Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
19
Ch-ơng II:
phép tính vi phân hàm nhiều biến
kh ông gian R
n
Tiết: 16 - 18 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Chuẩn và không gian Mêtric trong R
n
+/.
n
R
là một không gian vecto với phép toán
1 1 2 2
, , ,
nn
x y x y x y x y
;
12
, , ,
n
x x x x
1 2 1 2
, , , ; , , , ;
n
nn
x x x x y y y y R R
Khi đó phần tử của
n
R
gọi là một vecto hay là một điểm.
+/. Chuẩn Euclid của
x
là số
2 2 2 2
12
1
n
ni
i
x x x x x
+/.
1 1 2 2
1
n
n n i i
i
xy x y x y x y x y
gọi là tích vô h-ớng của hai vecto
&xy
Khi đó
,,
n
x y z R
có
2
xy yx
x y z xy xz
x x x x x x
+/. Định lý 1:
, , &
n
x y z R R
ta có:
0; 0 0x x x
xx
.xy x y
x y x y
x z x y y z
+/. Khoảng cách giữa hai điểm
,xy
là số
2
1
,
n
ii
i
x y x y x y
gọi là khoảng cách Euclid trong
n
R
và
, , ;
n
x y z R R
, ta có:
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
20
, 0; , 0x y x y x y
,,x y y x
, , ,x z x y y z
,,x y x y
2
Tôpô trong R
n
+/. Cho
;0
n
xR
gọi
,
n
B x y R x y
là
_ lân cận của
điểm
x
Tức là:
_ lân cận của điểm
x
là tập hợp tất cả các điểm có khoảng
cách đến
x
bé hơn
,
n
B x y R x y
là
_ lân cận đóng
của điểm
x
x B x B x
+/. Điểm trong, điểm ngoài, điểm biên ( giáo trình ); Tập điểm biên của
A
ta ký hiệu là
A
+/. Tập
A
là mở nếu
; 0:x A B x A
Tập
A
là đóng nếu
; 0:x A B x A
+/. Ví dụ: ( giáo trình )
+/.
n
AR
Khi đó:
A A A
là tập đóng bé nhất chứa
A
và gọi là bao đóng của
A
0
\A A A
là tập mở lớn nhất nằm trong
A
và gọi là phần trong
của
A
0
\A A A
A
là tập liên thông nếu
12
,
n
S S R
thoả mãn
12
;S A S A
và
12
S S A
đều có
12
S S A
Tức là: Tập
A
đ-ợc gọi là liên thông nếu chia tập đó ra thành hai
phần rời nhau thì hai phần đó phải có ít nhất một điểm biên chung
nhau nằm trong
A
+/. Ví dụ: ( giáo trình )
+/. Tập
D
gọi là một miền trong
n
R
nếu
D
mở và
D
liên thông. Nếu
D
là
một miền thì
D D D
gọi là miền đóng.
+/. Ví dụ: ( giáo trình )
+/. Tập
n
AR
gọi là bị chặn nếu
0:c x c x A
Tức là
A
nằm
trong hình cầu đóng, tâm là gốc toạ độ, bán kính
c
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
21
hàm nhiều biến - giới hạn
Tiết: 19 - 21 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Hàm nhiều biến
a
Các khái niệm
- Cho
n
XR
, một quy luật
f
đặt t-ơng ứng mỗi điểm
12
, , ,
n
x x x x X
với một số thực
12
, , ,
n
u f x x x R
gọi là một
hàm
n
biến số có miền xác định là tập
X
.
- Ký hiệu hàm
f
có miền xác định
X
là
,u f x x R
hoặc
,x f x x R
- Nếu
12
, , ,
n
u f x x x
là hàm cho bởi một công thức thì miền xác định
của hàm
f
là tập tất cả các điểm
12
, , ,
n
x x x
mà công thức đã cho xác
định.
