Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

Giao an Hinh 8 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.31 KB, 147 trang )

giáo án hình 8

Tuần: 1 Ngày soạn:
Tiết : 1 Ngày giảng:
Chơng I - Tứ giác
Đ 1. Tứ giác
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV: Giáo án.
-HS: Dụng cụ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : ( 1

)
II. Kiểm tra bài cũ:
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:(31')
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
TL:
? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có
đặc điểm gì?
TL:
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đ-
ờng thẳng.
- GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là


gì?
TL:
- GV giới thiệu cách gọi tên , các đỉnh ,
các cạnh của tứ giác.
-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.
-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
TL:
- GV hớng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các
1. Định nghĩa. (15)
* Ví dụ:
* Định nghĩa: (SGK)
-Tứ giác ABCD có:
+ AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
+ A, B, C, D : Là các đỉnh.
* Tứ giác lồi: (SGK)
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
1
A
B
C
D
giáo án hình 8

đỉnh của tứ giác.
- GV yêu cầu hs làm ?2.
-Cho hs làm việc ca nhân .(5' )
+ HS làm việc cá nhân.
-Gọi hs lên bảng làm.

- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc
trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các
góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có
mối liên hệ gì với tam giác không? .
- GV yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao
nhiêu độ?
TL: bằng 360
0
? Làm thế nào có thể tính đợc tổng các góc
của tứ giác ABCD ?
TL: Chia tứ giác thành hai tam giác.
- GV gọi hs lên bảng làm.
+ HS khác làm vào vở.
-Gv giúp đỡ hs dới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
?Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ
giác?
? Phát biểu nội dung định lý về tổng các
góc trong một ta giác?
*chú ý: (SGK)
?2.
Tứ giác ABCD có;
* Đỉnh:
+Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B
và C, D và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
* Cạnh:

+Hai cạch kề: AB và BC
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD
* Đờng chéo: AC và BD.
2.Tổng các góc của một tứ giác
(16).
?3.
b)Nối A với C.
Xét

ABC có: .
(1)
Xét

ACD có: .
(2)
Từ (1) và (2) ta có;



*Định lý: Tổng các góc của một tứ giác
bằng 360
0
.
IV. Củng cố:(10).
- Gv đa H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bài.
Bài 1 (SGK.T66)
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
2
A
B

C
D
2
1
2
1
D
C
B
A
giáo án hình 8

Hình 5a. Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
x + 110
0
120
0
+ 80
0
= 360
0

x = 50
0
.
- GV yêu cầu HS làm hình 6 - SGK
Hình 6a: Ta có: x + x + 65
0
+ 95
0

= 360
0
2x + 160
0
= 360
0


x = 100
0
.
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H
6
d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
-Hớng dẫn BT3:

Tuần: 1 Ngày soạn:
Tiết : 2 Ngày giảng:
Đ2. Hình thang
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.
-Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
B. Chuẩn bị:

-GV: Giáo án.
-HS: Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: ( 1

)
II. Kiểm tra bài cũ : (7')
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 24' )
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Đa H13 lên bảng
? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì?
TL: AB // CD.
- GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình
thang.
1. Định nghĩa (19)
*Định nghĩa: (SGK).
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
3
2
1
2
1
A
B
C
D
C

80
0
A
D
120
0
110
0
B
giáo án hình 8

?Vậy thế nào là hình thang?
TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh
đối song song.
?Nêu cách vẽ hình thang?
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng
vẽ ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đờng cao
-Treo H15 và yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2.
-Gv phân tích cùng hs.
?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau
thông thờng ta thờng c/m ntn?
TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:
?AB và CD có song song không? Vì
sao?

TL:
?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta
điều gì?
TL:
?Có cặp góc nào bằng nhau?
- Câu b) làm tơng tự.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo H18.
?Có nhận xét gì về hình thang đa cho?
TL: Góc A = 90
0
-Gv giới thiệu hình thang vuông.
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.
-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.
a) T.giác là hình thang:
+) ABCD (vì BC//AD )
+) EHGF (vì GF//HE )
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình
thang bằng 180
0
.
?2. Hình thang ABCD.
a) AD//BC.
CM: AD=BC
AB = CD.

BL
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang
ABCD

AB//CD.

(so le trong)
Vì AD//BC

(so le trong).
có: AC chung




ABC =

CDA (g.c.g).

AD = BC; AB = CD.
b) Tơng tự a) có
mà: AB = CD, AC chung
=>

ABC =

CDA (c.g.c ).
=> AD = BC
. Suy ra: AD // BC.

*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông (5)
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
4
D
C
B
A
H
2
1
2
1
D
C
B
A
D
C
B
A
giáo án hình 8

?Thế nào là hình thang vuông?
TL:
? Còn có góc nào bằng 90
0
không?

TL: góc D.
IV. Củng cố:(10).
*Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo hình và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng
thứơc và compa.
-Hs làm theo hớng dẫn của gv.
-Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3'

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
-HD: BT7 : làm nh BT 8.
BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đờng thẳng song song.

