Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tài liệu ôn tập kế toán máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.52 KB, 13 trang )


1. Khi đã đăng nhập Misa, để khởi động Misa SME 7.9, bạn sẽ thực hiện thao tác:
A. Đồng ý
B. Huỷ bỏ
C. Tuỳ chọn
ĐA: B
2. Sau khi đăng nhập vào PM Misa. Các bớc để thiết lập về doanh nghiệp theo thứ tự là:
A. Chọn cách tạo dữ liệu mới, đặt tên cho cơ sở dữ liệu, kê khai thông tin về doanh nghiệp, thiết lập
năm kế toán, chọn đồng tiền hạch toán, hệ thống tài khoản kế toán, quản lý kho.
B. Chọn cách tạo dữ liệu mới, đặt tên cho cơ sở dữ liệu, kê khai thông tin về doanh nghiệp, chọn đồng
tiền hạch toán, thiết lập năm kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, quản lý kho.
C. Chọn cách tạo dữ liệu mới, kê khai thông tin về doanh nghiệp, đặt tên cho cơ sở dữ liệu, chọn đồng
tiền hạch toán, thiết lập năm kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, quản lý kho.
D. Chọn cách tạo dữ liệu mới, đặt tên cho cơ sở dữ liệu, kê khai thông tin về doanh nghiệp, thiết lập
năm kế toán, hệ thống tài khoản kế toán, chọn đồng tiền hạch toán, quản lý kho.
ĐA: A
3.

Để đăng nhập vào PM Misa, bạn sẽ chọn Đồng ý:
A.Đúng
B.Sai
4. Để đặt mật khẩu cho ngời sử dụng PM Misa, sẽ thực hiện:
A.Menu Hệ thống/ Thay đổi mật khẩu
B.Menu Hệ thống/ Ngời dùng
ĐA: B
5. Để đặt mật khẩu cho PM Misa, sẽ thực hiện:
A.Menu Hệ thống/ Thay đổi mật khẩu
B.Menu Hệ thống/ Ngời dùng
ĐA: A
6. Những chức năng ở hình ảnh dới thuộc Menu:
A. Soạn thảo


B.Nghiệp vụ
C. Nhập liệu
D. Tệp
7. Hình ảnh dới sai tại ô khai báo nào:
A. Số hiệu Tài khoản
B. Là tiết khoản của
C. Thuộc nhóm
D. Tính chất

8. TSCĐ Xe Huyndai 16 chỗ (đơn vị sử dụng Phòng Kinh Doanh), ngày sử dụng 20/01/2010, năm sử dụng
18 năm, nguyên giá 1.020.000.000đ. Giá trị khấu hao 1 kỳ (tháng) là:
A. 56.666.667đ
B.57.650.000đ
C. 60.200.000đ
D. 4.722.222đ
ĐA: D
9. Cũng ví dụ trên, giá trị khấu hao TSCĐ Xe Huyndai tính đến 20/10/2011 là:
A. 103.888.884đ
B. 99.166.662đ
C. 108.611.106đ
ĐA: A
10. Tại kho hàng hoá, số d ban đầu vật t điện thoại Nokia N85 là 25 chiếc, với đơn giá 6.500.000đ. Khai
báo SDBĐ của VTHH nh hình ảnh:
A. Đúng
B. Sai

11. Để l u (cất) chứng từ nghiệp vụ, bạn sẽ sử dụng Tổ Hợp Phím sau:
A. Ctrl + N
B. Ctrl + E
C. Ctrl + S

D. Ctrl + D
ĐA: C
12. Để sửa chứng từ nghiệp vụ, bạn sẽ sử dụng Tổ Hợp Phím sau:
A. Ctrl + N
B. Ctrl + E
C. Ctrl + S
D. Ctrl + D
ĐA: B
13. Để thêm mới một chứng từ nghiệp vụ, bạn sẽ sử dụng Tổ Hợp Phím sau:
A. Ctrl + N
B. Ctrl + E
C. Ctrl + S
D. Ctrl + Q
ĐA: A
14. Để sửa một chứng từ đã ghi sổ thành công, các bớc là:
A.Ctrl + Q/ Ctrl + D
B. Ctrl + Q/ Ctrl + S
C.Ctrl + Q/ Ctrl + U
D. Ctrl + Q/ Ctrl + E
ĐA: D
15. PM KTM Misa, cho phép bạn thực hiện các chứng từ thu tiền khách hàng trên các phân hệ Kế Toán
sau:
A. Bán hàng, Quản lý Quỹ, Nộp thuế
B. Bán hàng, Quản lý Quỹ, Sổ Cái
C. Bán hàng, Quản lý Quỹ, Ngân hàng
D. Bán hàng, Quản lý Quỹ, Giá Thành, Mua hàng
ĐA: C
Cõu 16. Cho cỏc TSCé sau:
Tờn TS Ngy bt u khu hao S thỏng khu hao Nguyờn giỏ
TS1 01/01/2011 60 42 triu

