Tải bản đầy đủ (.doc) (191 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 CHUẨN KIẾN THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.62 KB, 191 trang )

Trường thcs Khánh Thới… -Gi¸o ¸n ®¹i sè 8
Ngày soạn : 21 -> 23/08/2011
Ngày dạy : 25 - > 28/08/2011
Ch¬ng I
phÐp nh©n vµ phÐp chia ®a thøc
TiÕt 1:
Nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc
I/ Mơc tiªu
*KiÕn thøc: HS n¾m v÷ng qui t¾c nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc theo c«ng thøc:
A(B+C)=A.B+A.C
*KÜ n¨ng : HS vËn dơng thµnh th¹o phÐp nh©n trªn.
- Cđng cè qui t¾c nh©n ®¬n thøc víi ®¬n thøc.
*Th¸i ®é : Cã ý thøc say mª häc m«n to¸n
II/ Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh
GV: SGK + B¶ng phơ
HS : SGK + B¶ng nhãm
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1/Tỉ chøc : (1')
2/KiĨm tra :(2') §å dïng s¸ch vë häc m«n to¸n
3/ Gi¶ng Bµi míi :
Ho¹t ®éng cđa ThÇy vµ Trß
T/G
Néi dung chÝnh
*Ho¹t ®éng 1: Qui t¾c nh©n ®¬n thøc
víi ®a thøc.
GV: Cho hs nh¾c l¹i qui t¾c nh©n mét
sè víi mét tỉng
HS : A(B+C)=AB+AC
GV:Nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc ch¼ng
kh¸c g× nh©n 1 sè víi 1 tỉng
HS: lµm (?1) SGK/4 theo nhãm


GV: kiĨm tra hÕt qu¶ cđa 3 nhãm ë
15’ 1, Qui t¾c
* (?1) : SGK/4
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y : Lê Song Cường
1
tn:1
Trửụứng thcs Khaựnh Thụựi -Giáo án đại số 8
bảng nhóm treo trớc lớp =>nhận
xét đúng,sai.
1 HS khác lên bảng làm tính nhân
5x(3x
2
- 4x+1)
=5x.3x
2
+5x(-4x)+5x.1
=15x
3
20x
2
+5x
* Qui tắc : SGK/4
2,áp dụng
* Ví dụ : làm tính nhân
(-2x
3
)(x
2
+5x -
2

1
)
=(-2x
3
).x
2
+(-2x
3
).5x+(-2x
3
).(-
2
1
)
=-2x
5
10x
4
+x
3
(?2) làm tính nhân
(3x
3
y-
2
1
x
2
+
5

1
xy).6xy
3
=3x
3
y.6xy
3
-
2
1
x
2
.6xy
3
+
5
1
xy.6xy
3
=18x
4
y
4
-3x
3
y
3
+
5
6

x
2
y
4
(?3) Diện tích của mảnh vờn là
S =
2
2).335( yyxx +++
S =
2
2).38( yyx ++
=(8x+3+y).y = 8xy+ 3y +y
2
GV:15x
2
-20x
2
+5x là tích của 5x với
3x
2
-4x+1 , từ cách làm trên em
nêu thành qui tắc.
* Hoạt động 2: áp dụng
GV:gọi 2 hs lên bảng
17
HS1 : làm VD SGK/4
HS2 : làm (?2) SGK/5
HS: cả lớp cùng làm bài tại chỗ
GV:gọi h/s dới lớp nhận xét,sửa sai
(nếu có) bài trên bảng.

GV: Treo bảng phụ ghi (?3)
HS: cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên
bảng trình bày kết quả
GV: Yêu cầu 1h/s nhắc lại công thức
tính diện tích hình thang
4/ Củng cố luyện tập
HS: cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên
bảng trình bày kết quả
10
HS1:làm ý b (bài 1)
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
2
Trửụứng thcs Khaựnh Thụựi -Giáo án đại số 8
Với x=3 m,y=2 m thì
S =(8.3+3+2).2=29.2=58(m
2
)
3, Luyện tập
Bài 1 (SGK/5)
b, (3xy-x
2
+y)
3
2
x
2
y
=3xy.
3
2

