Tải bản đầy đủ (.ppt) (438 trang)

slide bài giảng môn kế toán nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 438 trang )

KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC
Nội dung
1. Mục tiêu môn học
2. Nội dung chương trình
3. Giáo trình, tài liệu tham khảo
4. Một số quy định…
Trong thời lượng 45 tiết
5. Một số quy ước
Mục tiêu môn học



Sau khi h c môn này, SV s n m b t c:ọ ẽ ắ ắ đượ
Sau khi h c môn này, SV s n m b t c:ọ ẽ ắ ắ đượ

Các khái niệm về kế toán Nhà nước

Phương pháp hạch toán trong các đơn vị
hành chính sự nghiệp

Phương pháp lập chứng từ và ghi sổ KT

Lập Báo cáo tài chính đơn vị HCSN
Nội dung chương trình
Ch ng 1: Nh ng v n chung v n v HCSNươ ữ ấ đề ề đơ ị
Ch ng 1: Nh ng v n chung v n v HCSNươ ữ ấ đề ề đơ ị
Ch ng 2: K toán v n b ng ti n và các kho n u t tài chínhươ ế ố ằ ề ả đầ ư
Ch ng 2: K toán v n b ng ti n và các kho n u t tài chínhươ ế ố ằ ề ả đầ ư
Ch ng 3: K toán v t li u và d ng cươ ế ậ ệ ụ ụ
Ch ng 3: K toán v t li u và d ng cươ ế ậ ệ ụ ụ
Ch ng 4: K toán tài s n c nhươ ế ả ố đị


Ch ng 4: K toán tài s n c nhươ ế ả ố đị
Ch ng 5: K toán các kho n thanh toánươ ế ả
Ch ng 5: K toán các kho n thanh toánươ ế ả
Ch ng 6: K toán ngu n kinh phíươ ế ồ
Ch ng 6: K toán ngu n kinh phíươ ế ồ
Ch ng 7: K toán các kho n chi HCSNươ ế ả
Ch ng 7: K toán các kho n chi HCSNươ ế ả
Ch ng 8: K toán ho t ng s n xu t kinh doanhươ ế ạ độ ả ấ
Ch ng 8: K toán ho t ng s n xu t kinh doanhươ ế ạ độ ả ấ
Ch ng 9: Báo cáo tài chínhươ
Ch ng 9: Báo cáo tài chínhươ
Giáo trình, tài liệu tham khảo
Giáo trình Kế
toán Nhà nước
Khoa KT - KT
biên soạn
Tài liệu tham
khảo:
- Sách chế độ kế
toán HCSN – Bộ TC
- QD 19-2006-BTC-
Kế toán HCSN
- Các văn bản pháp
quy về cơ chế tài
chính áp dụng cho
các đơn vị HCSN
KẾ TOÁN NN
Một số quy định…
Quy chế
học vụ


Điểm
thường kỳ

Kiểm tra
giữa kỳ

Thi kết thúc
Nội quy
lớp học

Tuân thủ nội
quy nhà
trường

Tuân thủ
những yêu
cầu của GV
Chú ý
Kết quả
Một số quy ước
Không sử dụng hệ thống tài khoản
Không sử dụng hệ thống tài khoản
trong lúc thi và kiểm tra
trong lúc thi và kiểm tra
CH NG I:ƯƠ
CH NG I:ƯƠ
T NG QUAN V K TOÁN Ổ Ề Ế
T NG QUAN V K TOÁN Ổ Ề Ế
HÀNH CHÍNH S NGHI PỰ Ệ

HÀNH CHÍNH S NGHI PỰ Ệ
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
1.1. Nhi m v và yêu c u c a k toán n v ệ ụ ầ ủ ế đơ ị
1.1. Nhi m v và yêu c u c a k toán n v ệ ụ ầ ủ ế đơ ị
hành chính s nghi pự ệ
hành chính s nghi pự ệ
1.2. T ch c công tác k toán hành chính s ổ ứ ế ự
1.2. T ch c công tác k toán hành chính s ổ ứ ế ự
nghi pệ
nghi pệ
1.3. T ch c b máy k toán hành chính s ổ ứ ộ ế ự
1.3. T ch c b máy k toán hành chính s ổ ứ ộ ế ự
nghi pệ
nghi pệ
Nêu ví dụ các cơ quan, các đơn vò, các tổ
chức là đơn vò hành chánh sự nghiệp
1.1. NHIỆM VỤ - U CẦU CỦA KẾ TỐN ĐƠN VỊ HCSN
1.1. NHIỆM VỤ - YÊU CẦU CỦA KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HCSN
1.1.1. Khái ni m:ệ
1.1.1. Khái ni m:ệ
Đơn vị
HCSN
-
Được cơ quan NN có thẩm quyền
ban hành quyết định thành lập
-
Thực hiện một nhiệm vụ chuyên
môn nhất định hay quản lý NN về
một hoạt động nào đó
-

