1
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Phơng pháp
Phơng pháp đờng chéo
I. C S CA PHNG PHP
1. Nguyờn tc
- Bi toỏn liờn quan n hn hp cỏc cht l mt trong nhng bi toỏn ph bin nht trong
chng trỡnh Hoỏ hc ph thụng, hu ht cỏc bi toỏn thng gp u ớt nhiu cú cỏc d kin
liờn quan n mt hn hp cht no ú, cú th l hn hp kim loi, hn hp khớ, hn hp cỏc
cht ng ng, hn hp dung dch, . . . . a nhng bi toỏn nh vy u cú th vn dng c
phng phỏp ng chộo v gii toỏn.
- Phng phỏp ny thng c ỏp dng cho cỏc bi toỏn hn hp cha 2 thnh phn m yờu
cu ca bi toỏn l xỏc nh t l gia 2 thnh phn ú.
- Phng phỏp ng chộo t nú khụng phi l gii phỏp quyt nh ca bi toỏn (hon ton
cú th gii bng phng phỏp t n - gii h) nhng ỏp dng ng chộo hp lớ, ỳng cỏch,
trong nhiu trng hp s giỳp tc lm bi tng lờn ỏng k, iu ny c bit quan trng khi
lm bi thi trc nghim nh hin nay.
2. Phõn loi cỏc dng toỏn v mt s chỳ ý khi gii toỏn
Phng phỏp ng chộo l mt trong nhng cụng c ph bin v hu hiu nh trong gii toỏn
hoỏ hc chng trỡnh ph thụng. Cú thờ ỏp dng linh hot phng phỏp ny cho rt nhiu dng
bi khỏc nhau. Mt s dng bi tiờu biu c tng kt v lit kờ ra di õy :
Dng 1 : Tớnh toỏn hm lng cỏc ng v
- ng v (cựng v trớ) l cỏc nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v s khi (do
khỏc nhau s ntron) nờn cựng thuc mt nguyờn t hoỏ hc v cú cựng v trớ trong tun hon
cỏc nguyờn t hoỏ hc.
- Khỏc vi s khi ca ng v, khi lng nguyờn t trung bỡnh l giỏ tr trung bỡnh cỏc s
khi ca cỏc ng v to nờn nguyờn t ú. Trong trng hp nguyờn t c to nờn bi 2 ng
vi ch yu, ta cú th d dng tớnh c hm lng cht mi ng v bng phng phỏp ng
chộo.
2
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Dng 2 : Tớnh t l thnh phn ca hn hp khớ qua t khi
- Hn hp khớ, nht l hn hp 2 khớ l mt d kin d dng bt gp trong nhiu l toỏn hoỏ
hc m thụng thng ta s phi tớnh s mol hoc t l s mol hoc th tớch hoc t l th tớch
tỡm ra c giỏ tr cui cựng ca bi toỏn.
Dng 3 : Tớnh toỏn trong pha ch cỏc dung dch cú cựng cht tan
- Trong trng hp bi toỏn cú s thay i v nng ca dung dch do b pha loóng hoc do
b trn ln vi mt dung dch cú nng khỏc, ta cú th ỏp dng ng chộo tỡm ra t l gia
cỏc dung dch ny. Cỏc cụng thc thng s dng trong dng toỏn ny l :
- Khi pha loóng V
A
lớt dung dch A nng
A
M
C
v
i V
B
lớt dung d
ch B n
ng
B
M
C
cú cựng
ch
t tan, ta thu
c dung d
ch m
i cú n
ng
M
C
(
A
M
C
<
M
C
<
B
M
C
) trong
ú t
l
th
tớch c
a
2 dung d
ch ban
u l :
A
M
C
B
M
C
-
M
C
M
C
B
M
C
M
C
-
A
M
C
B
A
M M
A
B M M
C C
V
V C C
=
Chỳ ý
: l cụng th
c trờn chi
ỳng trong tr
ng h
p th
tớch c
a dung d
ch m
i b
ng t
ng th
tớch c
a 2 dung d
ch ban
u (núi cỏch khỏc, s
hao h
t v
th
tớch khi pha ch
2 dung d
ch ny
l khụng
ỏng k
).
