Ó U
C
®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i. Mèi liªn hÖ nµo sau ®©y ®îc x¸c lËp ®óng
A. Z
C
= (R
2

+ Z
C
)/Z
C
. B. Z
C
= (Z
L
+ R). C. Z
C
= (R
2
+Z
2
L
)/Z
L
. D. Z
L
= Z
C
.
Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10Ω, độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần)
1
L H
10


; điện dung của tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay

chiều u = U
o
cos100πt (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị của C là
A.
F
10
3


. B.
F
2
10
4


. C.
F
10
4


. D. 3,18F.
Câu 6: Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch
100 6 cos100u t


(V),
100 2R  
,

2
L H


. C có giá trị bằng bao nhiêu thì U
C max
và giá trị U
C max
bằng bao
nhiêu?
A.
5
10
3
C F



, U
C max
= 30V. B.
4
10
C F



, U
C max
= 100V.

C.
5
10
3
C F



, U
C max
= 300V. D.
4
10
3
C F



, U
C max
= 300V.
Câu 7: Cho mạch điện RLC không phân nhánh,
50R  
, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
50
, tụ điện là tụ
xoay. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại khi dung kháng bằng bao nhiêu?
A.
50
. B.

100
. C.
150
. D.
200
.
Câu 8: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Giữa hai đầu
đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 180V. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
36,86
0
so với dòng điện trong mạch. Điều chỉnh tụ C sao cho hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị
cực đại. Giá trị của hiệu điện thế cực đại đó và hệ số công suất của mạch là:
A. 225V và 0,8. B. 225V và 0,6. C. 120V và 0,6. D. 120V và 0,8.
Câu 9: Cho mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1L H


, có điện trở thuần
100
,
tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần
số 50Hz. Cho C thay đổi đến giá trị C
0
thì điện áp hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị điện áp cực đại đó là:
A.
120 2V
. B.
100 2V
. C.
120V

. D.
200V
.
Câu 10: Cho mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1L H


, có điện trở thuần
150
, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200V, tần số 50Hz. Cho C thay đổi đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị điện áp
cực đại đó là:
A.
240,37V
. B.
260,56V
. C.
120V
. D.
200V
.
Câu 11: Cho mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
5 2L H


, có điện trở thuần
150
, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

220V, tần số 50Hz. Cho C thay đổi đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị C
0
 
F

là:
A.
6
9,37.10

. B.
6
5,62.10

. C.
9,37
. D.
5,62
.
Câu 12: Cho mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2L H


, có điện trở thuần
250
, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại
250 2V
, tần số 50Hz. Cho C thay đổi đến giá trị C

0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị C
0

 
mF
:
A.
6
6,21.10

. B.
6
7,77.10

. C.
3
6,21.10

. D.
3
7,77.10

.
Câu 13: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3 2L H


, có điện trở thuần
50

, tụ điện C
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz.
Cho C thay đổi đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị C
0
 
F

và điện áp cực đại
đó (KV) :
A.
19;
0,31623
. B.
1,9;
3,1623
. C.
4,9;
3,1623
. D. 6,37 ; 0,1054.
Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237
17
Cõu 14: Cho mch RLC ni tip, cun dõy thun cm cú t cm
13 10L H


, cú in tr thun
100
, t

in C cú in dung thay i c. t vo hai u mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 320V, tn s
50Hz. Cho C thay i n giỏ tr C
0
thỡ in ỏp hiu dng gia hai bn t t cc i. Giỏ tr C
0

F

v in ỏp
cc i ú (KV)
A.
15,4;
0,52484
. B.
1,54;
0,052484
. C.
154;
5,2484
. D. 11,8 ;0,40372.
Cõu 15: Cho mch RLC ni tip, t hiu in th xoay chiu cú tn s 50Hz vo hai u mch. Bit
150 ,
1,5 3
R L H


, C thay i n giỏ tr C' thỡ U
C
t giỏ tr cc i. Khi ú:
A. Dũng in nhanh pha 30

0
so vi hiu in th. B. dũng in chm pha hn in ỏp 30
0
.
C. in ỏp chm pha hn dũng in 60
0
. D. in ỏp chm pha hn dũng in 30
0
.
Cõu 16: Mt on mch in RLC khụng phõn nhỏnh gm: cun dõy thun cm khỏng L v in tr thun R
khụng thay i, C l t xoay. in ỏp gia hai u mch cú giỏ tr hiu dng 220V, tn s 50Hz. Khi t cú in
dung
1
30C C F


v
2
20C C F


thỡ cng dũng in hiu dng qua R cú giỏ tr bng nhau. cng
dũng in hiu dng qua R t cc i thỡ giỏ tr ca C phi bng (
F