Hoạt động bằng nguồn kinh phí
NSNN và các nguồn khác đảm bảo
chi phí hoạt động thường xuyên
theo nguyên tắc không bồi hoàn
trực tiếp
Phân loại đơn vị HCSN



Các cơ quan Hành chính Nhà nước từ TW tới địa
Các cơ quan Hành chính Nhà nước từ TW tới địa
phương:
phương:
Các b , c quan ngang B , T ng C c, UB, ộ ơ ộ ổ ụ
Các b , c quan ngang B , T ng C c, UB, ộ ơ ộ ổ ụ
VP CP, VP UBND
VP CP, VP UBND



Các đơn vị SN công lập trong GD-ĐT, y tế, văn
Các đơn vị SN công lập trong GD-ĐT, y tế, văn
hóa, thể thao, sự nghiệp, nông – lâm – ngư
hóa, thể thao, sự nghiệp, nông – lâm – ngư
nghiệp, thủy lợi, sự nghiệp kinh tế khác…
nghiệp, thủy lợi, sự nghiệp kinh tế khác…



Các tổ chức đoàn thể xã hội:

Các tổ chức đoàn thể xã hội:

Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Liên đoàn Lao động Việt Nam

Đoàn TNCSHCM

Hội cựu chiến binh Việt Nam

Hội nông dân Việt Nam…
1.1.1. Khái niệm
K toán HCSN là công vi c thu th p ế ệ ậ
K toán HCSN là công vi c thu th p ế ệ ậ


x lý ử
x lý ử




ki m tra ể
ki m tra ể


phân tích
phân tích



cung c p thông tin b ng ấ ằ
cung c p thông tin b ng ấ ằ
s li u qu n lý và ki m soát:ố ệ để ả ể
s li u qu n lý và ki m soát:ố ệ để ả ể
Kế toán đơn vị
hành chính sự
nghiệp?
Nguồn kinh phí, tình hình sử dụng – quyết toán kinh phí
1
Tình hình quản lý và sử dụng các loại vật tư, tài sản công
2
Tình hình chấp hành dự toán thu – chi
3
Phạm vi áp dụng



Cơ quan NN, đơn vị SN, tổ chức có sử dụng
Cơ quan NN, đơn vị SN, tổ chức có sử dụng
kinh phí NSNN
kinh phí NSNN



Đơn vị vũ trang nhân dân kể cả Tòa án quân
Đơn vị vũ trang nhân dân kể cả Tòa án quân
sự và Viện kiểm soát quân sự (trừ các DN
sự và Viện kiểm soát quân sự (trừ các DN
thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)




Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh
Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh
phí NSNN (trừ các đơn vị SN ngoài công lập)
phí NSNN (trừ các đơn vị SN ngoài công lập)
1.1.2 Nhiệm vụ kế toán đơn vị HCSN



Thu nhận, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin
Thu nhận, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin
về nguồn kinh phí được cấp
về nguồn kinh phí được cấp



Thực hiện kiểm tra, đối chiếu tình hình thực hiện
Thực hiện kiểm tra, đối chiếu tình hình thực hiện
dự toán thu - chi
dự toán thu - chi



Kiểm soát tình hình phân phối kinh phí cho đơn
Kiểm soát tình hình phân phối kinh phí cho đơn
vị cấp dưới
vị cấp dưới




Lập và nộp BCTC cho cơ quan quản lý cấp trên
Lập và nộp BCTC cho cơ quan quản lý cấp trên
đúng hạn
đúng hạn



Thực hiện phân tích, đánh giá công tác kế toán
Thực hiện phân tích, đánh giá công tác kế toán
cũng như hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí
cũng như hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí
1.1.3 Nội dung công tác Kế toán
HCSN
Dựa vào đặc điểm
Dựa vào đặc điểm
vận động của các loại tài sản
vận động của các loại tài sản
,
,
cũng như nội dung tính chất của
cũng như nội dung tính chất của
các nghiệp vụ
các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh
kinh tế phát sinh
, có thể phân chia nội dung
, có thể phân chia nội dung
công tác Kế toán HCSN thành các phần hành

công tác Kế toán HCSN thành các phần hành
kế toán sau:
kế toán sau:
Kế toán các khoản thu - chi
Kế toán Nguồn kinh phí, nguồn vốn, quỹ
Kế toán Thanh toán
Kế toán Vật tư – Tài sản
Kế toán Vốn bằng tiền
CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN
Kế toán Lập BCTC, báo cáo quyết toán
Phản ánh tình
hình biến động
các loại vốn
bằng tiền
Vật tư, sản
phẩm, hàng
hóa, TSCĐ (hao
mòn)
Các khoản phải
thu, các khoản
phải trả
Nguồn hình thành TSCĐ,
nguồn kinh phí hoạt
động, đầu tư XDCB,
nguồn kinh phí Dự án,
các loại vốn, quỹ
Ghi chép các
khoản thu thi hoạt
động sự nghiệp
1.2 TỔ CHỨC CÔNG TÁC