x
2
y+(-x
2
).
3
2
x
2
y+y.
3
2
x
2
y
=2x
3
y
2
-
3
2
x
4
y+
3
2
x
2
y

2
Bài 3(SGK/5):tìm x biết
a, 3x(12x- 4)-9x(4x-3) =30
36x
2
-12x-36x
2
+27x=30
15x=30
x=2
Bài 4(SGK/5):
Gọi x là số tuổi của bạn ta có kết quả cuối cùng
là:
[2(x+5)+10].5-100=10x
x=13 nếu kết quả cuối cùng là 130
HS2:làm ý a (bài 3)
HS:cả lớp cũng làm bài và nhận xét
bài của bạn trên bảng
GV: Hớng dẫn h/s làm bài
4(SGK/5) sau đó yêu cầu h/s cho
biết kết quả cuối cùng gấp mấy
lần tuổi em?
5/Dặn dò : H ớng dẫn về nhà: 3 - học thuộc qui tắc (SGK/4)
- làm các bài tập 1,2,3 (các ý còn lại trang
5/SGK;5,6 trang 6)
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
3
Trường thcs Khánh Thới… -Gi¸o ¸n ®¹i sè 8
Ngày soạn : 21->23/08/09
Ngày dạy : 27 - > 29/08/09

TiÕt : 2 Nh©n ®a thøc víi ®a thøc
I,Mơc tiªu :
* KiÕn thøc : häc sinh n¾m v÷ng vµ vËn dơng tèt qui t¾c nh©n ®a thøc
víi ®a thøc .BiÕt c¸ch nh©n hai ®a thøc mét biÕn ®· s¾p
xÕp.
* KÜ n¨ng : häc sinh biÕt c¸ch tr×nh bµy phÐp nh©n ®a thøc víi ®a thøc
theo c¸c c¸ch kh¸c nhau.
*Th¸i ®é : Nghiªm tóc vµ cã høng thó trong giê häc
II,Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh
GV: SGK+b¶ng phơ
HS: SGK.
III,C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1/Tỉ chøc : (1')
2/ KiĨm tra : (7’)
HS1:ph¸t biĨu qui t¾c nh©n ®¬n thøc
víi ®a thøc.Gi¶i bµi 2(SGK/5)
HS: c¶ líp nhËn xÐt bỉ sung => GV
cho ®iĨm.
Bµi 2(SGK/5): thùc hiƯn phÐp nh©n
råi tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc.
a, x(x-y)+y(x+y)
=x.x-xy+y.x+y.y
=x
2
-xy+xy+y
2
=x
2
+y
2

víi x=-6;y=8 th× x
2
+y
2
=(-6)
2
+8
2
=36+64=100
b, x(x
2
-y)-x
2
(x+y)+y(x
2
-x)
=x
3
-xy-x
3
-x
2
y+x
2
y-xy=-2xy
víi x=
2
1
; y=-100 th× -2xy=
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y : Lê Song Cường

tn: 1
4
Trửụứng thcs Khaựnh Thụựi -Giáo án đại số 8
3/ Giảng bài mới :
-2.
2
1
.(-100) =100
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 2: GV giới thiệu bài mới
và qui tắc nhân đa thức với đa thức
15 1, Qui tắc:
GV: cho h/s đọc gợi ý ở SGK/6
-hóng dẫn HS làm bớc 1
-lần lợt gọi hs làm tiếp các bớc
còn lại.
Ví dụ : nhân đa thức x-2 với 6x
2
-5x+1
Giải
(x-2)(6x
2
-5x+1)
=(x(6x
2
+x(-5x)+x.1+(-2)6x
2
+(-2)
(-5x)+(-2.1))
GV:Ta nói 6x

3
-17x
2
+11x-2 là tích của
đa thức (x-2) với 6x
2
-5x+1
=6x
3
-5x
2
+x-12x
2
+10x-2
=6x
3
-17x
2
+11x-2
GV? Từ ví dụ em nào rút ra đợc qui
tắc nhân đa thức với đa thức
* Qui tắc : SGK/7
GV? tích của hai đa thức có là đa thức
k ?
*Nhận xét : SGK/7
(?1)(
2
1
xy-1)(x
3

-2x-6)
HS:cả lớp làm (?1) GV gọi h/s lên
bảng giải
=
2
1
xy(x
3
-2x-6)-1(x
3
-2x-6)
=
2
1
x
4
y-x
2
y-3xy-x
3
+2x+6
GV:nêu cách làm khác (chỉ nên sử
dụng khi đa thức có một biến số)
*Chú ý: cách làm khác:
6x
2
-5x+1

ì
x-2

6x
3
-5x
2
+x
-12x
2
+10x-2
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
5
Trửụứng thcs Khaựnh Thụựi -Giáo án đại số 8
HS:đọc qui tắc thực hành SGK/7
6x
3
-17x
2
+11x-2
*Qui tắc thực hành:SGK/7
*Hoạt động 3: áp dụng 10 2, áp dụng
GV: Yêu cầu h/s làm (?2)sgk theo
nhóm - thi nhóm nào nhanh
nhất.đại diện nhóm lên bảng giải
(?2) Làm tính nhân
C1: a/(x+3)(x
2
+3x-5)
=x
3
+3x
2

