Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

phương pháp đường chéo giải nhanh hh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.86 KB, 17 trang )



1
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à
à




H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Phơng pháp
Phơng pháp đờng chéo
I. C S CA PHNG PHP

1. Nguyờn tc
- Bi toỏn liờn quan n hn hp cỏc cht l mt trong nhng bi toỏn ph bin nht trong
chng trỡnh Hoỏ hc ph thụng, hu ht cỏc bi toỏn thng gp u ớt nhiu cú cỏc d kin
liờn quan n mt hn hp cht no ú, cú th l hn hp kim loi, hn hp khớ, hn hp cỏc
cht ng ng, hn hp dung dch, . . . . a nhng bi toỏn nh vy u cú th vn dng c
phng phỏp ng chộo v gii toỏn.
- Phng phỏp ny thng c ỏp dng cho cỏc bi toỏn hn hp cha 2 thnh phn m yờu
cu ca bi toỏn l xỏc nh t l gia 2 thnh phn ú.
- Phng phỏp ng chộo t nú khụng phi l gii phỏp quyt nh ca bi toỏn (hon ton
cú th gii bng phng phỏp t n - gii h) nhng ỏp dng ng chộo hp lớ, ỳng cỏch,
trong nhiu trng hp s giỳp tc lm bi tng lờn ỏng k, iu ny c bit quan trng khi
lm bi thi trc nghim nh hin nay.
2. Phõn loi cỏc dng toỏn v mt s chỳ ý khi gii toỏn
Phng phỏp ng chộo l mt trong nhng cụng c ph bin v hu hiu nh trong gii toỏn
hoỏ hc chng trỡnh ph thụng. Cú thờ ỏp dng linh hot phng phỏp ny cho rt nhiu dng
bi khỏc nhau. Mt s dng bi tiờu biu c tng kt v lit kờ ra di õy :
Dng 1 : Tớnh toỏn hm lng cỏc ng v
- ng v (cựng v trớ) l cỏc nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v s khi (do
khỏc nhau s ntron) nờn cựng thuc mt nguyờn t hoỏ hc v cú cựng v trớ trong tun hon
cỏc nguyờn t hoỏ hc.
- Khỏc vi s khi ca ng v, khi lng nguyờn t trung bỡnh l giỏ tr trung bỡnh cỏc s
khi ca cỏc ng v to nờn nguyờn t ú. Trong trng hp nguyờn t c to nờn bi 2 ng
vi ch yu, ta cú th d dng tớnh c hm lng cht mi ng v bng phng phỏp ng
chộo.




2
T

T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à
à


H

H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Dng 2 : Tớnh t l thnh phn ca hn hp khớ qua t khi
- Hn hp khớ, nht l hn hp 2 khớ l mt d kin d dng bt gp trong nhiu l toỏn hoỏ
hc m thụng thng ta s phi tớnh s mol hoc t l s mol hoc th tớch hoc t l th tớch
tỡm ra c giỏ tr cui cựng ca bi toỏn.
Dng 3 : Tớnh toỏn trong pha ch cỏc dung dch cú cựng cht tan
- Trong trng hp bi toỏn cú s thay i v nng ca dung dch do b pha loóng hoc do

b trn ln vi mt dung dch cú nng khỏc, ta cú th ỏp dng ng chộo tỡm ra t l gia
cỏc dung dch ny. Cỏc cụng thc thng s dng trong dng toỏn ny l :
- Khi pha loóng V
A
lớt dung dch A nng
A
M
C
v
i V
B
lớt dung d

ch B n

ng


B
M
C
cú cựng
ch

t tan, ta thu

c dung d

ch m


i cú n

ng


M
C
(
A
M
C
<
M
C
<
B
M
C
) trong

ú t

l

th

tớch c

a
2 dung d


ch ban

u l :

A
M
C

B
M
C
-
M
C


M
C


B
M
C

M
C
-
A
M

C




B
A
M M
A
B M M
C C
V
V C C

=


Chỳ ý
: l cụng th

c trờn chi

ỳng trong tr

ng h

p th

tớch c


a dung d

ch m

i b

ng t

ng th


tớch c

a 2 dung d

ch ban

u (núi cỏch khỏc, s

hao h

t v

th

tớch khi pha ch

2 dung d

ch ny

l khụng

ỏng k

).
- Khi pha m
A
gam dung d

ch A n

ng

A% v

i m
B
gam dung d

ch B n

ng

B% cựng ch

t
tan, ta thu

c dung d


ch m

i cú n

ng

C% ( A% < C% < B%) trong

ú t

l

kh

i l

ng c

a
2 dung d

ch ban

u l:

A%
B% -
C%



C%

B%
C%
- A%



A
B
m
B% C%
m
C% A%

=




3
T
T


P
P


C

C
H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H

H
ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Chỳ ý
: Vỡ m = d.V v

i d l kh

i l

ng riờng hay t

kh

i c

a ch


t l

ng nờn n

u t

kh

i c

a 2
dung d

ch ban

u b

ng nhau v b

ng v

i t

kh

i c

a dung d


ch m

i sinh. (t

kh

i dung d

ch
thay

i khụng

ỏng k

) thỡ t

l

v

kh

i l

ng c

ng chớnh l

i l


th

tớch c

a 2 dung d

ch :

A A A
B B B
m d V V
m d V V
ì
= =
ì

- Trong tr

ng h

p t

kh

i c

a 2 dung d

ch b


thay

i sau khi pha tr

n : Khi pha V
A
lớt dung
d

ch A cú t

kh

i d
1
v

i V
B
lớt dung d

ch B cú t

kh

i d
2
cú cựng ch


t tan, ta thu

c dung d

ch
m

i cú t

kh

i
d
(d
1
<
d
< d
2
) trong

ú t

l

th

tớch c

a 2 dung d


ch ban

u l:

1
d

2
d
-
d


d


2
d

d
-
1
d


A 2
B
1
V d d

V
d d

=


Ngoi ra, khi lm cỏc bi d

ng ny, ta cũn ph

i chỳ ý m

t s

nguyờn t

c mang tớnh gi



nh
d

i

õy :

+
Ch


t r

n khan coi nh

dung d

ch cú n

ng

C% = 100%
+
Ch

t r

n ng

m n

c coi nh

m

t dung d

ch cú C% b

ng % kh


i l

ng ch

t tan trong

ú.
+
Oxit hay qu

ng th

ng

c coi nh

dung d

ch c

a kim lo

i cú C% b

ng % kh

i l

ng
c


a kim lo

i trong oxit hay qu

ng

ú (ho

c coi nh

dung d

ch c

a oxi cú C% b

ng % kh

i
l

ng c

a oxi trong oxit ho

c qu

ng


ú)
+
H
2
O (dung mụi) coi nh

dung d

ch cú n

ng

0% hay 0M
+
Oxit tan trong n

c (tỏc d

ng v

i n

c) coi nh

dung d

ch axit ho

c baz


t

ng

ng cú
n

ng

C% > 100%
+
Kh

i l

ng riờng hay t

kh

i c

a H
2
O l D = 1g/ml
Dng 4 : Tớnh thnh phn hn hp mui trong phn ng gia n baz vi a axit

- T

l


: ph

ng trỡnh - s

mol




4
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D



Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H



C
C


Phơng pháp đờng chéo
Dng 5 : Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht hu c

- Bi toỏn h

n h

p 2 ch

t h

u c

,

c bi

t, 2 ch

t

ng

ng k

ti


p l m

t d

ki

n r

t hay g

p
trong bi toỏn húa h

u c

ph

thụng. Trong nh

ng bi toỏn ny, n

u cú yờu c

u tớnh t

l

% c


a
2 ch

t trong h

n h

p ban

u (v

kh

i l

ng ho

c th

tớch ho

c s

mol) ta nờn ỏp d

ng ph

ng
phỏp


ng chộo
- Chỳ ý l d

ki

n

ng

ng liờn ti

p ch

ph

c v

vi

c bi

n lu

n giỏ tr

r

i r

c, khụng liờn

quan

n vi

c s

d

ng

ng chộo

tớnh t

l

, do

ú, trong tr

ng h

p

ó bi

t giỏ tr

c


a

i
l

ng

c tr

ng c

a 2 ch

t (X
A
v X
B
trong bi toỏn t

ng quỏt) thỡ ta v

n hon ton cú th

tớnh

c t

l

ny, dự hai ch


t

ú khụng ph

i l

ng

ng liờn ti

p, th

m chớ khụng ph

i l

ng

ng.
-

i l

ng trung bỡnh dựng lm c

n c




tớnh toỏn trờn

ng chộo trong tr

ng h

p ny
th

ng l: S

nguyờn t

C trung bỡnh, kh

i l

ng phõn t

trung bỡnh, s

nguyờn t

H trung bỡnh,
s

liờn k

t pi trung bỡnh, s


nhúm ch

c trung bỡnh v t

l

thu

c l t

l

s

mol 2 ch

t.
Dng 6 : Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht vụ c

- Bi toỏn 2 ch

t vụ c

c

ng khỏ th

ng g

p trong s


cỏc bi toỏn húa h

c. Thụng th

ng

ú
l h

n h

p 2 kim lo

i, 2 mu

i, m kh

n

ng ph

n

ng v húa tr

c

a chỳng trong cỏc ph


n

ng
húa h

c l t

ng

ng nhau, trong tr

ng h

p ny, ta th

ng dựng giỏ tr

kh

i l

ng phõn t


trung bỡnh l c

s




tớnh toỏn trờn

ng chộo.
- Trong m

t s

tr

ng h

p khỏc, húa tr

v kh

n

ng ph

n

ng c

a cỏc ch

t trong h

n h

p

khụng t

ng

ng nhau thỡ ta dung húa tr

trung bỡnh lm c

s



ỏp d

ng ph

ng phỏp

ng chộo.
Dng 7 :p dng phng phỏp ng chộo cho hn hp nhiu hn 2 cht.

