Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

chuyên đề bài tập lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 23 trang )

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
20





VẤN ĐỀ 12 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giải các bất phương trình lượng giác sau:

312)
sin sin
3
x x

 
 
 
 

313)
sin sin 2 0
x x
 

314)
sin cos 2cos
3
x x



 
315)
os2 cos 0
c x x
 

316)


3 4 sin 2 cos4 1 2 3 0
x x
    

317)


2cos 2 3 1 sin 3 2 0
2
x
x
    

318)
cos4 3 cos2 2 0
x x
  

319)
os2 3cos 4 0

c x x
  

320)
tan cot 4
x x
 

321)
4 2
2 os 7cos 3 0
c x x
  

322)
2
3tan 1 0
x
 

323)




2
1
1 3 tan2 1 3 0
cos 2
x

x
    

324)
2
1 tan
2
cos 0
4tan
2
x
x
x

 

325)
tan 6 tan3 0
x x
 

326) Xác định


0 2
  
  sao cho phương trình sau có nghiệm
:



2
2 2sin 1 2sin 1 0
x x
 
    

327) Tìm các giá trị của a để phương trình sau vô nghiệm
:


2 2
2sin 1 6sin sin 1 0
x a x a a
     

328) Giải bất phương trình :
sin sin3 sin2
x x x
 
.
329) Giải bất phương trình :
3 3
5
os os3 sin .sin3
8
c xc x x x
 
.
330) Giải bất phương trình :
sin 2 os2 1

0
sin 2 os2 1
x c x
x c x
 

 

331) Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi
x:
2 2
2 2
cos
0
1 cos
m x m m
m m x
 

 



CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
19

297) Giải phương trình :
1 1
cos 1 cos3 1 1

cos cos3
x x
x x
   


VẤN ĐỀ 11 - HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

298) Giải hệ phương trình :
tan cot 2sin
4
tan cot 2sin
4
x x y
y y x



 
  
 

  

 

  
 

 



299) Giải hệ phương trình :
1
sin cos sin cos
2
3
2sin 2 sin 2
2
x x y y
x y

   








300) Giải hệ phương trình :
sin sin 2
cos cos 2
x y
x y

 



 



301) Giải hệ phương trình :
2
2
sin cos .cos
cos sin .sin
x x y
x x y








302) Giải hệ phương trình :
sin sin 2
cos cos2
x x m
x x m
 


 



303) Giải hệ khi m = 0.
304) Xác định m để hệ phương trình có nghiệm.
305) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm :
1
sin sin
2
cos2 cos2
x y
x y m

 



 


306) Giải hệ phương trình :
2 2 2
cos cos cos 1
cos cos cos 1
x y z
x y z
x y z

  


  



  


307) Giải hệ phương trình :
sin 7cos 0
5sin cos 6 0
x y
y x
 


  


308) Giải hệ phương trình :
2
3 2
9sin 15sin .sin 2 17cos 11 0
5cos 3sin 8cos 1 0
x x x x
x x x

   


   




309) Tìm m để hệ phương trình
1
sin sin
2
os2 os2
x y
c x c y m

 



 

có nghiệm.
310) Tìm m để hệ phương trình :
 
2
2 os2 os2 1 4cos 0
x y m
c x c y m
 



   


có nghiệm. Tìm nghiệm
đó.

311) Giải và biện luận phương trình:
 
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
   .
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
18

278) Cho phương trình lượng giác :


os2 2 1 cos 1 0
c x m x m
    

279) Giải phương trình với
3
2
m


280) Tìm m để phương trình có nghiệm
3
,
2 2
x

 
 

 
 

281) Cho phương trình lượng giác :
6 6
sin cos a sin 2
x x x
  . Xác định a để phương trình có
nghiệm.
282) Cho phương trình :
 
2
3
3tan tan cot 1 0
sin
x m x x
x
    
. Với giá trị nào của m thì
phương trình có nghiệm.
283) Cho phương trình :




sin 2 sin 3 asin
x x x

 
   
a) Giải phương trình khi a = 1.
b) Tìm a để phương trình có ít nhất 1 nghiệm
( )
x k k Z

 
.
284) Cho phương trình :
1 sin 1 sin cos
x x k x
   
a) Giải phương trình với k = 2.
b) Giải và biện luận phương trình trong trường hợp tổng quát.
285) Cho phương trình :
 
2
2
1 tan 1 3 0
cos
a x a
x
    
. Xác định a để phương trình có
nhiều hơn 1 nghiệm trong khoảng
0,
2

 

 
 
.
286) Tìm số dương a nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện :
 
2 2
1
cos 2 sin 0
2
a a a
 
 
 
   
 
 
 
 


VẤN ĐỀ 10 - MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG
MẪU MỰC

287) Giải phương trình :
2 2
4cos 3tan 4 3 cos 2 3 tan 4 0
x x x x
    

288) Giải phương trình :



