CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP SẮT
Câu 1 Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 2s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Câu 2 Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. Dd H
2
SO
4
loãng B. Dd CuSO
4
C. Dd HCl đậm đặc D. Dd HNO
3
loãng
Câu 3 Cho Fe tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ lớn hơn 570
0
C thu được chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe(OH)
3
Câu 4 Cho phản ứng: Fe + Cu
2+
→ Cu + Fe
2+
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Fe
2+
không khử được Cu
2+
B. Fe khử được Cu
2+
C. Tính oxi hóa của Fe
2+
yếu hơn Cu
2+
D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 5 Cho các chất sau:
(1) Cl
2
(2) I
2
(3) HNO
3
(4)H
2
SO
4
đặc , nguội.
Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa
trị III?
A. (1) , (2) B. (1), (2) , (3) C. (1), (3) D. (1), (3) , (4)
Câu 6 Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl
2
tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim
loại nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 7 Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeCl
3
D. Fe(NO)
3
Câu 8 Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
B. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
C. Dung dịch Br
2
D. Cả A, B, C
Câu 9 Để chuyển FeCl
3
thành FeCl
2
, có thể cho dd FeCl
3
tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A và B đều được
Câu 10 : Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO
4
?
A. Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
B. Fe + CuSO
4
C. Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng D. A và B đều đúng
Câu 11 Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO
3
)
3
?
A. Fe + HNO
3
đặc, nguội B. Fe + Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ Cl
2
D. Fe + Fe(NO
3
)
2
Câu 12 Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
A. hematit B. Xiđehit C. manhetit D. pirit.
Câu 13 Hoà tan Fe vào dd AgNO
3
dư, dd thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
2
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Câu 14 Cho dd FeCl
2
, ZnCl
2
tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO B. Fe
2
O
3
và ZnO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
Câu 15 Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất
tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO
3
B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 16 Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS
2
→ FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→Fe
B. FeS
2
→ FeO → FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ FeO → Fe
C. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe
D. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe
Câu 17 Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dd muối NH
4
Cl , FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
, AlCl
3
?
A. Dd H
2
SO
4
B. Dd HCl C. Dd NaOH D. Dd NaCl
Câu 18 Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl
2
và AlCl
3
cho đến khi thu được kết tủa
có khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì
được 8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là
A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít
Câu 19 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M (có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lít H
2
. Phần 2
cho tác dụng hoàn toàn với HNO
3
thu được 1,79 lít NO (đktc , kim loại M trong hỗn hợp X là
A. Al B. Mg C. Zn D. Mn
Câu 20 : Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc). và dd A. Cho dd
A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được
chất rắn có khối lượng là
A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g
Câu 21 Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95%. Quá
trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3 B. 1311,9 C. 1380,5 D. 848,126
Câu 22 Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết
tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?
A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g
Câu 23 Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe
2
O
3
và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho
NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là
A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g
Câu 24 Có các dung dịch: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận
biết?
A. Cu B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ca(OH)
2
Câu 25 Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2
O
3
rồi nung núng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Sau phản ứng thu
được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,02g B. 9,02 g C. 10,2g D. 11,2g
Câu 26 Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó
là
A. Mg B. Fe C. Ca D. Al
Câu 27 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, e,n) bằng 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại nào ?
A. Fe B.Mg C. Ca D. Al
Câu 28 Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lit khí ở 27,3 C
và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 29 Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O
2
cần vừa đủ 4,48 lít O
2
(đktc). tạo thành một ôxit sắt.
Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định được
Câu 30 Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO có phần trăm khối lượng tương ứng là 66,67% và 33,33%
bằng khí CO, tỉ lệ mol khí CO
2
tương ứng tạo ra từ 2 oxit là
A. 9:4 B. 3:1 C. 2:3 D. 3:2
Câu 31 : Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định được
Câu 32 Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần dùng 2,24 lít CO (đktc) . Khối
lượng Fe thu được là
A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam
Câu 33 Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại .
Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban
đầu là
A. 3,12 gam B. 3 21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam
Câu 34 Khử 16 gam Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe
2
O
3,
FeO, Fe
3
O
4
. Cho A tác dụng hết với dung
dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam B. 50 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 35 Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
Câu 36 Khi cho cùng số mol từng kim loại tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, kim loại cho thể tích
khí NO
2
lớn hơn cả là
A. Ag B. Cu C. Zn. D. Fe
Câu 37 Dung dịch HI có tính khử , nó có thể khử được ion nào trong các ion dưới đây :
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C.Cu
2+
D. Al
3+
Câu 38 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H
2
S và SO
2
B.H
2
S và CO
2
C.SO
2
và CO D. SO
2
và CO
2
Câu 39 Cho hỗn hợp FeS vàFeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được dd A chứa ion nào sau
đây :
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
Câu 40 Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41 Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO
3
→
CaO + CO
2
. B. CaO + SiO
2
→
CaSiO
3
.
C. CaO + CO
2
→
CaCO
3
. D. CaSiO
3
→
CaO + SiO
2
.
Câu 42 Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất
màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định
Câu 43 Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
loãng. Chất tác dụng được với
dung dịch chứa ion Fe
2+
là
A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3
, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khí clo.
Câu 44 Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
+ Fe
C. FeO + HNO
3
D. FeS+ HNO
3
Câu 45 Khi điều chế FeCl
2
bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl
2
thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
A. 1 lượng sắt dư. B. 1 lượng kẽm dư. C. 1 lượng HCl dư . D. 1 lượng HNO
3
dư.
Câu 46 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc nóng
thu được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu được dung
dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. V
dd
(Y) = 2,26lít B. V
dd
(Y) = 22,8lít C. V
dd
(Y) = 2,27lít D. Kết quả khác, cụ thể là:...
Câu 47 . Khi thêm dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2
Câu 48 Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng
giữa FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
là
A. 36 B. 34 C. 35 D. 33
Câu 49 Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lit
khí H
2
(đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy chất rắn thu được
sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
thì thu được bao nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm không tạo
ra NH
4
+
).
A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D. 17,92 (lit).
Câu 50 Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A. Cho A phản
ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
. Thành phần % (m) của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
lần lượt
là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.
Câu 51 Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
→
caot
0
(A);
(A) + HCl → (B) + (C) + H
2
O;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
(E)
→
0
t
(F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
Câu 52 Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoá chất này là:
A. HCl loãng B. HCl đặc C. H
2
SO
4
loãng D. HNO
3
loãng.
Câu 53 Cho mg Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và
NO
2
có dX/O
2
=1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12g
Câu 54 Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A)
trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H
2
là
19. Tính x
A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
Câu 55 . Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam muối FeCl
2
và m gam
FeCl
3
.Giá trị của m là
A. 8,75. B. 9,75. C. 6,5. D. 7,8.
Câu 56 Tến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V
1
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, hkối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V
1
so với V
2
là
A. V
1
= 10V
2
.
B. V
1
= 5V
2
. C. V
1
= 2V
2
. D. V
1
= V
2
.
Câu 57 Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
và FeCl
3
. Phản ứng
xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
kết tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không
đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D.
49,85; 50,15.
Câu 58 Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và
hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là ( biết
sau các phản ứng, lưu huỳnh ở số oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 4b. B. a = 2b. C. a = b. D. a = 0,5b.
Câu 59 Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít.
Câu 60 Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam.
Câu 61 Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư
thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5. B. 34,6. C. 49,09. D. 38,72.
D. 0,08.
Câu 62 Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe,
FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
thấy giải phóng 2,24 lít khí duy nhất không
màu, hóa nâu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam phôi bào sắt
A. 10,06 g B. 10,07 g C. 10,08 g D. 10,09g
Câu 63 . Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4.
D. 54,0.
Câu 64 Trôn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí,
thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại
một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủV lít O
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 65 . Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g)
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
Câu 66 . Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
Câu 67 . Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm
thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%.C. Fe
2
O
3
; 65%. D. FeO; 75%
Câu 68 Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4 đặc
nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất. Trong thí
nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo
thành bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được lượng khí SO
2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên.
Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
Câu 69 Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng
(trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X
(trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là