Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

phân tích tình hình tín dụng đối với hộ sản xuất kinh doanh tại ngân hàng nông nghiệp chi nhánh bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.07 KB, 18 trang )

BỐ CỤC CỦA ĐỀ TÀI

Chuyên đề bao gồm 3 phần:
 Phần mở đầu
 Phần nội dung
 Chương 1: Cơ sở lý luận
 Chương 2: Giới thiệu khái quát về NHNO&PTNT
tỉnh Bạc Liêu và phân tích tình hình tín dụng đối với
HSXKD tại NHNO&PTNT tỉnh Bạc Liêu
 Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hoạt động
tín dụng đối với HSXKD tại NHNO&PTNT tỉnh Bạc
Liêu
 Phần kết luận và kiến nghị
GIỚI THIỆU VỀ NHNN&PTNT
CHI NHÁNH BẠC LIÊU

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn tỉnh Bạc Liêu là đơn vị thuộc khối ngành
Doanh nghiệp Nhà nước, trực thuộc đơn vị quản
lý là NHNO&PTNT Việt Nam. Được thành lập
theo quyết định số 575/QĐ-NHNN-02 ngày
16/12/1996 của tổng Giám Đốc NHNO&PTNT
Việt Nam, trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng
Nông nghiệp tỉnh Minh Hải. Thời điểm hoạt
động chính thức từ ngày 01/01/1997.

NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu là một NHTM lớn nhất
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, không ngừng mở rộng
HĐKD đa năng trên nhiều lĩnh vực, nhằm đáp ứng tốt
mọi nhu cầu của khách hàng.


NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu đã tận dụng được mọi
khả năng và năng lực để từng bước nâng cao chất
lượng HĐKD, đa dạng hóa các hình thức huy động
vốn và cho vay nhằm thực hiện các chương trình tài
trợ, phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn, cải
thiện và nâng cao đời sống của người dân
GIỚI THIỆU VỀ NNNN&PTNT
CHI NHÁNH BẠC LIÊU
BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHNN&PTNT TỈNH BẠC LIÊU
QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU
NĂM
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
2008 2009 2010
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Thu nhập 248.271 298.794 388.641 50.523 20,35 89.847 30,07
Chi phí 223.073 265.546 339.475 42.473 19,04 73.929 27,84
Lợi nhuận 25.198 33.248 49.166 8.050 31,95 15.918 47,88
ĐVT: Triệu đồng
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Nguồn: Phòng Kế toán NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG CƠ CẤU NGUỒN VỐN TẠI NHNN&PTNT TỈNH BẠC LIÊU
QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU

NĂM CHÊNH LỆCH
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Vốn huy động 882.626 1.056.071 1.494.672 173.445 19,65 438.601 41,53
Vốn điều chuyển 403.037 418.473 385.961 15,436 3,83 -32,512 -7,77
Tổng các nguồn vốn 1.285.663 1.474.544 1.880.633 188.881 14,69 406.089 27,54
ĐVT: Triệu đồng
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN
(Nguồn: Phòng Kế hoạch - Kinh doanh NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NHNN&PTNT TỈNH
BẠC LIÊU QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU
NĂM CHÊNH LỆCH
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
TGTK của dân cư 601.068 753.560 1.095.172 152.492 25,37 341.612 45,33
TG của các TCKT 131.423 177.275 318.165 45.852 34,89 140.890 79,48
TG của KBNN 106.356 95.635 54.866 -10.721 -10,08 -40.769 -42,63

Phát hành GTCG 43.779 29.601 26.469 -14.178 -32,39 -3.132 -10,58
Tổng VHĐ 882.626 1.056.071 1.494.672 173.445 19,65 438.601 41,53
ĐVT: Triệu đồng
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN
(Nguồn: Phòng Kế hoạch – Kinh doanh NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN TẠI NHNN&PTNT TỈNH BẠC LIÊU
QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU
NĂM
CHÊNH LỆCH
2009/2008 2010/2009
2008 2009 2010
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Doanh số cho vay 1.197.636 1.870.468 2.432.731 672.832 56,18 562.263 30,06
Doanh số thu nợ 1.011.191 1.551.065 1.914.233 539.874 53,39 363.168 23,41
Dư nợ 985.599 1.305.002 1.823.500 319.403 32,41 518.498 39,73
Nợ xấu 28.427 19.581 15.874 -8.846 -31,12 -3.707 -18,93
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN
ĐVT: Triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế hoạch - Kinh doanh NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG DOANH SỐ CHO VAY HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG VỐN TẠI
NHNN&PTNT TỈNH BẠC LIÊU QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU
NĂM CHÊNH LỆCH
2008 2009 2010