2 2
os3 2 os 3 2 1 sin 2
c x c x x
   
289) Giải phương trình :
2
2 sin 1 0
x x xy
  
.
290) Giải phương trình :
 
2
os4 os2 5 sin3
c x c x x
  
291) Giải phương trình :
15 24
cos sin 1
x x
 
.
292) Giải phương trình :


2 2
tan tan cot 1
x y x y

   
.
293) Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm :
sin 2sin 2 sin3 2 2
x x x  
.
294) Giải phương trình :
 
2 2
9
sin sin sin
4
x y x y
   
.
295) Giải phương trình :
2 2 2
1
sin sin 3 sin .sin 3
4
x x x x
 
296) Giải phương trình :
2 2
2 2
2 2
1 1 1
cos sin 12 sin
cos sin 2
x x y

x x
   
    
   
   
.
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
17

Cách 2 :
Dùng công thức :
2
2
1 os2
os
2
1 os2
sin
2
1
sin .cos sin 2
2
c x
c x
c x
x
x x x
















Để biến đổi phương trình về dạng bậc nhất đối với sin2x và cos2x (Acos2x + Bsin2x =
C).

GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU :

260)
2 2
sin 10sin .cos 21cos 0
x x x x
  

261)
2 2
sin 2sin .cos 3cos 0
x x x x
  


262)
2 2
6sin sin .cos cos 2
x x x x
  

263)
2
sin 2 2sin 2cos2
x x x
 
264)
2 2
2sin 2 3sin 2 .cos2 cos 2 2
x x x x
  

265)
2
cos 3sin .cos 1 0
x x x
  

266)
2 2
cos sin 3sin 2 1
x x x
  

267)

2 2
5
4 3sin .cos 4 os 2sin
2
x x c x x
  

268)
1
4cos 6sin
sin
x x
x
 
269)
6 6
sin os 3sin .cos 0
x c x x x
  

270)
3 3
3sin 4 os 3sin
x c x x
 
271)









2 0 0 0 2
3sin 180 2sin 90 . os 90 5sin 270 0
x x c x x
      

272)
 
2 2
3
2sin 1 3 os 4 2 3sin 2 0
2 2 2
x c x x
  
     
      
     
     

273)
   
3
4sin cos 4sin cos 2sin os 1
2 2
x x x x x c x
 
 

   
      
   
   

274)
 
 
2 2
9
2sin 5 3 1 sin2 3sin 0
2 2
x x x
 

   
      
   
   

275)


2 2
3sin 3 3 sin .cos 3 os 0
x x x c x
   

276)
2 2 2 2

3
3sin . os 3sin . os sin . os sin . os
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x x x
c c c c
 
   
    
   
   

277) Số đo của một trong các góc của tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình
:
3 3
sin sin sin 2 3 os 0
x x x c x
  
. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.

VẤN ĐỀ 9 : GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
16


241)



3 sin cos sin 2 3 0
x x x
   

242)
sin cos 4sin .cos 1 0
x x x x
   

243)


2sin2 3 3 sin cos 8 0
x x x
   

244)


2 sin cos 3sin 2 2
x x x
  

245)


 


1 2 sin cos sin2 1 2 0

x x x
     

246)


2 sin4x 3sin2x cos2x 3 0
   

247)


sin 2 4 cos sin 4 0
x x x
   

248)


5sin 2 12 sin cos 12 0
x x x
   

249)


 
1 2 1 sin cos sin2
x x x
   


250)
sin 2 2sin 1
4
x x

 
  
 
 

251)




3 3
2 sin os sin 2 sin cos 2
x c x x x x   
252)
1 1 10
cos sin
cos sin 3
x x
x x
  
253)





3 3
4 sin os 3sin 2 4 sin cos 0
x c x x x x
    

254)
3
sin .cos
sin cos
x x
x x



255)
9
2cos 4 10cos 2 6 0
2 4
x x
 
   
    
   
   

256)





3 3
sin 2 os2 sin 2 os 2 1
x c x x c x
  

257)


 
3
3sin2 4sin 2 2 3 sin3 os3 6 1 0
x x x c x
      

258) Cho phương trình :




sin 2 2 2 sin cos 2 3 0
x a x x a
     

a) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng
0,
2

 
 

 

b) Xác định a để phương trình có duy nhất một nghiệm trong khoảng
0,
2

 
 
 

c) Xác định a để phương trình có 2 nghiệm trong khoảng
0,
2

 
 
 

259) Cho phương trình :


2.sin 2 2 2 sin cos 2 1 0
x m x x m
    
. Xác định m để phương
trình có nghiệm trong khoảng


0,




LOẠI 4 :PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX

Cách 1 :
Bước 1 : kiểm tra cosx = 0 có phải là nghiệm đúng của phương trình hay không ?
Bước 2 : chia hai vế của phương trình cho
2
os (cos 0)
c x x

ta được phương trình b
ậc hai
có ẩn số phụ t = tanx.
2
0
At Bt E
  
.
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
15

228) cos 3sin 2cos
3
x x x

 
  
