Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chu de 2 - Giao thoa song.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.06 KB, 17 trang )

Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 1

Chủ đề 2 : GIAO THOA SÓNG.
Bài 1: Hai nguồn dao động kết hợp có các đặc điểm:
A. Có cùng biên độ.
B. Có cùng tần số.
C. Có cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi.
D. Có cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi.
Bài 2: Hai nguồn sóng được gọi là kết hợp nếu :
I. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi theo thời gian.
II. Có cùng tần số. III. Có cùng biên độ.
A. I và II. B. II và III. C. III. D. I và III.
Bài 3: Chọn câu đúng.
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Hai sóng cùng biên độ gặp nhau thì sẽ gây ra hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng cùng tần số gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa.
D. Hai sóng kết hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa.
Độ lệch pha và biên độ của sóng tổng hợp tại một điểm xác định.
Bài 4: Chọn câu sai. Sóng tại M do nguồn A và B truyền đến có phương trình
1
AM
d
u acos t 2
 
   
 

 

2
BM


d
u a cos t 2
 
   
 

 
. Độ lệch pha của hai sóng thành phần
tại M là :
A.
 
1 2
2
t d d

  

. B.
1 2
d d
2



.
C.
2 1
d d
2




. D.
1 2
d d
2



hoặc
2 1
d d
2



.
Bài 5: Trong thí nghiệm giao thoa hai sóng trên mặt nước. Hai tâm dao động S
1
và S
2

có phương trình dao động u = acos2πft. Phương trình dao động tại M cách S
1
và S
2
những
khoảng d
1
và d

2
là:
A.


2 1
1 2
M
d d
d d
u 2a cos cos 2 ft -
 

 
  
 
 
 
.
B.


2 1
1 2
M
d d
d d
u 2a cos cos 2 ft -
2
 


 
  
 
 
 

C.


2 1
1 2
M
2 d d
d d
u 2a cos cos 2 ft - 2
 

 
  
 
 
 
.
D.


2 1
1 2
M

d d
d d
u 2a cos cos 2 ft -
 

 
  
 
 
 
.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 2

Bài 6: Hai nguồn O
1
và O
2
gây ra hai sóng dao động vuông góc với mặt phẳng chất
lỏng có phương trình
1 2
u u a cos t
  
. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn O
1
và O
2

lần lượt d
1
, d

2
. Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
A.
1 2
M
d d
A 2a sin t

 
   
 

 
. B.
1 2
M
d d
A 2a cos



.
C.
2 1
M
d d
A 2a cos

 


. D.
2 1
M
d d
A 2a cos 2

 

.
Bài 7: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động
với phương trình
 
1
u 1,5cos 50 t cm
6

 
  
 
 

 
2
5
u 1,5cos 50 t cm
6


 
  
 
 
. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S
1
một đoạn d
1
= 10cm và
cách S
2
một đoạn d
2
= 17cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng:
A.


1,5 3 cm
. B. 3 cm. C.


1,5 2 cm
. D. 0
Bài 8: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng pha S
1
và S
2
phát ra hai

sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm. Tại điểm M cách S
1
một đoạn 50cm và cách
S
2
một đoạn 10cm có biên độ sóng tổng hợp là:
A. 2cm. B. 0 cm. C.
2
cm. D.
2
2
cm.
Bài 9: Hai điểm S
1
, S
2
trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng
0, biên độ 1,5cm và tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Điểm
M cách S
1
, S
2
các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36cm dao động với phương trình.
A.




u 1,5cos 40 t 11 cm .
    B.





u 3cos 40 t 11 cm .
   
C.




u 3cos 40 t 10 cm .
     D.




u 3cos 40 t 10 cm .
   