2009/2008 2010/2009
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Ngành nông nghiệp 526.167 829.940 1.194.280 303.773 55,73 364.340 43,90
 Trồng trọt
155.853 250.465 354.494 94.612 60,71 104.029 41,53
 Chăn nuôi
370.314 579.475 839.786 209.161 56,48 260.311 44,92
+ Thủy sản 334.114 539.804 774.937 205.690 61,56 235.133 43,56
+ Gia súc, gia cầm, cá 36.200 39.671 64.849 3.471 9,59 25.178 63,47
Ngành TM – DV 128.280 223.504 404.995 95.224 74,23 181.491 81,20
Ngành khác 78.581 109.426 31.141 30.845 39,25 -78.285 -71,54
Tổng 733.028 1.162.870 1.630.416 429.842 58,64 467.546 40,21
PHÂN TÍCH DOANH SỐ CHO VAY HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG
ĐVT: Triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế hoạch - Kinh doanh NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG DOANH SỐ THU NỢ HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG TẠI NHNN&PTNT TỈNH
BẠC LIÊU QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU
NĂM CHÊNH LỆCH
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Tuyệt
đối
%
Tuyệt

đối
%
Ngành nông nghiệp 454.167 648.192 1.001.697 194.025 42,72 353.505 54,54
 Trồng trọt
135.693 196.525 298.082 60.832 44,83 101.557 51,68
 Chăn nuôi
318.474 451.667 703.615 133.193 41,82 251.948 55,78
+ Thủy sản 286.842 422.628 661.561 135.786 47,34 238.933 56,54
+ Gia súc, gia cầm, cá 31.632 29.039 42.054 -2.593 -8,20 13.015 44,82
Ngành TM – DV 113.139 193.501 362.476 80.362 71,03 168.975 87,33
Ngành khác 51.956 95.813 32.115 43.857 84,41 -63.698 -66,48
Tổng 619.262 937.506 1.396.288 318.244 51,39 458.782 48,94
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THU NƠ HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG
ĐVT: Triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế hoạch - Kinh doanh NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG TÌNH HÌNH DƯ NỢ HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG VỐN TẠI
NHNN&PTNT TỈNH BẠC LIÊU QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU
NĂM CHÊNH LỆCH
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Ngành nông nghiệp 475.594 657.342 849.549 181.748 38,21 192.207 29,24
 Trồng trọt 131.884 185.824 242.236 53.940 40,90 56.412 30,36
 Chăn nuôi

343.710 471.518 607.313 127.808 37,18 135.795 28,80
+ Thủy sản 310.133 427.309 540.309 117.176 37,78 113.000 26,44
+ Gia súc, gia cầm, cá 33.577 44.209 67.004 10.632 31,66 22.795 51,56
Ngành TM – DV 140.581 170.584 213.100 30.003 21,34 42.516 24,92
Ngành khác 61.268 74.881 74.286 13.613 22,22 -595 -0,80
Tổng 677.443 902.807 1.136.935 225.364 33,27 234.128 25,93
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DƯ NỢ HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG
ĐVT: Triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế hoạch - Kinh doanh tại NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG TÌNH HÌNH NỢ XẤU HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG VỐN TẠI
NHNN&PTNT TỈNH BẠC LIÊU QUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU
NĂM CHÊNH LỆCH
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Tuyệt
đối
%
Tuyệt
đối
%
Ngành nông nghiệp 11.490 8.646 5.924 -2.844 -24,75 -2.722 -31,48
 Trồng trọt
3.092 2.365 1.971 -727 -23,51 -394 -16,66
 Chăn nuôi
8.398 6.281 3.953 -2.117 -25,21 -2.328 -37,06
+ Thủy sản 7.520 5.632 3.521 -1.888 -25,11 -2.111 -37,48
+ Gia súc, gia cầm, cá 878 649 432 -229 -26,08 -217 -33,44
Ngành TM – DV 3.400 2.389 1.450 -1.011 -29,74 -939 -39,31
Ngành khác 1.639 1.242 843 -397 -24,22 -399 -32,13