Tuần: 2 Ngày soạn:
Tiết : 3 Ngày giảng:
Hình thang cân
A. Mục tiêu:
-Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong
tính toán và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.
-Rèn t duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học.
B. Chuẩn bị:
-GV: Giáo án.
-HS: Học bài cũ và đọc trớc bài mới.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: ( 1phút


)
II. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình
thang.
? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 31 phút )
Hoạt động của thày Ghi bảng
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
5
giáo án hình 8

-Treo H23.
? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc
biệt?
TL:
-Thông báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hình ntn?
TL:
-Nêu cách vẽ hình thang cân.?
?So sánh và từ đó rút ra nhận xét.
-Treo ?2.
-Cho hs trao đổi làm bài theo bàn.(5')
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD
hình 23 - SGK.
? Có nhận xét gì về AD và BC?
TL: AD = BC

?Điều này còn đúng với hình thang cân
bất kỳ không?
TL:
- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ?
- GV hớng dẫn HS tìm giao điểm O của
AD và BC.
- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
AD = BC

;OA OB OC OD
= =





OAB cân ;

OCD cân




;
GT
? Nếu AD không cắt BC thì sao?
? Hãy giải thích AD = BC ?
1. Định nghĩa (10)
*Định nghĩa: (SGK)

Hình thang ABCD cân


* Chú ý: (SGK)
?2.
Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST.

b)
* ABCD là hình thang cân
=>
2. Tính chất. (15)
*Định lý 1: (SGK).
GT: ABCD là hình thang cân
AB // CD
KL: AD = BC
Chứng minh.
Kéo dài AD và BC.
*Nếu AD cắt BC giả sử tại O

(ABCD là HT cân).
Từ



ODC cân tại O


OC=OD (1).
Từ






OAB cân tại O

OA = OB (2)
Từ (1) và (2)

AD = BC.
*Nếu AD ko cắt BC

AD//BC
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
6
A
B
C
D
2
1
2
1
O
D
C
A
B
giáo án hình 8


? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau thì đó có là hình thang cân không?
TL:
- GV đa hình 27 - SGK minh hoạ.
?Vẽ 2 đờng chéo của hình thang cân?
?Có nhận xét gì về 2 đờng chéo trên?
TL: Hai đờng chéo bằng nhau.
- GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK
? Hãy vẽ hình ghi GT và KL của đ.lý?
? Chứng minh AC = BD ntn?
TL: c/m :

ACD =

BDC
- GV cho HS hoạt động (5')
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- Gv chốt kiến thức.
- GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5')
-Gv có thể hớng dẫn hs cách làm.
?Để vẽ 2 đờng chéo bằng nhau ta làm
ntn?
TL: Dùng compa.
? Có nhận xét gì về các góc C và góc
D?
TL:.
? Khi đó ABCD là hình gì ?
TL: Hình thang cân.

- GV: Nhận xét này là nội dung đlí 3 -
SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí?
?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta
CM điều gì?
TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bằng
nhau
- GV yêu cầu về nhà làm.
? Vậy có mấy cách c/m một hình thang

AD = BC (theo nhận xét ở
Đ
2).
*Chú ý: (SGK).
*Định lý 2: (SGK).
GT
ABCD là hình
thang cân (AB//CD)
KL
AC=BD
CM
Xét

BCD và

ADC
Có:DA=BC(ABCD là HT cân)
DC là cạnh chung.

ã

ã
ADC BCD
=
(ABCD là HT cân)



BCD =

ADC(c.g.c)

AC = BD (đpcm).
3. Dấu hiệu nhận biết. (9 phút)
?3.
*Địn
h lý 3: (SGK).
GT
Hình thang ABCD
(AB//CD), AC = BD.
KL ABCD cân.
*Dấu hiệu nhận biết (SGK).
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
7
A
B
C
D
giáo án hình 8

là hình thang cân?

IV. Củng cố:( 3 phút ).
? Muốn c/m mộy tứ giác là hình thang cân ta làm ntn ?
TL: +) Là hình thang.
+) Cân
- Cho hs làm BT 11(SGK.T76)
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3phút

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó.
-BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75).