-5x+3x
2
+9x-15
=x
3
+6x
2
+4x-15
HS: Các nhóm khác nhận xét bài
nhóm bạn
(h/s có thể làm ý a,b theo 2 cách)
C2: a, (x+3)(x
2
+3x-5)
x
2
+3x-5

ì
x+3
x
3
+3x
2
-5x
+ 3x
2
+9x-15
x
3

+6x
2
+4x-15
C1: (xy-1)(xy+5)
=x
2
y
2
+5xy -xy-5
=x
2
y
2
+4xy-5
C2: xy-1
xy+5
x
2
y
2
-xy
5xy-5
x
2
y
2
+4xy-5
GV: treo bảng phụ ghi nội dung (?3) (?3)
Diện tích của hình chữ nhật là:
HS: cả lớp làm (?3) và cho biết kết

quả
S =(2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
=4x
2
-2xy+2xy-y
2
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
6
Trửụứng thcs Khaựnh Thụựi -Giáo án đại số 8
=4x
2
-y
2

với x=2,5(m);y=1(m) ta có
S = 4.(2,5)
2
-1
2
= 4.6,25-1=24(m)
4/ Củng cố, luyện tập. 10 3, Luyện tập:
GV: gọi 1 h/s lên bảng làm ýb/7 Bài 7(SGK/8):
HS: ở dới lớp cùng làm rồi nhận
xét,bổ sung.
b, (x
3
-2x
2
+x-1)(5-x)

=x
3
(5-x)+(-2x
2
)(5-x)+x(5-x)+(-1)
(5-x)
= 5x
3
-x
4
-10x
2
+2x
3
+5x-x
2
-5+x
= 7x
3
-x
4
-11x
2
+6x-5
GV:từ kết quả trên suy ra kết quả của
(x3-2x2+x-1)(x-5)
GV? So sánh x-5 và 5-x Suy ra (x
3
-2x
2

+x-1)(x-5)
HS: x-5=-(5-x) =-(x
3
2x
2
+x-1)(5-x)
GV: tích của 2 kết quả đối nhau =-(7x
3
-x
4
-11x
2
+6x-5)
GV: nhắc lại qui tắc nhân đa thức với
đa thức và chú ý SGK/7
=-7x
3
+x
4
+11x
2
-6x+5
5/ Dặn dò : H ớng dẫn về nhà 2 -Học thuộc qui tắc SGK/7 và phần
chú ý (qui tắc thực hành) SGK/7
-Làm bài tập 7(a);8,9(SGK/8)
-Làm bài tập 9,10 (SBT/4)
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
7
Ngaứy soaùn : 26 - >28/08/09
Ngaứy daùy : 01 - > 04/09/09

Tiết 3 : Luyện tập
I . Mục tiêu:
* Kiến thức: củng cố cho học sinh nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa
thức,đa thức với đa thức.
* Kĩ năng: vận dụng 2 qui tắc trên vào giải các bài toán tính giá trị biểu
thức,tìm x.
*Thái độ : Có hứng thú vận dụng các kiến thức đã học hai tiết trớc để làm
một số bài tập
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK+bảng phụ bài 9/8
HS: SGK+bài tập về nhà.
III,Các hoạt động dạy học:
1/Tổ chức:(1')
2/ Kiểm tra bài cũ : (6')
GV?:Phát biểu qui tắc nhân đa thức
với đa thức.Giải bài
9(SGK/8).Viết trên bảng phụ
Bài 9(SGK/8)
(x-y)(x
2
+xy+y
2
) = x
3
-y
3
Với x=10 , y=2 có kết quả :-100
x=-1 , y=0 có kết quả :-1
x=2 , y=-1 có kết quả :9
x=0,5 , y=1,25 có kq:

3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1: tổ chức,luyện tập 35 Bài mới : Luyện tập
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
tuần: 2
8
GV: Hớng dẫn h/sgiải
-Thực hiện phép nhân đa thức
với đa thức
-Rút gọn số hạng đồng dạng
GV: gọi 2 h/s lên bảng làm bài 11
và 15 (SGK/8+9)
5 Bài 11 (SGK/8):CMR giá trị của biểu thức
sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x-15-2x
2
+6x+x+7
=-8
HS: Cả lớp làm bài tại chỗ 5 Bài 15(SGK/9):làm tính nhân
GV: cho HS nhận xét bài trên bảng
sửa sai,cho điểm
a, (
2
1
x+y)(
2
1

x+y)=
4
1
x
2
+
2
1
xy+
2
1
xy+y
2
=
4
1
x
2
+xy+y
2
b, (x-
2
1
y)(x-
2
1
y) = x
2
-
2