- Khi pha m
A
gam dung d
ch A n
ng
A% v
i m
B
gam dung d
ch B n
ng
B% cựng ch
t
tan, ta thu
c dung d
ch m
i cú n
ng
C% ( A% < C% < B%) trong
ú t
l
kh
i l
ng c
a
2 dung d
ch ban
u l:
A%
B% -
C%
C%
B%
C%
- A%
A
B
m
B% C%
m
C% A%
=
3
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Chỳ ý
: Vỡ m = d.V v
i d l kh
i l
ng riờng hay t
kh
i c
a ch
t l
ng nờn n
u t
kh
i c
a 2
dung d
ch ban
u b
ng nhau v b
ng v
i t
kh
i c
a dung d
ch m
i sinh. (t
kh
i dung d
ch
thay
i khụng
ỏng k
) thỡ t
l
v
kh
i l
ng c
ng chớnh l
i l
th
tớch c
a 2 dung d
ch :
A A A
B B B
m d V V
m d V V
ì
= =
ì
- Trong tr
ng h
p t
kh
i c
a 2 dung d
ch b
thay
i sau khi pha tr
n : Khi pha V
A
lớt dung
d
ch A cú t
kh
i d
1
v
i V
B
lớt dung d
ch B cú t
kh
i d
2
cú cựng ch
t tan, ta thu
c dung d
ch
m
i cú t
kh
i
d
(d
1
<
d
< d
2
) trong
ú t
l
th
tớch c
a 2 dung d
ch ban
u l:
1
d
2
d
-
d
d
2
d
d
-
1
d
A 2
B
1
V d d
V
d d
=
Ngoi ra, khi lm cỏc bi d
ng ny, ta cũn ph
i chỳ ý m
t s
nguyờn t
c mang tớnh gi
nh
d
i
õy :
+
Ch
t r
n khan coi nh
dung d
ch cú n
ng
C% = 100%
+
Ch
t r
n ng
m n
c coi nh
m
t dung d
ch cú C% b
ng % kh
i l
ng ch
t tan trong
ú.
+
Oxit hay qu
ng th
ng
c coi nh
dung d
ch c
a kim lo
i cú C% b
ng % kh
i l
ng
c
a kim lo
i trong oxit hay qu
ng
ú (ho
c coi nh
dung d
ch c
a oxi cú C% b
ng % kh
i
l
ng c
a oxi trong oxit ho
c qu
ng
ú)
+
H
2
O (dung mụi) coi nh
dung d
ch cú n
ng
0% hay 0M
+
Oxit tan trong n
c (tỏc d
ng v
i n
c) coi nh
dung d
ch axit ho
c baz
t
ng
ng cú
n
ng
C% > 100%
+
Kh
i l
ng riờng hay t
kh
i c
a H
2
O l D = 1g/ml
Dng 4 : Tớnh thnh phn hn hp mui trong phn ng gia n baz vi a axit
- T
l
: ph
ng trỡnh - s
mol
4
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Dng 5 : Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht hu c
- Bi toỏn h
n h
p 2 ch
t h
u c
,
c bi
t, 2 ch
t
ng
ng k
ti
p l m
t d
ki
n r
t hay g
p
trong bi toỏn húa h
u c
ph
thụng. Trong nh
ng bi toỏn ny, n
u cú yờu c
u tớnh t
l
% c
a
2 ch
t trong h
n h
p ban
u (v
kh
i l
ng ho
c th
tớch ho
c s
mol) ta nờn ỏp d
ng ph
ng
phỏp
ng chộo
- Chỳ ý l d
ki
n
ng
ng liờn ti
p ch
ph
c v
vi
c bi
n lu
n giỏ tr
r
i r
c, khụng liờn
quan
n vi
c s
d
ng
ng chộo
tớnh t
l
, do
ú, trong tr
ng h
p
ó bi
t giỏ tr
c
a
i
l
ng
c tr
ng c
a 2 ch
t (X
A
v X
B
trong bi toỏn t
ng quỏt) thỡ ta v
n hon ton cú th
tớnh
c t
l
ny, dự hai ch
t
ú khụng ph
i l
ng
ng liờn ti
p, th
m chớ khụng ph
i l
ng
ng.
-
i l
ng trung bỡnh dựng lm c
n c
tớnh toỏn trờn
ng chộo trong tr
ng h
p ny
th
ng l: S
nguyờn t
C trung bỡnh, kh
i l
ng phõn t
trung bỡnh, s
nguyờn t
H trung bỡnh,
s
liờn k
t pi trung bỡnh, s
nhúm ch
c trung bỡnh v t
l
thu
c l t
l
s
mol 2 ch
t.
Dng 6 : Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht vụ c
- Bi toỏn 2 ch
t vụ c
c
ng khỏ th
ng g
p trong s
cỏc bi toỏn húa h
c. Thụng th
ng
ú
l h
n h
p 2 kim lo
i, 2 mu
i, m kh
n
ng ph
n
ng v húa tr
c
a chỳng trong cỏc ph
n
ng
húa h
c l t
ng
ng nhau, trong tr
ng h
p ny, ta th
ng dựng giỏ tr
kh
i l
ng phõn t
trung bỡnh l c
s
tớnh toỏn trờn
ng chộo.
- Trong m
t s
tr
ng h
p khỏc, húa tr
v kh
n
ng ph
n
ng c
a cỏc ch
t trong h
n h
p
khụng t
ng
ng nhau thỡ ta dung húa tr
trung bỡnh lm c
s
ỏp d
ng ph
ng phỏp
ng chộo.