):
A. 25. B. 24. C. 50. D. 10.
Cõu 17: Cho on mch khụng phõn nhỏnh RLC, R = 60 cun dõy thun cm cú L =0,8/, t in cú in
dung thay i c. Hiu in th hai u mch in cú biu thc u = 220
2

cos(100t+6)V. Thay i in dung
ca t hiu in th hiu dng hai u bn t t giỏ tr cc i thỡ in dung ca t v giỏ tr cc a ú s l:
A. C 8/F)v U
CMax
= 366,7 V. B. C 10/125F)v U
CMax
= 518,5 V.
C. C 80/F) v U
CMax
= 518,5 V. D. C 80/F)v U
CMax
= 366,7 V.
Câu 18: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở R ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ xoay mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi , giữ R và L không đổi , thay đổi C
đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ cực đại , lúc này ta có :
A. Z
L
= Z
C
. B.
2 2
L C L
Z .Z = R + Z
.
C.
2 2
C L
R.Z = R + Z
. D. Không xác định đợc mối liên hệ.
Cõu 19: Cho on mch xoay chiu gm mt in tr R, mt cun dõy thun cm cú t cm L v mt t xoay

mc ni tip. Thay i giỏ tr ca in dung ngi ta thy vi nhng giỏ tr ca in dung l
4
1
10
C F



v
4
2
3.10
C F



thỡ in ỏp hiu dng trờn t cú giỏ tr nh nhau. Tip tc thay i in dung ca t in ti giỏ tr
C
0
thỡ in ỏp hiu dng trờn t cú giỏ tr cc i. Giỏ tr ca C
0
l:
A.
4
0
2.10
C F




. B.
4
0
2,5.10
C F



.
C.
4
0
0,5.10
C F



. D.
4
0
4.10
C F



.
Cõu 20: ( thi tuyn sinh i hc 2011): t in ỏp xoay chiu
u U 2 cos100 t
(U khụng i, t tớnh bng s)
vo hai u on mch mc ni tip gm in tr thun R, cun cm thun cú t cm

1
5
H v t in cú in
dung C thay i c. iu chnh in dung ca t in in ỏp hiu dng gia hai bn t in t giỏ tr cc
i. Giỏ tr cc i ú bng
U 3
. in tr R bng
A. 10 . B.
20 2
. C.
10 2
. D. 20 .
Tỡm C bin thiờn U
rLC min
Cõu 1: Mt mch in xoay chiu gm cun dõy cú in tr r, t cm
1, 6L H


, mt t in cú in dung
thay i c m mt in tr thun R mc ni tip. t vo hai u mch mt in ỏp cú giỏ tr hiu dng 120V,
tn s 50Hz. Thay i in dung ca t in n giỏ tr C
0
thỡ in ỏp hiu dng gia hai u phn mch cha cun
dõy v t in cc tiu. in dung C
0
cú giỏ tr (mF):
A. 0,2.10
-4
. B. 0,02. C. 20.10
-4

. D. 2.
Cõu 2: Mt mch in xoay chiu gm cun dõy cú in tr thun
40
, t cm
2,5L H


, mt t in cú
in dung C thay i c v mt in tr thun
60R
mc ni tip. t vo hai u mch mt in ỏp cú giỏ
tr hiu dng 250V, tn s 50Hz. Thay i in dung ca t n giỏ tr C
0
thỡ in ỏp hiu dng gia hai u phn
mch cha cun dõy v t in cc tiu. in ỏp cc tiu ú l:
A. 100V. B. 150V. C. 250V. D. 625V.
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
18
Câu 3: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
20
, độ tự cảm
1,5L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
80R  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0

thì điện áp đặt vào hai đầu phần mạch
chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Điện dung C
0
và điện áp cực tiểu đó là:
A.
3
2.10
,25
3
VF


. B.
4
2.10
,24
3
VF


. C.
4
10
, 24
3
VF


. D.
3

10
, 24
3
VF


.
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
10
, độ tự cảm
2L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
5R  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị
hiệu dụng 30V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần mạch
chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Công suất của mạch điện khi đó là:
A. 60W. B. 2W. C. 120W. D. 30W.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
40
, độ tự cảm
1 2L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần

80R  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị cực đại 120V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần
mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Dòng điện hiệu dụng khi đó là:
A. 0,7A. B. 1A. C. 1,4A. D. 2A.
Câu 6: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
100
, độ tự cảm
1L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
200R  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị hiệu dụng 50V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần
mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Dòng điện khi đó chậm pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là (rad):
A. 45
0
. B.
4

. C.
6

. D.

