Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Ôn tập kế toán máy docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.91 KB, 4 trang )

Ôn tập môn kế toán máy
I. Khởi động chương trình:
B1:khởi động MISA SME 7.9\tích vào ô chỉ đăng nhập vào máy chủ.
B2:vào “Tệp”\tạo cơ sở dữ liệu mới\tạo mới từ đầu\khai báo các thông tin liên quan
Chọn “kết thúc”.
II. Khai báo danh mục:
A. khai báo danh mục khách hàng
vào :soạn thảo\khách hàng\
vào “thông tin chung” ,chọn “thêm” để khai báo các thông tin liên quan đến nhà cung cấp.
vào “bán hàng” để khai báo: “mã số thuế”.
chọn “Nạp” để lưu.
Mã khách hàng Tên khách hàng Số điện thoại Mã số thuế
B. khai báo thông tin nhà cung cấp:
vào: soạn thảo\nhà cung cấp.
vào: “thông tin chung”, chọn “thêm” để khai báo thông tin về nhà cung cấp.
vào: “bán hàng” để khái báo: mã số thuế.
Chọn: “Nạp” để lưu.
Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Số điện thoại Mã số thuế
C.khai báo danh mục vật tư hàng hoá:
Vào: soạn thảo\vật tư hàng hoá-dịch vụ.
Chọn “thêm” để khai báo thông tin về vật tư hàng hoá.
Chọn : “Nạp” để lưu.
Mã vật tư Tên vật tư Sản lượng tồn
D. khai báo danh mục nhân viên.
Vào: soạn thảo\nhân viên.
Chọn: “thêm” để khai báo thông tin về nhân viên.
Chọn: “Nạp” để lưu.
Mã nhân viên Tên nhân viên Phòng ban
E. khai báo Tài sản cố định.
Vào “nghiệp vụ\TSCĐ.
Chọn:”thêm” để khai báo thông tin về TSCĐ.


Chọn “nạp” để lưu.
Mã TSCĐ Tên TSCĐ Nguyên giá Phân loại Đvị sd Người sd
….. …..
III. Khai báo số dư đầu kỳ :
Vào Soạn thảo\Nhập số dư ban đầu.
Nhập số dư lần lượt đối với:
♦ Khách hàng
Mã KH Tên KH Dư nợ
nguyên tệ
Dư nợ ntệ
quy đổi
Dư có
nguyên tệ
Dư có ntệ quy đổi
♦ Nhà cung cấp
Mã NCC Tên NCC Dư nợ
nguyên tệ
Dư nợ ntệ
quy đổi
Dư có
nguyên tệ
Dư có ntệ quy đổi

♦ Vật tư hàng hóa
Mã vật tư Tên vật tư Sản lượng Đơn giá Thành tiền
….

♦ Nhân viên
Mã NV Tên NV Dư Nợ ntệ Dự Nợ ntệ
qđổi

Dư Có ntệ Dư Có ntệ
qđổi
….
♦ Thuế
Mã loại
thuế
Tên thuế TK thuế Số ntệ Số tiền
11
12
20
30
40
60
70
71
Thuế GTGT hàng nội địa
Thuế GTGT hàng NK
Thuế TTĐB
Thuế XNK
Thuế TNDN
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất
Thuế thuê đất
33311
33312
3332
3333
3334
3336
3337

3337
3338
80
81
Thuế môn bài
Thuế thu nhập cá nhân
3335

♦ Những TK có số dư ban đầu (ngoài khách hàng, nhà cung cấp, vật tư hàng hóa)
thì nhập tại “Tài khoản khác”.
Mã TK Tên TK Dư Nợ ntệ Dư Nợ ntệ qđổi Dư Có ntệ Dư Có ntệ qđổi
… …. ….. ….
Chọn “cất giữ” để lưu.
IV. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Bài tập
1/ Thanh toán tiền mua hàng cho cty A sau khi đã trừ tiền hàng trả lại.
Vào: nghiệp vụ\quản lý quỹ\phiếu chi.
Chọn “Thêm” để khai báo.
Vào :chi tiết để khai báo thông tin chung.
Chọn “Nạp” để lưu.
ĐK: Nợ TK 331- ctyA
Có TK 111
2/ Chi tạm ứng cho nv A
Vào: nghiệp vụ\quản lý quỹ\phiếu chi.
Chọn “Thêm” để khai báo.
Vào :chi tiết để khai báo thông tin chung.
Chọn “cất” để lưu.
ĐK: Nợ TK 141-A
Có TK 111
6.4.1. Phân hệ mua hàng.

a. Ngày 03/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/01 của Công ty TNHH Hồng
Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán)
Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/2007, ngày 01/01/2007.
♦ Vào phân hệ mua hàng\Hóa đơn mua hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công
cụ
♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo.
♦ Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10%
(tương ứng V10)
♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ.
ĐK: Nợ tk 156
Nợ tk 1331
Có tk 331
b. Ngày 04/01/2007, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà.
- Tivi LG 21inches SL: 02
♦ Vào phân hệ Mua hàng\Hàng trả lại giảm giá\Nhấn nút “Thêm” trên thanh
công cụ
♦ Nhấn “Chọn hóa đơn..” (chọn hóa đơn số PNK0107/01)
♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo
Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương
ứng V10)
Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ
ĐK: Nợ tk 331
Có tk 156
Có tk 1331

×