Bài 10: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cùng phương


A
u 4cos t cm
 

 
B
u 2cos t cm
3


 
  
 
 
, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB:
A. 0. B. 5,3 cm. C. 4cm. D. 6cm.
Bài 11: Hai điểm A, B trong một môi trường truyền sóng có hai sóng kết hợp, dao động
cùng phương với phương trình là u
A
= asin(ωt) và u
B
= asin (ωt + π). Biết vận tốc và biên độ
sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa do hai
nguồn sóng gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng:
A. 0. B. a/2. C. a. D. 2a.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 3

Bài 12: Hai nguồn sóng cơ S
1
và S
2
cách nhau 20cm dao động theo phương trình


1 2
u u 1,5cos40 t cm
  
lan truyền trong một môi trường với v = 1,2 m/s. Điểm M trên

đoạn S
1
S
2
và cách S
1
đoạn 9,5cm dao động với vận tốc cực đại bằng :
A.


60 3 cm/s
 . B.


60 2 cm/s
 . C.


60 cm/ s
 D. 0.
Bài 13: Hai nguồn sóng S
1
, S
2
trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m và
biên độ A. Hai nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt
nước như hình vẽ. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng
pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao
động tổng hợp tại M cách nguồn S
1

một đoạn 3m nhận giá
trị nào trong các giá trị sau:
A. 2A. B. 1A.
C. 0. D. 3A.
Bài 14: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng


A
u 4cos t cm
  và
 
B
u 2cos t cm
3

 
  
 
 
, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.
A. 0. B. 5,3 cm. C. 6cm. D. 4,6cm.
Bài 15: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số, có biên độ a
và phát dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng. Coi sóng truyền đi với biên độ không đổi
thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d
1
= 12,75λ và d
2
= 7,25λ sẽ có biên độ dao
động a

0
bằng bao nhiêu?
A. a
0
= a. B. a
0
= 2a. C.
0
a a 3a
 
. D. a
0
= 3a.
Khoảng cách giữa các cực đại, cực tiểu trong giao thoa.
Bài 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong
vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là :
A.
 
k k Z
2

 . B.
 
2k k Z
2

 .
C.
   
2k 1 k Z

2

 
. D.
   
2k 1 k Z
4

 
.
Bài 17: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S
1
và S
2
có cùng phương trình dao động
u = acos2 ft

. Những điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu và
những điểm đó thỏa mãn điều kiện gì?
A. A = 2a, hiệu khoảng cách tới S
1
và S
2
bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. A = 2a, hiệu khoảng cách tới S
1
và S
2
bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. A = a, hiệu khoảng cách tới S

1
và S
2
bằng một số nguyên lẻ lần bước sóng.
M
S
1
S
2
4m

3m

Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 4

D. A = a, hiệu khoảng cách tới S
1
và S
2
bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
Bài 18: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao
động cùng pha với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Gọi d
1
và d
2


lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S
1
và S
2
. Tại điểm nào sau đây sẽ dao động với
biên độ cực đại?
A.
1 2
d 25cm;d 20cm.
  B.
1 2
d 24cm;d 21cm.
 
C.
1 2
d 25cm;d 21cm.
  D.
1 2
d 26cm;d 27cm.
 
Bài 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong
vùng giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A.
 
k k Z
2


. B.
 

2k k Z
2


.
C.
   
2k 1 k Z
2

 
. D.
   
2k 1 k Z
4

 
.
Bài 20: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng truyền trong
môi trường là 4cm. Các cực đại giao thoa trên S
1
S
2
cách S
2
một khoảng bằng bao nhiêu?
I. 1 cm và 3 cm. II. 5cm. III. 7cm. IV. 9cm
Chọn đáp án đúng.
A. I và II. B. II và III. C. III và I. D. Cả 4 đáp án trên.
Bài 21: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S

1
và S
2
cùng phương, cùng phương
trình dao động u = a.cos2πft. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S
1
S
2
dao động với
biên độ cực đại là:
A. λ. B. 2λ. C.
2

. D.
4

.
Bài 22: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S
1
và S
2
cùng phương, cùng phương
trình dao động u = a.cos2πft. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S
1
S
2
dao động với
biên độ cực tiểu là:
A. λ. B. 2λ. C.
2