1
xy-
2
1
xy -
4
1
y
2

=x
2
-
4
1
y
2
GV: cho h/s làm bài theo nhóm 8 Bài 12(SGK/8):Tìm giá trị của biểu thức
Bài 12 (6 nhóm) (x
2
-5)(x+3)+(x+4)(x-x
2
)
Nhóm 1,3,5 giải ý a,d
2,4,6 giải ý b,c
Thu gọn:
=x
3
+3x
2

-5x-15+x
2
-x
3
+4x-4x
2
=-x-15
GV: gợi ý để tính nhanh đợc giá trị
của biểu thức cần làm gì trớc
a, với x=0 đợc - 0-15 =-15
x=+15 đợc +15-15= -30
HS: Rút gọn biểu thức rồi thay số x=-15 đợc (-15)-15 = 0
GV: cho HS so sánh kết quả các
nhóm.
x=0,15 đợc -0,15-15=-15,15
Bài 13(SGK/9): Tìm x biết
GV: ?Muốn tìm x ta phải thực hiện
phép tính gì trớc?
9 (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
9
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-7+112x=81
HS: thu gọn vế trái 83x=83 => x=1
HS: Nêu cách giải bài 14,viết dạng
tổng quát của 3 số chẵn liên tiếp
8 Bài 14(SGK/9)

Giải:
Gọi 3 số tự nhiên chắn liên tiếp là:
a , a+2 , a+4
Theo bài ra ta có:
?Theo đề bài hãy viết thành
biểu thức toán học nào?
(a+2)(a+4)-a(a+2)=192
a
2
+4a+2a+8-a
2
-2a=192
4a =184
a =46
Vậy: 3 số chắn liên tiếp phải tìm là: 46 , 48 ,
50.
4/ Củng cố : Kết hơp. cùng giờ
giảng
5/Dặn dò : H ớng dẫn :
3 -học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa
thức,qui tắc nhân đa thức với đa thức.
-Làm bài tập 9,10 (SBT/4)

Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
10

Ngaứy soaùn : 28 - > 30 /08/09
Ngaứy daùy : 01 - > 05/09/09
Tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I,Mục tiêu :

* Kiến thức: HS hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu
bằng lời về bình phơng của một tổng,bình phơng của một
hiệu,hiệu 2 bình phơng.
* Kĩ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm tính nhanh
một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số.
*Thái độ : Say mê hứng thú tìm hiểu các hằng đẳng thức
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK+bảng phụ+mô hình 1 (SGK/9)
HS :SGK
III, Các hoạt động dạy học:
1/ Tổ chức: (1')
2/ Kiểm tra : (7')
HS1 : lên bảng làm tính nhân (a+b)(a+b)=a
2
+ab+ab+b
2
(a+b)(a+b)=? = a
2
+2ab+b
2
(a-b)(a-b)=? (a-b)(a-b) = a
2
- ab-ab+b
2
HS:ở dới lớp làm ra nháp sau đó
nhận xét bài của bạn trên bảng
=>cho điểm
=a
2
- 2ab+b

2
GV: các đẳng thức trên có nhiều
ứng dụng trong toán học gọi là các
hằng đẳng thức đáng nhớ
3/ Giảng bài mới :
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
tuần:2
11

Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:Giới thiệu hằng đẳng
thức đáng nhớ bình phơng của 1
tổng
10 1,Bình ph ơng của một tổng:
(?1)với a,b là 2 số bất kì ta có:
(a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
(41 SGK)
GV: qua bài kiểm tra ta có:
(a+b)(a+b) = a
2
+ 2ab + b
2
=>gọi
là bình phơng của một tổng
Với A,B là các biểu thức tuỳ ý

(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
(?2) phát biểu bằng lời
GV: gọi HS trả lời (?2)
GV: lu ý :CT này đợc sử dụng 2
chiều
a, tích thành tổng
b, tổng thành tích
Bình phơng của 1 tổng 2 biểu thức bằng
bình phơng biểu thức thứ nhất cộng 2 lần
tích của biểu thức thứ nhất với biểu thức
thứ 2 cộng bình phơng biểu thức thứ 2.
HS: làm áp dụng theo nhóm - thi
nhóm nào nhanh nhất lên bảng
giải
GV: cùng h/s nhận xét
áp dụng:
a, (a+1)
2
= a
2
+2a+1
b, (x
2
+4x+4)=x
2

+2.x.2+2
2
=(x+2)
2
c,51
2
=(50+1)
2
=2500+100+1=2601
301
2
=(300+1)
2
=90000+600+1
=90601
*Hoạt động 2: Hđt bình phơng của
một hiệu
9 2,Bình ph ơng của một hiệu:
(?3) tính [a+(-b)]
2
(a,b tuỳ ý)
[a+(-b)]
2
= a
2
+2a (-b) + (-b)
2

