Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ước chung lớn nhất- Ngọc Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 15 trang )


PHOØNG GD-ÑT TP BEN TRE
TRÖÔØNG THCS VÓNH PHUÙC

Kieåm tra baøi cuõ:
Tìm các tập hợp Ư (12); Ư (30); ƯC (12,30)



6 là ước chung
lớn nhất
của 12 và 30
6 là số lớn nhất trong
tập hợp các
ƯC(12,30)





N:Đ  !"#!"
lín nhÊt$%&'(')*!"+,
NhËn xÐt :Tất cả các ước chung của 12 và 30 (là 1,2,3,6)
đều là ước của ƯCLN(12,30)
Ví dụ: Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6;10; 15;30}
ƯC(12,30) = {1; 2; 3; 6}
6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30

ƯC và ƯCLN có
mối quan hệ như


thế nào với
nhau?
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ký hiệu: ƯCLN(12,30)
= 6
Tiết 7: § 6:

Tiết 7: § 6:
Chú ý: Số 1 chỉ có một ước là 1.
Do đó với mọi số tự nhiên a và b ta có:
ƯCLN(1,a) = ƯCLN(1,a,b) =
1
1
-.,/{}
{}

012
.34/12-12
012

.,/

Tiết 7: § 6:
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố
36 =
2
2
.3
2

84 =
2
2
. 3. 7
168 =
2
3
. 3. 7
2
2
.3
2
2 . 3
2 . 3
ƯCLN (36, 84, 168) =
2 .3
2
1
= 4. 3 = 12
VD: Tìm ƯCLN (36, 84, 168)
Phân tích các số 36, 84, 168 ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số
nguyên tố chung
Tính tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy
số mũ nhỏ nhất

Tiết 7: § 6:
5"3412 !"6
78--)!/
Bíc 1: 9:;4<!"$=!">".

Bíc 2: ?$*=!">".
Bíc 3: 1&';*=!"+@?4<=
!"A!"4BC.

Tiết 7: § 6:
?1 Tìm ƯCLN(12,30)
12 = 2
2
. 3
30 = 2. 3. 5
ƯCLN (12,30) = 2. 3

= 6
Bíc 1: 9:;4<!"$
=!">".
Bíc 2: ?$*=!"
>".
Bíc 3: 1&';*=!"
+@?4<=!"A
!"4BC.
{}
{}

=> ƯCLN(12,30) = 6

Tiết 7: § 6:
?2 Tìm: a. ƯCLN (8, 9);
b. ƯCLN (8, 12, 15);
c. ƯCLN (24, 16, 8)
Nhóm 1 : ƯCLN (8, 9)

Nhóm 2 : Tìm ƯCLN (8, 12, 15)
Nhóm 3 và 4: Tìm ƯCLN (24, 16, 8)

Tiết 7: § 6:
?2 a) ƯCLN(8,9)
8 = 2
3

9 = 3
2
ƯCLN(8,9) = 1
- Nếu các số đã cho không có
thừa số nguyên tố nào chung
thì ƯCLN của chúng bằng 1.
- Trong các số đã cho, nếu số
nhỏ nhất là ước của các số
còn lại thì ƯCLN của các số đã
cho chính là số nhỏ nhất ấy
Chú ý:
b) ƯCLN(8,12,15)
8 = 2
3
12 = 2
2
.3
15 = 3.5
ƯCLN(8,12,15) = 1
c) ƯCLN(24,16,8)
24 = 2
3

.3
16 = 2
4
8 = 2
3
ƯCLN(24,16,8) = 8
- Hai hay nhiều số có ƯCLN
bằng 1 gọi là các số nguyên
tố cùng nhau.

Tiết 7: § 6:
Bài 139: Tìm ƯCLN của:
a. 56 và 140
56 = 2
3
.7 ;
140 = 2
2
. 5.7
ƯCLN(56,140) = 2
2
.7= 28


60 = 2
2
.3.5;
180 = 2
2
.3

2
.5
ƯCLN(60,180)=2
2
.3.5 = 60
C2:
Vì 180 chia hết cho 60
Nên ƯCLN(60,180) = 60
b. 60 và 180

Tiết 7: § 6:
Điền số thích hợp vào chỗ (…….)
a. ƯCLN (1, 35, 48) = ……
b. ƯCLN ( 2
3
.7 ; 2
2
.5 .7) = ………= 28
c. ƯCLN (15,19 ) = ……….(vì 15 và 19 không có
TSNT chung)
d. ƯCLN (100,200,500 ) = ………( vì 500 chia hết
cho 100 và 200 chia hết cho 100)
1
2
2
.7
1
100

D

D
A
A
C
C
B
B
a. ƯCLN( 2005, 2010, 1) là:




Rất tiếc bạn sai rồi

Hoan hô bạn đã đúng





Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng

D
D
A
A
C

C
B
B
b) ƯCLN( 5, 100, 400 ) là:




Rất tiếc bạn sai rồi

Hoan hô bạn đã đúng





Rất tiếc bạn sai rồi
Rất tiếc bạn sai rồi
Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng

H ng d n veà nhaøướ ẫ
-
Học thuộc quy tắc tìm ƯCLN, chú ý và
xem lại nhận xét trong bài
-
Làm bài tập: 140, 141, 142, 143/sgk
trang 56
- Xem trước mục 3: Cách tìm ƯC thông
qua tìm ƯCLN



Xin Chân Thành cảm
ơn quý Thầy Cô
Giáo viên thực hiện

×