. D.
4

.
Bài 23: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S
1
và S
2
cùng phương, cùng phương
trình dao động u = a.cos2πft. Khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên S
1
S
2

với điểm dao động với biên độ cực tiểu trên S
1
S
2
gần nhất là:
A. λ. B. 2λ. C.
2

. D.
4

.
Bài 24: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động vuông pha nhau:





1 2
S S
u asin t ,u acos t
   
. Khoảng cách giữa hai cực đại liền kề trên S
1
S
2
có giá trị:
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 5

A. λ. B. 2λ. C.
2

. D.
4

.
Bài 25: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động vuông pha nhau:




1 2
S S
u asin t ,u acos t
   
. Khoảng cách giữa hai cực tiểu liền kề trên S

1
S
2
có giá trị:
A. λ. B. 2λ. C.
2

. D.
4

.
Tìm số điểm (số đường) dao động cực đại, cực tiểu giữa hai nguồn.
Bài 26: Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn O
1
và O
2
có cùng
phương trình dao động u
0
= 2cos20πt (cm), đặt cách nhau O
1
O
2
= 15cm. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt chất lỏng là:
A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
Bài 27: Trong môi trường vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp A và B giống hệt nhau
cách nhau 5cm. Nếu sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng λ = 2cm thì trên đoạn AB có
thể quan sát được bao nhiêu dãy cực đại?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Bài 28: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 40Hz, vận tốc
truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên
độ cực đại giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Bài 29: Hai nguồn sóng cơ O
1
và O
2
cách nhau 20cm dao động theo phương trình x
1
= x
2

= 2cos40πt (cm) lan truyền với v = 1,2 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối
O
1
O
2
là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Bài 30: Hai điểm S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với tần
số 20Hz. Vận tốc truyền sóng là v = 1,2m/s. Giữa S
1
S
2
có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó

biên độ dao động cực tiểu là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Bài 31: Dùng một âm thoa có tần số rung 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A và B trên
mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2cm, vận tốc truyền pha
dao động là 20cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là :
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Bài 32: Hai nguồn kết hợp các nhau một đoạn 7cm dao động với tần số 40Hz, tốc độ
truyền sóng là 0,6m/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B nếu hai nguồn
dao động ngược pha nhau.
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 6

Bài 33: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với
mặt nước theo phương trình x = acos50πt (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực
tiểu, giữa C và đường trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17,2 cm ; BC =
13,6 cm. Số đường cực đại đi qua cạnh AC là :
A. 16. B. 6. C. 7. D. 8.
Bài 34: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau
20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
=
5cos40πt (mm) và





2
u 5cos 40 t mm
    . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
là:
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Bài 35: Cho hai nguồn dao động với phương trình
 
1
u 5cos 30 t mm
6

 
  
 
 

 
2
u 5cos 30 t mm
2

 
  
 
 
đặt cách nhau một khoảng l = 20cm trên bề mặt chất lỏng. Vận

tốc truyền sóng là v = 90 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng nối
hai nguồn là:
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Bài 36: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình


1
u acos 200 t
 
(cm) và


2
u a cos 200 t
   
(cm) trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về
một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB
= 12mm và vân bậc (k+3) (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Xác
định số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB.
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Bài 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng kết
hợp dao động theo phương trình




1
u 2cos 30 t cm
  và
 

2
u 2cos 30 t cm
2

 
  
 
 
. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB
= 2cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF?
A. B. C. D.
Tìm vận tốc, tần số sóng dựa trên hiện tượng giao thoa.
Bài 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động với phương trình u
A
= u
B
= 2cos(30t + 1,57)(mm). Tại một điểm M trên mặt nước
cách A, B những khoảng AM = 16cm, BM = 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 12 cm/s. B. 24 cm/s. C. 1,2 m/s. D. 2,4 cm/s.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 7