=a
2

- 2ab + b
2
GV: gọi 1 HS khác lên làm tính (a-
b)(a-b)=?
Vậy (a-b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
Với A,B là 2 biểu thức ta có:
GV: từ 2 kết quả trên cho biết (a-
(A-B)
2
= A
2
2AB + B
2
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
12

b)
2
=? (?4) HS phát biểu bằng lời
HS: trả lời (?4) (SGK)
3HS: Làm bt áp dụng theo nhóm thi
nhóm nào nhanh nhất lên bảng
trình bày.
GV: cùng h/s nhận xét
Bình phơng của 1 hiệu bằng bình phơng

biểu thức thứ nhất trừ đi 2 lần tích của
biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ 2
cộng bình phơng biểu thức thứ 2.
áp dụng:
a, (x-
2
1
)
2
= x
2
- 2.x
2
1
+ (
2
1
)
2
= x
2
- x +
4
1
b, (2x-3y)
2
= (2x)
2
+ 2.2x.3y + (3y)
2

= 4x
2
-12xy + 9y
c, 99
2
=?
*Hoạt động 3: Hđt hiệu 2 bình ph-
ơng
9 3,Hiệu hai bình ph ơng:
(?5) (a+b)(a-b) (a,b tuỳ ý)
GV: gọi 1 HS lên bảng làm (?5) (a+b)(a-b)=a
2
+ab-ab+b
2
=a
2
- b
2
vậy a
2
- b
2
=(a+b)(a-b)
GV:Từ kq phép nhân rút ra kết luận
gì?
Với A,B là 2 biểu thức tuỳ ý ta có:
A
2
- B
2

= (A+B)(A-B)
HS: phát biểu thành lời
3HS: Lên bảng làm 3ý a,b,c
HS: Làm bài và nhận xét
(?6) Phát biểu thành lời
áp dụng:
a, (x+1)(x-1)=x
2
-1
b,(x-2y)(x+2y)=x
2
- (2y)
2
=x
2
- 4y
2
c,56.64=(60-4)(60+4)=60
2
-4
2
=3600-16=3584
(?7) x
2
-10x+25=(x-5)
2
x
2
-10x+25=(5-x)
2

vậy (x-5)
2
= (5-x)
2
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
13

4/ (Củng cố): 7 Nhắc lại 3 hđt đáng nhớ đã học
Bài 16 (SGK)
a, x
2
+2x+1=(x+1)
2
b, 9x
2
+y
2
+6xy=(3x)
2
+2.3x.y+y
2
= (3x+y)
2
d, x
2
-x+
4
1
=x
2

-2.x.
2
1
+(
2
1
)
2
=(x-
2
1
)
2
5/ Dặn dò :H ớng dẫn về nhà 3 Học thuộc lòng 3 hđt và làm bài tập
17,18,19 (SGK/11+12)
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
14

Ngaứy soaùn : 4 - > 6 /09/09
Ngaứy daùy : 8 - > 12/09/09
Tiết 5 : Luyện Tập
I,Mục tiêu:
* Kiến thức: củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức,bình phơng của
một tổng,bình phơng của một hiệu,hiệu của hai bình ph-
ơng.
* Kĩ năng: vận dụng các hằng đẳng thức đó. Giải bài tập
*Thái độ : Hứng thú vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK+bảng phụ
HS :SGK

III,Các hoạt động dạy học:
1/Tổ chức: (1')
2/ Kiểm tra bài cũ: (7')
?Phát biểu 3 hằng đẳng thức đã học HS1:(x+3)
2
=x
2
+6x+9
Tính (x+3)
2
, (2x-1)
2
(2x-1)
2
=4x
2
- 4x+1
HS2: bài 18
?Làm bài 18 (SGK/11) (Trên bảng
phụ)
a, x
2
+6xy+9y
2
=(x+3y)
2
3/ Giảng bài mới :
b, x
2
- 10xy+25y

2
=(x-5y)
2
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:Tổ chức,luyện tập 33 Bài mới
GV : gọi h/s lên bảng giải bài 21
(SGK)
8 Bài 21 (SGK/12)
a, 9x
2
- 6x + 1= (3x-1)
2
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
tuần : 3
15

HS:ở dới lớp nhận xét b, (2x+3y)
2
+ 2(2x+3y) + 1
=(2x + 3y +1)
2
GV:Hớng dẫn bài 23 (SGK) Bài 23(SGK) Chứng minh.
Hãy biến đổi vế trái về vế phải
hoặc vế phải về vế trái.
8 a, (a+b)
2
= (a-b)
2
+4ab
VT: (a+b)