Dng 7 :p dng phng phỏp ng chộo cho hn hp nhiu hn 2 cht.
- V
nguyờn t
c, ph
ng phỏp
ng chộo ch
ỏp d
ng cho h
n h
p 2 thnh ph
n,
i
u ny khụng
th
thay
i. Tuy nhiờn khỏi ni
m 2 thnh ph
n khụng cú ngh
a l 2 ch
t,
ú cú th
l hai h
n
h
p, ho
c h
n h
p v
i 1 ch
t, mi
n sao ta cú th
ch
ra
ú m
t
i l
ng
c tr
ng cú th
giỳp
chia t
t c
cỏc ch
t ban
u thnh 2 nhúm, 2 thnh ph
n l cú th
ỏp d
ng
ng chộo.
- Ngoi ra, cú th
nh
ng h
n h
p cú nhi
u h
n 2 thnh ph
n, nh
ng ta
ó bi
t t
l
c
a m
t
vi thnh ph
n so v
i cỏc thnh ph
n cũn l
i trong h
n h
p thỡ v
n hon ton cú th
gi
i b
ng
ph
ng phỏp
ng chộo.
Dng 8 :p dng phng phỏp ng chộo ỏnh giỏ kh nng phn ng ca cỏc cht
5
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
II. CC DNG BI TON THNG GP
Dng 1: Tớnh toỏn hm lng cỏc ng v.
Vớ d 1 :
Nguyờn t
kh
i trung bỡnh c
a Brom l 79,91. Brom cú hai
ng v
b
n Br
79
35
v Br
81
35
.
Thnh ph
n % s
nguyờn t
c
a Br
81
35
l :
A. 54,5% B. 55,4% C. 45,5% D.
44,6%
Gii:
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
79)Br(M
79
=
1,09 0,545 54,5%
81)Br(M
81
=
0,91 0,455 45,5%
ỏp ỏn C
Vớ d 2 :
Kh
i l
ng nguyờn t
trung bỡnh c
a Bo l 10,812. H
i m
i khi cú 94 nguyờn t
B
10
5
thỡ cú bao nhiờu nguyờn t
B
11
5
?
A. l88 B. 406 C. 812 D. 94
Gii:
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
)01B(M
10
=
0,184 94
11)B(M
11
=
0,812 406
ỏp ỏn B
Vớ d 3 :
Trong t
nhiờn
ng cú 2
ng v
l
63
Cu v
65
Cu. Nguyờn t
kh
i trung bỡnh c
a
ng
l 63,54. Thnh ph
n % kh
i l
ng c
a
63
Cu trong CuSO
4
l (cho S = 32, O = 16)
A. 39,83% B. 11% C. 73% D. 28,83%
Gii:
79,91
10,812
6
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
)63Cu(M
63
=
1,46 73%
65)Cu(M
65
=
0,54 27%
Xột trong 1 mol CuSO
4
, ta d
dng cú:
%83,28%100.
9654,63
63.73,0
%m
Cu
63
=
+
=
ỏp ỏn D
Dng 2: Tớnh t l thnh phn ca hn hp khớ qua t khi.
Vớ d 4 :
M
t h
n h
p g
m O
2
, O
3
i
u ki
n tiờu chu
n cú t
kh
i h
i v
i hi
ro l 18. Thnh
ph
n % v
th
tớch c
a O
3
trong h
n h
p l
A. 15%. B. 25%. C. 35% . D. 45%.
Gii:
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
)23(MO
2
=
12 3 75%
)84(MO
3
=
4 1 25%
ỏp ỏn B
Dng 3: Tớnh toỏn trong pha ch dung dch.
Vớ d 5 :
Th
tớch dung d
ch HCl 10M v th
tớch H
2
O c
n dựng
pha thnh 400ml dung d
ch
2M l
n l
t l :
A. 20ml v 380ml B. 40ml v 360ml
C. 80ml v 320ml D. 100ml v 300ml
Gii:
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
63,54
18.2=36
7
T
T
¹
¹
P
P
C
C
H
H
Ý
Ý
D
D
¹
¹
Y
Y
V
V
µ
µ
H
H
ä
ä
C
C
H
H
ã
ã
A
A
H
H
ä
ä
C
C
Ph−¬ng ph¸p ®−êng chÐo
0M)1( HCl
2 1 80
(0M) OH
2 8 4 320
⇒
Đ
áp án C
Ví dụ 6 :
Tr
ộ
n
1
m
gam dung d
ị
ch NaOH 10% v
ớ
i m
2
gam dung d
ị
ch NaOH 40% thu
đượ
c 60
gam dung d
ị
ch 20% . Giá tr
ị
c
ủ
a m
1,
m
2
t
ươ
ng
ứ
ng là :
A. 10 gam và 50 gam B. 45 gam và 15 gam
C. 40 gam và 20 gam D. 35 gam và 25 gam
Giải:
Áp d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp
đườ
ng chéo, ta có:
0%)1( NaCl
20 2 40
0%)4( NaCl
10 1 20
⇒
Đ
áp án C
Ví dụ 7 :
C
ầ
n l
ấ
y bao nhiêu gam tinh th
ể
CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam dung d
ị
ch CuSO
4
8%
để
pha thành 280 gam dung d
ị
ch CuSO
4
16% ?