Bài 39: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số
f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên

độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực
đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 12 cm/s. B. 24 cm/s. C. 1,2 m/s. D. 2,4 cm/s.
Bài 40: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng
d
1
= 21cm, d
2
= 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba
dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 16 cm/s. B. 2,8 m/s. C. 28 cm/s. D. 1,6 m/s.
Bài 41: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha
với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 26cm/s. Tìm tần số dao động của hai nguồn.
A. 26/3 Hz. B. 78 Hz. C. 32 Hz. D. 26/6 Hz.
Bài 42: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp
ngược pha phát ra các sóng truyền đi trên mặt nước với vận tốc 24m/s. Tại một điểm M trên
mặt nước cách các nguồn sóng lần lượt là d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm có cực đại giao thoa. Trong
khoảng giữa M và đường trung trực của đoạn nối hai nguồn còn có thêm hai cực đại khác.
Hãy tính tần số sóng mà các nguồn phát ra ?

A. 2000 Hz. B 100Hz. C. 2400Hz. D. 1600Hz.
Bài 43: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao
động cùng pha với tần số 15Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng
d
1
= 23cm, d
2
= 26,2cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một
dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 18 cm/s. B. 21,5 cm/s. C. 24 cm/s. D. 25 cm/s.
Bài 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng
pha với tần số 20Hz. Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực
của AB có một đường không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến A và B là 2cm. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 10cm/s. B. 20 cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s.
Bài 45: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của chất lỏng nhờ hai
nguồn sóng kết hợp cùng pha S
1
và S
2
. Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 40 Hz. Một
điểm M nằm trên mặt thoáng của chất lỏng cách S
2
đoạn d
2
= 8cm và cách S
1
đoạn d
1
= 4cm.

Giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
có một gợn lồi. Biên độ dao động của M đạt cực đại.
Vận tốc truyền sóng bằng:
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 8

A. 1,6 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,8 m/s. D. 40cm/s.
Bài 46: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động
giống nhau


x a cos60 t mm
  . Xét về một phía đường trung trực của S
1
S
2
thấy vân bậc k đi
qua điểm M có MS
1
– MS
2
= 12mm và vân bậc k + 3 đi qua điểm M' có hiệu số M'S
1
– M'S

2

= 36mm. Tìm bước sóng, vân bậc k là cực đại hay cực tiểu?
A. 8mm, cực tiểu. B. 8mm, cực đại.
C. 24mm, cực tiểu. D. 24mm, cực đại.
Bài 47: Hai nguồn S
1
, S
2
dao động theo các phương trình


1
u acos200 t mm
  và


2
u a cos200 t mm
   trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía của đường trung trực
S
1
S
2
ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS
1
– MS
2
= 12mm và vân bậc (k + 3) (cùng
loại vân bậc k) đi qua điểm M' có M'S

1
– M'S
2
= 36mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt
thủy ngân, các vận là cực địa hay cực tiểu?
A. 25cm/s, cực tiểu. B. 80cm/s, cực tiểu.
C. 25cm/s, cực đại. D. 80 cm/s, cực đại.
Bài 48: * Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp S
1
, S
2

cách nhau 8cm. Phương trình dao động của hai nguồn là




u 2cos 40 t cm
  . Biết rằng sau
thời gian 2/15 giây kể từ lúc S
1
, S
2
bắt đầu dao động thì trung điểm I của S
1
S
2
cũng bắt đầu
dao động. Tính vận tốc truyền sóng.
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.