2
- a
2
+2ab+b
2
GV: gọi 2 HS lên bảng =a
2
+4ab-2ab+b
2
=a
2
-2ab+b
2
+4ab
HS1: biến đổi VT về VP =(a-b)
2
+4ab
HS2: biến đổi VP về VT VP: (a-b)
2
+4ab=a
2
-2ab+b
2
+4ab
=a
2
+2ab+b
2
=(a+b)
2

b, (a-b)
2
=(a+b)
2
-4ab
VP:(a+b)
2
- 4ab=a
2
+2ab+b
2
- 4ab
=a
2
+2ab+b
2
=(a-b)
2
ở dới lớp làm vào vở áp dụng : Tính
HS: nhận xét bài của bạn a, (a-b)
2
biết(a+b) =7 ; ab =12
(a-b)
2
=(a+b)
2
- 4ab =7
2
- 4.12
= 49- 48=1

b, (a+b)
2
biết a-b=20 ; ab=3
(a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab=20
2
+4.3
=400+12=412
GV:Để tính giá trị biểu thức
49x
2
-70x+25 trớc tiên ta làm
gì?
9 Bài 24 (SGK/12): Tính giá trị của biểu thức
49x
2
-70x+25
a, 49x
2
-70x+25 = (7x)
2
+2.7x.5+5
2
HS : Rút gọn biểu thức: =(7x-5)
2
với x=5
đợc (7.5-5)

2
=30
2
=900
b, với x=
7
1
đợc (7.
7
1
-5)
2
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
16

=(1-5)
2
=16
GV: Hớng dẫn Bài 25 (SGK/12) : Tính
Coi a+b = A ; C = B
để áp dụng (A+B)
2
8 a, (a+b+c)
2
=[(a+b)+c]
2
=(a+b)
2
+2(a+b).c+c
2

=a
2
+2ab+b
2
+2ac+2bc+c
2
HS:làm bt 25 theo nhóm , mỗi nhóm
làm 1 ý, nhóm nào song trớc cử
đại diện lên bảng trình bầy
=a
2
+b
2
+c
2
+2ab+2bc+2ac
b, (a+b-c)
2
=[(a+b)-c]
2
=(a+b)
2
-2(a+b)c+c
2
GV: Cùng h/s nhận xét sử sai nếu có =a
2
+2ab+b
2
-2ac-2bc+c
2

=a
2
+b
2
+c
2
+2ab-2ac-2bc+b
2
c,(a-b-c)
2
=a
2
+b
2
+c
2
-2ab-2bc-2ac
4/ : Củng cố : Đã kết hợp cùng giờ giảng
5/H ớng dẫn về nhà(3)
- Học thuộc 3 hằng đẳng thức đã học.
- làm tiếp các bài tập còn lại SGK/12
- Làm bài 14,15 SBT/5

Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
17

Ngaứy soaùn : 4 -> 06/09/09
Ngaứy daùy : 08 - > 12/09/09
Tiết: 6 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(Tiếp)

I,Mục tiêu:
* Kiến thức: nắm đợc các hằng đằng thức,lập phơng của một tổng,lập ph-
ơng của một hiệu.
* Kĩ năng: - biết vận dụng các hằng đẳng thức trên giải bài tập
- giáo dục đạo đức cho học sinh qua bài tập
* Thái độ : Có hứng thú khi tìm hiểu các hằng đẳng thức lập phơng của
một tổng , lập phơng của một hiệu
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK+bảng phụ
HS : SGK
III, Các hoạt động dạy học:
1/Tổ chức:(1')
2/ Kiểm tra bài cũ : (5')
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Viết các CT hằng đẳng thức đã
học?tính
(x+1)
2
; (2x+y)
2
; (x-1)(x+1)
3/ Giảng bài mới :
* (x+1)
2
=x
2
+2x+1
*(2x+y)
2
=(2x)

2
+2.2xy+y
2
=4x
2
+4xy+y
*(x-1)(x+1)=x
2
-1
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 2:Giới thiệu bài mới 2 4, Lập ph ơng của một tổng:
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
tuần:3
18

và hđt lập phơng của một tổng. (?1)Tính (a+b)(a+b)
2
với a,b tuỳ ý.
GV: gọi 1 HS lên bảng làm (?
1)SGK
Tính (a+b)(a+b)
2
1
5
(a+b)(a+b)
2
=(a+b)(a
2
+2ab+b
2