TS2 01/02/2011 48 24 triu
TS3 01/04/2011 72 144 triu
TS4 01/05/2011 60 60 triu
TS5 01/05/2011 96 105,6 triệu
Thời gian bắt ðầu sử dụng phần mềm là ngày 01/01/2011. Hỏi, khi tính khấu hao tháng thứ 61, chýõng
trình sẽ lọc ðýợc bao nhiêu TS sẽ khấu hao?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 17. Hỏi, tổng giá trị khấu hao của các TS khi tính khấu hao tháng thứ 75.
a. 3.2 triệu
b. 4.2 triệu
c. 4.3 triệu
d. 5.2 triệu
e. Không có ðáp án ðúng
Câu 18. Hỏi, tổng giá trị khấu hao của các TS khi tính khấu hao ðến tháng thứ 75.
a. 352.5 triệu
b. 351.7 triệu
c. 348.1 triệu
d. 340 triệu
e. Không có ðáp án ðúng.
Câu 19. Bảng cân ðối kế toản thể hiện các thông tin:
A. Doanh thu – chi phí - kết quả
C.Tài sản – nguồn vốn
D.Dòng tiền vào, ra
E.Thể hiện tất cả các thông tin trên
Câu 20. Hãy tính ðõn giá vốn vật tý X (theo phýõng pháp trung bình tháng) khi xuất vào ngày 12/02 theo
bảng liệu dýới ðây:
Tình hình nhập/ xuất vật tý X trong tháng 2 nhý sau:

Ngày Nhập/ Xuất Số lýợng Ðõn giá
01 Tồn ðầu kỳ 100 10.5
05 Nhập 110 11
08 Nhập 120 10.7
12 Xuất 220 15
15 Nhập 100 10
20 Nhập 150 9.5
25 Xuất 300
28 Nhập 100 10.2
Câu 21. Cũng ví trên, hãy tính tổng giá vốn vật tý X (theo phýõng pháp trung bình tháng) khi xuất vào
ngày 12/02:
A. 2,269.670
C.2,261.147
D.2,362.670
E.2,361.330
Câu 22. Cuối tháng, BHXH, BHYT, KPCÐ, BHTN cho CNV, nghiệp vụ ðýợc ðịnh khoản nhý sau:
A. Nợ TK 622, 627, 641, 642: 22%
Nợ TK 334 : 8.5%
Có TK 338 (chi tiết theo từng nội dung): 30.5%
B. Nợ TK 622, 627, 641, 642: 30.5%
Có TK 338 (chi tiết theo từng nội dung): 30.5%
C. Nợ TK chi phí : 22%
Nợ TK phải trả công nhân viên : 8.5%
Có TK phải trả, phải nộp khác (chi tiết theo từng nội dung): 30.5%
D. Nợ TK chi phí : 30.5%
Có TK phải trả, phải nộp khác (chi tiết theo từng nội dung): 30.5%
Câu 22. Hình ảnh dýới thuộc báo cáo nào:
A. Báo cáo Tài chính
B. Báo cáo sổ cái
D. Báo cáo Khác