- V

nguyờn t

c, ph

ng phỏp

ng chộo ch


ỏp d

ng cho h

n h

p 2 thnh ph

n,

i

u ny khụng
th

thay

i. Tuy nhiờn khỏi ni

m 2 thnh ph

n khụng cú ngh

a l 2 ch

t,

ú cú th


l hai h

n
h

p, ho

c h

n h

p v

i 1 ch

t, mi

n sao ta cú th

ch

ra



ú m

t

i l


ng

c tr

ng cú th

giỳp
chia t

t c

cỏc ch

t ban

u thnh 2 nhúm, 2 thnh ph

n l cú th

ỏp d

ng

ng chộo.
- Ngoi ra, cú th

nh

ng h


n h

p cú nhi

u h

n 2 thnh ph

n, nh

ng ta

ó bi

t t

l

c

a m

t
vi thnh ph

n so v

i cỏc thnh ph


n cũn l

i trong h

n h

p thỡ v

n hon ton cú th

gi

i b

ng
ph

ng phỏp

ng chộo.
Dng 8 :p dng phng phỏp ng chộo ỏnh giỏ kh nng phn ng ca cỏc cht



5
T
T


P

P


C
C
H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à
à


H
H


C

C


H
H
ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
II. CC DNG BI TON THNG GP
Dng 1: Tớnh toỏn hm lng cỏc ng v.
Vớ d 1 :
Nguyờn t

kh

i trung bỡnh c

a Brom l 79,91. Brom cú hai


ng v

b

n Br
79
35
v Br
81
35
.
Thnh ph

n % s

nguyờn t

c

a Br
81
35
l :
A. 54,5% B. 55,4% C. 45,5% D.
44,6%
Gii:
p d

ng ph


ng phỏp

ng chộo, ta cú:
79)Br(M
79
=
1,09 0,545 54,5%

81)Br(M
81
=
0,91 0,455 45,5%



ỏp ỏn C
Vớ d 2 :
Kh

i l

ng nguyờn t

trung bỡnh c

a Bo l 10,812. H

i m


i khi cú 94 nguyờn t

B
10
5

thỡ cú bao nhiờu nguyờn t

B
11
5
?
A. l88 B. 406 C. 812 D. 94
Gii:
p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:

)01B(M
10
=
0,184 94

11)B(M
11
=

0,812 406




ỏp ỏn B
Vớ d 3 :
Trong t

nhiờn

ng cú 2

ng v

l
63
Cu v
65
Cu. Nguyờn t

kh

i trung bỡnh c

a

ng
l 63,54. Thnh ph


n % kh

i l

ng c

a
63
Cu trong CuSO
4
l (cho S = 32, O = 16)
A. 39,83% B. 11% C. 73% D. 28,83%


Gii:
79,91
10,812


6
T
T


P
P


C
C

H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H

ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:
)63Cu(M
63
=
1,46 73%

65)Cu(M
65
=

0,54 27%
Xột trong 1 mol CuSO
4
, ta d

dng cú:
%83,28%100.
9654,63
63.73,0
%m
Cu
63
=
+
=




ỏp ỏn D
Dng 2: Tớnh t l thnh phn ca hn hp khớ qua t khi.
Vớ d 4 :
M

t h

n h

p g


m O
2
, O
3




i

u ki

n tiờu chu

n cú t

kh

i h

i v

i hi

ro l 18. Thnh
ph

n % v

th


tớch c

a O
3
trong h

n h

p l
A. 15%. B. 25%. C. 35% . D. 45%.
Gii:
p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:
)23(MO
2
=
12 3 75%

)84(MO
3
=
4 1 25%





ỏp ỏn B


Dng 3: Tớnh toỏn trong pha ch dung dch.
Vớ d 5 :
Th

tớch dung d

ch HCl 10M v th

tớch H
2
O c

n dựng

pha thnh 400ml dung d

ch
2M l

n l

t l :
A. 20ml v 380ml B. 40ml v 360ml
C. 80ml v 320ml D. 100ml v 300ml


Gii:
p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:

63,54
18.2=36


7
T
T
¹
¹
P
P


C
C
H
H
Ý
Ý



D
D
¹
¹
Y
Y


V
V
µ
µ


H
H
ä
ä
C
C


H
H
ã
ã
A
A



H
H
ä
ä
C
C


Ph−¬ng ph¸p ®−êng chÐo
0M)1( HCl
2 1 80

(0M) OH
2 8 4 320



Đ
áp án C

Ví dụ 6 :
Tr

n
1
m
gam dung d

ch NaOH 10% v


i m
2
gam dung d

ch NaOH 40% thu
đượ
c 60
gam dung d

ch 20% . Giá tr

c

a m
1,
m
2
t
ươ
ng

ng là :
A. 10 gam và 50 gam B. 45 gam và 15 gam
C. 40 gam và 20 gam D. 35 gam và 25 gam
Giải:
Áp d

ng ph
ươ
ng pháp

đườ
ng chéo, ta có:
0%)1( NaCl
20 2 40

0%)4( NaCl
10 1 20



Đ
áp án C

Ví dụ 7 :
C

n l

y bao nhiêu gam tinh th

CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam dung d

ch CuSO
4
8%
để

pha thành 280 gam dung d

ch CuSO
4
16% ?
A. 180 gam và 100 gam B. 330 gam và 250 gam
C. 60 gam và 220 gam D. 40 gam và 240 gam
Giải:
CuSO
4
.5H
2
O → Coi CuSO
4
.5H
2
O là dung d

ch CuSO
4
có:

160
250
%64%100.
250
160
C% ==

Áp d


ng ph
ươ
ng pháp
đườ
ng chéo, ta có:
2M
20%


8
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D



Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H



C
C


Phơng pháp đờng chéo
(64%) O.5HCuSO
24
8 1 40

%8CuSO
4
48 6 240



ỏp ỏn D
Vớ d 8 :
Ho tan 200 gam SO
3
vo m gam dung d

ch H
2
SO
4
49% ta

c dung d


ch H
2
SO
4

78,4%. Giỏ tr

c

a m l
A. 133,3 gam. B. 300 gam. C. 150 gam. D. 272,2 gam.
Gii:
Do cú ph

n

ng húa h

c:
SO
3
H
2
SO
4


Coi SO
3


l Dung d

ch H
2
SO
4
cú %5,122%100.
80
98
C%
==

p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:

%)5,122(SO
3
29,4 2 200


%49SOH
42
44,1 3 300




ỏp ỏn B
Vớ d 9 :
Ho tan hon ton m gam Na
2
O nguyờn ch

t vo 40 gam dung d

ch NaOH 12% thu

c dung d

ch NaOH 51%. Giỏ tr

c

a m l m l:
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
Gii:
Do cú ph

n

ng húa h

c
Na
2
O 2NaOH


Coi Na
2
O

l Dung d

ch NaOH cú %129%100.
62
80
C%
==

p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:
%) 129( ONa
2
39 1 20


12% NaOH
78 2 40




ỏp ỏn B
16%
78,4%
51%


9
T
T
¹
¹
P
P


C
C
H
H
Ý
Ý


D
D
¹
¹
Y
Y



V
V
µ
µ


H
H
ä
ä
C
C


H
H
ã
ã
A
A


H
H
ä
ä
C
C



Ph−¬ng ph¸p ®−êng chÐo
Ví dụ 10 :
C

n bao nhiêu lít axit H
2
SO
4
(d = 1,84) và bao nhiêu lít n
ướ
c c

t (d = 1)
để
pha thành
9 lít dung d

ch H
2
SO
4
có d = 1,28 ?
A. 2 lít và 7 lít B. 3 lít và 6 lít
C. 4 lít và 5 lít D. 6 lít và 3 lít
Giải:
Áp d

ng ph
ươ

ng pháp
đườ
ng chéo, ta có:

1)(d OH
2
=
0,56 2 6


1,84)(d SOH
42
=
0,28 1 3



Đ
áp án B
Ví dụ 11 :
M

t lo

i r
ượ
u có t

kh


i d = 0,95 thì
độ
r
ượ
u c

a nó là bao nhiêu ? Bi
ế
t t

kh

i c

a
H
2
O và r
ượ
u nguyên ch

t l

n l
ượ
t là 1 và 0,8
A. 25,5 B. 12,5 C. 50 D. 25
Giải:
Độ
r

ượ
u là s

ml r
ượ
u nguyên ch

t trong 100ml dung d

ch r
ượ
u.
Áp d

ng ph
ươ
ng pháp
đườ
ng chéo, ta có:

1)(d OH
2
=
0,15 3 75


0,8)OH(dHC
52
=
0,05 1 25




Đ
áp án D
Dạng 4: Tính thành phần hỗn hợp muối trong phản ứng giữa đơn bazơ với đa axit.
Ví dụ 12:
Thêm 250ml dung d

ch NaOH 2M vào 200ml dung d

ch H
3
PO
4
1,5M. Mu

i t

o thành
và kh

i l
ượ
ng t
ươ
ng

ng là:
A.


14,2 gam Na
2
HPO
4
; 32,8 gam Na
3
PO
4

B.

28,4 gam Na
2
HPO
4
; 16,4 gam Na
3
PO
4

C.

12 gam NaH
2
PO
4
; 28,4 gam Na
2
HPO

4

D.