Tuần: 2 Ngày soạn:
Tiết : 4 Ngày giảng:
Luyện tập
A.mục tiêu
1.Khắc sâu kiến thức về hình thang , hình thang cân (Định nghĩa , tính chất và
cách nhận biết ).
2.Rèn các kĩ năng phân tích các đề bài ,kĩ năng vẽ hình , kĩ năng suy luận , kĩ
năng nhận dạng hình .
B.chuẩn bị của gv và hs
-GV: Giáo án.
-HS: Học bài cũ
C.hoạt động trên lớp
1 ổn định lớp( 1 phút)
2.kiểm tra bài cũ (10 phút )
Học sinh : -Phát biểu tính chất và định nghĩa hình thang cân ?
-Làm BT 15 (SGK -75 )
3.nội dung bài mới (30 phút)

Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
8
giáo án hình 8

Gv cho h/s làm bàI
tập 16 (sgk)
GV nhận xét
Gv cho h/s làm bàI
tập 17(sgk)
GV hớng dẫn học
sinh
H/s vẽ hình ,ghi giả
thiết ,kết luận
H/s đọc bàI
Một h/s vẽ hình ghi
gt ,kl .
Tg
ABD=TgACE(c,g,c)

AD=AE

cm BEDC là ht
cân DE//Bc

D
1
=B
2


B
1
=D
1
dođó
DE=BE
Hs vẽ hình ghi GT-
KL
Gọi E là giao đIểm
của AC và BD
TG ECD có
C
1
=D
1

TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-
EB(2)

từ (1)và (2)

AC=AD

hình thang
ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân

1,bàI 16(sgk) trang 75
GT tgABC cân tại A,?
KL BEDClà ht cân có hai cạnh bên

Tg ABD=TgACE(c,g,c)

AD=AE

cm BEDC là ht cân DE//Bc

D
1
=B
2

B
1
=D
1
dođó DE=BE
Bài 17

C D
Gọi E là giao đIểm của AC và BD
TG ECD có
C
1
=D
1


TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-EB(2)

từ (1)và (2)

AC=AD

hình thang ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân
BàI 18 (SGK)
a. HT ABEC (AB//CE) có hai cạnh
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
9
giáo án hình 8

Gv cho h/s làm bàI
18 (sgk)
Gv nhận xét bàI làm
của h/s
GV hớng hẫn làm
phần b
H/s làm bàI 18
Vẽ hình ghi gt,kl .
H/s nhận xét
Gọi E là giao đIểm
của AC và BD
TG ECD có

C
1
=D
1

TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-
EB(2)

từ (1)và (2)

AC=AD

hình thang
ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân
bên AC,BE song song

AC=BE
theo GT AC=BD nên BE=BD do đó
TG BDE cân.
b. AC//BE

C=Ê
TG BDE cân tại B

D

1


C
1
=D
1

TG ACD =tgBDC (c.g.c)
c,tgTG ACD=tg BDC

ADC=BCD

Vậy ABCD là hình thang cân
4.củng cố ( 4 phút )
-yêu cầu học sinh tại chỗ nêu định nghĩa hình thang cân ?
-yêu cầu học sinh nêu tính chất hình thang cân ?
5.h ớng dẫn về nhà (1 phút)
-Ôn tập định nghĩa , tính chất ,nhận xét ,dấu hiệu nhận biết hình , hình thang cân .
-BTVN : 17 , 19 (SGK -75) ; 28 , 29 , 30 (SBT -63 )


Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
10
giáo án hình 8

Tuần: 3 Ngày soạn:
Tiết : 5 Ngày giảng:
Đuờng trung bình CủA TAM GIáC
Đuờng trung bình CủA HìNH THANG

A.mục tiêu
H/s nắm đợc d/n và các ĐL1 ,ĐL2 về đờng trung bình của tam giác ,của hình thang
Biết vận dụng các ĐL về đờng trung bình của tam giác ,của hình thang để giảI các bài
tập
Rèn luyện cách lập luận vận dụng ĐL vào các bài tập thực tế
B.chuẩn bị
-GV: Giáo án.
-HS: Học bài cũ
C.hoạt động trên lớp
1.ổn định lớp (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Học sinh 1 :nêu các cách nhận biết của hình thang cân ?
Yêu cầu trae lời:
Các cách nhận biết:
- Dựa vào định nghĩa: là hình thang cóhai góc đáy bằng nhau
Dựa vào tính chất: Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau
Học sinh 2 : Vẽ hình ghi giả thíêt và kết luận của bài toán sau:
Cho tam giác ABC Từ trung điểm M của cạnh AB kẻ đờng thẳng song song với BC
cắt AC tại N. Chứng minh: N là trung điểm của cạnh AC.
? gv : cho hs làm câu hỏi bài tập trên
3.Bài mới (34 phút)
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
11
giáo án hình 8

Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng
Gv: cho h/s phát
biểu đ.lí 1
Định nghĩa đờng

trung bình của tam
giác?
Phát biểu đlí 2 ?
Gv cho h/s làm bàI
tập 3 (sgk)
GV cho h/s làm
bàI 20
GV nhận xét
H/s thực hiện
Nhận xét
H/s phát biểu định lí
H/s phát biểu định
nghĩa .
H/s phát biểu định lí
2.
H/-s làm bài.
H/s lên bảng làm bàI
Do K=C =30
0


trung đIểm AC

IA=IB=10 cm

x=10 cm

BàI 21 (sgk)

C là trung đIểm

của OD

D

OB

CD là đờng
trung bình của
tam giác AOB

CD =
2
1
AB

AB =2 CD=6
cm
1,Đơng trung bình của tam giác
Định lí (sgk)
GT :tg ABC AD=DB
DE//BC
KL : AE=EC