2

.
Câu 7: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
50
, độ tự cảm
23L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
100R  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị hiệu dụng 20V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần
mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Điện áp hai bản tụ khi đó chậm pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là:
A. 90
0
. B. 150
0
. C. 120
0
. D. 60
0
.
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
40
, độ tự cảm
23L H



, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
100R  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị cực đại
260 2V
, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần
mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Dòng điện trong mạch khi đó lệch pha so với điện áp hai đầu mạch là:
A. 90
0
. B. 0
0
. C. 45
0
. D. 120
0
.
Câu 9: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
30
, độ tự cảm
1L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
70R  

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần
mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Điện dung C
0
và điện áp cực tiểu đó là:
A.
4
10
,70VF


. B.
4
10
,30VF


. C.
4
10
,30
2
VF


. D.
3
10

,70
2
VF


.
Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
50
, độ tự cảm
2,3L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
50R  
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị hiệu dụng 320V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần
mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Công suất của cuộn dây khi đó là:
A. 512W. B. 3,2W. C. 10,24W. D. 81,4W.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
20
, độ tự cảm
1L H


, một tụ điện có
điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần
30R  

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá
trị cực đại 220V, tần số 50Hz. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C
0
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần
mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Dòng điện hiệu dụng khi đó là:
A. 3,1A. B. 22A. C. 4,4A. D. 2,2A.
Tìm C biến thiên để U
RC
max
Câu 1: Cho mạch điện gồm các phần tử R, C, L lần lượt mắc liên tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50Hz. C biến thiên đến C
0
thì U
RC
max. Tìm Z
C0
:
A.
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
 

. B.
2 2
2 4

2
L L
C
Z R Z
Z
 

.
C.
2 2
4
L
C
L
R Z
Z
Z


. D.
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z


.

Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
19
Câu 2: Cho mạch điện gồm các phần tử R, C, L lần lượt mắc liên tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50Hz. C biến thiên đến C
0
thì U
RC
max. Giá trị U
RC
max đó là:
A.
ax
2 2
2 R
2
RCM
L L
U
U
R Z Z

 
. B.
ax
2 2
2 R
4
RCM
L L
U

U
R Z Z

 
.
C.
ax
2 2
R
RCM
L L
U
U
R Z Z

 
. D.
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R


.
Câu 3: Cho mạch điện gồm các phần tử
30 ;R  
tụ C là tụ xoay và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,1L H


lần
lượt mắc liên tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 100V và có
tần số 50Hz. C biến thiên đến C
0
thì U
RC
max. Giá trị U
RC
max và giá trị C
0
đó là:
A.
ax
5
20, 2 ;9.10
RCM
U V F


. B.
ax
5
118 ;9.10
RCM
U V F



.
C.
ax
6
30,2 ;9.10
RCM
U V F


. D. Đáp án khác.
Tìm C để U
RC
thay đổi không phụ thuộc vào R
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 60V, tần số 50Hz. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1L H


, điện trở thuần có thể thay đổi
được. Khi C thay đổi đến giá trị C
0
và rồi thay đổi R người ta thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa điện trở thuần
và tụ điện không đổi. Giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu phần mạch chứa RC là:
A. 30V. B. 60V. C. 20V. D. 42,43V.
Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1 3L H


, điện trở thuần có thể thay đổi

được. Khi C thay đổi đến giá trị C
0
và rồi thay đổi R người ta thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa điện trở thuần
và tụ điện không đổi. Giá trị điện áp cực đại hai đầu phần mạch chứa RC là:
A. 66,67V. B. 200V. C. 200
2
V. D. 141,42V.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2L H


, điện trở thuần có thể thay đổi
được. Khi C thay đổi đến giá trị C
0
và rồi thay đổi R người ta thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa điện trở thuần
và tụ điện không đổi. Giá trị của C
0
là:
A.
4
0
10C F



. B.
4
0
2.10C F




. C.
4
0
3.10C F



. D. Đáp án khác.
Câu 4: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp không đổi 200V. Biết cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm
4L H


, điện trở thuần có thể thay đổi được. Khi C thay đổi đến giá trị C
0
và rồi thay
đổi R người ta thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa điện trở thuần và tụ điện không đổi. Giá trị của điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu mạch RC và C
0
là:
A.
4
0
10 2C F




; 200V. B.
4
0
2.10 2C F



; 200V. C.
4
0
10 3C F



; 200V. D. Đáp án khác.
Tìm C để U
RL
thay đổi không phụ thuộc vào R
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 100V, tần số 50Hz. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1L H


, điện trở thuần có thể thay đổi được.
Khi C thay đổi đến giá trị C
0
và rồi cho R thay đổi người ta thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa điện trở thuần và
cuộn dây không đổi. Giá trị của C
0
là:

A.
3
0
10 2C F



B.
4
0
10 2C F



C.
3
0
2.10C F



D. Cả B và C.
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị cực
đại là
200 2V
, tần số 50Hz. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1 2L H


, điện trở thuần có thể thay đổi

được. Khi C thay đổi đến giá trị C
0
và rồi cho R thay đổi người ta thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa điện trở
thuần và cuộn dây không đổi. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu phần mạch chứa RL là:
A.
200 2V
. B.
200V
. C.
200 3V
. D.
220V
.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị cực
đại là
100 2V
, tần số 50Hz. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1 5L H


, điện trở thuần có thể thay đổi
được. Khi C thay đổi đến giá trị C
0
và rồi cho R thay đổi người ta thấy điện áp hai đầu phần mạch chứa điện trở
thuần và cuộn dây không đổi. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu phần mạch chứa RL và giá trị C
0
là:
A.
4
100 2 2,5.10; FV



