Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn chi nhánh gò quao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.65 KB, 17 trang )

LOGO
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ NĂM 3
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ NĂM 3
GVHD:
ThS. TRƯƠNG HOÀNG PHƯƠNG
ThS. TRẦN QUANG PHƯƠNG
SVTH: MSSV:
VÕ TRÚC PHƯƠNG 0854020296
TRẦN VĂN MÍL 0854020216
CHÂU THÀNH LỘC 0854020194
LÊ ĐỖ KHƯƠNG 0854020156
TRẦN TỐ NHƯ 0854020272
LỚP: TC-NH 3B
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN
HẠN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP &
HẠN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP &
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
GÒ QUAO
GÒ QUAO
BỐ CỤC CHUYÊN ĐỀ
GIỚI THIỆU NHNo & PTNT CHI NHÁNH
GÒ QUAO
1
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN
HẠN NHNo & PTNT CHI NHÁNH GÒ QUAO
2
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3
GIỚI THIỆU



NHNo & PTNT huyện Gò Quao đặt trụ sở
tại thị trấn Gò Quao, là chi nhánh cấp 3
thuộc NHNo & PTNT tỉnh Kiên Giang.
GIỚI THIỆU NHNo & PTNT CHI NHÁNH GÒ QUAO

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD CỦA NGÂN HÀNG GIAI Đ0ẠN 2008 – 2010
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
% SỐ TIỀN %
Tổng doanh
thu
15.816
20.827
18.896
5.011
31,68
(1.931)
(9,27)
Tổng chi phí 10.024 17.192 16.234 7.168 71,51 (958) (5,57)
Lợi nhuận 5.792 3.635 2.662 (2.157) (37,20) (973) (26,80)

Đơn vị tính: triệu đồng.
GIỚI THIỆU NHNo & PTNT CHI NHÁNH GÒ QUAO
Hình 4: Tình hình hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT giai đoạn
2008-2010
Nhận xét:
Lợi nhuận giảm dần qua 3 năm. Năm 2009 doanh thu tăng mạnh, tuy nhiên, chi phí cũng tăng theo do NH phải trích quĩ dự phòng rủi ro và lãi suất huy động lớn nên
không đủ bù lỗ cho ngân hàng
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN QUA 3 NĂM
2008 – 2010 THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

Phân tích doanh số cho vay
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
% SỐ TIỀN %
1. Các Doanh
Nghiệp

26.003 30.968 33.831 4.965 19.1 2.863 9.2
2. Hộ SXKD
97.329 117.061 165.33 19.732 20.3 48.269 41.2
TỔNG
123.33
2
148.029 199.16 24.697 20.0 51.131 34.5
Đơn vị tính: triệu đồng.
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

Phân tích doanh số thu nợ
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
%
SỐ
TIỀN
%
1. Các doanh

nghiệp
23.021 24.071 27.048 1.05 4.6 2.977 12.4
2. Hộ SXKD
89.068 92.466 113.684 3.398 3.8 21.218 22.9
TỔNG
112.089 116.537 140.732 4.448 4.0 24.195 20.8
Đơn vị tính: triệu đồng.
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

Phân tích dư nợ
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
%
SỐ
TIỀN
%
1. Các doanh
nghiệp

32.486 36.401 36.287 3.915 12.1 -0.114 -0.31
2. Hộ SXKD
51.383 78.960 137.501 27.577 53.7 58.541 74.14
TỔNG
83.869 115.361 173.788 31.492 37.5 58.427 50.65
Đơn vị tính: triệu đồng.
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

Phân tích nợ quá hạn và nợ xấu
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
%
SỐ
TIỀN
%
1.Các doanh
nghiệp
138 165 119 27 19.57 -46 -27.88

2. Hộ SXKD
374 262 178 -112 -29.9 -84 -32.06
TỔNG 512 427 297 -85 -16.6 -130 -30.44
Đơn vị tính: triệu đồng.
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN QUA 3 NĂM
2008 – 2010 THEO NGÀNH KINH TẾ

Phân tích doanh số cho vay
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
%
SỐ
TIỀN
%
1. Sản xuất nông
nghiệp