- Nếu
f
là một hàm hai biến thì ta sẽ ký hiệu
, ; ,z f x y x y R
- Ví dụ: +/. Hàm hai biến
22
, ln 1z f x y x y
có miền xác định là
hình tròn mở ( không kể biên ) tâm O, bán kính 1
+/. Hàm hai biến
,z g x y xy
có miền xác định là tập các
điểm
,xy
có một trong hai toạ độ bằng 0 hoặc hai toạ độ cùng dấu, tức là
miền xác định của nó góc phần t- thứ I & III cùng với các trục toạ độ.
b
Biểu diễn hình học của hàm hai biến
- Cho hàm hai biến
, ; ,z f x y x y R
; Khi ta biểu diễn tất cả các điểm
,,x y z
trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
th-ờng ta đ-ợc một mặt,
gọi là mặt biểu diễn của hàm
,z f x y
- Ví dụ: Mặt biểu diễn của hàm hai biến
, 2 1z f x y x y
là mặt
phẳng
2 1 0x y z
c
Đ-ờng mức
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
22
- Với
0
zz
cố định thì
0
,z f x y
zz
là ph-ơng trình của một đ-ờng cong
nằm trong mặt phẳng
0
zz
, gọi là đ-ờng mức hay đ-ờng đẳng trị.
- Ví dụ:
Hàm hai biến
22
1
,z f x y
xy
, với mọi
0
0zz
, đ-ờng mức là
đ-ờng tròn tâm
0
0,0,Iz
bán kính
0
1
z
nằm trong mặt phẳng
0
zz
2
Giới hạn hàm nhiều biến
a
Điểm tụ của một tập hợp
- Cho tập
n
XR
, điểm
n
aR
gọi là điểm tụ của tập
X
nếu
0, Ba
đều chứa những điểm thuộc
X
khác với
a
Tức là:
0, :0x X x a
Suy ra những điểm thuộc
X
không
phải là điểm tụ đ-ợc gọi là điểm cô lập.
- Ví dụ: ( giáo trình )
b
Giới hạn của dãy điểm trong R
n
- Dãy điểm
n
k
xR
gọi là có giới hạn
n
aR
khi
k
nếu
0, k
để
Kk
có
K
aa
Ký hiệu:
lim
K
K
aa
- Tập
n
KR
gọi là compac nếu mọi dãy
12
, , ,
k k k
kn
a x x x K
có
dãy con
jk
a
hội tụ tới
aK
- Định lý:
n
KR
là compac khi và chỉ khi
K
đóng và bị chặn.
c
Giới hạn của hàm số
- Hàm
u f x
xác định trên
X
;
a
là một điểm tụ của
X
, khi đó nói
fx
có giới hạn
A
khi
xa
nếu
\
k
a X a
mà
lim
k
k
aa
đều có
lim
k
k
f a A
Ký hiệu:
lim
xa
f x A
hoặc
xa
f x A
- Định nghĩa khác: Hàm
u f x
xác định trên
X
và
là một điểm tụ
của
X
Khi đó nói
fx
có giới hạn
AR
khi
xa
nếu
0, 0
sao cho
xX
thoả mãn
0 xa
đều có
f x A
- Hàm
,z f x y
xác định trên
2
R
viết
0
0
lim ,
xx
yy
f x y A
nếu
0 0 0 0
, \ , ; ;
n n n n
x y X x y x x y y
đều có
,
nn
f x y A
- Ví dụ: ( giáo trình )
- Tính chất: ( giáo trình )
d
Giới hạn lặp
- Hàm
,u f x y
xác định trên
X
;
00
,xy
là điểm tụ thuộc
X
, với
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
23
0
yy
đặt:
0
lim ,
xx
g y f x y
.
Nếu tồn tại
0
lim
yy
g y A
thì
A
gọi là giới hạn lặp của hàm số
,u f x y
khi
00
;x x y y
Ký hiệu:
00
lim lim ,
y y x x
f x y
(1) và
00
lim lim ,
x x y y
f x y
(2)
- Ví dụ: ( giáo trình )
3
Bài tập
Bài 1: Cho hàm
1
1
,
n
ii
i
x y x y
với
1 2 1 2
, , , ; , , ,
n
nn
x x x x y y y y R
CMR:
a/.
1
là một khoảng cách trên
n
R
b/. Tồn tại các hằng số d-ơng
,AB
sao cho
1
, , , ,
n
A x y x y B x y x y R
trong đó
,xy
là một
khoảng cách Euclid trên
n
R
c/.
