Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tiết 57-Tiếng Việt 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.06 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 07/12 Ngày dạy: /12/2011 Lớp: 6
1,2
Tiết: 67 Tiếng Việt: ƠN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp Hs nắm.
A.Mức độ cần đạt:
-Củng cố những kiến thức đã học ở học kỳ I về Tiếng Việt.
-Vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp.
B. Trọng tâm kiến thức, kỹ năng:
1. Kiến thức:
-Củng cố kiến thức về cấu tạo của từ Tiếng Việt, Từ mượn, nghóa của từ, lỗi
dùng từ, từ loại và cụm từ.
2.Kỹ năng:
-Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết
đoạn văn.
II. Chuẩn bị: -Gv: soạn giáo án theo chuẩn KT-KN, Bảng tổng hợp.
-Hs: soạn bài, SGK.
III. Tổ chức hoạt động dạy & học:

1
: Ổn định 1’:

2
: Kiểm tra bài cũ. 3’
1. Kiểm tra tập soạn bài của học sinh
2.Thế nào là cụm danh từ? Cho ví dụ?
3.So sánh nghóa của cụm danh từ với nghóa của danh từ? Cho ví dụ?

3
: Giới thiệu bài mới 1’:

4


: Bài mới 40’: ƠN TẬP TIẾNG VIỆT
Hoạt động của Thầy & Trò Nội dung kiến thức
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
A. Tìm hiểu chung 20’:
I. Cấu tạo từ:
1.Thế nào là từ?
*H trình bày:
*G chốt lại: Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu: đi, ăn,. . .
2.Thế nào là tiếng?
*H trình bày:
*G chốt lại: Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ:
-Một tiếng: tơi, ăn, nghỉ, . . .
-Hai tiếng: quần áo, chăm chỉ. .
3. Thế nào là từ đơn?
*H trình bày:
*G chốt lại: Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn:
4. Thế nào là từ phức?
*H trình bày:
*G chốt lại: Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là từ phức.
5. Từ láy, từ ghép?
*H trình bày:
*G chốt lại:
- Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với
nhau về nghóa được gọi là từ ghép.
- Còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ
láy.
II. Nghĩa của từ:
1.Thế nào là nghóa của từ?
*H trình bày:
*G chốt lại:

2.Nêu nghóa gốc nghóa chuyển?
*H trình bày:
*G chốt lại:
III. Phân loại từ:
1. Phân loại từ theo nguồn gốc từ có mấy loại từ?
*H trình bày:
*G chốt lại:
2. Thế nào là từ thuần Việt? Từ mượn?
*H trình bày:
*G chốt lại:
IV. Lỗi dùng từ:
1. Khi sử dụng từ cần chú ý những lỗi nào?
*H trình bày:
*G chốt lại:
B. Luyện tập 20’:
1.Tìm từ đơn? Từ phức? Từ ghép? Từ láy?
*H trình bày:
*G chốt lại:
2.Tìm nghĩa từ đi?
*H trình bày:
*G chốt lại:
3.Tìm từ mượn?
*H trình bày:
*G chốt lại:
4. Lập mơ hình cấu tạo từ?
*H trình bày:
*G chốt lại:

A. Hệ thống hóa kiến thức:
Cấu tạo từ

Từ phức
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
1. Cấu tạo từ:
Nghóa của từ
Nghóa chuyển
Nghóa gốc
2.Nghĩa của từ:
Phân loại từ theo nguồn gốc
Từ mượn
Từ thuần Việt
Từ mượn ngôn ngữ khác
Từ mượn tiếng Hán
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
3.Phân loại từ:
Lỗi dùng từ
Dùng từ không đúng nghóa
Lẫn lộn các từ gần âm
Lặp từ
B. Luyện tập:
Đoạn văn: Tôi đi dự sinh nhật Hoa ở Long An. Các bạn tặng Lan
tập sách, quần áo, . . . Quà của tôi tặng Lan là bó hoa, với
những búp nõn nà, trông rất đẹp. Lan rất vui mừng.
1.
-Các từ đơn: tôi, đi, dự, . . . .
-Các từ ghép:
+Từ ghép: Quần áo, tập sách, vui mừng. . . .
+Từ láy: nõn nà . . .

2. Nghóa của từ: ng ấy đã ra đi.
- đidi chuyển từ nơi này đến nơi khác
- điđã chết.
3.Từ mượn: sinh nhật, . . . .
4.Mô hình hình cấu tạo từ đã học:
Từ đơn
-Cấu tạo từ: Từ ghép
Từ phức
Từ láy
IV. Củng cố, hướng dẫn tự học ở nhà 1’:
Lặp từ
B. Luyện tập:
Đoạn văn: Tôi đi dự sinh nhật Hoa ở Long An. Các bạn tặng Lan
tập sách, quần áo, . . . Quà của tôi tặng Lan là bó hoa, với
những búp nõn nà, trông rất đẹp. Lan rất vui mừng.
1.
-Các từ đơn: tôi, đi, dự, . . . .
-Các từ ghép:
+Từ ghép: Quần áo, tập sách, vui mừng. . . .
+Từ láy: nõn nà . . .
2. Nghóa của từ: ng ấy đã ra đi.
- đidi chuyển từ nơi này đến nơi khác
- điđã chết.
3.Từ mượn: sinh nhật, . . . .
4.Mô hình hình cấu tạo từ đã học:
Từ đơn
-Cấu tạo từ: Từ ghép
Từ phức
Từ láy
1. Củng cố: Thực hành ơn tập.