. B.
4
0,1 ;2,5.10mV F


.
C.
3
100 10 4; FV


. D.
3
100 ;2,5.10V F


.
Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là
50
, tần số 50Hz. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1 5L H


, điện trở thuần có thể thay đổi được.
Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237
20
Khi C thay i n giỏ tr C

0
v ri cho R thay i ngi ta thy in ỏp hai u phn mch cha in tr thun v
cun dõy khụng i. Giỏ tr hiu dng ca in ỏp hai u phn mch cha RL v giỏ tr C
0
l:
A.
4
25 2 2,5.10; FV


. B.
4
50 ;2,5.102V F


. C.
3
50 10 4;V F


. D. ỏp ỏn khỏc.
Ghộp t in C
Câu 1: Cho mạch R,L,C, dòng điện và hiệu điện thế trong mạch đang cùng pha nhau ta mắc thêm một tụ C = C nối
tiếp với C. Hỏi công suất tiêu thụ trong mạch sẽ thay đổi thế nào
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng. D. Giảm.
Cõu 2: Mt mch in RLC ni tip cú tớnh dung khỏng. trong mch cú th xy ra hin tng cng hng,
ngi ta ghộp thờm t phự hp C
0
vo on cha C. Hi b t (C,C
0

) c ghộp theo kiu no?
A. ni tip. B. song song.
C. A hay B cũn tu thuc vo Z
L
. D. A hay B cũn tu thuc vo R.
Cõu 3: Cho mch in khụng phõn nhỏnh gm 3 phn t : in tr R = 100
2
, cun dõy thun cm L =

2
H
v t cú in dung C =
4
2.10


F. t gia hai u on mch in ỏp u
AB
= 400cos(100t)(V). Phi ghộp t C
nt no v cú giỏ tr bng bao nhiờu vi t C sao cho cụng sut ca mch cú giỏ tr cc i.
A. C =
4
2.10


F, ghộp ni tip. B. C =
4
2.10



F, ghộp song song.
C. C =
4
10
2


F, ghộp ni tip. D. C =
4
10
2


F, ghộp song song.
Cõu 4: Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. hiu in th gia hai u A v B cú biu thc
100 2 os100 ( )u c t V


. Cun cm cú t cm
2,5
L H


, in tr thun r = R = 100

(Mch cú tớnh cm
khỏng). T in cú in dung C. Ngi ta o c h s cụng sut ca mch l
os =0,8c

. U

rLC
min, ngi ta
mc thờm mt t cú in dung C
1
vi t C cú mt b t in cú in dung thớch hp. Xỏc nh cỏch mc v giỏ
tr C
1
A. Mc song song,
4
1
10
2
C F



. B. Mc song song,
4
1
3.10
2
C F



.
C. Mc ni tip,
4
1
3.10

2
C F



. D. Mc ni tip,
4
1
2 10
3
C F



.
Cõu 5: Cho mt on mch RLC ni tip. Bit L = 1/ H v C = 25/ F, hiu in th xoay chiu t vo hai u
mch n nh v cú biu thc u = U
0
cos100t. Ghộp thờm t C vo on cha t C. hiu in th hai u on
mch lch pha /2 so vi hiu in th gia hai u b t thỡ phi ghộp th no v giỏ tr ca C bng bao nhiờu?
A. ghộp C//C, C = 75/ F. B. ghộp Cnt C, C = 75/ F.
C. ghộp C//C, C = 25 F. D. ghộp Cnt C, C = 100 F.
Cõu 6: hai u mt in tr R t mt hiu in th xoay chiu U
AB
v mt hiu in th khụng i U
AB
.
dũng in xoay chiu qua nú v ngn khụng cho dũng in khụng i qua thỡ:
A. Mc ni tip mt t in vo mch. B. Mc song song mt t in vo mch.
C. Mc ni tip mt cun cm vo mch. D. Mc song song mt cun cm vo mch.

Cõu 7: Mt in tr thun R mc vo mch in xoay chiu cú tn s 50Hz, mun dũng in trong mch nhanh
pha so vi hiu in th hai u on mch thỡ ta phi:
A. Mc ni tip mt t in vo mch. B. Mc song song mt t in vo mch.
C. Mc ni tip mt cun cm vo mch. D. Mc song song mt cun cm vo mch.
Cõu 8: Mt in tr thun R mc vo mch in xoay chiu cú tn s 50Hz, mun dũng in trong mch nhanh
pha
2rad

so vi hiu in th hai u on mch thỡ ta phi:
A. Mc ni tip mt t in vo mch. B. Mc song song mt t in vo mch.
C. Thay in tr thun bng t in. D. Thay in tr thun bng cun cm.
Cõu 9: Cho on mch xoay chiu RLC mc ni tip.
4
300 ; 10 2R C F



, tn s f = 50Hz v u
RL
lch pha
90
0
so vi u
RC
. cng trong mch t giỏ tr cc i thỡ ta cn:
A. Mc song song vi C mt t cú
4
5.10
'
2