1
lim , 0 lim , 0
kk
kk
x x x x
Giải:
+/.
2
22
ii
i i i i i i
x y x y n
Tức là
11
,,x y B x y B n
+/
12
, , ,
n
có
1 2 1 2
nn
(1)
Từ
2
(1)
i i i i
x y x y
Tức
1
, , 1A x y x y A
Bài 2: Tìm các giới hạn
a/.
0 0 0
0
lim limlim
1 1 1 1
x x y
y
xy xy
xy xy
b/.
0 0 0
0
sin sin
lim limlim
x x y
y
xy xy
yy
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
24
hàm liên tục
Tiết: 22 - 24 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Hàm liên tục
- Hàm
u f x
xác định trên
n
XR
đ-ợc gọi là liên tục tại
0
xX
nếu
0
0
lim
xx
f x f x
- Hàm
fx
gọi là liên tục trên tập
X
nếu nó liên tục tại
xX
.
- Hàm
fx
gọi là liên tục đều trên tập
X
nếu
0, 0: , ,x y X
xy
có
f x f y
- Chú ý:
fx
liên tục đều trên
X
thì
fx
liên tục trên
X
, ng-ợc lại ch-a
chắc đúng.
2
Tính chất của hàm liên tục
- Định lý 1: Nếu hàm
fx
liên tục trên tập compac
n
KR
thì
fx
đạt
cận trên đúng và cận d-ới đúng trên
K
Tức là:
,:a b K f a f x f b x K
- Định lý 2: Nếu hàm
fx
liên tục trên tập compac
n
KR
thì
fx
liên
tục đều trên tập compac
K
3
Bài tập
Bài 1: Xét tính liên tục tại
0,0
của các hàm số sau:
a/.
22
22
22
22
11
0
,
00
xy
xy
xy
f x y
xy
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
25
b/.
22
22
22
22
1
0
,
00
cos x y
xy
xy
f x y
xy
Giải:
a/.
0
0
0, 1 lim 0, 1 0,0
0
y
x
f y f y f
y
Hàm
,f x y
không liên tục tại
0,0
b/. Ta có
22
2
22
2 2 2 2
2sin
1
2
,
xy
cos x y
f x y
x y x y
Nên
2
22
22
2
22
2
22
0 0 0 0
22
0 0 0 0
sin
2
1
2
lim , 2lim lim lim 0 0,0
2
2
x x x x
y y y y
xy
xy
f x y x y f
xy
xy
Vậy:
,f x y
liên tục tại
0,0
Bài 2: CMR hàm số
,
xy
f x y
xy
không có giới hạn tại
0,0
- Chọn
1
lim , 0
1
n
nn
n
n
x
n
f x y
y
n
- Chọn
'
''
'
2
lim , 3
1
n
nn
n
n
x
n
f x y
y
n
Vậy: Hàm số
,
xy
f x y
xy
không có giới hạn tại
0,0
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
26
bài tập
Tiết: 25 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Bài 1: CMR các hàm số sau không có giới hạn tại
0,0
a/.
2
2
,
2
yx
f x y
yx
b/.
1
, sinf x y
xy
Giải:
a/. - Chọn
1
, 0 lim , 0
1
n
n n n n
n
n
x
n
n f x y n f x y
y
n
(1)
- Chọn
'
' ' ' '
'
0
, 1 lim , 1
1
n
n n n n
n
n
x
n f x y n f x y
y
n
(2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
b/. ( Ph-ơng pháp làm giống nh- ý a/. )
- Chọn
1
1,2, , 0,0 lim , 0
1
n
n
n n n n
n
n
x
n
n x y f x y
y
n
(1)
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
27
- Chọn
'
' ' ' '
'
1
2
2
, 1, 1,2, lim , 1
1
2
2
n
n n n n
n
n
x
n
f x y n f x y
y
n
(2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
2
Bài 2: Xét sự tồn tại giới hạn lặp của các hàm số sau:
a/.
,
xy
f x y
xy
tại
0,0
b/.
1
,
1
cosxy
f x y
xy
tại
0,1
Giải:
a/.