A. 180 gam và 100 gam B. 330 gam và 250 gam
C. 60 gam và 220 gam D. 40 gam và 240 gam
Giải:
CuSO
4
.5H
2
O → Coi CuSO
4
.5H
2
O là dung d
ị
ch CuSO
4
có:
160
250
%64%100.
250
160
C% ==
Áp d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp
đườ
ng chéo, ta có:
2M
20%
8
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
(64%) O.5HCuSO
24
8 1 40
%8CuSO
4
48 6 240
ỏp ỏn D
Vớ d 8 :
Ho tan 200 gam SO
3
vo m gam dung d
ch H
2
SO
4
49% ta
c dung d
ch H
2
SO
4
78,4%. Giỏ tr
c
a m l
A. 133,3 gam. B. 300 gam. C. 150 gam. D. 272,2 gam.
Gii:
Do cú ph
n
ng húa h
c:
SO
3
H
2
SO
4
Coi SO
3
l Dung d
ch H
2
SO
4
cú %5,122%100.
80
98
C%
==
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
%)5,122(SO
3
29,4 2 200
%49SOH
42
44,1 3 300
ỏp ỏn B
Vớ d 9 :
Ho tan hon ton m gam Na
2
O nguyờn ch
t vo 40 gam dung d
ch NaOH 12% thu
c dung d
ch NaOH 51%. Giỏ tr
c
a m l m l:
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
Gii:
Do cú ph
n
ng húa h
c
Na
2
O 2NaOH
Coi Na
2
O
l Dung d
ch NaOH cú %129%100.
62
80
C%
==
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
%) 129( ONa
2
39 1 20
12% NaOH
78 2 40
ỏp ỏn B
16%
78,4%
51%
9
T
T
¹
¹
P
P
C
C
H
H
Ý
Ý
D
D
¹
¹
Y
Y
V
V
µ
µ
H
H
ä
ä
C
C
H
H
ã
ã
A
A
H
H
ä
ä
C
C
Ph−¬ng ph¸p ®−êng chÐo
Ví dụ 10 :
C
ầ
n bao nhiêu lít axit H
2
SO
4
(d = 1,84) và bao nhiêu lít n
ướ
c c
ấ
t (d = 1)
để
pha thành
9 lít dung d
ị
ch H
2
SO
4
có d = 1,28 ?
A. 2 lít và 7 lít B. 3 lít và 6 lít
C. 4 lít và 5 lít D. 6 lít và 3 lít
Giải:
Áp d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp
đườ
ng chéo, ta có:
1)(d OH
2
=
0,56 2 6
1,84)(d SOH
42
=
0,28 1 3
⇒
Đ
áp án B
Ví dụ 11 :
M
ộ
t lo
ạ
i r
ượ
u có t
ỉ
kh
ố
i d = 0,95 thì
độ
r
ượ
u c
ủ
a nó là bao nhiêu ? Bi
ế
t t
ỉ
kh
ố
i c
ủ
a
H
2
O và r
ượ
u nguyên ch
ấ
t l
ầ
n l
ượ
t là 1 và 0,8
A. 25,5 B. 12,5 C. 50 D. 25
Giải:
Độ
r
ượ
u là s
ố
ml r
ượ
u nguyên ch
ấ
t trong 100ml dung d
ị
ch r
ượ
u.
Áp d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp
đườ
ng chéo, ta có:
1)(d OH
2
=
0,15 3 75
0,8)OH(dHC
52
=
0,05 1 25
⇒
Đ
áp án D
Dạng 4: Tính thành phần hỗn hợp muối trong phản ứng giữa đơn bazơ với đa axit.
Ví dụ 12:
Thêm 250ml dung d
ị
ch NaOH 2M vào 200ml dung d
ị
ch H
3
PO
4
1,5M. Mu
ố
i t
ạ
o thành
và kh
ố
i l
ượ
ng t
ươ
ng
ứ
ng là:
A.
14,2 gam Na
2
HPO
4
; 32,8 gam Na
3
PO
4
B.
28,4 gam Na
2
HPO
4
; 16,4 gam Na
3
PO
4
C.
12 gam NaH
2
PO
4
; 28,4 gam Na
2
HPO
4
D.