E. Báo cáo Giá thành công việc
ÐA: Báo cáo khác

Câu 23. Cho nghiệp vụ sau:
* Ngày 20/01, xuất bán cho khách hàng ABC, chýa thanh toán tiền hàng, VAT 10%
. Hàng hoá H1: SL 20, ðõn giá: 4,500,000ð
. Hàng hoá H2: SL 2000, ðõn giá: 10,000ð
* Ngày 22/01, khách hàng ABC trả lại 100 H2
Hãy tính doanh thu thuần và ðýờng dẫn nghiệp vụ trên?
A. 109,000,000ð - Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng và Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hàng bán trả lại,
giảm giá
B. 110,000,000ð - Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng và Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hàng bán trả lại,
giảm giá
C. 109,000,000ð - Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng và Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Ðối trừ chứng từ
D. 110,000,000ð - Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng và Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Ðối trừ chứng từ
ÐA: A
Câu 24. Hãy cho biết loại chứng từ nào ðýợc cập nhật ở ảnh dýới:
A. Hàng mua trả lại, giảm giá
B. Hàng bán trả lại giảm giá
C. Hoá ðõn bán hàng
E. Hoá ðõn mua hàng
ÐA: Hàng mua trả lại, giảm giá
Câu 25. Hãy cho biết loại chứng từ nào ðýợc cập nhật ở ảnh dýới:
A. Hàng mua trả lại, giảm giá
B. Hàng bán trả lại giảm giá
C. Hoá ðõn bán hàng
E. Hoá ðõn mua hàng
ÐA: B
26. Cho nghiệp vụ sau: Ngày 20/01, xuất kho hàng hoá, bán cho khách hàng ABC:
+ Hàng hoá H1: SL 20, ðõn giá: 4,500,000ð

+ Hàng hoá H2: SL 2000, ðõn giá: 10,000ð
+ Chiế khấu mỗi mặt hàng 2%. Khách hàng chýa thanh toán tiền, VAT 10%.
Hỏi: Ðể cập nhật nghiệp vụ trên, cần triển khai qua những býớc nào?
A. Býớc 1: Xây dựng danh mục tài khoản, hàng hoá, kho. Býớc 2: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán
hàng, chọn mẫu chứng từ “Chiết Khấu”, và cập nhật các thông tin liên quan ðến nghiệp vụ trên.
B. Býớc 1: Xây dựng danh mục nhà cung cấp, hàng hoá, kho. Býớc 2: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn
bán hàng và cập nhật các thông tin liên quan ðến nghiệp vụ trên.
C. Býớc 1: Xây dựng danh mục khách hàng, hàng hoá, kho. Býớc 2: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán
hàng, chọn mẫu chứng từ “Chiết Khấu” và cập nhật các thông tin liên quan ðến nghiệp vụ trên.
D. Býớc 1: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng và cập nhật các thông tin liên quan ðến nghiệp vụ
trên. Býớc 2: Khi thu tiền trýớc thời hạn thanh to án, ta chọn mục “Chiết Khấu” ðể thực hiện chiết khấu
cho khách hàng ABC
ÐA: C
27. Dạng lỗi trên xuất hiện khi nào?
A. Trong các nghiệp vụ phát sinh có liên quan ðến thuế và ðã ðýợc hạch toán huế trong phần: “Chi tiết”
mà không khai báo chi tiết thông tin về thế trong phần “Thuế”
B. Trong phần “Thuế” chýa kê khai thông tin cụ thể về thuế phát sinh, bao gồm: Loại thuế (thuế GTGT
hàn bán nội ðịa); Loại phát sinh (Nộp thuế)…
C. Kê khai thông tin chi tiết tài khoản 1331 trong phần “Thuế” bị thiếu thông tin về số hoá ðõn, seri, ngày
hoá ðõn, tên nhà cung cấp, ðịa chỉ.
D. Tất cả các ðáp án trên ðều sai.
ÐA: A
28. Khi xem báo cáo “Công nợ phải thu theo hoá ðõn” thấy không thể hiện ðúng công nợ của khách hàng
(Các nghiệp vụ liên quan ðều cập nhật chính xác số liệu). Giải quyết tình huống trên.
A. Báo cáo công nợ phải thu theo hoá ðõn chỉ thể hiện những hoá ðõn và thu tiền thực hiện trong phân hệ
Bán hàng. Nên trong trýờng hợp này có thể thực hiện thêm: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Ðối trừ chứng từ.
B. Vào phân hệ Ngân hàng, cập nhật thêm nghiệp vụ thu tiền của khách hàng, rồi mới xem báo cáo
“Công nợ phải thu theo hoá ðõn”
C. Vào các nghiệp vụ liên quan ðến tài khoản công nợ của khách hàng này, chọn nút “Bỏ ghi” rồi mới
xem báo cáo “Công nợ phải thu theo hoá ðõn”.