Tổng 16.529 12.277 8.217 -4.252 -25,72 -4.060 -33,07
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NỢ XẤU HSXKD THEO ĐỐI TƯỢNG
ĐVT: Triệu đồng
(Nguồn: Phòng Kế hoạch - Kinh doanh NHNN&PTNT tỉnh Bạc Liêu)
BẢNG CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG HSXK QUA 3
NĂM CỦA NHNN&PTNT TỈNH BẠC LIÊUQUA 3 NĂM (2008 – 2010)
CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH 2008 2009 2010
Vốn huy động (1) Triệu đồng 882.626 1.056.071 1.494.672
Tổng nguồn vốn (2) Triệu đồng 1.285.663 1.474.544 1.880.633
Tổng dư nợ (3) Triệu đồng 985.599 1.305.002 1.823.500
DSCV hộ sản xuất (4) Triệu đồng 733.028 1.162.870 1.630.416
DSTN hộ sản xuất (5) Triệu đồng 619.262 937.506 1.396.288
Dư nợ hộ sản xuất (6) Triệu đồng 677.443 902.807 1.136.935
Nợ xấu hộ sản xuất (7) Triệu đồng 16.529 12.277 8.217
Dư nợ bình quân (8) Triệu đồng 687.015 790.125 1.019.871
Tổng dư nợ/ Vốn huy động (3)/(1) Lần
1,12 1,24 1,22
Nợ xấu/ Dư nợ (7)/(6) % 2,44 1,36 0,72
Hệ số thu nợ (5)/(4) % 84,48 80,62 85,64
Vòng quay vốn tín dụng (5)/(8) Vòng 0,90 1,19 1,37
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG HSXKD
ĐVT: Triệu đồng
(Nguồn: Được tính từ các bảng trước)
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HSXKD

Các giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn:
+ Tạo dựng hình ảnh và uy tín của Ngân hàng trong
công chúng.
+ Đa dạng hóa các loại TGTK.

+ Các biện pháp khuyến mãi.
+ Phong trào thi đua trong nội bộ Ngân hàng.
+ Xây dựng chiến lược đối với khách hàng.
+ Đội ngũ nhân viên.
+ Hoạt động Marketing.
+ Nâng cao trình độ công nghệ.
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HSXKD (tt)

Các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn:
+ Đối với công tác thẩm định.
+ Đối với công tác cho vay.
+ Đối với công tác thu nợ.
+ Một số công tác khác.
KẾT LUẬN
Trong những năm qua NHNN&PTNT tỉnh
Bạc Liêu đã góp phần đáng kể vào việc phát
triển kinh tế tỉnh, đặc biệt là trong nông nghiệp
và nông thôn phát triển theo hướng ngày càng
hiện đại hóa góp phần xóa đói giảm nghèo ở
nông thôn nên Ngân hàng đã thực sự trở thành
chỗ dựa vững chắc của bà con nông dân, của
các Công ty,…
KẾT LUẬN (tt)
Qua 3 năm DSCV và tổng dư nợ của Ngân
hàng ngày càng một tăng cao chứng tỏ hoạt động
của Ngân hàng ngày một hiệu quả, làm tốt công
việc mở rộng hoạt động tín dụng của mình, uy tín
của Ngân hàng cũng được nâng cao so với các
đối thủ cạnh tranh trên địa bàn. Còn DSTN năm

sau cao hơn năm trước chứng tỏ công tác thu nợ
của Ngân hàng đang được triển khai rất tốt, tuy tỷ
lệ nợ xấu trên tổng dư nợ của Ngân hàng có giảm
nhưng Ngân hàng cũng cần quan tâm nhiều hơn
nữa vào công tác quản lý nợ xấu.
KIẾN NGHỊ

Đối với nhà nước.

Đối với chính quyền địa phương.

Đối với ngân hàng.
CHUYÊN ĐỀ NĂM 3
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI HỘ SẢN
XUẤT KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẠC LIÊU
Giảng viên hướng dẫn: Nhóm sinh viên thực hiện:
Ths. Trần Quang Phương Đào Thị Quỳnh Liên
Ths. Trương Hoàng Phương Hồ Thị Kim Mạnh
Phạm Chí Nguyện
Nguyễn Thúy Ngưng
Võ Thị Bích Tuyền

×