24 gam NaH
2
PO
4
; 14,2 gam Na
2
HPO
4
d=1,28
d=0,95
10
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Gii:
Xột t
l
n =
Ta cú:
2
3
5
3,0
5,0
5,1.2,0
2.25,0
n
n
n1
43
POH
NaOH
<====<
T
o ra h
n h
p 2 mu
i NaH
2
PO
4
v Na
2
HPO
4
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
1)(n PONaH
42
=
1/3 1 0,1 mol
Na
2
HPO
4
(n=2) 2/3 2 0,2 mol
gam 28,40,2.142m vgam 120,1.120m
4242
HPONaPONaH
====
ỏp ỏn C
Dng 5: Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht hu c.
Vớ d 13:
t chỏy hon ton h
n h
p 2 hi
rocacbon
ng
ng liờn ti
p, thu
c 0,9 mol CO
2
v 1,4 mol H
2
O. Thnh ph
n % v
th
tớch c
a m
i ch
t trong h
n h
p ban
u l
n l
t l:
A.
25% v 75% B. 20% v 80%
C.
40% v 60% D. 15% v 85%
Gii:
Vỡ
2
CO
n
< OH
2
n
suy ra: hai hi
rocacbon
ó cho l 2 ankan.
G
i cụng th
c phõn t
trung bỡnh c
a 2 ankan ny l:
2n2n
HC
+
thỡ t
gi
thi
t ta cú:
==
+
= 1,8n
0,9
1,4
n
1n
n
n
2
2
CO
OH
Hai ankan l CH
4
v C
2
H
6
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
1)(C CH
4
=
0,2 20%
2)(CHC
62
=
0,8 80%
ỏp ỏn B
S mol baz
S mol axit
n=5/3
n =1,8
11
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Vớ d 14 :
Cho Na d
tỏc d
ng hon ton v
i 0,1 mol h
n h
p r
u X. thu
c 2,688 lớt khớ
i
u ki
n tiờu chu
n. Bi
t c
2 r
u trong X
u cú kh
n
ng ho tan Cu(OH)
2
t
o thnh dung
d
ch mu xanh lam v khi
t chỏy m
i r
u
u thu
c th
tớch CO
2
nh
h
n 4 l
n th
tớch
r
u b
t chỏy. S
mol c
a m
i l
t trong X l
A. 0,025 mol v 0,075 mol. B. 0,02 mol v 0,08 mol.
C. 0,04 mol v 0,06 mol. D. 0.015 mol v 0,085 mol.
Gii:
G
i cụng th
c phõn t
trung bỡnh c
a X l: R(OH)
n
Vỡ c
2 r
u
u cú kh
n
ng hũa tan Cu(OH)
2
n
2
Vỡ c
2 r
u
u cú ớt h
n 4C
3n
T
gi
thi
t, ta cú ph
n
ng:
2
Na
2
H
2
n
R(OH)
+
2,4
0,1
.2
22,4
2,688
n ==
Cú mt ru l C
3
H
5
(OH)
3
v ru cũn li l 2 chc.
p dng phng phỏp ng chộo, ta cú:
1)(n
=
0,6 0,06
3)(n(OH)HC
353
=
0,4 0,04
ỏp ỏn C
Dng 6: Tớnh t l cỏc cht trong hn hp 2 cht vụ c.
Vớ d 15 :
Ho tan 3,164 gam h
n h
p 2 mu
i CaCO
3
v BaCO
3
b
ng dung d
ch HCl d
thu
c 448ml khớ CO
2
(
ktc). Thnh ph
n % s
mol c
a BaCO
3
trong h
n h
p l
A. 50%. B. 55% C. 60%. D. 65%.
Gii:
Ta cú: n
mui cacbonat
=
2
CO
n
0,02mol
22,4
0,448
==
M
mui cacbonat
2,158
02,0
164,3
==
n =2,4
12
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
p dng phng phỏp ng chộo, ta cú:
BaCO
3
(M=197) 58,2 3 60%
CaCO
3
(M=100) 38,8 2 40%
ỏp ỏn C
Vớ d 16 :
Cho 8,96 lớt h
n h
p CO
2
v NO
2
(
ktc) h
p th
vo m
t l
ng dung d
ch NaOH v
a
t
o thnh cỏc mu
i trung ho sau
ú
em cụ c
n dung d
nh thu
c 36,6 gam mu
i khan.
Thnh ph
n % th
tớch m
i khớ trong h
n h
p ban
u l
A. 25% CO
2
v 75% NO
2
. B. 50% CO
2
v 50% NO
2
C. 75% CO
2
v 25% NO
2
D. 30% CO
2
v 70% NO
2
Gii:
S
cỏc ph
n
ng húa h
c:
2NaOH + 2NO
2
NaNO
3
+ NaNO
2
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
T
ph
n
ng, ta th
y:
-
C
1 mol NO
2
t
o ra 1 mol h
n h
p 2 mu
i, cú 77
2
85 69
M =
+
=
-
C
1 mol CO
2
t
o ra 1 mol mu
i Na
2
CO
3
cú M= 106.