C F



. B. Mc song song vi C mt t cú
4
2.10
'
5
C F



.
C. Mc ni tip vi C mt t cú
4
2.10
'
5
C F



. D. Mc ni tip vi C mt t cú
4
5.10
2
C F




.
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
21
Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung
4
10C F



mắc nối tiếp với cuộn dây có độ
tự cảm
5 2L H


, có điện trở thuần r và một điện trở thuần R mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào nguồn điện
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz. Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch ta
cần mắc thêm một tụ điện có điện dung thỏa mãn:
A.
4
2.10C F



song song. B.
4
2.10 3C F




song song.
C.
4
2.10 3C F



nối tiếp. D. Đáp án khác.
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm
1 2L H


và C
0
= 100/π(F). Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế u = U
0
sin100πt(V). Cần mắc thêm tụ C có giá trị thế nào và có giá trị bao nhiêu để mạch
có cộng hưởng điện?
A. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 100/π(F). B. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10
-4
/π(F).
C. Mắc song song thêm tụ C = 100/π(F). D. Mắc nối tiếp thêm tụ C = 2.10
-3
/π(F).
Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237
22
IN XOAY CHIU (BUI 13)
Loi XVIII: Bin lun theo f
Tỡm f tha món mt s iu kin

Cõu 1: t vo hai u mt t in mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U khụng i v tn s 50Hz
thỡ cng hiu dng qua t l 4A. cng hiu dng qua t bng 1A thỡ tn s ca dũng in phi bng:
A. 25Hz. B. 100Hz. C. 12,5Hz. D. 200Hz.
Cõu 2: t vo hai u mt t in mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U khụng i v tn s f thay
i. Khi f = 50Hz thỡ cng hiu dng qua t l 2,4A. cng hiu dng qua t bng 3,6A thỡ tn s ca
dũng in phi bng:
A. 25 Hz. B. 75 Hz. C. 100 Hz . D. 50
2
Hz.
Cõu 3: Cho on mch khụng phõn nhỏnh RLC, R = 80 cun dõy cú in tr trong 20 cú t cm
1L H


,
t in cú in dung
4
10 2C F



. t vo hai u mch in mt dũng in xoay chiu cú tn s f thay i
c cú hiu in th hiu dng l 200V. Khi cng dũng in chy qua mch mch t giỏ tr cc i thỡ giỏ tr
ca f v I l:
A.
50 2Hz
v 2,5A. B.
50 2Hz
v 2,0A C. 444,7Hz v 10A. D. 34Hz v 2A.
Câu 4: Cho mạch R,L,C không phân nhánh tần số của mạch có thể thay đổi đợc, khi =
0

thì công suất tiêu thụ
trong mạch đạt giá trị cực đại. khi =
1
và =
2
thì mạch có cùng một giá trị công suất. Tìm liên hệ đúng :
A.
0
=
1
+
2
. B. (
0
)
2
= (
1
)
2
+ (
2
)
2
. C. (
0
)
4
= (
1

)
2
.(
2
)
2
. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 5: Cho on mch khụng phõn nhỏnh RLC, R = 80 cun dõy cú in tr trong 20 cú t cm L =
0,318H, t in cú in dung 15,9F. t vo hai u mch in mt dũng in xoay chiu cú tn s f thay i
c cú hiu in th hiu dng l 200V. Khi cụng sut trờn ton mch t giỏ tr cc i thỡ giỏ tr ca f v P l:
A. 70,78Hz v 400W. B. 70,78Hz v 500W. C. 444,7Hz v 2000W. D. 34Hz v 40W.
Cõu 6: Mt on mch gm t in cú in dung
3
10
12 3
C F



mc ni tip vi in tr
100R
, mc on
mch vo mng in xoay chiu cú tn s f. Tn s f bng bao nhiờu thỡ i lch pha
3

so vi u hai u mch.
A. f =
50 3
Hz. B. f = 25Hz. C. f = 50Hz. D. f = 60Hz.
Cõu 7: t mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U v tn s f thay i vo hai u mt in tr thun

R. Nhit lng to ra trờn in tr
A. t l vi f
2
. B. t l vi U
2
. C. t l vi f. D. C B v C.
Cõu 8: t mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U khụng i nhng tn s f thay i vo hai u mt
on mch RLC ni tip. Cụng sut to nhit trờn in tr
A. t l vi U. B. t l vi L. C. t l vi R. D. ph thuc f.
Cõu 9: Cho mt on mch in xoay chiu AB gm R, L, C mc ni tip cú R = 200. t vo hai u on
mch ny mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 220V v tn s thay i c. Khi thay i tn s, cụng
sut tiờu th cú th t giỏ tr cc i bng
A. 200W. B. 220
2
W. C. 242 W. D. 484W.
Cõu 10: Mch in xoay chiu RLC mc ni tip ang cú tớnh dung khỏng, khi tng tn s dũng in xoay chiu
thỡ h s cụng sut ca mch
A. Tng sau ú li gim. B. Gim. C. khụng thay i. D. Bng 1.
Cõu 11: Mch in xoay chiu RLC mc ni tip ang cú tớnh cm khỏng, khi tng tn s dũng in xoay chiu thỡ
h s cụng sut ca mch
A. Tng sau ú li gim. B. Gim. C. khụng thay i. D. Bng 1.
Cõu 12: Cho mch in xoay chiu RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy thun cm. t vo hai u on mch mt
hiu in th xoay chiu cú tn s f cú th thay i c. Khi f bin thiờn ta thy vi
L

v
C

thỡ ln lt hiu in
th trờn cun thun cm v trờn t in t cc i. Hi phi thay i tn s gúc ti giỏ tr