 

 

229)
3 2
2sin sin
4 4 2
x x
 
   
   
   
   

230)
3cos2 sin 2 2sin 2 2 2
6
x x x

 
   
 
 

231)
5
12cos 5sin 8 0
12cos 5sin 14
x x
x x
   

 

232)
 
1
4sin 3cos 4 1 tan
cos
x x x
x
   
233)
6 6
1
sin cos sin 4 0
2
x x x
  

234) Tìm các giá trị của

để phương trình
:




2
os 3sin 3 3 os 3sin 2 sin os 3 0
c x c x c
     

        
có nghiệm
1
x


235) Tìm các giá trị của

để phương trình :






2 2 2
2sin os 1 3sin 2 os 3 3 sin 0
c x x c
    
      

236)
2 2
sin 4 3sin4 . os4 4 os 4 0
x x c x c x
  
trong khoảng
0,
2
x


 

 
 

Giải và biện luận phương trình theo tham số m :

237) Cho phương trình : 3 os3 sin3
m c x x m
 
.Chứng minh rằng phương trình trên luôn có
nghiệm.
238) Cho phương trình :


2 os2 2 sin cos 3 2
m c x m x x m
   
.Giải và biện luận phương trình
theo tham số m.
239) Tìm các giá trị của
3
,
4
x


 
 

 
 
thỏa mãn phương trình sau với mọi
m:
2 2 2 2
sin sin cos os cos sin
m x m x m x mc x x x
    
240) Tìm m để phương trình có nghiệm :
 
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
  
LOẠI 3
Phương trình chứa tổng và tích của sinx và cosx
:A(sinx+cosx)+Bsinxcosx+C=0 (1)
Đặt
 
sin cos 2 os , 2
4
t x x c x t

 
    
 
 



2
2
1 2sin .cos
1
sin .cos
2
t x x
t
x x
  

 

Thay vào phương trình (1), ta có :
2
1
0
2
t
At B C

  


Giải các phương trình sau :
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
14



LOẠI 2
Loại 2 : PHƯƠNG TRÌNH
2 2
cos sin ( 0)
a x b x c a b
   

Cách giải :
2 2 2 2 2 2
cos sin
cos sin
a x b x c
a b c
x x
a b a b a b
 
  
  

2 2
2 2
2 2
os
cos . os sin .sin ,
sin
a
c
c
a b

x c x
b
a b
a b

 






  








 
2 2
os
c
c x
a b

  


(điều kiện để phương trình có nghiệm
2 2 2
a b c
 
)



Giải các phương trình sau :

210)
4sin 3cos 5
x x
 

211)
3cos sin 2
x x
  

212)
6
sin cos
2
x x 
213)
os3 sin3 1
c x x
 


214)
os5 sin5 1
c x x
  

215)
9
2 3sin 3cos
2
x x
 

216)
3sin 2 2cos2 3
x x
 

217)
2sin 2 3cos2 13sin 4
x x x
 
218)
sin 4 3cos4 3
x x 
219)




0 0

os 2 15 sin 2 15 1
c x x
    

220)
2sin 9cos 85
x x 
221)
2 sin 2 3cos2 4
x x
 

222)




0 0
5cos 2 18 12sin 2 18 13
x x
    

223)
5 2
2cos 3cos
6 3 2
x x
 
   
   

   
   

224)
2
2sin 3sin2 3
x x
 

225)
2
2sin 2 3sin 4 3
x x
 

226)


sin8 os6 3 sin6 os8
x c x x c x
  
227)
3 1
8cos
sin cos
x
x x
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943

13

189)
2
3
os2 cos 2sin
2
x
c x x 
190)
8cos2 .sin 2 . os4 2
x x c x 

191)
2 2 2
3
sin sin 2 sin 3
2
x x x
  

192)
2 2 2 2
sin 3 sin 4 sin 5 sin 6
x x x x
  
193)
2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6
x x x

 
194)
2 2 2 2
os os 2 os 3 os 4 2
c x c x c x c x
   

195)
6 6 2
sin cos 4cos 2
x x x
 
196)
2 2
2tan 3tan 2cot 3cot 2 0
x x x x
    

197)
2 2
2tan 3tan 2cot 3cot 3 0
x x x x
    


Tính giá trị gần đúng các nghiệm phương trình sau:

198)
2
sin 2

6 5
x

 
 
 
 
trong khoảng
,
3 6
 
 

 
 

199)
2
os
2 3
x
c  trong khoảng


2 ,4
 

200)
3
tan 3

5
x


 
trong khoảng
7 ,
,
2 6
 
 

 
 

201)
9 15
sin 2 3cos 1 2sin
2 2
x x x
 
   
    