D. Báo cáo công nợ phải thu theo hoá ðõn chỉ thể hiện những hoá ðõn và thu tiền thực hiện trong phân hệ
Ngân hàng hoặc Quản lý quỹ. Nên trong trýờng hợp này có thể thực hiện thêm: Nghiệp vụ/ Bán hàng/
Ðối trừ chứng từ.
ÐA: A
29. Cho nghiệp vụ sau:
+ Ngày 19/01/2011, Cty TM ðiện tử Hoàn Hảo ðặt cọc trýớc 15,000,000ð tiền mua hàng.
+ Ngày 19/01/2011, Xuất bán cho Cty TM ðiện tử Hoàn Hảo:
- Tủ lạnh Maruni 410lít, SL: 08, ÐG: 21,000,000 (ð/cái)
- Tủ lạnh Maruni 260lít, SL: 06, ÐG: 6,500,000 (ð/cái).
VAT 10%. (Hoá ðõn GTGT số 01114, ký hiệu NC/09, ngày 19/01/2011). Tiền hàng chýa thanh toán.
Hỏi: Ðể cập nhật nghiệp vụ trên, cần triển khai thứ tự theo những býớc nào?
A. Býớc 1: Nghiệp vụ/ Quản lý quỹ/ Phiếu Thu. Býớc 2: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng. Býớc
3: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Thu tiền khách khàng. Býớc 4: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Ðối trừ chứng từ.
B. B ý ớc 1: Nghiệp vụ/ Ngân hàng/ Giấy Báo có của ngân hàng. Býớc 2: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn
bán hàng. Býớc 3: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Thu tiền khách khàng. Býớc 4: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Ðối trừ
chứng từ.
C. Býớc 1: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng. Býớc 2: Nghiệp vụ/ Quản lý quỹ/ Phiếu Thu. Býớc
3: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Thu tiền khách khàng. Býớc 4: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Ðối trừ chứng từ.
D. Býớc 1: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Hoá ðõn bán hàng. Býớc 2: Nghiệp vụ/ Quản lý quỹ/ Phiếu Thu. Býớc
3: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Ðối trừ chứng từ. Býớc 4: Nghiệp vụ/ Bán hàng/ Thu tiền khách khàng.
ÐA: C
30.
CH= Phím F5 thực hiện chức năng nào sau đây
1/ Xem chứng từ trớc
2/ Xem chứng từ sau
3/ Tìm kiếm chứng từ
4/ Cả 3 loại trên đều sai
DA= 1
31.
Câu 6

CH= Phím F6 thực hiện chức năng nào sau đây
1/ Xem chứng từ trớc
2/ Xem chứng từ sau
3/ Tìm kiếm chứng từ
4/ Cả 3 loại trên đều sai
DA= 2
32. Câu 7
CH= Hãy cho biết hình ảnh trên thuộc chứng từ nào sau đây
1/ Hoá đơn mua hàng
2/ Đơn mua hàng
3/ Hoá đơn bán hàng
4/ Đơn đặt hàng
DA= 3
Câu 9
CH= Hãy cho biết hình ảnh trên thuộc chứng từ nào sau đây
1/ Hoá đơn mua hàng
2/ Đơn mua hàng
3/ Hoá đơn bán hàng
4/ Đơn đặt hàng
DA= 1
Câu 11
CH= Để cập nhật chứng từ Trả tiền ta thực hiện đờng dẫn
1/ Nghiệp vụ\ Bán hàng\ Trả tiền
2/ Soạn thảo\ Mua hàng\ Trả tiền
3/ Nghiệp vụ\ Mua hàng\ Trả tiền
4/ Hệ thống\ Mua hàng\ Trả tiền
DA= 3
Câu 16
CH= Vì sao lại xuất hiện lỗi trên
1/ 1

2/ 2
3/ 3
4/ 4
DA= 4
Câu 17
CH= Vì sao lại xuất hiện lỗi trên
1/ 1
2/ 2
3/ 3
4/ 4
DA= 1
Câu 18
CH= Ngày 06/01/2010, lắp đặt dây chuyền sản xuất công nghệ dệt may cho Công ty may10
Nguyên giá 900,000,000đ, VAT 10%( HD 08546, ký hiệu HD/09, ngày 02/01/2010)
Thời gian sử dụng 20 năm. Ngày bắt đầu sử dụng 06/01/2010, ngày tính khấu hao 01/01/2010
Hỏi: Giá trị khấu hao của một năm
1/ 45,000,000
2/ 75,000,000
3/ 3,750,000
4/ Không có đáp án đúng
DA= 1
Câu 19
CH= Ngày 01/01/2005, lắp đặt dây chuyền sản xuất công nghệ dệt may cho Công ty may10
Nguyên giá 900,000,000đ, VAT 10%( HD 08546, ký hiệu HD/09, ngày 01/01/2005)
Thời gian sử dụng 20 năm. Ngày bắt đầu sử dụng 01/01/2005, ngày tính khấu hao 01/01/2010
Hỏi: Giá trị đã khấu hao (tháng)
1/ 180,000,000
2/ 270,000,000
3/ 225,000,000
4/ Không có đáp án đúng