)
=a(a
2
+2ab+b
2
)+b(a
2
+2ab+b
2
)
=a
3
+2a
2
b+ab
2
+a
2
b+2ab
2
+b
3
GV? (a+b)(a+b)
2
còn

viết gọn
lại đợc nh thế nào?
=a
3

+3a
2
b+3ab
2
+b
3
vậy (a+b)
3
=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
HS: (a+b)
3
Với A,B là 2 biểu thức tuỳ ý:
GV: vậy (a+b)
3
=? (?) qui tắc
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2

+B
3
HS: phát biểu thành lời công thức
vừa ghi
(?2)
HS:làm (?2). áp dụng * áp dụng: Tính
GV? Trong (x+1)
3
thì a= ? , b =?
(2x+y)
3
thì a = ? , b = ?
(x+1)
3
= x
3
+3x
2
+3x+1
(2x+y)
3
= (2x)
3
+3(2x)
2
y + 3.2xy
2
+ y
3
= 8x

3
+12x
2
y +6xy
2
+ y
3
*Hoạt động 3: lập phơng của một
hiệu.
1
4
5,Lập ph ơng của một hiệu:
(?3) tính [a+(-b)]
3
(a,b tuỳ ý)
GV: gọi 1 h/s lên bảng làm (?3) [a+(-b)]
3
= a
3
+ 3a
2
(-b)+3a (-b)
2
+ (-b)
3
HS: cả lớp làm tại chỗ = a
3
-3a
2
b + 3ab

2
- b
3
GV? : [a+(-b)]
3
=? Vậy (a-b)
3
= a
3
-3a
2
b + 3ab
2
- b
3
(a-b)
3
=? Với A,B là các bthức tuỳ ý ta có:
GV:[a+(-b)]
3
=(a-b)
3
=
a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b

3
là hdt lập
phơng của 1 hiệu.
(A-B)
3
=A
3
- 3A
2
B+3AB
2
- B
3
HS: Trả lời (?4) (?4)Qui tắc:
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
19

HS: Làm bt áp dụng theo nhóm * áp dụng : Tính
GV:gợi ý trong (x-
3
1
)
3
thì a=? ,
b=?
(x-2y)
3
thì a=? , b=?
a, (x-
3

1
)
3
= x
3
- 3x
2
.
3
1
+ 3x(
3
1
)
2
+ (
3
1
)
3
= x
3
-x
2
+
3
1
x -
7
1

áp dụng hđt trên để tính, thi
nhóm nào nhanh nhất lên
bảng giải, các nhóm khác
nhận xét.
b,(x-2y)
3
= x
3
-3x
2
.

(2y) + 3x.(2y)
2
- (2y)
3

= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
GV:Treo bảng phụ ghi áp dụng
phần c
c, Các khẳng định nào đúng:
HS: Trả lời (1), (2x-1)
2

= (1-2x)
2
(Đ)
(2), (x-1)
3
= (1-x)
3
(S)
(3), (x+1)
3
= (1+x)
3
(Đ)
GV? Từ kết quả phần c rút ra nhận
xét gì?
(4), x
2
-1 = 1-x
2
(S)
(5), (x-3)
2
= x
2
-2x+9 (S)
*Nhận xét :
(A-B)
2
= (B-A)
2

(A-B)
3


(B-A)
3
4/ củng cố,luyện tập *Luyện tập
HS: cả lớp làm bài 27 (SGK) 5 Bài 27 (SGK/14)
a,-x
3
+3x
2
-3x+1=1
3
-3x.1
2
+3x
3
.1-x
3
= (1-x)
3
b,8-12x+6x
2
-x
3
=2
3
-3.2
2

.x+3.x
2
.2-x
3
= (2-x)
3
GV: Treo bảng phụ có nội dung
bài 29.Lớp chia thành 4
Bài 29 (SGK/14)
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
20

nhóm.Mỗi nhóm xđ một loại
chữ.
x
3
-3x
2
+3x-1 N
16+8x+x
2
U
3x
2
+3x+1+x
3
H
1- 2y+y
2
Â

(x-1)
3
(x+1)
3
(y-
1)
2
(x-1)
3
(1+x)
3
(1-y)
3
(x+4)
N H , Â N H Â U
5/H ớng dẫn về nhà: 3

- Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đã học
- Làm bài 26,28 (SGK/14) và bài 16/18 (SBT/5)
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
21