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
1.2.1. Ch ng t k toán áp d ng HCSNứ ừ ế ụ
1.2.1. Ch ng t k toán áp d ng HCSNứ ừ ế ụ
1.2.2. Tài kho n k toán áp d ng cho n v ả ế ụ đơ ị
1.2.2. Tài kho n k toán áp d ng cho n v ả ế ụ đơ ị
HCSN
HCSN
1.2.3. S K toán và hình th c k toán áp d ng ổ ế ứ ế ụ
1.2.3. S K toán và hình th c k toán áp d ng ổ ế ứ ế ụ
cho n v HCSN đơ ị
cho n v HCSN đơ ị
1.2.1. Chứng từ kế toán áp dụng HCSN



Các nghi p v kinh t phát sinh ệ ụ ế
Các nghi p v kinh t phát sinh ệ ụ ế


l p ch ng t ậ ứ ừ
l p ch ng t ậ ứ ừ
k toánế
k toánế



Là c n c ghi s k toánă ứ để ổ ế
Là c n c ghi s k toánă ứ để ổ ế




Là c n c th c hi n vi c ki m tra, ki m soátă ứ để ự ệ ệ ể ể
Là c n c th c hi n vi c ki m tra, ki m soátă ứ để ự ệ ệ ể ể
Chứng từ kế toán chung cho các
đơn vị HCSN gồm 4 chỉ tiêu:


CT lao động
CT lao động


tiền lương
tiền lương
CT
CT
vật tư
vật tư
CT
CT
Tiền tệ
Tiền tệ
CT
CT
TSCĐ
TSCĐ
Danh mục chứng từ
Trình tự lập, xử lý, luân chuyển
chứng từ kế toán

K toán viên: L p, ti p nh n, x lý ch ng tế ậ ế ậ ử ứ ừ

K toán viên: L p, ti p nh n, x lý ch ng tế ậ ế ậ ử ứ ừ

K toán tr ng: Ki m tra và ký ch ng t k toánế ưở ể ứ ừ ế
K toán tr ng: Ki m tra và ký ch ng t k toánế ưở ể ứ ừ ế

Th tr ng n v ký duy tủ ưở đơ ị ệ
Th tr ng n v ký duy tủ ưở đơ ị ệ

Phân lo i, s p x pạ ắ ế
Phân lo i, s p x pạ ắ ế

nh kho n, ghi s k toánĐị ả ổ ế
nh kho n, ghi s k toánĐị ả ổ ế

L u tr , b o qu n ch ng tư ữ ả ả ứ ừ
L u tr , b o qu n ch ng tư ữ ả ả ứ ừ
Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán



Ki m tra tính ể
Ki m tra tính ể
rõ ràng, trung th c, y ự đầ đủ
rõ ràng, trung th c, y ự đầ đủ
c a các ủ
c a các ủ
ch tiêu, các y u t ghi chép trên ch ng t k toánỉ ế ố ứ ừ ế
ch tiêu, các y u t ghi chép trên ch ng t k toánỉ ế ố ứ ừ ế




Ki m tra tính ể
Ki m tra tính ể
h p phápợ
h p phápợ
c a các nghi p v kinh ủ ệ ụ
c a các nghi p v kinh ủ ệ ụ
t phát sinh ã ghi trên ch ng t k toán, i ế đ ứ ừ ế đố
t phát sinh ã ghi trên ch ng t k toán, i ế đ ứ ừ ế đố
chi u ch ng t k toán v i các tài li u khác có liên ế ứ ừ ế ớ ệ
chi u ch ng t k toán v i các tài li u khác có liên ế ứ ừ ế ớ ệ
quan
quan



Ki m tra tính ể
Ki m tra tính ể
chính xác
chính xác
c a s li u, thông tin ủ ố ệ
c a s li u, thông tin ủ ố ệ
trên ch ng t k toánứ ừ ế
trên ch ng t k toánứ ừ ế
Ký chứng từ



Ph iả
Ph iả

ký b ng bút bi ho c bút m c, ằ ặ ự
ký b ng bút bi ho c bút m c, ằ ặ ự
không
không
ký b ng m c , bút ằ ự đỏ
ký b ng m c , bút ằ ự đỏ
chì
chì