DA= 3
Câu 20
CH= Ngày 01/01/2005, lắp đặt dây chuyền sản xuất công nghệ dệt may cho Công ty may10
Nguyên giá 900,000,000đ, VAT 10%( HD 08546, ký hiệu HD/09, ngày 01/01/2005)
Thời gian sử dụng 20 năm. Ngày bắt đầu sử dụng 01/01/2005, ngày tính khấu hao 01/01/2010
Hỏi: Số kỳ đã sử dụng
1/ 5
2/ 6
3/ 60
4/ 72
DA= 3
Câu 21
CH= Ngày 01/01/2005, lắp đặt dây chuyền sản xuất công nghệ dệt may cho Công ty may10
Nguyên giá 900,000,000đ, VAT 10%( HD 08546, ký hiệu HD/09, ngày 01/01/2005)
Thời gian sử dụng 20 năm. Ngày bắt đầu sử dụng 01/01/2005, ngày tính khấu hao 01/01/2010
Hỏi: Số kỳ còn lại là bao nhiêu ( Tháng)
1/ 180
2/ 168
3/ 15
4/ 14
DA= 1
Câu 22
CH= Ngày 01/01/2005, lắp đặt dây chuyền sản xuất công nghệ dệt may cho Công ty may10
Nguyên giá 900,000,000đ, VAT 10%( HD 08546, ký hiệu HD/09, ngày 01/01/2005)
Thời gian sử dụng 20 năm. Ngày bắt đầu sử dụng 01/01/2005, ngày tính khấu hao 01/01/2010
Hỏi: Giá trị còn lại của một năm là bao nhiêu
1/ 720,000,000
2/ 675,000,000
3/ 630,000,000
4/ 900,000,000

Câu 23
CH= Để nhập số d ban đầu TK 153 theo phơng pháp NTXT ta thực hiện nh sau
TK 153(CCDC) 4cái x 8,000,000đ = 32,000,000đ
1/ Soạn thảo\ Nhập số d ban đầu\ Vật t hàng hoá\ 153
2/ Nghiệp vụ\ Quản lý kho\ Số d ban đầu VTHT đích danh và NTXT
3/ Soạn thảo\ Nhập số d ban đầu\ Vật t hàng hoá
4/ Nghiệp vụ\ Quản lý kho\ Số d ban đầu VTHT đích danh và NTXT\ 153
DA= 4
Câu 24
CH= Để nhập số d ban đầu TK 156 theo phơng pháp Bình quân cuối kỳ ta thực hiện nh sau
TK 156(HH) 20cái x 1,500,000đ = 30,000,000đ
1/ Soạn thảo\ Nhập số d ban đầu\ Vật t hàng hoá\ 156
2/ Nghiệp vụ\ Quản lý kho\ Số d ban đầu VTHT đích danh và NTXT\ 156
3/ Nghiệp vụ\ Bán hàng\ Số d ban đầu VTHT đích danh và NTXT
4/ Mua hàng\ Nhập số d ban đầu\ 156
DA= 1
Câu 25
CH= Để đổi phơng pháp tính giá từ NTXT sáng Bình quân cuối kỳ ta thực hiện
1/ Mua hàng\ Đổi phơng pháp tính giá
2/ Nghiệp vụ\ Quản lý kho\ Đổi phơng pháp tính giá
3/ Hệ thống\ Đổi phơng pháp tính giá
4/ Soạn thảo\ Đổi phơng pháp tính giá
DA= 2
Câu 26
CH= Hãy cho biết dòng bôi đen là dòng gì
1/ Trung bình di động
2/ “ Gi¸ ®Ých danh“
3/ “ Trung b×nh th¸ng“
4/ “ Kh«ng cã ®¸p ¸n ®óng“
DA= 2

×