94.265 112.952 168.98 18.687 19.8 56.028 49.6
2. Nuôi trồng
thủy sản
7.919 8.295 10.361 0.376 4.7 2.066 24.9
3. Thương mại
dịch vụ
20.317 25.87 19.513 5.553 27.3 -6.357 -24.6
4. Khác
0.831 0.912 0.31 0.081 9.7 -0.602 -66.0
TỔNG
123.332 148.029 199.16 24.697 20.0 51.131 34.5
Đơn vị tính: triệu đồng.
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

Phân tích doanh số thu nợ
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
%

SỐ
TIỀN
%
1. Sản xuất nông
nghiệp
87.933 90.332 110.53 2.399 2.7 20.198 22.4
2. Nuôi trồng thủy sản
4.235 5.523 8.7 1.288 30.4 3.177 57.5
3. Thương mại dịch
vụ
19.262 20.13 20.971 0.868 4.5 0.841 4.2
4. Khác
0.659 0.552 0.536 -0.107 -16.2 -0.016 -2.9
TỔNG
112.089 116.537 140.73 4.448 4.0 24.193 20.8
Đơn vị tính: triệu đồng.
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

Phân tích dư nợ
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM
2010
CHÊNH LỆCH

2009/2008 2010/2009
SỐ
TIỀN
%
SỐ
TIỀN
%
1. Sản xuất nông nghiệp
42.255 64.875 123.325 22.62 53.5 58.45 90.1
2. Nuôi trồng thủy sản
10.158 12.93 14.591 2.772 27.3 1.661 12.8
3. Thương mại dịch vụ
29.298 35.038 33.58 5.74 19.6 -1.458 -4.2
4. Khác
2.158 2.518 2.292 0.36 16.7 -0.226 -9.0
TỔNG
83.869 115.361 173.788 31.492 37.5 58.427 50.6
Đơn vị tính: triệu đồng.
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN TẠI
NHN
O
& PTNN HUYỆN GÒ QUAO

Phân tích nợ quá hạn và nợ xấu
CHỈ TIÊU
NĂM
2008
NĂM
2009
NĂM

2010
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
SỐ TIỀN %
SỐ
TIỀN
%
1. Sản xuất nông nghiệp
374 261 148 -113 -30.2 -113 -43.3
2. Nuôi trồng thủy sản
17 18 12 1 5.88 -6 -33.33
3. Thương mại dịch vụ
118 146 136 28 23.73 -10 -6.85
4. Khác
3 2 1 -1 -33.33 -1 -50
TỔNG
512 427 297 -85 -16.6 -130 -30.44
Đơn vị tính: triệu đồng.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN
TẠI NHNO & PTNT CHI NHÁNH GÒ QUAO
CÁC CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
CHỈ TIÊU ĐVT NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010
Dư nợ
Triệu đồng 83.869 115.361 173.788
Vốn huy động
Triệu đồng 61.452 70.315 70.315
Doanh số thu nợ
Triệu đồng 112.089 116.537 140.73
Doanh số cho vay

Triệu đồng 123.332 148.029 199.16
Nợ xấu
Triệu đồng 495 412 -
Tổng dư nợ
Triệu đồng 83.869 115.361 173.788
Doanh số thu nợ
Triệu đồng 112.089 116.537 140.73
Dư nợ đầu kỳ
Triệu đồng 72.626 83.869 115.36
Dư nợ cuối kỳ
Triệu đồng 83.869 115.36 154.36
Dư nợ bình quân
Triệu đồng 78.248 99.615 134.86
Dư nợ/vốn huy động
lần 1.4 1.6 2.5
Hệ số thu nợ
% 90.9 78.7 70.7
Tỷ lệ nợ xấu
% 0.01 0.003 -
Vòng quay tín dụng
vòng 1.43 1.17 1.04
CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG
BIỆN PHÁP
BIỆN PHÁP
B
B
E
E
C

C
D
D
A
A
Nâng cao chất lượng tín dụng đồng thời bố trí
cán bộ phug hợp theo kĩ năng công việc và địa bàn

Thực hiện tốt
công tác phân
tích đánh giá
phân loại khách
hàng
Áp dụng
phương thức
hạn chế rủi ro
tín dụng và xử lý
nợ quá hạn khó
đòi
Nâng cao năng
lực cạnh tranh
Chấp hành tốt
qui trình, thủ tục
cho vay
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ.
LOGO

×