-
M
hn hp
=
5,91
0,4
36,6
==
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
Na
2
CO
3
(M=106) 13 50%
( M=77) 13 50%
ỏp ỏn B
M =158,2
M
hn hp
=91,5
13
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Dng 7: p dng phng phỏp ng chộo cho hn hp nhiu hn 2 cht.
Vớ d 17 : Cho hn hp gm H
2
, N
2
v NH
3
cú ti kh
i h
i so v
i H
2
b
ng 8
i qua dung d
ch
H
2
SO
4
c, d
thỡ th
tớch khớ cũn l
t m
t n
a. Thnh ph
n % th
tớch c
a m
i khớ trong h
n h
p
l
n l
t l
A. 25%, 25%, 50% B. 20%, 30%, 50%.
C. 50%, 25%, 25% D. 15%, 35%, 50%.
Gii:
Khi b
gi
l
i do ph
n
ng v
i dung d
ch H
2
SO
4
chớnh l NH
3
v cú th
tớch b
ng ẵ th
tớch h
n
h
p khớ ban
u.
G
i kh
i l
ng phõn t
trung bỡnh c
a H
2
v N
2
trong h
n h
p l
M
, ta d
dng th
y:
15M16
2
17M
==
+
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
H
2
(M=2) 13 25%
N
2
(M=28) 13 25%
ỏp ỏn A
Vớ d 18 :
t chỏy hon ton 0,1 mol h
n h
p X g
m CH
4
, C
2
H
4
v C
2
H
6
, s
n ph
m thu
c
d
n qua bỡnh I
ng dung d
ch H
2
SO
4
c v bỡnh II
ng dung d
ch Ca(OH)
2
d
. Sau thớ
nghi
m, th
y trong bỡnh II cú 15 gam k
t t
a v kh
i l
ng bỡnh II t
ng nhi
u h
n bỡnh I l 2,55
gam. Thnh ph
n % v
th
tớch c
a m
i khớ trong h
n h
p
u l :
A. 50%, 30%, 20% B. 30%, 40%, 30%
C. 50%, 25%, 25% D. 50%, 15%, 35%
Gii:
T
gi
thi
t, ta cú:
2
CO
n
=
mol 15,0
100
15
=
OH
2
n
mol 255,0
18
2,55-0,15.44
=
G
i
yx
HC
l cụng th
c phõn t
trung bỡnh c
a h
n h
p ban
u, ta cú:
M = 15
14
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
OH
2
y
COx HC
22
yx
+
B
o ton nguyờn t
2 v
, ta d
dng cú:
5,4y v5,1x ==
p d
ng ph
ng phỏp
ng chộo, ta cú:
CH
4
(C=1) 0,5 50%
C
2
H
4
,C
2
H
6
(C=2) 0,5 50%
C
2
H
6
(H = 6) 0,5 25%
CH
4
,C
2
H
4
(H =4) 1,5 75%
ỏp ỏn C
BI TP T LUYN
Cõu 1 :
Nguyờn t
kh
i trung bỡnh c
a rubi
i l 85,559. Trong t
nhiờn rubi
i cú hai
ng v
85
37
Rb v
87
37
Rb. Thnh ph
n % s
nguyờn t
c
a
ng v
85
37
Rb l
A. 72,05%. B. 44,10%. C. 5590%. D. 27,95%
Cõu 2 :
Trong t
nhiờn ch
cú 2
ng v
35
17
Cl v
37
17
Cl . Thnh ph
n % kh
i l
ng c
a
37
17
Cl trong
KClO
4
l (cho O =16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 6,25%. B. 6,32%. C. 6,41%. D. 6,68%.
Cõu 3 :
M
t h
n h
p g
m CO v CO
2
i
u ki
n tiờu chu
n cú t
kh
i h
i v
i hi
ro l 18,2.
Thnh ph
n % v
th
tớch c
a CO
2
trong h
n h
p l
A. 45,0%. B. 47,5%. C. 52,5%. D. 55,0%.
Cõu 4 :
Ho tan m gam Al b
ng dung d
ch HNO
3
loóng thu
c h
n h
p khớ NO v N
2
O cú t
kh
i so v
i H
2
b
ng 16,75. T
l
th
tớch khớ NO : N
2
O trong h
n h
p l :