   
   
trong đoạn


0,2
x



202)
sin
1
cos
in 2
x
x
s x
 
trong khoảng


0,2
x


203)
sin3 sin
os2 sin2
1 os2
x x
c x x
c x

 

trong khoảng



0,2
x


204)
1 cos 1 cos
4sin
cos
x x
x
x
  
 trong khoảng


0,2
x


GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH:
205)


cos2 4 1 sin 2 0
x m x m
   

206)



cos2 2 3 cos 1 0
x m x m
    

207) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có 1 và chỉ 1 nghiệm


0,
x




2 1 cos2 5cos 3 0
m x x m
    

208) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm
3
,
2 2
x
 
 

 
 



cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
    

209) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiệm 0,
12
x

 

 
 

3 2
cos4 os sin
x c x m x
 

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
12

156)
4 2
4sin 12cos 7
x x
 

157)
2

2cos 3cos2 4
x x
 

158)
2
5sin 2cos2 2
x x
 

159)
sin 2 sin 0
x x
 

160)
5sin os2 2 0
x c x
  

161)
sin cos 1
2
x
x
 

162)
2
tan 2 3

4
x

 
 
 
 

163)
7 tan 4cot 12
x x
 

164)


2
cot 3 1 cot 3 0
x x
   

165)
2 2
2sin 2cos 4sin 2 0
x x x
   

166)
 
2

2 2
1 2 2 cos
1 tan
x
x
   


167)
2 2
os 2 os 2 3cos 2 4 0
2 2
c x c x x
 
   
     
   
   

168)
2
2tan 1 tan
x x
 
169)
tan tan2 0
x x
 

170)



tan 3cot 1 3 0
x x
   

171)
3tan 3 cot 3 3 0
x x
   

172)
2
2
2 2
sin 2 2
tan
sin 2 4cos
x
x
x x




173)
1
2tan cot 2sin 2
sin 2
x x x

x
  
174)
 
9
tan 7 2 cot 3 0
2
x x


 
    
 
 

175)
3
3cos2 4cos cos3 0
x x x
  

176)
4sin 1 2cos2 2
x x
  

177)
tan tan2 sin3 .cos
x x x x
 


178)
   
2
0 0
4cos
tan 45 tan 45
tan cot
2 2
x
x x
x x
  


179)
sin 2 sin 6 sin3 sin5
x x x x


180)
sin .sin 7 sin3 .sin5
x x x x


181)
sin5 .sin 3 sin 9 .sin7
x x x x



182)
cos . os3 sin 2 .sin 6 sin4 .sin 6 0
x c x x x x x
  

183)
sin 4 .sin5 sin 4 .sin3 sin 2 .sin 0
x x x x x x
  

184)
sin5 sin3 sin 4
x x x
 

185)
sin sin 2 sin3 0
x x x
  

186)
cos cos3 2cos5 0
x x x
  

187)
2 2
cos sin sin3 os4
x x x c x
  

188)
cos22 3cos18 3cos14 os10 0
x x x c x
   

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
11

Loại 1 : PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Phương trình
Lời giải
( , ' )
k k
 

cos os
X c



2
'2
X A k
X A k


 



  


sinX sin



2
'2
X A k
X A k

 
 


  


tanX tan
cot cot
X





X A k


 


Giải các phương trình sau :

138)
1
sin
2
x


139)
2sin 3
x 
140)
3
cos
2
x 
141)
3
sin 2
2
x 
142)
3
cos 2
3 2
x


 
  
 
 

143)
3
sin 2
3 2
x

 
 
 
 

144)
 
0
1
sin 2 50
2
x
  

145)
tan 3
x 
146)

3tan 3
3
x

 
 
 
 

147)
3cot 3
3
x

 
 
 
 

148)
2
1
tan
3
x


149)
2tan .sin tan 0
x x x

 

150)
2
tan cot
cos
x x
x
  
151)
2
3sin 2 7cos2 3 0
x x
  

152)
2
6cos 5sin 7 0
x x
  

153)
cos2 5sin 3 0
x x
  

154)
cos2 cos 1 0
x x
  


155)
2
6sin 3 cos12 14
x x
 

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
10


A , B , C là 3 góc của 1 tam giác. Chứng minh rằng :

122)
cos cos cos 1 4sin .sin .sin
2 2 2
A B C
A B C   
123)
cos2 cos 2 cos2 1 4cos .cos .cos
A B C A B C
    

124)
2 2 2
os os os 1 2cos .cos .cos
c A c B c C A B C
   
125)

2 2 2
sin sin sin 2 2cos .cos .cos
A B C A B C
   
126)
tanA+tan tan t anA.tan .tan
B C B C
 

127)
tan .cot cot cot cot tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
  

128)
5 5 5
sin5 sin5 sin5 4. os . os . os
2 2 2
A B C
A B C c c c  
129)
sin6 sin 6 sin6 4sin3 .sin3 .sin3
A B C A B C
  