Chứng minh (sgk)
A
D E
B C
*Đinh nghĩa (sgk)
A
D E


B
C
? 2
Nhận xét:
ADE =B và DE =
2
1
BC
Định lí 2 (sgk)
GT :tg ABC, AD=DB
AE=EC
KL : DE//BC
DE=
2
1
BC
Chứng minh (sgk)
A

D E
F
B C
?3
Cách giải:
Tam giác ABC có :AD=DB (gt)
AE=EC(gt)
đoạn thẳng DE là đờng trung bình
của tam giác ABC suy ra DE =
2

1
BC
(tính chất đờng trung bình)
BC =2.DE
12
giáo án hình 8

4.củng cố (3 phút)
Nhắc lại tính chất đờng trung bình của hai tam giác
5.h ớng dẫn về nhà (1 phút )
BTVN :BàI 22 (sgk)
Xem lại nội dung bài giảng

Tuần: 3 Ngày soạn:
Tiết : 6 Ngày giảng:
Đờng trung của hình thang
A.mục tiêu
h/s nắm đợc định nghĩa ,t/c của đờng trung bình của hình thang ,biết vận dụng trong
bài tập
B.chuẩn bị
-GV: Giáo án.
-HS: Học bài cũ
C.hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Học sinh :Nêu đợc định nghĩa và t/c về đờng trung bình của tam giác ?
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho hs làm câu
hỏi 4

-Có nhận xét gì về
vị trí điểm I trên
AC và F trên BC ?
Gọi h/s nhận
xét,phát biểu ĐL
-yêu cầu hs nghiên
cứu phần chứng
minh (SGK -78)
Gọi h/s phát biểu
ĐN.
Gv cho h/s phát
biểu ĐL4
H/s thực hiện
H/s phát biểu ĐL3
Hs:Nghiên cứu
phần chứng minh
(SGK -78)
H/s phát biểu ĐN
1,Đờng trung bình của hình thang
Hs: Trả lời ?4 (SGK-78)
*Nhận xét: I là trung điểm của AC , F là
trung điểm của BC
A B
I
E F

D C
*Định lí 3 (SGK -78)
CM:
GT : ABCD là hình thang (AB//CD)

AE =ED , EF//AB, EF //CD

KL ; BF =FC
CM : Gọi I là giao điểm của AC và EF
Tam giác ADC có E là trung điểm của
AC (gt) và EI // CD (gt) nên I là trung
điểm của AC .
Tam giác ABC có I là trung điểm của AC
(cm trên) và IF // AB (gt) nên F là trung
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
13
giáo án hình 8

-E là trung điểm
của AD , F là trung
điểm của BC , đoạn
thẳng EF gọi là đ-
ờng trung bình của
hình thang ABCD .
-Vậy thế nào là đ-
ờng trung bình của
hình thang ?
Trả lời câu hỏi 5
Gv cho h/s làm bài
24(SGK)
H/s phát biểu ĐL
H/s trả lời
Hs : Đọc to định
nghĩa (SGK 78)
Câu hỏi ?5 (SGK-

79)
Hình thang ACHD
(AD//CH) có
AB=BC
(gt)
BE//AD//CH
(cùng DH)
Suy ra DE =EH
(ĐL3 đờng trung
bình của hình
thang)
Suy ra BE là đờng
trung bình của hinh
thang )
Suy ra BE =
2
CHAD +
32 =
2
24 X+

Suy ra x =32.2
-24= 40
x=40 (m)
Bài tập :
HS trả lời câu hỏi 5
điểm của BC .
Suy ra BF = FC
*Đn (SGK -78)
ĐL4(SGK)

GT: ht ABCD (AB//CD)
AE =ED ; BF = FC
KL: EF//AB; EF//CD
EF =
2
CDAB +
Hs: Lên bảng vẽ hình
Chứng minh :
Gọi K là giao điểm của các đờng tthẳng
AF và DC .
Tam giác FBA và tam giác FCK có:


F
1
=

F
2
(gt)
BF =FC (gt)


B =

C
1
(so le trong , AB //
BK)
Suy ra tam giác FBA = Tam giác FCK

nên AF = FK và AB = CK
E là trung điểm của AD , F là trung điểm
của AK nên AF là đờng trung bình của
tam giác ADK , Suy ra EF // DK ( tức là
EF //CD và EF // AB)và EF =
2
1
DK
Mặt khác : DK = DC + CK = DC +
AB .Do đó EF =
2
ABDC +

Bài 23(sgk -80)
x=5(dm)

Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
14
giáo án hình 8

x=?dm
4.củng cố ( 3phút)
Nhắc lại t/c của đờng trung bình của hình thang
5.h ớng dẫn về nhà (2 phút)
-học thuộc định nghĩa , định lý đờng trung bình của hình thang
- BTVN :23 ,24 ,25 , 26 (SGK-80)