R

bng bao nhiờu thỡ
hiu in th trờn in tr t cc i:
A.
.
R L C


. B.
2 2
R L C


. C.
2
L C
R




. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 13: ( thi tuyn sinh i hc 2009): t in ỏp xoay chiu u = U0cos t cú U0 khụng i v thay i
c vo hai u on mch cú R, L, C mc ni tip. Thay i thỡ cng dũng in hiu dng trong mch khi
=
1
bng cng dũng in hiu dng trong mch khi =
2
. H thc ỳng l:

Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237
23
A.
1 2
2
LC


. B.
1 2
2
.
LC


. C.
1 2
2
LC


. D.
1 2
1
.
LC


.
Cõu 14: ( thi tuyn sinh cao ng 2010): t in ỏp u=U

0
cost cú thay i c vo hai u on mch
gm cun cm thun cú t cm L, in tr thun R v t in cú in dung C mc ni tip. Khi <
1
LC
thỡ
A. in ỏp hiu dung gia hai u in tr thun R bng in ỏp hiu dng gia hai u on mch.
B. in ỏp hiu dng gia hai u in tr thun R nh hn in ỏp hiu dng gia hai u on mch.
C. cng dũng in trong on mch tr pha so vi in ỏp gia hai u on mch.
D. cng dũng in trong on mch cựng pha vi in ỏp gia hai u on mch.
Cõu 15: Cho on mch xoay chiu gm cú in tr thun R, cun dõy thun cm cú t cm
3
4
L H


v t
in cú in dung C mc ni tip. Khi t in ỏp xoay chiu cú tn s gúc

thỡ mch cú tớnh cm khỏng. Cho

thay i thỡ ta thy vi giỏ tr ca tn s gúc l
0
thỡ lm cho cng dũng in hiu dng trờn on mch cú
giỏ tr ln nht l I
max
. Tip tc thay i ngi ta li thy rng vi hai tr s ca tn s gúc l
1

v

2

vi
2 1
200


thỡ cng dũng in hiu dng trờn on mch lỳc ny u cú giỏ tr l
2
max
I
I
. Giỏ tr ca
in tr thun R trong mch l:
A. 150. B. 200. C. 100. D. 125.
Cõu 16: ( thi tuyn sinh i hc 2010): t in ỏp u =
2 cosU t

vo hai u on mch AB gm hai on
mch AN v NB mc ni tip. on AN gm bin tr R mc ni tip vi cun cm thun cú t cm L, on NB
ch cú t in vi in dung C. t
1
1
2 LC


. in ỏp hiu dng gia hai u on mch AN khụng ph
thuc R thỡ tn s gúc bng
A.
1

.
2 2

B.
1
2.

C.
1
.
2

D. 2
1
.
Cõu 17: ( thi tuyn sinh i hc 2011): t in ỏp u =
2 cos 2U ft

(U khụng i, tn s f thay i c)
vo hai u on mch mc ni tip gm in tr thun R, cun cm thun cú t cm L v t in cú in dung
C. Khi tn s l f
1
thỡ cm khỏng v dung khỏng ca on mch cú giỏ tr ln lt l 6 v 8 . Khi tn s l f
2
thỡ
h s cụng sut ca on mch bng 1. H thc liờn h gia f
1
v f
2
l:

A. f
2
=
1
2
.
3
f
B. f
2
=
1
3
.
2
f
C. f
2
=
1
3
.
4
f
D. f
2
=
1
4
.

3
f
Tỡm f mch xy ra hin tng cng hng
Cõu 1: Chn ỏp ỏn ỳng. Cho on mch khụng phõn nhỏnh RLC, thay i tn s f mch xy ra hin tng
cng hng thỡ:
A. in ỏp hiu dng gia hai u t in t cc i.
B. in ỏp hiu dng gia hai u cun cm t cc i.
C. in ỏp gia hai u t in lch pha /2 so hiu in th gia hai u on mch.
D. in ỏp gia hai u cun cm cựng pha hiu in th gia hai u t in.
Câu 2: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 , L = 1/ H, C = 100/
F