130) Chứng tỏ rằng nếu tam giác ABC có
tanA tan 2cot
2
C

B  thì tam giác ABC là 1 tam
giác cân.
131) Cho tam giác ABC , đặt
2 2 2
sin sin sin
T A B C
   . Chứng minh rằng tam giác ABC
nhọn
2
T

.
132) Hãy nhận dạng tam giác ABC biết :
2 2 2
os os os 1
c A c B c C
  
.
133) Cho tam giác ABC có các cạnh và các góc thỏa mãn hệ thức :
2 2
1 cos 2
sin
4
B a c
B
a c
 




Chứng minh tam giác ABC cân.
134) Số đo 3 góc của tam giác ABC lập thành 1 cấp số cộng và thỏa mãn hệ thức :
3 3
sin sin sin
2
A B C

   . Tính các góc A, B , C.
135) Chứng minh rằng tam giác ABC cân khi và chỉ khi :
.cos .cos .sin .sin
a B b A a A b B
  
.
136) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có :
.cos .cos .cos 2
.sin .sin .sin 9
a A b B c C p
a B b C c A R
 

 
(trong đó p
là nửa chu vi. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác). Thì tam giác ABC là tam giác
đều.
137) Giả sử tam giác ABC thỏa mãn điều kiện :


2 .cos .cos .cos
a A b B c C a b c
    

.
Thì tam giác ABC là tam giác đều.

VẤN ĐỀ 8 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
KIẾN THỨC CƠ BẢN

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
9





VẤN ĐỀ 7 : CÁC BIẾN ĐỔI VỀ GÓC TRONG TAM
GIÁC
A, B , C là 3 góc trong 1 tam giác , ta có :
A B C

  
vậy :


A B C

  
(bù)
A B C

  

( phụ)
sin( ) sin
A B C
 

os( ) os
c A B c C
  


sin os
2 2
A B C
c



tan cot
2 2
A B C



Bất đẳng thức côsi
Cho a ,b >0 ta luôn có
2 .
a b ab
  hay
2
.

2
a b
ab

 

 
 

Tổng quát :
1 2
, , , 0
n
a a a

ta luôn có
1 2 1 2
.
n
n n
a a a n a a a
   
Bất đẳng thức BOUNHIACOSKY




 
2
2 2 2 2

. .
a b c d a c b d
    hay
 




2 2 2 2
. .
a c bd a b c d
   

Định lí hàm số sin
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
  
Định lí hàm số cosin
2 2 2
2 2 2
2 cos
cos
2
a b c bc A
b c a
A
bc

  
 
 




Cho tam giác ABC biến đổi các biểu thức sau về dạng tích :

119)
sin sin sin
A B C
 

120)
sin 2 sin 2 sin 2
A B C
 

121)
cot cot cot
2 2 2
A B C
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
8

cos sin 2 os
4

a a c a

 
  
 
 

cos sin 2 os
4
a a c a

 
  
 
 

sin cos 2 sin
4
a b a

 
  
 
 

sin cos 2 sin
4
a b a

 

  
 
 



sin
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b

 


sin
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b

 


sin
cot cot
sin .sin
a b

a b
a b

 


sin
cot cot
sin .sin
a b
a b
a b

 

Biến đổi các biểu thức sau về dạng tích :

111)
0 0 0
sin70 sin 20 sin50
 
112)
0 0 0
os44 os22 2 os79
c c c 
113)
sin sin 2 sin3
x x x
 


114)
1 cos os2
x c x
 


Đơn giản các biểu thức sau:

115)
sin( ) sin os( ) os
sin( ) sin os( ) os
a b a c a b c a
A
a b a c a b c a
   
 
   

116)
1 cos os2
1 3sin 2cos
x c x
B
x x
 

 


Chứng minh rằng :


117)
0 0 0
os85 os35 os25 0
c c c
  

118)
0 0 0
os130 os110 os10 0
c c c
  







CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
7

101)
sin
3 2cos
a
M
a



nếu
tan 2
2
a


102)
tan2 sin 2
tan2 cos2
a a
N
a a



nếu
2
tan
5
a


103)
2sin 2 os2
tan 2 cos2
a c a
P
a a




nếu
1
tan
2 2
a
 


VẤN ĐỀ 5 : BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
 
1
cos .cos os( ) os( )
2
a b c a b c a b
   

 
1
sin .sin os( ) os( )
2
a b c a b c a b
    
 
1
sin . os sin( ) sin( )
2
a c b a b a b
   


 
1
os .sin sin( ) sin( )
2
c a b a b a b
   
Biến đổi các biểu thức sau thành tổng :
104)
sin( ).sin( )
a b a b
 

105)
sinx.sin2x.sin3x

106)
cos .cos .cos
a b c


Chứng minh các đẳng thức sau:
107)
sin .sin( ) sin .sin( ) sin .sin( ) 0
a b c b c a c a b
     

108)
os(a+b).sin(a-b)+cos( ).sin( ) os( ).sin( ) 0
c b c b c c c a c a

     