Tuần: 4 Ngày soạn:
Tiết : 7 Ngày giảng:
Luyện tập

A.mục tiêu
1. Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình
thang cho HS .
2. Rèn kĩ năng vẽ hình rõ , chuẩn xác , kí hiệu đủ giả thiết đàu bài trên hình .
3. Rèn kĩ năng tính , so sánh độ dài đoạn thẳng , kĩ năng chứng minh .
B.chuẩn bị của gv và hs
- GV: Giáo án.
- HS: Học bài cũ
C.hoạt động trên lớp
1.ổn định lớp ( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Học sinh :Chữa bài 24 (SGK -80)
Bài làm
CL là đờng trung bình của hình thang ABKH
Suy ra CL =
2
BKAH +
=
2
2012 +
= 16 (cm)
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho h/s làm bài
26(SGK)
HD: Sử dụng t/c đ-
ờng TB của hình
thang
H/s vẽ hình ghi
TG,KL

H/s thực hiện :
x=
2
128 +
=12(cm)
16=
=
+
2
yx
2
12 y+
y+12=32
y=20(cm)
1.Bài 26(SGK)-tr/80
AB//CD//EF//GA
a ,x=
2
128 +
=12(cm)

A 8cm B

C x D
E 16cm F
G y H
b ,16=
2
yx +
=

2
12 y+
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
15
giáo án hình 8

Gv cho h/s làm bài
27(SGK)
HD: áp dụng t/c d-
ờng TB của HT
GV cho h/s làm bài
28(SGK)
HD: Vận dụng t/c
dờng TB .?
H/svẽ hình ghi
GT,KL.
Một h/s lên bảng
trình bày .
H/s vẽ hình ghi
GT,KL
+H/s suy nghĩ
+Một em trình bày

32=12+y suy ra y=20(cm)
2.Bài 27(SGK-tr/80)
a ,So sánh EK và CD .KF và AB
KE là đờng trrung bình của tam giác
ADC:
Suy ra KE=
2

1
DC
Tơng tự KF=
2
1
AB
b, CMR: EF

2
CDAB +
Xét 3 diểm E,F,K ta có :
EF

2
CDAB +
.
Bài 28(SGK)
a ,AK=KC ;BI=ID
F là trung điểm B C
KF//AD
Suy ra :K là trung điểm AC
Suy ra : AK=KC
Tơng tự: BI=ID
4.củng cố (3 phút)
Nhắc lại t/c đờng trung bình tam giác ,hình vuông
5.h ớng dẫn về nhà (1 phút)
BTVN:37,38

Tuần: 4 Ngày soạn:
Tiết : 8 Ngày giảng:

Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
16
giáo án hình 8

dựng hình bằng thớc và com pa
dựng hình thang
A.mục tiêu
1. Học sinh biết dùng thớc và com pa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình thang )
theo các yếu tố đã cho và biết trình bày 2 phần : cách dựng và chứng minh .
2. Học sinh biết cách sử dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở 1 cách tơng đối
chính xác .
3. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng dụng cụ , rèn khả năng suy luận ,
có ý thức vận dụng dựnh hình vào thực tế .
B.chuẩn bị của gv và hs
- GV: Giáo án.
- HS: Học bài cũ
C.hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp : ( 1 phút)
2: Bài mới ( 38 phút)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên giới
thiệu bài toán
dựng hình .
Thớc có thể dựng
đợc các hình gì ?
Com pa có thể
dựng đợc các hình
gì ?
-Lớp 7 chúng ta đã
biết đợc một số

hình nào ?
Gv HD lại một số
cách duựng hìng
của một số bài toán
đã biết
+H/s biết chỉ sử dụng
thớc và com pa ;
+H/s trả lời
+H/s trả lời
-H/s trả lời và nêu
cách dựng bài toán
+H/s đứng tại chỗ
nêu cách dựng
1 , Giới thiệu bài toán dựng hình (5
phút)
Chỉ sử dụng : thớc và com pa
Thớc :
+Vẽ đờng thẳng khi 2 đờng thẳng đó đI
qua
+Vẽ đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút
+Vẽ đựoc tia khi biết gốc vàvđiểm
thớc tia
Com pa :
Vẽ đờng trón khi biết tâm và bán kính
của nó
2. Các bài toán dựng hình đã biết (13
phút)
+Dựng một đoạn thẳng cho thớc
+Dựng một góc bằng một góc cho trớc
+Dựng đờng trung trực của một đoạn

thẳng cho trớc ,trung điểm của đoạn
thẳng
+Dựng tia phân giác của một góc cho
trớc
+Qua một điểm cho trớc
+Dựng tam giác biết các yếu tố :3 cạnh
; 2 cạnh và góc xen giũa;1 cạnh và 2
góc kề
3. Dựng hình thang ( 20 phút)
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
17
giáo án hình 8

+ Gv cho h/s nêu
các bớc của bài
toán hình thang
-Quan sát hình vẽ
cho biết tam giác
nào dựng đợc
ngay ?
-Nối AC : Sau khi
dựng xong tam
giác ACD thì đỉnh
B đợc xác định nh
thế nào ?
-GV dựng hình
bằng thớc kẻ , com
pa theo từng bớc và
yêu cầu HS dựng
hình vào vở .