2. Hướng dẫn tự học ở nhà: Vận dụng những đơn vò kiến thức tiếng Việt đã học để
chữa lỗi dùng từ trong bài tập làm văn gần nhất: lặp từ, lẫn lộn các từ gần
âm, dùng từ không đúng nghóa.
3. Dặn dò: Đọc lại văn bản, học bài & soạn bài: Ơn tập tiếng Việt (tt)
4. Gv rút kinh
nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: 08/12 Ngày dạy: /12/2011 Lớp: 6
1,2
Tiết: 68 Tiếng Việt: ƠN TẬP TIẾNG VIỆT (tt)
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp Hs nắm.
A.Mức độ cần đạt:
-Củng cố những kiến thức đã học ở học kỳ I về Tiếng Việt.
-Vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp.
B. Trọng tâm kiến thức, kỹ năng:
1. Kiến thức:
-Củng cố kiến thức về cấu tạo của từ Tiếng Việt, Từ mượn, nghóa của từ, lỗi
dùng từ, từ loại và cụm từ.
2.Kỹ năng:
-Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết
đoạn văn.
II. Chuẩn bị: -Gv: soạn giáo án theo chuẩn KT-KN, Bảng nhóm.
-Hs: soạn bài, SGK.
III. Tổ chức hoạt động dạy & học:

1
: Ổn định 1’:

2
: Kiểm tra bài cũ. 3’

1. Kiểm tra tập soạn bài của học sinh
2. Hãy nêu cách phân loại từ theo nguồn gốc?
3. Từ đi trong câu “Ơng ấy đã ra đi”. Em nên hiểu nghĩa từ đi như thế nào?

3
: Giới thiệu bài mới 1’:

4
: Bài mới 40’: ƠN TẬP TIẾNG VIỆT
Hoạt động của Thầy & Trò Nội dung kiến thức
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
A. Hệ thống hóa kiến thức 20’:

1. Có mấy từ loại mà em được học?
*H trình bày:
*G chốt lại:
2. Nêu khái niệm về danh từ? Cụm danh từ? Ví dụ?
*H trình bày:
*G chốt lại:
3. Nêu khái niệm về động từ? Cụm động từ? Ví dụ?
*H trình bày:
*G chốt lại:
4. Nêu khái niệm về tính từ? Cụm tính từ? Ví dụ?
*H trình bày:
*G chốt lại:
5.Nêu khái niệm về Số từ? Ví dụ?
*H trình bày:
*G chốt lại:
6. Nêu khái niệm về lượng từ? Ví dụ?
*H trình bày:

*G chốt lại:
7. Nêu khái niệm về chỉ từ? Ví dụ?
B. Luyện tập 20’:
1. Danh từ, cụm danh từ.?
*H trình bày:
*G chốt lại:
2. Động từ, cụm động từ.?
*H trình bày:
*G chốt lại:
3. Tính từ, cụm tính từ?
*H trình bày:
*G chốt lại:

A. Hệ thống hóa kiến thức:
1.Cấu tạo từ.
2.Nghĩa của từ.
3.Phân loại từ.
4.Chữa lỗi dùng từ.
Lỗi dùng từ
Dùng từ không đúng nghóa
Lẫn lộn các từ gần âm
Lặp từ
5. Từ loại và cụm từ.
Từ loại và cụm từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ

Cụm Danh từ
Cụm động từ
Cụm tính từ
B. Luyện tập:
1.Danh từ, cụm danh từ.
Phần trước Trung tâm Phần sau
t2 t1 T1 T2 s1 s2
tất cả những nhà tranh đẹp kia
2.Động từ, cụm động từ.
Phần trước Trung tâm Phần sau
đang học bài
3.Tính từ, cụm tính từ.
Phần trước Trung tâm Phần sau
vẫn đẹp như xưa
IV. Củng cố, hướng dẫn tự học ở nhà 1’:
1. Củng cố: Thơng qua bài tập.
2. Hướng dẫn tự học ở nhà: Vận dụng những đơn vò kiến thức tiếng Việt đã học để
chữa lỗi dùng từ trong bài tập làm văn gần nhất: lặp từ, lẫn lộn các từ gần
âm, dùng từ không đúng nghóa.
3. Dặn dò: Đọc lại văn bản, học bài & soạn bài: Hoạt động Ngữ Văn: thi kể chuyện.
4. Gv rút kinh
nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×