Bài 49: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau 9,5cm phát
dao động cùng phương, cùng tần số f = 100Hz, cùng biên độ dao động và có pha lệch nhau
không đổi theo thời gian. Khi đó tại vùng giữa S
1
, S
2
người ta quan sát thấy xuất hiện 10 vân
dao động cực đại và những vân này cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn
chỉ dài bằng một phần tư các đoạn còn lại. Tính vận tốc truyền sóng trong môi trường đó.
A. 2m/s. B. 3 m/s. C. 4m/s. D. 5m/s.
Bài 50: Trên mặt nước có hai nguồn dao động S
1
và S
2
. Khi đó trên mặt nước tại vùng
giữa S
1
S
2
người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S
1
S

2
thành 6 đoạn
mà hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Cho S
1
S
2
= 5cm. Bước sóng nhận giá trị nào
sau đây?
A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 1cm.
Bài 51: * Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm. Trên đường nối hai nguồn,
người ta quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể hai nguồn). Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Tần số dao động của nguồn là:
A. 9Hz. B. 7,5Hz. C. 10,5 Hz. D. 6Hz.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân. 9

Bài 52: Hai mũi nhọn được gắn vào đầu một cần rung có tần số 20Hz được đặt cho chạm
nhẹ vào mặt chất lỏng. Gõ nhẹ cho cần rung dao động thì S
1
và S
2
dao động theo phương
thẳng đứng. Giữa hai điểm S
1
, S
2
đếm được 12 đường Hypebol là quỹ tích các điểm đứng yên.
Khoảng cách giữa hai đỉnh của 2 hypebol ngoài cùng là 22cm. Vận tốc truyền sóng là?
A. B. C. D.
Số đường cực đại – cực tiểu trên một đoạn thẳng.
Bài 53: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết

hợp dao động theo phương trình




1
u acos 40 t cm
  và




2
u bcos 40 t cm
    . Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE =
EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF?
A. 7. B 6. C. 5. D. 4.
Bài 54: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và
B dao động cùng pha với tần số f =20Hz, cách nhau 8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Xác định
số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 55: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 18cm dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình là
 

1
u asin 40 t cm
6

 
  
 
 

 
2
u a sin 40 t cm
2

 
  
 
 
. Xét hình vuông có bốn đỉnh S
1
, S
2
, A , B. Tìm số điểm dao động
cực tiểu trên AB biết vận tốc truyền sóng v = 120 cm/s.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 56: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau
20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= 2cos40t và u
B

= 2cos(40t +
) (u
A
và u
B
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30
cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Bài 57: Trong giao thoa sóng, cho hai nguồn dao động S
1
và S
2
cùng phương cùng tần
số, có phương trình dao động
 
1
u 10cos 10 t cm
6

 
  
 
 

 
2
u 12sin 10 t cm
3


 
  
 
 
. Xét
hình vuông S
1
S
2
AB, tìm số điểm dao động cực đại trên đoạn AB. Biết S
1
S
2
= 20cm và vận tốc
truyền sóng là 30cm/s.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
10

Bài 58: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình




A
u 2cos 20 t mm
 






B
u 2cos 20 t mm
   
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông
AMNB thuộc mặt thoáng của chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 59: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm,
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= 2cos40πt (mm) và u
B
= 2sin(40πt +
3π/2) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB
thuộc mặt thoáng của chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh NA là:
A. 26 B. 54 C. 52. D. 27.
Bài 60: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động
với tần số f = 20Hz, AB = 8cm. Tại điểm M trên mặt nước cách A khoảng d
1
= 25cm và cách
B khoảng d
2
= 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy
cực đại khác. C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao
động cực đại trên đoạn CD là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 61: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8cm, dao động theo

hai phương trình




1
u acos 8 t cm
  và




2
u bcos 8 t cm
    . Tốc độ truyền sóng v =
4cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC =
6cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh CD?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11
Bài 62: Hai điểm M và N nằm trong miền giao thoa của hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Hai
điểm cách các nguồn sóng những đoạn bằng d
1M
= 10cm, d
2M
= 35cm và d
1N
= 30cm, d