109)
0 0
1
sin 2sin 15 os 15
2 2 2
a a
a c
   
   
   
   

110) Cho tam giác ABC có
2 2 2
5
ˆ ˆ
ˆ
4 2 . : os os os
4
A B C CMR c A c B c C
    




VẤN ĐỀ 6: BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH

KIẾN THỨC CƠ BẢN

cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
 
 
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
 
  
sin sin 2sin os
2 2
a b a b
a b c
 
 
sin sin 2 os sin
2 2
a b a b
a b c
 
 
Hệ quả :
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
6



81) Tính
sin 2 , os2 ,tan 2
a c a a
biết
5 3
cos à
13 2
a v a



  
82) Tính
4
tan 2 ,cos à 0
5 2
a a v a


  

Tính giá trị biểu thức sau:
83)
sin . os . os . os
24 24 12 6
A c c c
   

84)
sin . os . os . os

12 12 6 3
B c c c
   

85)
2 0
2cos 75 1
C
 


86)
2 0
1 2sin 75
D  




0 0 0 0
os15 sin15 os15 sin15
E c c  
87)




0 0 0 0
os75 sin75 os75 sin75
F c c  

88)
2
tan
8
1 tan
8
G





89)
2 0
0
1 cot 105
cot75
H


Chứng minh rằng :
90)
3 3
sin 4
cos .sin sin .cos
4
a
a a a a 
91)
3 3

sin cos sin 2
1
sin cos 2
a a a
a a

 


92)
2
1 1 2sin
tan 2
os2 1 sin 2
a
a
c a a

 


93)
cos sin cos sin
2tan 2
cos sin cos sin
a a a a
a
a a a a
 
 

 

94)
2
1 1 sin 2
1 tan 1 tan
cos cos os
a
a a
a a c a
  
    
  
  

95)
2
sin 2 2sin
tan
sin 2 2sin 2
a a a
a a




96)
2
1 sin 2sin
2 4

a
a

 
  
 
 

97)
0 0
sin3 4sin .sin(60 ).sin(60 )
a a a a
  

98)
0 0
os3 4 os . os(60 ). os(60 )
c a c a c a c a
  

99)
0 0
tan3 tan .tan(60 ).tan(60 )
a a a a
  

100) Cho tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
0
20
, cạnh bên bằng b và cạnh đáy băng a. CMR

3 3 2
3
a b ab
 
Tính giá trị biểu thức sau :
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
5





Các bài toán liên quan khác

77) Cho x và y là hai số thay đổi và là nghiệm đúng của phương trình
2 2
1
x y
 
. Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của phương trình
2 1
P x y
  

78) Cho bốn số thay đổi a, b, x, y thỏa mãn
2 2
4
a b

 

2 2
3
x y
 
. CMR :
3 2 3 ax 2 3
by   
79) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
2 5
y x
 
biết x và y là hai số thay đổi thỏa
mãn :
2 2
36 16 9
x y
 

80) Cho hai số x và y thay đổi sao cho
2 2
4 25 16
x y
 
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức :
3 2 4
P x y
  


VẤN ĐỀ 4 : CÔNG THỨC NHÂN
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

Công thức nhân đôi
sin 2 2sin cos
a a a


2 2
2
2
os sin
os2 2 os 1
1 2sin
c a a
c a c a
a



 





2
2tan
tan 2

1 tan
a
a
a



Hệ quả
Đặt
tan
2
a
t  , ta có :
2
2
2
2
2
sin
1
1
cos
1
2
tan
1
t
a
t
t

a
t
t
a
t









Công thức nhân 3
3
3
3
3
sin3 3sin 4sin
os3 4cos 3cos
3tan tan
tan3
1 3tan
a a a
c a a a
a a
a
a
 

 






CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
4

54)
0 0 0 0
sin( 17 ). os( 13 ) sin( 13 ). os( 17 )
D a c a a c a     
55) 2cos . os
4 4
E c
 
 
   
  
   
   

56)
os( ) sin .sin
sin( ) sin .cos
c a b a b
F

a b a b
 

 

57)
5
tan tan
2 12
5
1 tan .tan
12 12
G
 
 
 
 
   
  
   
   

   
  
   
   

58)
2cos( )
tan

sin( ) sin( )
a b
H a
a b a b

 
  

59)
sin cos
sin cos
a a
K
a a





Chứng minh rằng :

60)
cot .cot 1
cot( )
cot cot
a b
a b
b a
 


m

61)
tan( ) tan tan tan .tan .tan( )
a b a b a b a b
    

62)
2sin( )
tan tan
os( ) os( )
a b
a b
c a b c a b

 
  

63)
2 2 2
sin ( ) sin sin 2sin .sin . os( )
a b a b a b c a b
    

64) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
65)
2 2
os ( ) os 2cos .cos . os( )
A c a x c x a x c a x
    


66)
2 2
os 2cos .cos . os( ) os ( )
B c x a x c a x c a x
    

67)