-Tứ giác ABCD
dựng trên có thoả
mãn tất cả điều
kiện của đề bài
không ?
- Giả sử hình thang
ABCD có AB
//CD ;AB = AD =
2cm ,AC = DC =
4cm đã dựng đợc ,
cho biết tam giác
nào dựng đợc
+1 h/s nêu 4 bớc
+Phân tích
+cách dựng
+chứng minh
+Biện luận
+Một em đọc bài:
Dựng hình thang
ABCD biết đáy : AB
=3 cm và CD = 4
cm ;cạnh bên AD =
5cm , D =70
0


Hs: Trả lời
-Tam giác ACD
dựng đợc ngay vì
biết hai cạnh và góc

xen giữa .
-Đỉnh B phải nằm
trên đờng thẳng qua
A , song song với DC
; B cách A 3cm nên
B ohải nằm trên đờng
tròn tâm A , bán kính
3cm.
-HS dựng hình vào
vở và ghi các bớc
dựng nh hớng dẫn
của GV
HS : Trả lời
-Tam giác ADC
dựng đợc ngay vì
Ví dụ ( SGK 82)
a, Phân tích :
-B nằm trên đờng thẳng đi qua A và
song song với DC .
-B các A một khoảng 3cm nằm trên đ-
ờng tròn tâm A bán kính 3cm .
b, Cách dựng
* Hình vẽ:
-Dựng tam giác ACD có:
D = 70
0
, DC = 4cm , DA = 2cm.
-Dựng Ax // DC ( tia Ax cùng phía với
C đối với AD).
Dựng B


Ax sao cho AB = 3cm . Nối
BC .
-Tứ giác ABCD dựng trên là hình thang
vì AB // CD ( theo cách dựng ) . Hình
thang ABCD thoả mãn tất cả các điều
kiện đề bài yêu cầu .
c, Chứng minh
Tứ giác ABCD là hình thang vì AB //
CD .
Hình thang ABCD có CD = 4cm , D
=70
0
, AD = 2cm , AB = 3cm nên thoả
mãn các yêu cầu của bài toán .
d, Biên luận.
Ta luôn dựng đợc một hình thang thoả
mãn điều kiện của đề bài .
Bài tập 31 ( SGK 83)
Vẽ phác hình lên bảng
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
18
giáo án hình 8

ngay ? vì
sao ?
-Đỉnh B đợc xác
định nh thế nào ?
biết 3 cạnh .
-Đỉnh B phải nămd

trên tia Ax // DC và
B cách A 2cm ( B
nằm cùng phía C đối
với AD)
* Cách dựng và chứng minh về nhà
làm.
4.củng cố (4 phút)
- Nhắc lại các bài toán dựng hình cơ bản đã biết
- GV chốt lại : Một bài toán dựng hình đầy đủ có bốn bớc : Phân tích , cách dựng
chứng minh , biện luận . Nhng chơng trình quy định phải trình bày hai bớc vào bài
làm .
+ Cách dựng : Nêu thứ tự từng bớc đựng hình đồng thời thể hiện các nét dựng hình
trên hình vẽ .
+ Chứng minh : Bằng lập luận chứng tỏ rằng với cách dựng trên , hình đã dựng thoả
mãn các điều kiện của đề bài .
- Bớc phân tích làm ở nháp để tìm hớng dựng hình.
5.h ớng dẫn về nhà ( 2 phút)
BTVN: Bài 30,31,32(SGK)

Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
19
giáo án hình 8

Tuần: 5 Ngày soạn:
Tiết : 9 Ngày giảng:
Luyện tập
A.mục tiêu
1. Củng cố cho học sinh các phần của một bài toán dựng hình . Học sinh biết vẽ
phác hình để phân tích miệng bài toán , biết cách trình bày phần cách dựng và chứng
minh.

2. Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng thớc và com pa để dựng hình.
B.chuẩn bị
- GV: Giáo án.
- HS: Học bài cũ
C.hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp ( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
- Nêu các bớc của bài toán dựng hình
- Chữa bài 30(SGK)
3. Nội dung bài mới ( 31 phút)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Một h/s đọc bài
31(SGK)
GV HD và phân
tích bài toán và tìm
ra cách dựng
Ta cần dựng các
yếu tố nào trớc ?
Gọi một h/s nêu
cách dụng
Gv cho h/s làm bài
32
HD h/s về nhà làm
bài
Cho h/s làm bài 33
(SGK)
H/s phân tích
Gv gọi HS nêu
cách dựng /
Cho một h/s lên

bảng dựng
H/s tự cm
HD h/s phân tích
bài toán và nêu
cách dụng
H/s đọc bài
+H/s suy ngĩ
+H/s trình bày các
đựng
Gv cho h/s đọc bài
+H/s đọc bài
+H/s hoạt động
+HS thực hiện
+Một em dựng trên
bảng
Một h/s đọc bài
46(SBT)
H/s nêu cách dụng
Bài 31 (SGK-tr/27)
Cách dựng :
Dựng TG AD biết 3 cạnh dựng điểm
B
2.Bài 32(SGK -27)
*Cách dựng :
+Dựng tam giác đều bất kì để có góc
60
0
+Dựng tia phân giác góc 60
0
3.Bài 33(SGK - 27)

Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
20
giáo án hình 8

*Cách dựng :
+Dựng CD=3cm
+Dựng góc CDx =80
0
+Dựng Ay//CD (AY và C cùng thuộc
một nử MP bờ AD)
Dựng Bcó 2 cách : hoặc dựng góc
c=80
0
hoặc dựng đờng chéo
BD=4()cm)
Bài 46 ( SBT)
*Cách dựng
+Dựng AC=2(cm)
+Dựng CAx =90
0
Dựng cung tròn tâm C bán kính 4,5
(cm) cắt A x tại B
+Dựng đoạn BC
4 . Củng cố ( 4 phút)
- Nêu các bớc giải bài toán dựng hình ?
-Nhấn mạnh quá trình phân tích để có cách dựng
5. H ớng dẫn về nhà ( 1 phút )
Bài 34(SGK)
Bài 47,48 ,49 (SBT)
HD: bài 47(SBT) : +Dựng TG ABC đều

+Dựng tia phân giác AD của góc A
===================================================
Tuần: 5 Ngày soạn:
Tiết :10 Ngày giảng:
Đối xứng trục
A.mục tiêu
1. Học sinh hiểu định nghĩa hai điểm ,hai hình đối ứng vơí nhau qua đờng thẳng d.
2. Học sinh nhạn biết đợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 đoạn thẳng, hình
thang cân là hình có trục đối xứng .
3. Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng
cho trớc qua 1 đờng thẳng .
4. Biết chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đờng thẳng .
5. Học sinh nhận biết đợc hình có trục đối xứng trong toán học và trong thực tế
B.chuẩn bị
- GV: Giáo án.
- HS: Học bài cũ
C.hoạt động trên lớp
1. ổn định lớp ( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
- Đờng trung trực của đoạn thẳng là gì ?
- Cho đờng thẳng d và 1 điểm A ( A

d) . Hãy vẽ điểm A


sao cho đờng thẳng d là
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
21
giáo án hình 8


đờng trung trực của đoạn thẳng A A

?
HS: Trả lời.
- Đờng trung trực của 1 đoạn thẳmg là đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng
đó tại trung điểm của nó.
- Vẽ hình:
3. Nội dung bài mới ( 35 phút)
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho h/s nhắc lại
về đờng trung trực
của đoạn thẳng ?
-Vẽ A

(d) dựng
A cho d là là trung
trực A A?
Gv cho h/s ĐN :
Cho h/s làm câu
hỏi 2 .
Nhận xét A,B,C
Gv chốt lại .
Gv treo hình mô tả
một số hình
-Yêu cầu học sinh
thực hiện ?2
- Hãy nêu nhận xét
về điểm C

?

- Hai đoạn thẳng
AB và A

B

?
- Thế nào là hai
hình đối xứng với
Nhau ?
-Yêu cầu học sinh
quan sát hình 52 và
nêu nhận xét ?
Gv cho h/s đứng tại
chô
+H/s thực hiện lên
bảng ? 1
+H/s ĐN 2 điểm Đối
Xứng nhau qua đờng
thẳng.

+Một h/s lên bảng
thực hiện
+H/s :A,B,Cthẳng
hàng .
H/s nêu một soó nhận
xét
+H/s quan sát
Hs:thực hiện ?2
Hs: Trả lời
Hs: Độc to định nghĩa

( SGK 85)
Hs: quan sát trả lời
1,Hai điểm ĐX nhau qua đ ờng thẳng

ĐN(SGK 84)
* Quy ớc ( SGK 84)
2.Hai hình ĐX qua một đ ờng thẳng
2. Hình vẽ:
-Điẻm C

thuộc đoạn thẳng A

B

.
- Hai đoạn thẳng AB và A

B

có A

đối
xứng với A.
* Định nghĩa ( SGK 85)
* Trên hình 53 có:
-Hai đoạn thẳng AB và A

B

đối xứng

với nhau qua trục d.
-Hai đờng thẳng AC và A

C

đối xứng
với nhau qua trục d.
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
22
giáo án hình 8