, với tần số của
mạch là f thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của tần số khi đó là:
A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 120 rad/s. D. 100 rad/s.
Cõu 3: t vo hai u on mch R, L, C mc ni tip mt in ỏp bin thiờn iu ho vi biu thc
u=220
2
cost (V). Bit in tr thun ca mch l 100. Khi thay i thỡ cụng sut tiờu th cc i ca mch
cú giỏ tr l
A. 440W. B. 220W. C. 242W. D. 484W.
Cõu 4: Mt mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Bit L, C khụng i v tn s dũng in thay i
c. Bit rng ng vi tn s f
1
thỡ Z
L
=50 v Z
C
= 100 . Tn s f ca dũng in ng vi lỳc xy ra cng
hng in phi tho món:

A. f > f
1
. B. f < f
1
.
C. f = f
1
. D. cú th ln hn hay nh hn f
1
tu thuc vo giỏ tr ca R.
Cõu 5: Cho on mch RLC ni tip cú giỏ tr cỏc phn t c nh. t vo hai u on ny mt hiu in th
xoay chiu cú tn s thay i. Khi tn s gúc ca dũng in bng
0
thỡ cm khỏng v dung khỏng cú giỏ tr Z
L
=
100 v Z
C
= 25. trong mch xy ra cng hng, ta phi thay i tn s gúc ca dũng in n giỏ tr bng
A. 4
0
. B. 2
0
. C. 0,5
0
. D. 0,25
0
2
.
Mr. Trng ỡnh Hp 09.8227.93.53 0463.283.237

24
Cõu 6: Mt mch in RLC khụng phõn nhỏnh; cun dõy thun cm; R = 36. Khi t vo hai u on mch mt
hiu in th xoay chiu

0
100u U cos t V


thỡ cng dũng in trong mch cú biu thc

0
100 4i I cos t A


. Thay i tn s dũng in, ngi ta thy khi tn s cú giỏ tr 40Hz thỡ cụng sut tiờu th
ca mch t cc i thỡ giỏ tr ca L v C ln lt l:
A. 0,15H v 2,5.10
-5
F. B. 0,56H v 2,5.10
-5
F. C. 0,32H v 4,98.10
-5
F. D. ỏp ỏn khỏc.
Câu 7: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 20 ; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,2

H và
một tụ điện có điện dung
1
2000


C F
mắc nối tiếp . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u =
80
2
cost (V) . Khi mạch xảy ra cộng hởng thì tần số và biểu thức cờng độ dòng điện là :
A. 50Hz và

i = 4 2cos(100
t - )
2
(A). B. 50Hz và
i = 4 2cos100
t
(A).
C. 100Hz và
i = 4 2cos100
t
(A). D. 100Hz và

i = 4 2cos(100
t + )
2
(A).
Cõu 8: ( thi tuyn sinh cao ng 2007): Mt on mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun
cm (cm thun) cú t cm L v t in cú in dung C mc ni tip, trong ú R, L v C cú giỏ tr khụng i.
t vo hai u on mch trờn hiu in th u = U
0
sint, vi cú giỏ tr thay i cũn U
0

khụng i. Khi =
1
= 200 rad/s hoc =
2
= 50 rad/s thỡ dũng in qua mch cú giỏ tr hiu dng bng nhau. cng dũng
in hiu dng qua mch t cc i thỡ tn s bng
A. 100 rad/s. B. 40 rad/s. C. 125 rad/s. D. 250 rad/s.
Tỡm f U
rLC
cc tiu
Cõu 1: Cho mch RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy cú in tr thun
20r
, t cm
1L H


, t in cú
in dung
4
10C F



v R = 80. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 100V,
cú tn s f thay i c. Cho f thay i n f
0
thỡ hiu in th hiu dng gia hai u phn mch cha cun dõy
v t in t cc tiu. Tn s f
0
v giỏ tr cc tiu ú l:

A. 50Hz; 20V. B. 25Hz; 20V. C. 50Hz; 40V. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 2: Cho mch RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy cú in tr thun
30r
, t cm
2L H


, t in cú
in dung
4
10 2C F



v R = 70. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng
120V, cú tn s f thay i c. Cho f thay i n f
0
thỡ hiu in th hiu dng gia hai u phn mch cha
cun dõy v t in t cc tiu. Tn s f
0
v giỏ tr cc tiu ú l:
A. 50Hz; 36V. B. 25Hz; 25V. C. 50Hz; 84V. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 3: Cho mch RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy cú in tr thun
40r
, t cm
4L H


, t in cú
in dung

4
10C F



v R = 60. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 200V,
cú tn s f thay i c. Cho f thay i n f
0
thỡ hiu in th hiu dng gia hai u phn mch cha cun dõy
v t in t cc tiu. Tn s f
0
v giỏ tr cc tiu ú l:
A. 50Hz; 80V. B. 25Hz; 80V. C. 25Hz; 120V. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 4: Cho mch RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy cú in tr thun
20r
, t cm
1L H


, t in cú
in dung
4
10 9C F



v R = 180. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr cc i
353,5V, cú tn s f thay i c. Cho f thay i n f
0
thỡ hiu in th hiu dng gia hai u phn mch cha

cun dõy v t in t cc tiu. Tn s f
0
v giỏ tr cc tiu ú l:
A. 150Hz; 25V. B. 125Hz; 25V. C. 150Hz; 35,35V. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 5: Cho mch RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy cú in tr thun
40r
, t cm
1 4L H