24 gam NaH
2
PO
4
; 14,2 gam Na
2
HPO
4


d=1,28
d=0,95


10
T
T


P
P


C
C
H

H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H
ó

ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Gii:
Xột t

l



n =

Ta cú:
2
3
5
3,0
5,0
5,1.2,0

2.25,0
n
n
n1
43
POH
NaOH
<====<

T

o ra h

n h

p 2 mu

i NaH
2
PO
4
v Na
2
HPO
4

p d

ng ph


ng phỏp

ng chộo, ta cú:

1)(n PONaH
42
=
1/3 1 0,1 mol

Na
2
HPO
4
(n=2) 2/3 2 0,2 mol


gam 28,40,2.142m vgam 120,1.120m
4242
HPONaPONaH
====




ỏp ỏn C
Dng 5: Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht hu c.
Vớ d 13:


t chỏy hon ton h


n h

p 2 hi

rocacbon

ng

ng liờn ti

p, thu

c 0,9 mol CO
2

v 1,4 mol H
2
O. Thnh ph

n % v

th

tớch c

a m

i ch


t trong h

n h

p ban

u l

n l

t l:
A.

25% v 75% B. 20% v 80%
C.

40% v 60% D. 15% v 85%
Gii:
Vỡ
2
CO
n
< OH
2
n
suy ra: hai hi

rocacbon

ó cho l 2 ankan.

G

i cụng th

c phõn t

trung bỡnh c

a 2 ankan ny l:
2n2n
HC
+
thỡ t

gi

thi

t ta cú:
==
+
= 1,8n
0,9
1,4
n
1n
n
n
2
2

CO
OH
Hai ankan l CH
4
v C
2
H
6

p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:

1)(C CH
4
=
0,2 20%


2)(CHC
62
=
0,8 80%





ỏp ỏn B
S mol baz
S mol axit
n=5/3
n =1,8


11
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D


Y

Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H


C

C


Phơng pháp đờng chéo
Vớ d 14 :
Cho Na d

tỏc d

ng hon ton v

i 0,1 mol h

n h

p r

u X. thu

c 2,688 lớt khớ



i

u ki

n tiờu chu

n. Bi


t c

2 r

u trong X

u cú kh

n

ng ho tan Cu(OH)
2
t

o thnh dung
d

ch mu xanh lam v khi

t chỏy m

i r

u

u thu

c th


tớch CO
2
nh

h

n 4 l

n th

tớch
r

u b



t chỏy. S

mol c

a m

i l

t trong X l
A. 0,025 mol v 0,075 mol. B. 0,02 mol v 0,08 mol.
C. 0,04 mol v 0,06 mol. D. 0.015 mol v 0,085 mol.
Gii:
G


i cụng th

c phõn t

trung bỡnh c

a X l: R(OH)
n
Vỡ c

2 r

u

u cú kh

n

ng hũa tan Cu(OH)
2


n

2
Vỡ c

2 r


u

u cú ớt h

n 4C


3n

T

gi

thi

t, ta cú ph

n

ng:
2
Na
2
H
2
n
R(OH)

+


2,4
0,1
.2
22,4
2,688
n ==

Cú mt ru l C
3
H
5
(OH)
3
v ru cũn li l 2 chc.
p dng phng phỏp ng chộo, ta cú:

1)(n
=
0,6 0,06


3)(n(OH)HC
353
=
0,4 0,04




ỏp ỏn C


Dng 6: Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht vụ c.
Vớ d 15 :
Ho tan 3,164 gam h

n h

p 2 mu

i CaCO
3
v BaCO
3
b

ng dung d

ch HCl d

thu

c 448ml khớ CO
2
(

ktc). Thnh ph

n % s

mol c


a BaCO
3
trong h

n h

p l
A. 50%. B. 55% C. 60%. D. 65%.
Gii:
Ta cú: n
mui cacbonat
=
2
CO
n

0,02mol
22,4
0,448
==

M
mui cacbonat

2,158
02,0
164,3
==


n =2,4


12
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V

à
à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
p dng phng phỏp ng chộo, ta cú:

BaCO
3
(M=197) 58,2 3 60%

CaCO
3
(M=100) 38,8 2 40%




ỏp ỏn C
Vớ d 16 :
Cho 8,96 lớt h

n h

p CO
2
v NO
2
(

ktc) h

p th

vo m

t l


ng dung d

ch NaOH v

a

t

o thnh cỏc mu

i trung ho sau

ú

em cụ c

n dung d

nh thu

c 36,6 gam mu

i khan.
Thnh ph

n % th

tớch m


i khớ trong h

n h

p ban

u l
A. 25% CO
2
v 75% NO
2
. B. 50% CO
2
v 50% NO
2

C. 75% CO
2
v 25% NO
2
D. 30% CO
2
v 70% NO
2

Gii:
S




cỏc ph

n

ng húa h

c:
2NaOH + 2NO
2
NaNO
3
+ NaNO
2

2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3

T

ph

n

ng, ta th

y:

-

C

1 mol NO
2
t

o ra 1 mol h

n h

p 2 mu

i, cú 77
2
85 69
M =
+
=
-

C

1 mol CO
2
t

o ra 1 mol mu


i Na
2
CO
3
cú M= 106.