-Yêu cầu học sinh
làm ?3
- hình vẽ:
-Vậy điểm đối
xứng với mỗi điểm
của tam giác ABC
qua đờng cao AH ở
đâu ?
-Giáo viên giới
thiệu định nghĩa
( SGK 86)
- yêu cầu học sinh
đọc định lí ( SGK-
87)
Hs: Đọc to ?3 và trả
lời
Hs: Điểm đối xứng
với mỗi điểm của tam
giác cân ABC qua đ-

ờng cao AH vẫn thuộc
tam giác ABC.
Hs: Đọc to địng lí
( SGK 87)
-Hai góc ABC và A

B

C

đối xững với
nhau qua trục d.
3.Hình có trục đối xứng
Trả lời ?3
Xét tam giác ABC cân tại A. Hình đối
xứng với cạnh AB qua đờng cao AH là
AC.
Hình đối xứng với cạnh AC qua đờng
cao AH là cạnh BC.
Hình đối xứng với cạnh BH qua AH
là CH và ngợc lại
* Định nghĩa ( SGK 86) ?4:
a, Chữ cái in hoa A có một trục đối
xứng .
b, Tam giác đều ABC có ba trục đối
xứng .
c, Đờng tròn tâm O có vô số trục đối
xứng.
* Định lí ( SGK 87)
4 . Củng cố ( 3 phút)

Bài tập 41( SGK 88)
HS: Trả lời
a, Đúng c, Đúng
b, Đúng d, Sai
Nhắc lại cho h/s nhận biết trục đối xứng, biết một hình có trục đối xứng
5 . H ớng dẫn về nhà ( 1 phút)
.BTVN: Bài 36,37,38(SGK)
Bài 60,61, (SBT)
HD:bài 60 sử dụng t/c ĐX.

Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
23
giáo án hình 8

Tuần: 6 Ngày soạn:
Tiết : 11 Ngày giảng:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục (Hai điểm đối
xứng qua trục, hai hình đối xứng qua trục, trục đối xứng của một hình, hình có trục
đối xứng)
- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của 1 điểm của 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng, vận
dụng tính chất 2 đoạn thẳng đối xứng qua một đờng thẳng thì bằng nhau để giải các
bài toàn thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án.
- HS: Học bài cũ
C.Tiến trình bài giảng:
1. Tổ chức lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)

? Phát biểu định nghĩa về 2 điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng d.
? Cho 1 đờng thẳng d và và một thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đối xứng với đoạn
thẳng AB qua d
- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh cả lớp thực hành vẽ
- GV chốt lại:
+ Định nghĩa 2 điểm đối xứng:Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đờng thẳng d nếu d
là đờng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
+ Nêu cách vẽ điểm A' đối xứng với A qua d theo 2 bớc
1. Dựng Ax vuông góc với d và cắt d tại
H
2. Trên Ax lấy A' sao cho AH = HA'
d
x
H
A
A'
III.Luyện tập: ( 33 phút)
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
24
4
3
2
1
y
x
O
A
H
B

K
C
giáo án hình 8

Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
với nội dung công việc nh sau:
+ Dùng thớc đo góc vẽ
ã
0
50xOy =
+ Vẽ các điểm B, c đối xứng với A qua
Ox, Oy
+ Trả lời câu hỏi a, b
- Lớp nhận xét về các trình bày và kết
quả làm bài của bạn
- Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại lời giải
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39
- Các học sinh làm việc tại chỗ
- Giáo viên quan sát các học sinh làm
việc.
- Đại diện 1 HS lên bảng vẽ hình và trình
bày lời giải
- Học sinh khác nhận xét, bổ xung
- Giáo viên nhắc lại các bớc làm trên
bảng hoặc đa ra lời giải mẫu trên bảng
- Cho học sinh trả lời miệng bài tập 41
Bài tập 36 (SGK) (10 phút)
a) Ta có:

- Ox là đờng trung trực của AB do đó
V

AOB cân tại O

OA = OB (1)
- Oy là đờng TT của AC, do đó
V
OAC cân tại O

OA = OC(2)
- Từ 1, 2

OB = OC
b) Xét 2 tam giác cân OAB và OAC:
à

1 2
O O=
;


3 4
O O=


à

ả ả
0

1 4 2 3
50O O O O+ = + =
(gt)
Vậy:
à
ả ả

0 0
1 2 3 4
2.50 100O O O O+ + + = =
Hay
ã
0
100BOC =
Bài tập 39 (SGK) (18 phút)

d
D
A
B
C
E
a) Gọi C là điểm đối xứng với A qua d, D
là giao điểm của d và BC, d là đờng TT
của AC, ta có:
AD=CD (vì D

d), AE=CE (vì E

d)


AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE +EB (2)
mà CB < CE + EB (bất đẳng thức tam
giác)
nên từ các hệ thức 1,2

AD + DB < AE
+ EB
b) AD + DB < AE + EB với mọi vị trí của
E thuộc d.
Vậy con đờng ngắn nhất mà bạn Tú đi từ
Trờng THCS A Thanh Nghị GV: Mai đức hạnh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×