A. 2: 3. B. l: 2. C. l: 3. D. 3: l.
Cõu 5 :
Cho h
n h
p FeS v FeCO
3
tỏc d
ng h
t dung d
ch HCl thu h
n h
p khớ X cú t
kh
i h
i
so H
2
l 20,75. % kh
i l
ng c
a FeS trong h
n h
p
u l
A. 20,18% B. 79,81% C. 75% D. 25%
C = 1,5
H = 4,5
15
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Cõu 6: thu c dung dch HCl 30% cn ly a gam dung dch HCl 55% pha vi b gam dung
dch HCl 15%. T l a/b ú l:
A. 2/5 B. 3/5 C. 5/3 D. 5/2
Cõu 7 : pha c 100ml dung dch nc mui cú nng mol 0,5M ó ly Vml dung dch
NaCl 2,5M. Giỏ tr ca V l
A. 80,0. B. 75,0. C. 25,0. D. 20,0.
Cõu 8 : Ho tan hon ton m gam Na
2
O nguyờn ch
t vo 75,0 gam dung d
ch NaOH 12,0% thu
c dung d
ch NaOH 58,8%. Giỏ tr
c
a m l
A. 66,0. B. 50,0. C. 112,5. D. 85,2.
Cõu 9 :
thu
c 42 gam dung d
ch CuSO
4
16% c
n ho tan x gam tinh th
CuSO
4
.5H
2
O vo
y gam dung d
ch CuSO
4
8%. Giỏ tr
c
a y l
A. 35. B. 6. C. 36. D. 7.
Cõu 10 :
Th
tớch n
c nguyờn ch
t c
n thờm vo 1 lớt dung d
ch H
2
SO
4
98% (d= 1,84 g/ml)
c dung d
ch m
i cú n
ng
10% l
A. 14,192 lớt. B. 15,1921ớt. C. 16,192lớt. D. 17,l92 lớt.
Cõu 11 :
t chỏy hon ton m gam photpho r
i l
y s
n ph
m ho tan vo 500 gam n
c
c
dung d
ch X cú n
ng
9,15%. Giỏ tr
c
a m l
A. 1,55 B. 15,5. C. 155. D. 31
Cõu 12 :
L
ng SO
3
c
n thờm vo dung d
ch H
2
SO
4
10%
c 100 gam dung d
ch H
2
SO
4
20% l
A. 2,5 gam. B. 8,88 gam C. 6,66 gam. D. 24,5 gam.
Cõu 13 :
Bi
t
OHHC
52
D
(nguyờn cht)
= 0,8 g/ml,
OH
2
D =lg/ml. Dung d
ch r
u etylic 13,8
0
cú kh
i
l
ng riờng l:
A. 0,805 g/ml. B. 0,855 g/ml C. 0,972 g/ml D. 0,915 g/ml
Cõu 14 :
Thờm 150ml dung d
ch KOH 2M vo 120ml dung d
ch H
3
PO
4
1M. Kh
i l
ng cỏc
mu
i thu
c trong dung d
ch l :
A. 9,57 gam K
2
HPO
4
; 8,84 gam KH
2
PO
4
B. 10,44 gam K
2
HPO
4
; 12,72 gam K
3
PO
4
C. 10,24 gam K
2
HPO
4
; 13,50 gam KH
2
PO
4
D. 13,05 gam K
2
HPO
4
; 10,60 gam K
3
PO
4
16
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Cõu 15 : t chỏy hon ton 1,55 gam photpho ri ly sn phm cho tỏc dng vi 400ml dung
dch NaOH 0,3 M, sau ú em cụ cn thỡ thu dc m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 6,48 gam. B. 7,54 gam. C. 8,12 gam. D. 9,96 gam.
Cõu 16 : Nung hn hp X gm CaCO
3
v CaSO
3
t
i ph
n
ng hon ton
c ch
t r
n Y cú
kh
i l
ng b
ng 50,4% kh
i l
ng c
a X. Thnh ph
n % kh
i l
ng c
a CaCO
3
trong X l
A. 60%. B. 54,5% C. 45,5%. D. 40%.
Cõu 17 :
Ho tan hon ton 34,85 gam h
n h
p 2 mu
i BaCO
3
v Na
2
CO
3
b
ng dung d
ch HCl
thu
c 4,48 lớt khớ CO
2
(
ktc). S
mol BaCO
3
trong h
n h
p l
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10 . D. 0,05.
Cõu 18 :
Nhi
t phõn hon ton 108 gam h
n h
p X g
m Na
2
CO
3
v NaHCO
3
c ch
t r
n Y
cú kh
i l
ng b
ng 75,4% kh
i l
ng c
a X. Kh
i l
ng NaHCO
3
cú trong X l
A. 54,0 gam. B. 27,0 gam. C. 72,0 gam. D. 36,0 gam.
Cõu 19 :