6 6 4 4
2 sin cos 3 sin cos
C a a a a
   

Các bài toán liên quan đến tam giác :
68) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC (không vuông) ta đều có :
69)
t anA tan tan tanA.tan .tan
B C B C
  


70) Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta đều có :
71)
A A
tan .tan tan tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2

B B C C
  

72) Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
73)
t anA+tan tan
M B C
 
và xác định hình tính của tam giác ABC trong trường hợp này.
74)
A A
1 t an .tan 1 tan tan 1 tan tan
2 2 2 2 2 2
B B C C
F      
75) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và trực tâm H chia đường cao
'
AA
theo tỉ số
,( 0)
'
HA
m m
HA
 
.Tính
tan ,tan
B C
theo m và chứng minh rằng :
2 1

tan
m
A
m


76) Cho tam giác ABC thỏa mãn :
2
tan 2tan tan A.tan
A B B
  . CMR tam giác ABC cân.
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
3







VẤN ĐỀ 3 : CÔNG THỨC CỘNG

KIẾN THỨC CƠ BẢN
os( ) cos .cos sin .sin
c a b a b a b
  

os( ) os .cos sin .sin
c a b c a b a b

  

sin( ) sin .cos os .sin
a b a b c a b
  

sin( ) sin .cos os .sin
a b a b c a b
  

tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b

 


tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b

 



Hệ quả : Biến đổi biểu thức
cos sin
E a x b x
 
về dạng tích số
i. Giả sử
2 2
0
a b
 
( và a và b không đồng thời triệt tiêu)
Ta có :

 
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
cos sin
. cos sin
cos . os sin .sin
. os( )
E a x b x
a b
a b x x
a b a b
a b x c x
a b c x
 


 
 
  
 
 
 
  
  

Áp dụng kết quả trên ta có :
cos sin 2 os
4
a a c a

 
  
 
 

cos sin 2 os
4
a a c a

 
  
 
 

sin cos 2sin
4

a a a

 
  
 
 

sin cos 2sin
4
a a a

 
  
 
 


Rút gọn các biểu thức sau :

51)
0 0 0 0
os54 . os4 os36 . os86
A c c c c 
52)
0 0 0 0
sin56 .sin 4 sin34 .sin86
B  
53)
0 0
0 0

tan64 tan176
1 tan64 .tan356
C




CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
2



Chứng minh rằng:
36)
0 0 0 0
tan10 .tan 20 tan70 .tan80 1


37)
0 0 0 0
os20 os40 os160 os180 1
c c c c
   

38)
0 0 0 0
tan50 tan75 tan230 tan 255
  
39)

0 0 0 0
os20 os40 sin110 sin130
c c  
40)
0 0 0 0
sin 25 sin 65 sin155 sin115
  
41)
0 0 0 0
sin75 sin65 os165 os205 0
c c
   

42)
0 0
0
0
sin168 sin192
cot12 2
sin78




Tính giá trị biểu thức :

43)
0 0
0
0 0

sin( 234 ) os216
tan36
sin144 os126
c
A
c
 



44)


0 0 0
0 0
0
cot 44 tan226 os406
ot17 . ot73
os316
c
B c c
c

 
45)
0 0 0 0
cot5 cot10 cot80 .cot85
C 
46)
0 0 0 0 0 0

cos10 cos20 cos30 cos190 cos200 cos210
D      
47)
9 6 11
os os os
16
5 5 5
tan
3 6
5
os sin
10 5
c c c
E
c
  

 
 




Đơn giản biểu thức sau :
48)
   
3
sin os cot 2 tan
2 2
F c

 
     
   
       
   
   

49)
 
3 3
os 5 sin tan .cot
2 2 2
G c
  
    
     
       
     
     

50)
     
3
cot 2 . os os 6 2sin
2
H c c

      
 
      

 
 









CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
1


VẤN ĐỀ 2 : CUNG ( GÓC) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT (Cung liên kết).
STT

Hai cung
Gọi là hai
cung
Công thức
Cách nhớ
1


à
a v a


Đối nhau
os( ) cos
c a a
 

sin( ) sin
a a
  

tan( ) tan
a a
  

cot( ) cot
a a
  

Cos đối
2


à
a v a


Bù nhau
sin( ) sin
a a

 


os( ) cos
c a a

  

tan( ) t an
a a

  

cot( ) cota
a

  

Sin bù
3
à
2
a v a

 

 
 


Phụ nhau
sin cos

2
a a

 
 
 
 

os sin
2
c a a

 
 
 
 

tan cot
2
a a

 
 
 
 

cot tan
2
a a


 
 
 
 

Phụ chéo
4


à
a v a


Sai kém


tan( ) tan
a a

 

cot( ) cot
a a

 

sin( ) sin
a a

  


os( ) os
c a c a

  

Sai

tan,
cot
5
à
2
a v a

 

 
 

Sai kém
2


sin cos
2
a a

 
 

 
 

os sin
2
c a a

 
  
 
 

tan cot
2
a a

 
  
 
 

cot tan
2
a a

 
  
 
 


2 cung sai
kém
2

thì
sin ( cung
lớn) = cos (
cung nhỏ)


Hệ quả : A , B , C là 3 góc trong 1 tam giác
a. Ta có : A + B + C =


( ù)
A B C b

  

2 2 2
A B C


 
(phụ)


sin sin
A B C
 



os os
c A B c C
  



sin os
2 2
A B C
c



tan cot
2 2
A B C


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
2


ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
12) .


