Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bất đẳng thức cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.36 KB, 10 trang )

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

1
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk
BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY

2
ab
ab
+

Bất đẳng thức Cauchy cho 2 số không âm: Cho a, b ≥ 0. Khi đó:
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b.
3
abc
abc

Bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm: Cho a, b, c ≥ 0. Khi đó:
3
+
+


Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c
Bất đẳng thức Cauchy cho n số không âm: Cho a
1
, a
2
, …, a


n
. Khi đó:
0≥
12
12


n
n
n
aa a
aa a
n
+
++


Đẳng thức xảy ra ⇔
12

n
aa a===
11 4
+≥
Hệ quả 1: Với a, b >0 thì
abab+
. Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b.
Hệ quả 2: Với a, b, c >0 thì
111 9
abc abc

++≥
. Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c.
+
+
Hệ quả 3: Cho n số thực dương a
1
, a
2
, …, a
n
. Khi đó
12
12
.
11 1

n
n
n
n
aa a
aa a

+++

Đẳng thức xảy ra ⇔
12

n
aa a===

Hệ quả 4: Cho và . Khi đó . Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b.
,ab≥ 0 ,mn∈`
mn mn m n n m
ababab
++
+≥ +

MỘT SỐ KĨ THUẬT CHỨNG MINH

Kĩ thuật cơ bản :
Ví dụ 1 : Tìm GTLN của :
2
(1 )
y
x=−x ,
(0,1)x


Lời giải
Do nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : ,1 0xx−>
3
2
12 1
2 (1 2 ) . .(1 2 )
327
xx x
yx x xx x
++−
⎛⎞
=−= −≤ =

⎜⎟
⎝⎠

1
54
y⇒≤

Dấu ‘=’ xảy ra
1
12
3
xxx⇔=− ⇔=

Vậy
1
27
Max y =
khi
1
3
x =

Ví dụ 2 :
Tìm GTNN của :
1
,
1
yx x
x
=+ >


1

Lời giải

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

2
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk
Do nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
10x −>
11
2(1). 13
11
x
xx
− +=
−−
3y⇒≥
(1)yx=−+ 1+≥


Dấu ‘=’ xảy ra
1
12
1
xx
x

⇔−= ⇔=

2=

Vậy khi
3=
x
Min y
Ap dụng :
Bài 1: Tìm GTLN của :
1) , 2)
(2 )yx x=− (0x∈ ,2) (1)(12)yx x
=
+−
,
1
(1, )
2
x∈−

3)
3
(2 )xx=−
x∈
y
, 4)
2
(1 )
y
xx=−

(0,1)x(0,2)

,
Bài 2:
Tìm GTNN của :
1)
2
2
yx
x
=+
0x >
, 2)
2
2
2
(1) 2
1
x
x
⎛⎞
=+ + +
⎜⎟
+
⎝⎠
1x ≠−
yx
,
Ví dụ 3 : Cho .Chứng minh :
,, 0abc>

a) b)

22
42 2ab aba++≥++b
33
(1 ) (1 ) (1 ) 3 (1 )a b b c c a abc abc++ ++ +≥ +

c) 11ab ba ab−+ −≤ với
,1ab≥
Lời giải
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
2
2
22
44
44
2
aa
bb
ab a
+≥
+≥
+≥b

.

Cộng lại ta được :
22
228442ab aba++≥++b
⇒ ( đpcm )

Dấu ‘=’ xảy ra
2ab⇔==
b)
Ta có :
(1 ) (1 ) (1 ) ( ) ( )abbccaabcabbcca++ ++ +=+++ ++

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy :
3
222
3
3
3
a b c abc
ab bc ca a b c
++≥
++≥

Cộng lại ta được đpcm .
Dấu ‘=’ xảy ra
ab⇔==c
c)
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

3
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk
Ta có :
1ab aa−=
22

aaba ab
b a
+−
− ≤ =

Tương tự :
1
2
−≤
2
ab
ba

Cộng lại ta đpcm .
Dấu ‘=’ xảy ra
ab⇔==
Áp dụng :
Cho .Chứng minh :
,, 0abc>

a)
1
ab
ab +
22
) 6a abc+≥
a b
ba
++≥+
b)