t chỏy hon ton 21,0 gam dõy s
t trong khụng khớ thu
c 29,4 gam h
n h
p cỏc
oxit Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Kh
i l
ng Fe
2
O
3
t
o thnh l
A. 12,0 gam B. 13,5 gam. C. 16,5 gam. D. 18,0 gam.
Cõu 20:
Ho tan 55g h
n h
p Na
2
CO
3
v Na
2
SO
3
v
i l
ng v
a
500ml axit H
2
SO
4
1M thu
c m
t mu
i trung ho duy nh
t v h
n h
p khớ X. Thnh ph
n ph
n tr
m th
tớch c
a h
n
h
p khớ X l :
A. 80% CO
2
; 20% SO
2
B. 70% CO
2
; 30% SO
2
C. 60% CO
2
; 40% SO
2
D. 50% CO
2
; 50% SO
2
Cõu 21 :
X l khoỏng v
t cuprit ch
a 45% Cu
2
O. Y l khoỏng v
t tenorit ch
a 70% CuO c
n
tr
n X v Y theo t
l
kh
i l
ng t =
Y
X
m
m
c qu
ng C, m t
1 t
n qu
ng C cú th
i
u ch
c t
i
a 0,5 t
n
ng nguyờn ch
t. Giỏ tr
c
a t l
A.
3
5
B.
4
5
C.
5
4
D.
5
3
Cõu 22 :
X l qu
ng hematit ch
a 60% Fe
2
O
3
Y l qu
ng manhetit ch
a 69,6% Fe
3
O
4
. Tr
n a
t
n qu
ng X v
i b t
n qu
ng Y thu
c qu
ng Z, m t
1 t
n qu
ng Z cú th
i
u ch
c 0,5
t
n gang ch
a 4% cacbon. T
l
a/b l
A
2
5
B.
3
4
C.
4
3
D.
5
2
17
T
T
ạ
ạ
P
P
C
C
H
H
í
í
D
D
ạ
ạ
Y
Y
V
V
à
à
H
H
ọ
ọ
C
C
H
H
ó
ó
A
A
H
H
ọ
ọ
C
C
Phơng pháp đờng chéo
Cõu 23 : Cho 6,72 lớt (ktc) hn hp khớ gm C
2
H
4
,
C
3
H
4
l
i t
t
qua bỡnh
ng
dung d
ch
Br
2
th
y kh
i l
ng bỡnh t
ng 10,8 gam. Thnh ph
n % th
tớch m
i khi trong h
n h
p ban
u
l :
A. 33,3% C
2
H
4
v 66,7% C
3
H
4
B. 20,8% C
2
H
4
v 79,2% C
3
H
4
C. 25,0% C
2
H
4
v 75,0% C
3
H
4
D. 30,0% C
2
H
4
v 70,0% C
3
H
4
Cõu 24 :
t chỏy hon ton 12,0 lớt h
n h
p hai h
p ch
t h
u c
k
ti
p nhau trong dóy
ng
ng thu
c 41,4 lớt CO
2
. Thnh ph
n % th
tớch c
a h
p ch
t cú kh
i l
ng phõn t
nh
h
n
l (cỏc th
tớch khớ
o
cựng
i
u ki
n)
A. 55,0%. B. 51,7%. C. 48,3%. D. 45,0%.
Cõu 25 :
t chỏy hon ton 15,68 lớt h
n h
p khớ (
ktc) g
m hai hi
rocacbon thu
c cựng dóy
ng
ng, cú kh
i l
ng phõn t
h
n kộm nhau 28
vC thu
c
31
24
n
n
OH
CO
2
2
=
.
Cụng th
c phõn t
v % kh
i l
ng t
ng
ng v
i cỏc hi
rocacbon l
n l
t l:
A. C
2
H
6
(28,57%) v C
4
H
10
(71,43%). B. C
3
H
8
(78,57%) v C
5
H
12
(21,43%).
C. C
2
H
6
(17,14%) v C
4
H
10
(82,86%). D. A v B
Cõu 26 :
H
n h
p khớ X g
m H
2
, CO, C
4
H
10
.
t chỏy hon ton 17,92 lớt X c
n 76,16 lớt O
2
.
Thnh ph
n % th
tớch C
4
H
10
trong X l
A. 62,5%. B. 54,4%. C. 48,7%. D. 45,2%.
Cõu 27 :
H
n h
p khớ X g
m H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
trong
ú s
mol C
2
H
4
b
ng s
mol C
3
H
6
.
T
kh
i
c
a X so v
i H
2
b
ng 7,6. Thnh ph
n % th
tớch cỏc khớ trong X l :
A. 40% H
2
, 30% C
2
H
4
, 30% C
3
H
6
B. 60% H
2
, 20% C
2
H
4
, 20% C
3
H
6
C. 50% H
2
, 25% C
2
H
4
, 25% C
3
H
6
D. 20% H
2
, 40% C
2
H
4
, 40% C
3
H
6
P N
1A 2D 3C 4D 5A 6B 7D 8B 9C 10C
11B 12B 13C 14B 15B 16D 17B 18C 19A 20A
21D 22D 23A 24A 25D 26A 27B