2N
=
20cm. Các nguồn phát sóng có bước sóng λ = 3cm. Trên đường nối MN có bao nhiêu điểm
dao động với biên độ cực đại?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Bài 63: Hai nguồn sóng mặt nước kết hợp S
1
, S
2
tạo hệ vân giao thoa trên mặt nước.
Điểm M có vị trí MS
1
= 14cm, MS
2
= 8cm, NS
1
= 7cm , NS
2
= 13cm. Giữa M và N có 6 điểm
cực đại, N là cực tiểu. Tìm bước sóng?
A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. d. 5cm.
Bài 64: Phương trình sóng tại hai nguồn là




0
u U cos 20 t cm
 
. AB cách nhau 20cm,

vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
11

với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao
nhiêu?
A. 1124 cm
2
. B. 2652 cm
2
. C. 3024 cm
2
. D. 1863 cm
2
.
Bài 65: Cho hai nguồn A và B dao động ngược pha với tần số 15Hz cách nhau một đoạn
AB = 10cm. Sóng tạo thành trên mặt chất lỏng lan truyền với vận tốc v = 7,5cm/s. Trên
khoảng CD (thỏa mãn CD vuông góc với AB tại M và MC = MD = 4cm, MA = 3cm) có bao
nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Bài 66: Tại hai điểm A và B cách nhau 13cm có hai nguồn phát sóng đồng bộ, bước sóng
λ = 1,2 cm. Hai điểm M, N nằm trên mặt chất lỏng với MA = 12cm, MB = 5cm. Điểm N đối
xứng với M qua AB. Số đường cực đại cắt MN là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Số đường cực đại – cực tiểu giao thoa cắt đường tròn có tâm trùng trung điểm hai
nguồn.
Bài 67: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2

cách nhau 13cm dao
động cùng pha. Biết sóng đó do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v =
2m/s. Một đường tròn bán kính R = 4cm có tâm tại trung điểm của S
1
S
2
, nằm trong mặt phẳng
chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:
A. 5. B. 8. C. 10. D. 12.
Bài 68: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha nhau với tần số f
= 100Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 4m/s. Bao quanh A và B bằng một vòng tròn có tâm O
nằm tại trung điểm của AB với bán kính lớn hơn 10cm. Số vân lồi cắt nửa vòng tròn nằm về
một phía của AB là :
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Bài 69: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng
pha A và B cách nhau 24cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của hai nguồn A ,
B là 10Hz. Gọi (C) là đường trong tâm O nằm trên mặt nước (với O là trung điểm của AB) và
có bán kính R = 14cm. Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?
A.5. B. 10. C. 12. D. 8.
Bài 70: Hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng x trên một vòng tròn bán kính R (x <
R) đối xứng nhau qua tâm vòng tròn. Biết sóng từ các nguồn có bước sóng λ và x = 5,2λ. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên vòng tròn là:
A. 20. B. 22. C. 11. D. 10.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
12

Bài 71: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x
trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết
rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Tính số điểm dao động cực đại trên
vòng tròn.

A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Bài 72: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1

và S
2
dao động cùng pha với tần số f = 60Hz. Khoảng cách giữa hai nguồn là S
1
S
2
= 32cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 240cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm S
1
S
2

nằm trên mặt nước với bán kính 8cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn
là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Bài 73: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình
 
1
u 3cos 40 t cm
6

 
  
 
 


 
2
2
u 4cos 40 t cm
3

 
  
 
 
. Vận tốc truyền sóng v = 40cm/s. Một vòng tròn có tâm là trung
điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ bằng
5cm trên đường tròn là :
A. 30. B. 32. C. 34. D. 36.
Số điểm dao động cùng pha – ngược pha.
Bài 74: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B giống nhau, cách nhau 12cm đang
dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. Gọi C là điểm trên
mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng là 8cm. Trên
đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 75: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B giống nhau, cách nhau 16cm đang
dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 2cm. Gọi C là điểm trên mặt
nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng là 16cm. Số điểm
dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 76: Hai nguồn sóng A và B cách nhau 10cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao
động có phương trình