2222
(1 ) (1 ) (1abbcc++ ++
c)
()
d)
()()8abbcca abc+++≥
ab bc ac
abc
bca
+
+≥++

Ví dụ 4 : Cho
ab
.Chứng minh :
,, 0c>
333 2 2 2
a b c a bc b ac c ab++≥ + +

Lời giải :
Áp dụng Cauchy 6 số :
6
333 1233 2
466abc abc abc++≥ =
Tương tự :

6
333 1233 2
466bac bac bac++≥ =


6
333 1233 2
466cab cab cab++≥ =
Cộng các vế lại ta được đpcm .
Dấu ‘=’ xảy ra

abc⇔==
Ví dụ 5 : Cho thỏa . Chứng minh rằng :

, , 0abc>
1abc++=

11 11 11
1. 1 1. 1 1. 1 6
ab bc ca
−−+−−+−−≥

Lời giải :
Ta có :

2
4
11 11 22
1. 1 . . . 2
a b b c a c bc ac c
ab ab a b ab a
−− + +
−−= = ≥ =
b


Tương tự :

2
4
11
1. 1 2
a
bc b
−−≥
c


2
4
11
1. 1 2
b
ca a
−−≥
c

Cộng các vế lại ta được :
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

4
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk



222 222
6
444
26 6
cab cab
VT
⎛⎞
⎜⎟
≥++≥ =
abc=
ab bc ac ab bc ac
⎜⎟
⎝⎠

Dấu ‘=’ xảy ra
⇔=

Ví dụ 6 :
Cho
ab
.Chứng minh :
,, 0c>
222
()()()2cab abc bca a
++≥
+++
11 1 1ab bc ca
b c
⎛⎞
++

⎜⎟
⎝⎠

Lời giải :
Ta có
()()

2
2
2
2
2
()
() ()
2
()
ab abcc
abc
ba b ba b
ab c c
bbbab
++ ++
++
=
++
=++
+

+
Áp dung bất đẳng thức Cauchy ta có :

2
ab c c+
+≥
4()bbabb+


(
)

22
3
() 2 3333
() () 4 4 4
ab
abc ab c c c a c
ba b b b ba b b b b b
+
++ +
⇒=++≥+=++
++

Tương tự :

2
()33
()4
abc b a
cb c c c
++
≥++

+
3
4


2
()33
()4
abc c b
aa c a a
++
≥++
+
3
4

Cộng các vế lại vá áp dung bất đẳng thức Cauchy ta được đpcm .
Ví dụ 7 :
Cho thỏa . Chứng minh rằng
,, 0abc>
3abc++=

222
222
111
cba
cba
++≥++
.
Lời giải :

Ta có :


222
111111
abcabbcc
++≥ ++
a

Ta chứng minh tiếp :

222 222
111
()abc abcabc
ab bc ca
++≥++⇔ ++ ≤3

Đặt
x
ab bc ca=++

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạ Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668 c Long

5
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk

abDo suy ra
2

()3()bc ca abc a b c++ ≥ ++
2
9
x
abc ≤
Ta lại có : a
222 2
( ) 2( ) 9 2b c a b c ab bc ca x++=++ − ++ =−
Suy ra :
22
(3)(23)
()3(92)3 0
99
xxx
a b c x
−− +
≤ − −= ≤
222
++ −abc
Vậy ta có đpcm .
Dấu ‘=’ xảy ra

abc⇔==
Ap dụng :
Bài 1: Cho
abc
. Chứng minh :
,, 0>
33 33 33
2( )

abbcca
abc
ab bc ac
+++
++≥++

Bài 2 : Cho thỏa
abc
. Chứng minh :
1=
,, 0abc>
33 33 33
111
1
111ab bc ac
++≤
++ ++ ++

Bài 3: Cho
ab
và .Chứng minh :
1abc =
,, 0c>

33 33
111
33
ab c
cab
++ + ++


33
bc a+
++

Bài 4 : Cho a, b, c >0 thỏa
abc
. Chứng minh rằng:
abc++=
33 3
1
abc
bca
+
+≥

Bài 5: Cho . Chứng minh :

,, 0abc>

2
abc
bc ac ab
++
+++
>

Bài 6 :
Cho là ba cạnh một tam giác . Chứng minh rằng :
,,abc

a)
()()()
8
abc
papbpc−−−≤
b)
3
abc
abc bca cab
+
+≥
+− +− +−

Kĩ thuật cộng thêm :
Ví dụ 8:
Cho .Chứng minh :
,, 0abc>
a)
22 2
111abc
bcaab
++≥++
c
b)
222
222 3
abcab
bc ca ab
++
++≥