Ngaứy soaùn : 11-13/09/09
Ngaứy daùy : 15-19/09/09
Tiết 7: Những hẳng đẳng thức đáng nhớ
(Tiếp)
I,Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh nắm đợc các hắng đẳng thức tổng hai lập ph-
ơng,hiệu hai lập phơng.
* Kĩ năng: Biết cách vận dụng nhanh từng hằng đẳng thức vào các bài cụ

thể
* Thái độ : Có hứng thú say mê tìm hiểu hai hằng đẳng thức tổng hai lập
phơng , hiệu hai lập phơng
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: SGK+bẳng phụ
HS: SGK
III,Các hoạt động dạy học:
1/Tổ chức: (1' )
2/ Kiểm tra bài cũ : (6')
GV?Tính giá trị của biểu thức
A = x
3
+3x
2
+3x + 6 với x=19
B = x
3
- 3x
2
+ 3x-1 với x=11
3/ Giảng bài mới
A = x
3
+3x
2
+3x+6 = (x
3
+3x
2
+3x+1)

= (x+1)
3
+5 = (19+1)
3
= 8005
B = x
3
- 3x
2
+3x-1= (x-1)
3
= (11-1)
3
=1000
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 2:Hằng đẳng thức 12 6,Tổng hai lập ph ơng:
tổng hai lập phơng
HS: làm (?1) SGK (?1) Tính (a+b)(a
2
+ab+b
2
)
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
tuần: 4
22

(a,b

R)
= a (a

2
- ab+b
2
) +b (a
2
+ ab +b
2
)
GV: vậy a
3
+b
3
=? = a
3
- a
2
b + ab
2
+ a
2
b - ab
2
+ b
3
(a+b) (a
2
- ab + b
2
) =? = a
3

+ b
3
vậy a
3
+b
3
= (a+b) (a
2
- ab + b
2
)
GV: kết luận trên vẫn đúng với A-
B là các biểu thức
Nếu A,B là các biểu thức ta có:
A
2
+B
2
= (A+B) (A
2
-AB+B
2
)
HS: phát biểu qui tắc: Gọi :
GV: hớng dẫn h/s phát biểu theo
hằng đt
(A
2
- AB + B
2

) là bình phơng thiếu của hiệu
A-B
HS: thực hiện phần áp dụng (?2) Qui tắc:
GV: cần xác định rõ A và B áp dụng:
a, A = x ; B =2 a, x
3
+8 = x
3
+2
3
= (x+2) (x
2
-2x+4)
b, A = x ; B =1 b, (x+1) (x
2
-x+1) = x
3
+1
*Hoạt động 3: Hằng đt hiệu hai
lập phơng
15 7,Hiệu của hai lập ph ơng:
(?3) Tính:
HS: thực hiện (?3) (a-b) (a
2
+ab+b
2
) (a,b

R)
= a (a

2
+ab+b
2
) - b (a
2
+ ab + b
2
)
GV: vậy a
3
- b
3
=? = a
3
+ a
2
b + ab
2
- a
2
b - ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
GV: Kết luận vẫn đúng với A,B
là các biểu thức

Vậy a
3
- b
3
= (a-b ) (a
2
+ ab + b
2
)
Với A,B là các biểu thức ta có:
A
3
- B
3
(A - B) (A
2
+ AB+B
2
)
(A
2
+ AB + B
2
) gọi là bình phơng thiếu của
tổng A+B
HS: thực hiện (?4) và làm phần áp (?4) Qui tắc:
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
23

dụng theo nhóm áp dụng:

GV: cho h/s xác định A,B ở mỗi
câu
a, (x-1)(x
2
+x+1) = x
3
-1
b,8x
3
-y
3
=(2x)
3
-y
3
= (2x-y)(4x
2
+2xy+y
2
)
GV: Treo bảng phụ ghi câu c C,hãy đánhX vào ô có đáp số đúng
c, (x+2)(x
2
-2x+4) (x+2)(x
2
-2x+4) = x
3
+8
x
3

+8 X
x
3
- 8
(x+2)
3
(x-2)
3

4/ Củng cố - Luyện Tập 8
7 hằng đẳng thức đáng nhớ:
1- (A+B)
2

2- (A-B)
2
GV: Treo bảng phụ 7 hđt đáng
nhớ nhng cha đầy đủ
3- (A-B)(A+B)
4- (A+B)
3
=
HS: Lên bảng điền vào chỗ trống
để hoàn thành các hđt
5- .=A
3
3A
2
B+3AB
2

B
3
6- ( )(A
2
AB+B
2
)=A
3
+B
3
7- (A-B)() = A
3
B
3
GV: Cho HS điền trò chơi
đôi bạn nhanh nhất : SGK
Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
24

5/H ớng dẫn về nhà:(3)
-Học thuộc CT và phát biểu thành lời 7 hđt đáng nhớ
-Làm bài 30,31,32 (SGK)
-Học thuộc CT và phát biểu thành lời 7 hđt đáng nhớ
-Làm bài 30,31,32 (SGK)
-Giờ sau luyện tập

Giáo viên giảng dạy : Leõ Song Cửụứng
25

×