2 2 2

1 sin cot 1 cot
M a a a
   
13) .
2
2cos 1
sin cos
a
N
a a




14)
   
2 2
sin 1 cot cos 1 tan
P a a a a
   

15)
2
1 2sin
sin cos
a
A
a a





16)
1 sin 1 sin
1 sin 1 sin
a a
B
a a
 
 
 

17)




3 3
1 cot sin 1 tan cos
P a a a a
   

18)
2 2
2
sin 2cos 1
cot
a a
Q
a

 


19)
2 2
2 2
sin tan
cos cot
a a
E
a a





20)
 
2
sin cos 1
cot sin .cos
a a
F
a a a
 



CHỨNG MINH CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC


21) .
     
2
2 2
sin cos cos 1 tan sin 1 cot
a a a a a a
    
22) .
2 2 2 2
tan sin tan .sin
a a a a
 
23)
3 3
sin cos
1 sin .cos
sin cos
 
 
 

 


24)
2 2
sin cos tan 1
1 2sin .cos tan 1
  
  

 

 

25)
4 4 6 6 2 2
sin cos sin cos sin .cos
a a a a a a
   
26)




4 4 6 6
3 cos sin 2 cos sin 1
a a a a
   

27) .
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
a a
a a a

 


28) .
1 os 1 cos

2cot 0
1 cos 1 os 2
c a a
a a
a c a

 
 
   
 
 
 

29) .
2 2 2 2
ot os ot . os
c a c a c a c a
 

CHỨNG MINH MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO X

30) a.




4 4 6 6
3 cos sin 2 cos sin
A x x x x

    
31) b.
3 3
os sin
sin .cos
sin cos
c x x
P x x
x x

 


32) c.




8 8 6 6 4
3 sin os 4 cos 2sin 6sin
B x c x x x x
    
33) d.




2
4 4 2 2 8 8
2 cos sin sin .cos sin os

C x x a a x c x
    
34)


4 4
4 sin cos os4
D a a c a
  
35)


8 8
8 cos sin os6 7cos2
E a a c a a
   

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC
Biên soạn : TRẦN MAI SANG – 0975 034 943
1



Vấn đề 1 : Hệ Thức Lượng Cơ Bản
Kiến thức cơ bản


sin cos
tan ;cot
cos sin

a a
a a
a a
 

Hệ quả 1 :
1
tan
cot
tan .cot 1
1
cot
tan
a
a
a a
a
a




 






Hệ quả 2 :

2
2
1
1 tan
cos
a
a
 

2
2
1
1 cot
sin
a
a
 
B. TOÁN
TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA 1 CUNG
1) a.Tính sina , tana, cota biết cosa =
4
5

0
0 90
a 
2) b.Tính cosa, tana, cota biết
12
sin
13

a
 

3
2
a


 
3) c.Tính cosa, sina, cota biết
tan 2
a  

0
90 0
a
  

4) d.Tính sina, cosa, tana biết
cot 3
a


0 0
180 270
a 

TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC BẰNG SỬ DỤNG CÔNG THỨC CƠ BẢN.

5) a.tính

cot 2tan
tan 3cot
a a
E
a a



biết
3
sin
5
a


0 0
90 180
a 
6) b.Tính
sin 3cos
cos 2sin
a a
F
a a



biết
tan 3
a

 

7) c.Tính
2 2
2 2
2cos sin .cos sin
sin 3cos 4
a a a a
G
a a
 

 
biết
cot 2
a


8) d.Tính
2sin 3cos
sin cos
a a
B
a a



biết
tan 2
a



9) e. Tính
2 2
2 2
3 os 2sin 1
sin 3cos 5
c a a
P
a a
 

 
biết
tan 3
a
 

10) tính
2 2
2 2
3sin 12sin .cos cos
sin sin .cos 2cos
a a a a
Q
a a a a
 

 


11) a.Tính
sin .cos
a a
,
sin cos
a a

,
4 4
sin cos
a a
 biết
sin cos
a a m
 

b.Tính
2 2
tan cot
a a
 ,
3 3
tan cot
a
 biết
tan cot 5
a a
 

2 2

cos sin 1
a a
 


CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP LƯỢNG GIÁC

(NHIỀU TÁC GIẢ)

BIÊN SOẠN : TRẦN MAI SANG







×