++ +
c

Lời giải :
a)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
2
12a
ab
b
+≥

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

6
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk
2
12b
bc
c
+≥

2
12c
ca
a
+≥


Cộng các vế lại ta được đpcm
Dấu ‘=’ xảy ra

abc⇔==
b)
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :

2
2
3
abca+
29bc
+≥
+

2
2
29
bca
ca
+
+≥
+ 3
b

2
293ab
+≥
+
abc=

2cabc+

Cộng các vế lại ta được đpcm
Dấu ‘=’ xảy ra
⇔=

Lưu ý : Trong ví dụ 2 do dấu ‘=’ xảy ra
abc

==
nên muốn Cauchy để mất mẩu của
2
2
a
bc
+

thì phải chia cho 9 đễ dấu ‘=’ xảy ra .
2bc+
Áp dụng :
Bài 1 : Cho và .Chứng minh :
,, 0abc>
222
3abc++=
333
3
2
abc
bc ac ab
++≥

+++


Bài 2:
Cho thỏa . Chứng minh rằng : , , 0abc>
1abc =

()()()()()()
333
3
11 11 11
abc
bc ca ab
++
++ ++ ++4


Bài 3 :
Cho .Chứng minh :
,, 0abc>
222
111bc ca ab
abcab
++ +
++≥++
c


Bài 4 :
Cho .Chứng minh :

,, 0abc>
222
11 1 1
()()()2
ab bc ca
cab abc bca a b c
⎛⎞
++≥++
⎜⎟
+++
⎝⎠


Kĩ thuật hạ bậc :
Ví dụ 9:
Cho là 3 số dương thỏa
,,abc
3ab bc ca
+
+=
. Chứng minh rằng: .
333
3abc++≥
Lời giải
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

7
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :

b
33
2( ( ) 9a b ca++ =
33
13ab a++≥
33
13bc b++≥c
33
13ca ac++≥
Cộng các vế lại ta có :
3
) 3 3c +≥ab bc++
333
3abc⇒++≥
abc⇔==

Dấu ‘=’ xảy ra

Ví dụ 10: Cho
ab
và .Chứng minh :
,, 0c> 1abc =

33 33 33
1
111ab bc ac
++≤
++ ++ ++

111

Lời giải :
Ap dụng hệ quả ta có :

33
33 2 2
11
ab
ab abba
+≥
++ + +
1abc =
2 2
11
abba+ ⇒ ≤

Do nên
33 2 2
1
1
abc c
abc
ab abbaabc
≤=

+
+
++ + +
Tương tự :


33
1
1
a
b c abc

++ ++


33
1
1
b
a c abc

++ ++

Cộng các vế lại ta được đpcm.
Dấu ‘=’ xảy ra
1abc⇔===
Ap dụng :
Bài 1:
Cho a, b, c > 0 thỏa . Chứng minh rằng:
333
3abc++=
555
3abc
+
+≥


Bài 2 :
Cho a, b, c > 0 thỏa . Chứng minh rằng
33 33 33
3ab bc ca++=
777
3abc
+
+≥

Bài 3:
Cho thỏa . Chứng minh rằng: , , 0abc>
1abc++=
1)

111
111ab bc ca
++≥
+++
3
2
2)
2 4(1 )(1 )(1 )abc abc
+
+≥ − − −

Bài 4:
Cho thỏa . Chứng minh rằng: , , 0abc>
3ab bc ca++=
666

3abc
+
+≥

Bài 5: Cho . Chứng minh rằng: , , 0abc>
44
444
33
444
ab bc ca
abc
+++
⎛⎞⎛⎞⎛
++≥ + +
⎜⎟⎜⎟⎜
⎝⎠⎝⎠⎝
4
3




Bài 6: Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng:
111 1 1 1
333 2 2 2abbccaabcbcacab
++≥ + +
+
++ ++++++

Kỹ thuật Cauchy ngược dấu:

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

8
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk
Ví dụ 11: Cho thỏa . Chứng minh rằng : , , 0abc>
3abc++=
222
3
111
abc
bca2
+
+≥
+++

Lời giải
Ta có :

22
22
22
11
aabab
aaa
b
bb
=− ≥− =−
++

ab

Tương tự :