, t in cú
in dung
4
10 4C F



v R = 160. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng
260V, cú tn s f thay i c. Cho f thay i n f
0
thỡ hiu in th hiu dng gia hai u phn mch cha
cun dõy v t in t cc tiu. Tn s f
0
v giỏ tr cc tiu ú l:
A. 200Hz; 100V. B. 125Hz; 52V. C. 200Hz; 52V. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 6: Cho mch RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy cú in tr thun r, t cm
1 2L H


, t in cú in

dung
4
10 2C F



t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 120V, cú tn s f thay
i c. Cho f thay i n f
0
thỡ hiu in th hiu dng gia hai u phn mch cha cun dõy v t in t
cc tiu. Tn s f
0
ú l:
A. 100Hz. B. 150Hz. C. 200Hz. D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 7: Cho mch RLC khụng phõn nhỏnh, cun dõy cú in tr thun
15r
, t cm
1 2L H


, t in cú
in dung
4
10 2C F



v R = 45. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng
Mr. Trương Đình Hợp – 09.8227.93.53 – 0463.283.237
25

180V, có tần số f thay đổi được. Cho f thay đổi đến f
0
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần mạch chứa
cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu. Tần số f
0
và giá trị cực tiểu đó là:
A. 100Hz; 135V. B. 125Hz; 45V. C. 100Hz; 45V. D. Đáp án khác.s
Tìm f để U cực đại
Để U
L
max
Câu 1: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn
định, tần số dòng điện f thay đổi được. Khi U
L
cực đại, giá trị của tần số góc (rad/s) là:
A.
2
1
2
L R
C
C 
. B.
2
1
2
L R
C
L 
. C.

2
1
2
C R
L
L 
. D.
2
1
2
C R
L
C 
.
Câu 2: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn
định, tần số dòng điện f thay đổi được. Giá trị lớn nhất của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A.
2 2
2UL
R LC R C
. B.
2 2
2
4
UL
R LC R C
. C.
2 2
4 3
UL

R LC R C
. D.
2 2
2UL
LC R C
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
100R  
,
4
10C F



. Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, có tần số thay đổi được. Thay đổi tần số góc của mạch
tới giá trị
100 2 rad s

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị của L khi đó là:
A.
1 H

. B.
2 H

. C.
3 H

. D. Đáp án khác.
Câu 4: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

1L H


,
100R  
,
4
2.10 3C F



. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, có tần số thay đổi được.
Thay đổi tần số góc của mạch tới giá trị
0

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị của
0

(rad/s) là:
A.
100

. B.
150

. C.
150
. D. Đáp án khác.
Câu 5: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,647H,
150R  

,
9, 2C F


.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V, có tần số thay đổi được. Thay đổi tần số
của mạch tới giá trị
50 2Hz
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị cực đại đó là:
A. 228,78V. B. 276,48V. C. 150V. D. Đáp án khác.
Câu 6: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1 3L H


,
100R  
,
4
10C F



. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, có tần số thay đổi được.
Thay đổi tần số của mạch tới giá trị
50Hz
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại là:
A. 200V. B. 201,82V. C. 529,15V. D. Đáp án khác.
Câu 7: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 100Ω cuộn dây có thuần cảm, có độ tự cảm L = 1,59H, tụ
điện có điện dung 31,8 μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu
điện thế hiệu dụng là 200V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là

A. f = 148,2Hz. B. f = 74,1Hz. C. f = 44,696Hz. D. f = 23,6Hz.
Để U
C
max
Câu 1: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều
U ổn định vào hai đầu đoạn mạch, tần số dòng điện f thay đổi được. Khi U
C
cực đại, giá trị của tần số góc (rad/s) là:
A.
2 2
1 2
2
C R L
LC

. B.
2
2
1
2
L R
L C

. C.
2 2
1 2
2
C R LC
LC


. D.
2
1
2
L R
L C

.
Câu 2: Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn
định, tần số dòng điện f thay đổi được. Giá trị lớn nhất của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là:
A.
2 2
2UL
R LC R C
. B.
2 2
2
4
UL
R LC R C
. C.
2 2
4 3
UL
R LC R C
. D.
2 2
2UL
LC R C
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

2L H


,
200R  
. Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, có tần số thay đổi được. Thay đổi tần số góc của mạch tới
giá trị
50 2 /rad s
thì điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị của điện dung khi đó là:
A. 1,06.10
-5
F. B.
5
2,9.10C F



. C.
29C F


. D. Đáp án khác.
Câu 4: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H,
100R  
,
15,9C F


. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, có tần số thay đổi được. Thay

đổi tần số của mạch tới giá trị f
0
thì điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị f
0
khi đó là:
A. 43,3Hz. B. 61,3Hz. C. 35,36Hz. D. Cả B và C.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×