Ch ng t chi ti n ứ ừ ề
Ch ng t chi ti n ứ ừ ề
ph iả
ph iả
ký theo t ng liên.ừ
ký theo t ng liên.ừ



N u không có ch c danh k toán tr ng thì ế ứ ế ưở
N u không có ch c danh k toán tr ng thì ế ứ ế ưở
ph iả
ph iả
có ch ký ữ
có ch ký ữ
ng i ph trách k toánườ ụ ế
ng i ph trách k toánườ ụ ế



K toán tr ng ế ưở

K toán tr ng ế ưở
không
không
c ký thay th tr ng n v đượ ủ ưở đơ ị
c ký thay th tr ng n v đượ ủ ưở đơ ị



Ng i c y quy n ườ đượ ủ ề
Ng i c y quy n ườ đượ ủ ề
không
không
c y quy n cho ng i đượ ủ ề ườ
c y quy n cho ng i đượ ủ ề ườ
khác
khác



Ph iả
Ph iả
m s ng ký m u ch ký c a: Th qu , th kho, các ở ổ đă ẫ ữ ủ ủ ỹ ủ
m s ng ký m u ch ký c a: Th qu , th kho, các ở ổ đă ẫ ữ ủ ủ ỹ ủ
nhân viên k toán, k toán tr ng (và ng i c y quy n), ế ế ưở ườ đượ ủ ề
nhân viên k toán, k toán tr ng (và ng i c y quy n), ế ế ưở ườ đượ ủ ề
th tr ng n v (và ng i c y quy n (S ánh s ủ ưở đơ ị ườ đư ợ ủ ề ổ đ ố
th tr ng n v (và ng i c y quy n (S ánh s ủ ưở đơ ị ườ đư ợ ủ ề ổ đ ố
trang, óng d u giáp lai, m i ng i ph i có 3 ch ký).đ ấ ỗ ư ờ ả ữ
trang, óng d u giáp lai, m i ng i ph i có 3 ch ký).đ ấ ỗ ư ờ ả ữ




Không
Không
c ký ch ng t khi ch a ghiđượ ứ ừ ư
c ký ch ng t khi ch a ghiđượ ứ ừ ư
1.2.2. Tài khoản kế toán áp dụng
cho đơn vị HCSN
a. Tài kho n và h th ng tài kho nả ệ ố ả
a. Tài kho n và h th ng tài kho nả ệ ố ả
Là ph ng pháp k toán dùng phân lo i và h th ng hóa ươ ế để ạ ệ ố
Là ph ng pháp k toán dùng phân lo i và h th ng hóa ươ ế để ạ ệ ố
các nghi p v KT phát sinh ệ ụ
các nghi p v KT phát sinh ệ ụ
M cho t ng i t ng k toán có n i dung kinh t ở ừ đố ượ ế ộ ế
M cho t ng i t ng k toán có n i dung kinh t ở ừ đố ượ ế ộ ế
riêng bi tệ
riêng bi tệ
Xây d ng theo nguyên t c d a vào b n ch t và n i dung ự ắ ự ả ấ ộ
Xây d ng theo nguyên t c d a vào b n ch t và n i dung ự ắ ự ả ấ ộ
ho t ng c a n v HCSNạ độ ủ đơ ị
ho t ng c a n v HCSNạ độ ủ đơ ị
áp ng y các yêu c u qu n lý và ki m soát Ngân sách Đ ứ đầ đủ ầ ả ể
áp ng y các yêu c u qu n lý và ki m soát Ngân sách Đ ứ đầ đủ ầ ả ể
Nhà n c, kinh phí s d ngướ ử ụ
Nhà n c, kinh phí s d ngướ ử ụ
Ph n ánh y các nghi p v kinh t tài chính phát sinh ả đầ đủ ệ ụ ế
Ph n ánh y các nghi p v kinh t tài chính phát sinh ả đầ đủ ệ ụ ế
1.2.2. Tài khoản kế toán áp dụng
cho đơn vị HCSN

Phân lo i:ạ
Phân lo i:ạ
-
Tài kho n trong ả
Tài kho n trong ả
BC TK (Lo i Đ ạ
BC TK (Lo i Đ ạ
1
1


6)
6)
-
Tài kho n ngoài ả
Tài kho n ngoài ả
BC TK (Lo i 0)Đ ạ
BC TK (Lo i 0)Đ ạ
Nguyên t c ghi s :ắ ổ
Nguyên t c ghi s :ắ ổ
-
TK trong BC TK: Đ
TK trong BC TK: Đ


Ghi kép
Ghi kép
-
TK ngoài BC TK: Đ
TK ngoài BC TK: Đ



Ghi nđơ
Ghi nđơ

×