2
2
12
12
bb
b
c
ca
c
a
≥−
+
≥−
+
c
c

Cộng lại ta được :
()
2
ab bc ca
VT a b c
++
≥++−
(1)
Mặt khác ta có : (2)

2
3( ) ( ) 9 3ab bc ca a b c ab bc ca++ ≤++ =⇒++≤
Từ (1) và (2) ta có đpcm .
Dấu ‘=’ xảy ra
abc⇔==
Áp dụng :
Bài 1 : Cho thỏa . Chứng minh rằng :
,, 0abc>
3ab bc ca++=
333
1
12 12 12
abc
bca
++
+++


Bài 2: Cho . Chứng minh rằng : , , 0abc>
333
22 22 22
2
a b c abc
abbcca
+
+
++≥
+++

Bài 3: Cho . Chứng minh rằng : , , 0abc>

333
222222
3
a b c abc
aabbbbccccaa
++
++≥
++ ++ ++


Kỹ thuật cân bằng hệ số:
Ví dụ 12:
Cho thỏa . Chứng minh rằng , 0ab>
1ab+≤
11
S5ab
ab
=
++ + ≥

Lời giải
Ta có :

11 4
abab
+≥
+

Suy ra :


Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

()
9
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk


413
3
Sab ab
ab ab ab
ab
≥++ = + + +
+++
≥+ ≥+
+
2235=

1
ab⇔==
Dấu ‘=’ xảy ra
2
Ví dụ 13:
Cho ab thỏa
ab
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : , , 0c>
1bc ca++=
222

P4 4abc=++


Lời giải :
Áp dụng Cauchy ta có :


22
2ab ab+≥
()()
()
22 22 2
22 2abcabbcca
22
22
() 2.
() 2.
ac ac
bc bc
αα
αα
+≥
+≥
Suy ra :
α
ααα α α
++++≥++=


Ta chọn

α
là số dương thỏa :

2
133
8
2
αα α
−+
+=⇒=

Suy ra :

133
2
P
−+


Dấu ‘=’ xảy ra
4
4
1
33
13
1
33
ab
ab
ac

bc
c
ab bc ca
α
α
=


==


=
⎪⎪
⇔⇔
⎨⎨
=
−+
⎪⎪
=
⎪⎪
++=


3

Vậy GTNN P =
133
2
−+


4
4
1
33
13
33
ab
c

==




−+

=


3

Ap dụng :
Cho . Chứng minh : , , 0abc>
a)

22 2
4
3
ab c
ab

bc a
++ ≥+
b)
()
22 2
16 1
64
9
ab c
cab
bc ca ab
+
+≥ −−
++ +


Bài tập nâng cao:
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

10
Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ
www.trungtamquangminh.tk
Bài 1: Cho . Chứng minh : , , 0abc>
3
111 21
a b c abc
bca
abc
+

+
⎛⎞
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
+++≥+
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
⎝⎠

Bài 2: Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện:
.
111
cba
cb ++≥++a
Chứng minh rằng :

.
23
abccba
cba +
++
≥++

Bài 3: Cho thỏa . Chứng minh rằng : , , 0abc>
1abc =
a)
()()()()()()
3
11 11 11
abc

ab bc ca
++
++ ++ ++4


b)
22 2
() () ()
1
22 2
abc bca cab
bb cc cc aa aa bb
++ +
++
++ +


Bài 4: Cho thỏa . Chứng minh rằng: , , 0abc>
1abc++=

333
1111abcbcacab+−+ +−+ +−≤

Bài 5: Cho thỏa . Chứng minh rằng : , , 0abc>
3abc++=
abcabbcac
+
+≥++
Bài 6: Cho ab thỏa
abc

. Chứng minh rằng : , , 0c>
8=
()()

()()()()
222
33 33 33
4
3
11 11 11
abc
ab bc ca
++≥
++ ++ ++

Bài 7: Cho thỏa . Chứng minh rằng :
,, 0abc>
1ab bc ca++=
333
111
666bca
abc
++ ++ +≤
1
abc

Bài 8: Cho . Chứng minh rằng :, , 0abc>
(
)
(

)
(
)
()
3
52 52 52
333a a b b c c abc−+ −+ −+≥++

Bài 9: Cho .Chứng minh

,, 0abc>

3
()
2
abc
abc
bc ac ab
++≥++
+++

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×