A
u acos 100 t cm
  và




B
u bcos 100 t cm
  , tốc độ truyền sóng
v = 1m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của
đoạn AB là:
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
13

A. 9. B. 5. C. 4. D. 11.
Bài 77: Cho hai nguồn A và B có phương trình


A B
u u 4cos80 t cm
  
, AB = 7cm,
vận tốc truyền sóng v = 0,4m/s. Dựng hình vuông ABMN. Tính số điểm dao động cùng pha
với nguồn trên MN?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 78: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B giống nhau, cách nhau 12cm đang
dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. Gọi C và D là hai

điểm khác nhau trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một
khoảng là 8cm. Trên đoạn CD, số điểm dao động cùng pha với hai nguồn là :
A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.
Bài 79: Trên mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn sóng A,B dao động theo phương trình:
A 1
u A cos t
 
,
2 2
u A cos t +
3

 
 
 
 
. Bước sóng λ = 1cm, AB = 8cm. Tìm trên AB số điểm
dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn u
A
:
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Bài 80: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động
1
S
u a cos t
 

2
S
u asin t

 
. Khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
= l = 2,75λ. Hỏi trên đoạn S
1
S
2
có mấy điểm
cực đại, dao động cùng pha với nguồn u
S1
?
A.2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 81: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát ra sóng kết hợp có phương trình là
1
S
u a cos t
2

 
  
 
 

2
S
u acos t
2


 
  
 
 
. Khoảng cách giữa hai nguồn là l = S
1
S
2
= 3,6λ.
Trong đoạn S
1
S
2
có mấy điểm cực đại của sóng có dao động cùng pha với nguồn S
1
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 82: Hai nguồn sóng A, B cùng pha cách nhau 8 bước sóng. Số điểm trên đoạn AB
dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Bài 83: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai sóng


1
S
u asin t
 




2
S
u asin t
   
. Khoảng cách giữa hai nguồn là S
1
S
2
= 8λ. Người ta thấy, có hai điểm M
nằm trên trung trực, cách chân đường trung trực 3λ, có dao động cùng pha với nguồn S
1
. Pha
ban đầu của nguồn S
1
là góc nào sau đây?
A.
0
 
. B.
  
. C.
2

 
. D. φ bất kì.
Khoảng cách cực đại – cực tiểu.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
14

Bài 84: Hai nguồn cùng pha, dao động với tần số 4Hz và bước sóng 8cm. Hai nguồn

cách nhau 0,5m. Kẻ một đường vuông góc với AB tại B thì điểm gần B nhất dao động cùng
pha với hai nguồn là:
A. B. C. D.
Bài 85: Biết A, B là hai nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 4cm. C là một điểm
nằm trên mặt nước sao cho AC vuông góc AB. Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên
đường CD giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng :
A. 0,8cm. B. 3,2cm. C. 2,4cm. D. 1,6cm.
Bài 86: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 40cm dao
động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v =
2m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với S
1
S
2
ở đó dao động với biên độ
cực đại. Đoạn S
1
M có giá trị lớn nhất là:
A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 50cm.
Bài 87: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 100cm
dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v
= 3m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với S
1

S
2
ở đó dao động với biên độ
cực đại. Đoạn S
1
M có giá trị lớn nhất là:
A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30cm.
Bài 88: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau
10cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên
đường trung trực của AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80cm/s. Khoảng cách gần nhất từ M đến H là bao nhiêu?
A. 6,24cm. B. 5cm. C. 2,45cm. D. 4,25cm.
Bài 89: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 11 cm dao động với phương trình
u a cos 20 t
 
(mm) trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên nước là 0,4m/s và biên độ không
đổi trong quá trình truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn nằm trên
đường trung trực của S
1
S
2
cách S
1
bao nhiêu?
A. 16cm. B. 17cm. C. 18cm. D. 19cm.
Bài 90: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương trình