-

M
hn hp
=
5,91
0,4
36,6
==
p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:
Na
2
CO
3
(M=106) 13 50%

( M=77) 13 50%





ỏp ỏn B




M =158,2
M
hn hp
=91,5


13
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í



D
D


Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A



H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Dng 7: p dng phng phỏp ng chộo cho hn hp nhiu hn 2 cht.
Vớ d 17 : Cho hn hp gm H
2
, N
2
v NH
3
cú ti kh

i h

i so v

i H
2
b

ng 8

i qua dung d


ch
H
2
SO
4


c, d

thỡ th

tớch khớ cũn l

t m

t n

a. Thnh ph

n % th

tớch c

a m

i khớ trong h

n h


p
l

n l

t l
A. 25%, 25%, 50% B. 20%, 30%, 50%.
C. 50%, 25%, 25% D. 15%, 35%, 50%.
Gii:
Khi b

gi

l

i do ph

n

ng v

i dung d

ch H
2
SO
4
chớnh l NH
3
v cú th


tớch b

ng ẵ th

tớch h

n
h

p khớ ban

u.
G

i kh

i l

ng phõn t

trung bỡnh c

a H
2
v N
2
trong h

n h


p l
M
, ta d

dng th

y:
15M16
2
17M
==
+

p d

ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:
H
2
(M=2) 13 25%

N
2
(M=28) 13 25%





ỏp ỏn A
Vớ d 18 :
t chỏy hon ton 0,1 mol h

n h

p X g

m CH
4
, C
2
H
4
v C
2
H
6
, s

n ph

m thu

c
d

n qua bỡnh I


ng dung d

ch H
2
SO
4


c v bỡnh II

ng dung d

ch Ca(OH)
2
d

. Sau thớ
nghi

m, th

y trong bỡnh II cú 15 gam k

t t

a v kh

i l


ng bỡnh II t

ng nhi

u h

n bỡnh I l 2,55
gam. Thnh ph

n % v

th

tớch c

a m

i khớ trong h

n h

p

u l :
A. 50%, 30%, 20% B. 30%, 40%, 30%
C. 50%, 25%, 25% D. 50%, 15%, 35%
Gii:
T

gi


thi

t, ta cú:
2
CO
n
=
mol 15,0
100
15
=

OH
2
n

mol 255,0
18
2,55-0,15.44
=

G

i
yx
HC
l cụng th

c phõn t


trung bỡnh c

a h

n h

p ban

u, ta cú:
M = 15


14
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í



D
D


Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A



H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
OH
2
y
COx HC
22
yx
+

B

o ton nguyờn t

2 v

, ta d

dng cú:
5,4y v5,1x ==

p d


ng ph

ng phỏp

ng chộo, ta cú:

CH
4
(C=1) 0,5 50%

C
2
H
4
,C
2
H
6
(C=2) 0,5 50%
C
2
H
6
(H = 6) 0,5 25%

CH
4
,C
2
H

4
(H =4) 1,5 75%




ỏp ỏn C

BI TP T LUYN
Cõu 1 :
Nguyờn t

kh

i trung bỡnh c

a rubi

i l 85,559. Trong t

nhiờn rubi

i cú hai

ng v


85
37
Rb v

87
37
Rb. Thnh ph

n % s

nguyờn t

c

a

ng v


85
37
Rb l
A. 72,05%. B. 44,10%. C. 5590%. D. 27,95%
Cõu 2 :
Trong t

nhiờn ch

cú 2

ng v


35

17
Cl v
37
17
Cl . Thnh ph

n % kh

i l

ng c

a
37
17
Cl trong
KClO
4
l (cho O =16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 6,25%. B. 6,32%. C. 6,41%. D. 6,68%.
Cõu 3 :
M

t h

n h

p g

m CO v CO

2




i

u ki

n tiờu chu

n cú t

kh

i h

i v

i hi

ro l 18,2.
Thnh ph

n % v

th

tớch c


a CO
2
trong h

n h

p l
A. 45,0%. B. 47,5%. C. 52,5%. D. 55,0%.
Cõu 4 :
Ho tan m gam Al b

ng dung d

ch HNO
3
loóng thu

c h

n h

p khớ NO v N
2
O cú t


kh

i so v


i H
2
b

ng 16,75. T

l

th

tớch khớ NO : N
2
O trong h

n h

p l :
A. 2: 3. B. l: 2. C. l: 3. D. 3: l.
Cõu 5 :
Cho h

n h

p FeS v FeCO
3
tỏc d

ng h

t dung d


ch HCl thu h

n h

p khớ X cú t

kh

i h

i
so H
2
l 20,75. % kh

i l

ng c

a FeS trong h

n h

p

u l
A. 20,18% B. 79,81% C. 75% D. 25%
C = 1,5
H = 4,5



15
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à

à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Cõu 6: thu c dung dch HCl 30% cn ly a gam dung dch HCl 55% pha vi b gam dung
dch HCl 15%. T l a/b ú l:

A. 2/5 B. 3/5 C. 5/3 D. 5/2
Cõu 7 : pha c 100ml dung dch nc mui cú nng mol 0,5M ó ly Vml dung dch
NaCl 2,5M. Giỏ tr ca V l
A. 80,0. B. 75,0. C. 25,0. D. 20,0.
Cõu 8 : Ho tan hon ton m gam Na
2
O nguyờn ch

t vo 75,0 gam dung d

ch NaOH 12,0% thu

c dung d

ch NaOH 58,8%. Giỏ tr

c

a m l
A. 66,0. B. 50,0. C. 112,5. D. 85,2.
Cõu 9 :


thu

c 42 gam dung d

ch CuSO
4
16% c


n ho tan x gam tinh th

CuSO
4
.5H
2
O vo
y gam dung d

ch CuSO
4
8%. Giỏ tr

c

a y l
A. 35. B. 6. C. 36. D. 7.
Cõu 10 :
Th

tớch n

c nguyờn ch

t c

n thờm vo 1 lớt dung d

ch H

2
SO
4
98% (d= 1,84 g/ml)



c dung d

ch m

i cú n

ng

10% l
A. 14,192 lớt. B. 15,1921ớt. C. 16,192lớt. D. 17,l92 lớt.
Cõu 11 :


t chỏy hon ton m gam photpho r

i l

y s

n ph

m ho tan vo 500 gam n


c

c
dung d

ch X cú n

ng

9,15%. Giỏ tr

c

a m l
A. 1,55 B. 15,5. C. 155. D. 31
Cõu 12 :
L

ng SO
3
c

n thờm vo dung d

ch H
2
SO
4
10%




c 100 gam dung d

ch H
2
SO
4

20% l
A. 2,5 gam. B. 8,88 gam C. 6,66 gam. D. 24,5 gam.
Cõu 13 :
Bi

t
OHHC
52
D
(nguyờn cht)
= 0,8 g/ml,
OH
2
D =lg/ml. Dung d

ch r

u etylic 13,8
0
cú kh


i
l

ng riờng l:
A. 0,805 g/ml. B. 0,855 g/ml C. 0,972 g/ml D. 0,915 g/ml
Cõu 14 :
Thờm 150ml dung d

ch KOH 2M vo 120ml dung d

ch H
3
PO
4
1M. Kh

i l

ng cỏc
mu

i thu

c trong dung d

ch l :
A. 9,57 gam K
2
HPO
4

; 8,84 gam KH
2
PO
4

B. 10,44 gam K
2
HPO
4
; 12,72 gam K
3
PO
4
C. 10,24 gam K
2
HPO
4
; 13,50 gam KH
2
PO
4

D. 13,05 gam K
2
HPO
4
; 10,60 gam K
3
PO
4



16
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í


D
D


Y
Y


V
V
à

à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A


H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Cõu 15 : t chỏy hon ton 1,55 gam photpho ri ly sn phm cho tỏc dng vi 400ml dung
dch NaOH 0,3 M, sau ú em cụ cn thỡ thu dc m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l

A. 6,48 gam. B. 7,54 gam. C. 8,12 gam. D. 9,96 gam.
Cõu 16 : Nung hn hp X gm CaCO
3
v CaSO
3
t

i ph

n

ng hon ton

c ch

t r

n Y cú
kh

i l

ng b

ng 50,4% kh

i l

ng c


a X. Thnh ph

n % kh

i l

ng c

a CaCO
3
trong X l
A. 60%. B. 54,5% C. 45,5%. D. 40%.
Cõu 17 :
Ho tan hon ton 34,85 gam h

n h

p 2 mu

i BaCO
3
v Na
2
CO
3
b

ng dung d

ch HCl

thu

c 4,48 lớt khớ CO
2
(

ktc). S

mol BaCO
3
trong h

n h

p l
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10 . D. 0,05.
Cõu 18 :
Nhi

t phõn hon ton 108 gam h

n h

p X g

m Na
2
CO
3
v NaHCO

3

c ch

t r

n Y
cú kh

i l

ng b

ng 75,4% kh

i l

ng c

a X. Kh

i l

ng NaHCO
3
cú trong X l
A. 54,0 gam. B. 27,0 gam. C. 72,0 gam. D. 36,0 gam.
Cõu 19 :



t chỏy hon ton 21,0 gam dõy s

t trong khụng khớ thu

c 29,4 gam h

n h

p cỏc
oxit Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Kh

i l

ng Fe
2
O
3
t

o thnh l
A. 12,0 gam B. 13,5 gam. C. 16,5 gam. D. 18,0 gam.
Cõu 20:

Ho tan 55g h

n h

p Na
2
CO
3
v Na
2
SO
3
v

i l

ng v

a

500ml axit H
2
SO
4
1M thu

c m

t mu


i trung ho duy nh

t v h

n h

p khớ X. Thnh ph

n ph

n tr

m th

tớch c

a h

n
h

p khớ X l :
A. 80% CO
2
; 20% SO
2
B. 70% CO
2
; 30% SO
2

C. 60% CO
2
; 40% SO
2
D. 50% CO
2
; 50% SO
2

Cõu 21 :
X l khoỏng v

t cuprit ch

a 45% Cu
2
O. Y l khoỏng v

t tenorit ch

a 70% CuO c

n
tr

n X v Y theo t

l

kh


i l

ng t =
Y
X
m
m




c qu

ng C, m t

1 t

n qu

ng C cú th



i

u ch




c t

i

a 0,5 t

n

ng nguyờn ch

t. Giỏ tr

c

a t l
A.
3
5
B.
4
5
C.
5
4
D.
5
3

Cõu 22 :
X l qu


ng hematit ch

a 60% Fe
2
O
3
Y l qu

ng manhetit ch

a 69,6% Fe
3
O
4
. Tr

n a
t

n qu

ng X v

i b t

n qu

ng Y thu


c qu

ng Z, m t

1 t

n qu

ng Z cú th



i

u ch



c 0,5
t

n gang ch

a 4% cacbon. T

l

a/b l
A
2

5
B.
3
4
C.
4
3
D.
5
2



17
T
T


P
P


C
C
H
H
í
í



D
D


Y
Y


V
V
à
à


H
H


C
C


H
H
ó
ó
A
A



H
H


C
C


Phơng pháp đờng chéo
Cõu 23 : Cho 6,72 lớt (ktc) hn hp khớ gm C
2
H
4
,

C
3
H
4
l

i t

t

qua bỡnh

ng

dung d


ch
Br
2
th

y kh

i l

ng bỡnh t

ng 10,8 gam. Thnh ph

n % th

tớch m

i khi trong h

n h

p ban

u
l :
A. 33,3% C
2
H
4

v 66,7% C
3
H
4
B. 20,8% C
2
H
4
v 79,2% C
3
H
4

C. 25,0% C
2
H
4
v 75,0% C
3
H
4
D. 30,0% C
2
H
4
v 70,0% C
3
H
4


Cõu 24 :


t chỏy hon ton 12,0 lớt h

n h

p hai h

p ch

t h

u c

k

ti

p nhau trong dóy

ng

ng thu

c 41,4 lớt CO
2
. Thnh ph

n % th


tớch c

a h

p ch

t cú kh

i l

ng phõn t

nh

h

n
l (cỏc th

tớch khớ

o

cựng

i

u ki


n)
A. 55,0%. B. 51,7%. C. 48,3%. D. 45,0%.
Cõu 25 :


t chỏy hon ton 15,68 lớt h

n h

p khớ (

ktc) g

m hai hi

rocacbon thu

c cựng dóy

ng

ng, cú kh

i l

ng phõn t

h

n kộm nhau 28


vC thu

c
31
24
n
n
OH
CO
2
2
=
.
Cụng th

c phõn t


v % kh

i l

ng t

ng

ng v

i cỏc hi


rocacbon l

n l

t l:
A. C
2
H
6
(28,57%) v C
4
H
10
(71,43%). B. C
3
H
8
(78,57%) v C
5
H
12
(21,43%).
C. C
2
H
6
(17,14%) v C
4
H

10
(82,86%). D. A v B
Cõu 26 :
H

n h

p khớ X g

m H
2
, CO, C
4
H
10
.



t chỏy hon ton 17,92 lớt X c

n 76,16 lớt O
2
.
Thnh ph

n % th

tớch C
4

H
10
trong X l
A. 62,5%. B. 54,4%. C. 48,7%. D. 45,2%.
Cõu 27 :
H

n h

p khớ X g

m H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
trong

ú s

mol C
2
H
4
b


ng s

mol C
3
H
6
.

T

kh

i
c

a X so v

i H
2
b

ng 7,6. Thnh ph

n % th

tớch cỏc khớ trong X l :
A. 40% H
2
, 30% C

2
H
4
, 30% C
3
H
6
B. 60% H
2
, 20% C
2
H
4
, 20% C
3
H
6
C. 50% H
2
, 25% C
2
H
4
, 25% C
3
H
6
D. 20% H
2
, 40% C

2
H
4
, 40% C
3
H
6


P N

1A 2D 3C 4D 5A 6B 7D 8B 9C 10C
11B 12B 13C 14B 15B 16D 17B 18C 19A 20A
21D 22D 23A 24A 25D 26A 27B

×