A B
u u acos t
  
. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng gần nhau nhất trên đường thẳng nối AB
bằng 1,2 cm. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách
nguồn A một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 3,6 cm. B. 6,4 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
15

Bài 91: Sóng cơ học do hai nguồn A và B đồng pha, cách nhau 12cm phát ra truyền trên
bề mặt chất lỏng với tần số 10Hz và vận tốc truyền sóng là v = 0,5m/s. Điểm gần nhất nằm
ngoài AB dao động cùng pha với hai nguồn có khoảng cách tới hai nguồn là:
A. d
1
= 2cm và d
2
= 18cm. B. d
1
= 3cm và d
2
= 15cm.
C. d
1
= 4cm và d
2
= 16cm. D. d
1
= 6cm và d
2

= 14cm.
Bài 92: Hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng là 50 (mm) đều dao động theo phương
trình




u a sin 200 t mm
 
trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v =
0,8m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với
nguồn trên đường trung trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1
bao nhiêu?
A. 30mm. B. 32mm. C. 34mm. D. 36mm.
Bài 93: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= acos50πt. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của
AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng
tại O. Khoảng cách MO là:
A. 10cm. B.
2 10

cm. C.
2 2
cm. D. 2cm.
Bài 94: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau
20cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1,2m/s. Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên
độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng:
A. 34,5cm. B. 26,1cm. C. 21,7cm. D. 19,7cm.
Bài 95: * Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng giống nhau tại A và B trên mặt
nước. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 8cm. Hai sóng truyền đi với bước sóng λ = 2cm.
Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB 2cm. Khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm
C của xx' với đường trung trực của AB đến một điểm dao động với biên độ cực tiêu nằm trên
xx' là:
A. 0,56cm. B. 0,5cm. C. 1cm. D. 0,64cm.
Số điểm dao động với biên độ A
≠ biên đ
ộ cực đại trong khoảng hai nguồn.
Bài 96: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động ngược pha
1
u acos t
 

2
u acos t
  
. Cho S

1
S
2
= 10,5λ. Hỏi trên đoạn nối S
1
S
2
có bao nhiêu điểm
dao động với biên độ A = a?
A. 10. B. 21. C. 20. D. 42.
Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
16

Bài 97: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động ngược pha
1
u a cos t
 

2
u acos t
  
. Cho S
1
S
2
= 10,5λ. Hỏi trên đoạn nối S

1
S
2
có bao nhiêu điểm
dao động với biên độ A = a và cùng pha với nguồn?
A. 10. B. 21. C. 20. D. 42.
Bài 98: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra dao động cùng pha
1 2
u u asin t
  
, S
1
S
2
= 4λ. Trên đoạn S
1
S
2
có mấy điểm dao động tổng hợp có biên độ
bằng
a 2
. Chọn đáp án đúng:
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Bài 99: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 22 cm có hai nguồn sóng kết hợp
cùng pha, cùng biên độ 2 mm, phát sóng với bước sóng là 4 cm. Coi biên độ không đổi khi
truyền đi. Xác định số điểm trên AB dao động với biên độ bằng
3
mm.
A. 10. B. 11. C. 22. D. 21.
Bài 100: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động cùng pha

1 2
S S
u u A cos t
  
, S
1
S
2
= 4λ. Trên đoạn S
1
S
2
có bao nhiêu điểm dao động tổng hợp có biên
độ bằng
A 2
?
A. 13; B. 14; C.15; D.16
Bài 101: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn dao động cùng pha, ta
quan sát được một hệ vân giao thoa. Khi dịch chuyển một trong hai nguồn một đoạn ngắn
nhất 5cm thì vị trí điểm O trên đoạn thẳng nối hai nguồn đang có biên độ dao động cực đại
chuyển thành có biên độ cực tiểu. Bước sóng bằng.
A. 5cm B. 10cm. C. 1,25cm. D.2,5cm














Biên soạn : Nguyễn Bá Linh. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
17











Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×