00
lim , lim , 1
xy
f x y f x y
Do đó
0 0 0 0
limlim 1 limlim
y x x y
x y x y
x y x y
b/.
'
'
0 0 0 0
cos 1
cos 1 sin
1:lim , lim lim lim 0
11
1
x
x x x x
x
xy
xy y xy
y f x y
x y y
xy
Vậy:
10
limlim , 0
yx
f x y
Mỗi
0x
có:
1 1 1
cos 1 sin
lim , lim lim sin
1
y y y
xy x xy
f x y x
x y x
0 1 0
limlim , limsin 0
x y x
f x y x
Vậy:
01
limlim , 0
xy
f x y
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
28
đạo hàm - bài tập
Tiết: 26 - 29 Ngày soạn: Ngày dạy:
I/. Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Kỹ năng:
- Thái độ: Nghiêm túc.
II/. Tiến trình
1. Kiểm tra sỹ số:
2. Kiểm tra sự chuẩn bị bài:
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
1
Đạo hàm
- Định nghĩa: ( giáo trình )
- Định lý 1: Hàm
fx
có đạo hàm tại
0
x
khi và chỉ khi
fx
có đạo hàm
bên trái, phải tại
0
x
và các đạo hàm đó bằng nhau.
- ý nghĩa hình học, cơ học
- Định lý 2: Hàm
fx
có đạo hàm tại
0
x
thì liên tục tại
0
x
- Định lý 3: Nếu
fx
và
gx
là các hàm có đạo hàm tại
x
thì tổng, hiệu,
tích, th-ơng (
0gx
) cũng có đạo hàm tại
x
và:
'
''
f x g x f x g x
'
''
.f x g x f x g x f x g x
'
''
2
f x f x g x f x g x
g x g x
- Định lý 4: Cho hàm
y f x
có đạo hàm tại điểm
0
x
, hàm
z g x
xác
định trong một khoảng chứa
00
y f x
và có đạo hàm tại
0
y
Khi đó hàm
gf x
có đạo hàm tại
0
x
và
'
'
0 0 0
gf x g y f x
- Định lý 5: Cho hàm
y f x
liên tục và đồng biến ( hoặc nghịch biến )
trong khoảng
,ab
Nếu
fx
có đạo hàm tại điểm
0
,x a b
và
0
0x
thì hàm ng-ợc
xy
của
fx
cũng có đạo hàm tại
00
y f x
và
'
'
0
1
y
fx
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
29
2
Đạo hàm riêng
- Giả sử
,z f x y
xác định trên
_ lân cận của điểm
00
,xy
Cho
x
số
gia
x
, khi đó số gia của hàm số tại điểm
00
,xy
là
0 0 0 0
,,
xx
f f x y f x y
Nếu tồn tại và hữu hạn:
0
lim
x
x
x
f
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm riêng của
hàm
,f x y
theo biến
x
tại
00
,xy
Ký hiệu
00
,
f
xy
x
hoặc
'
00
,
x
f x y
- T-ơng tự:
00
,
f
xy
y
hoặc
'
00
,
y
f x y
- T-ơng tự:
00
,
i
f
xy
x
hoặc
'
00
,
i
x
f x y
- Ví dụ:
a/. Cho
32
,2f x y x xy y
Ta có:
22
, 3 2 1,0 3
ff
x y x y
xx
, 4 1 1,0 1
ff
x y xy
yx
b/.
,f x y x
Ta có
0, 0fy
nên
0,0 0
f
y
và
,0f x x
Hàm
một biến này không có đạo hàm tại
0x
nên không tồn tại
0,0
f
x
c/.
00
,
10
xy
f x y
xy
Hàm gián đoạn tại
0,0
vì
11
, 0,0
nn
nh-ng
11
,1f
nn
không dần đến
0,0 0f
khi
n
Tuy nhiên hàm có các đạo hàm riêng tại
0,0
, thật vậy
00
0 ,0 0,0
00
0,0 lim lim 0
xx
f x f
f
x x x
và
0,0 0
f
y
3
Đạo hàm riêng cấp cao
+/.
2
2
'' ''
2
xx
x
ff
ff
x x x
và
2
2
'' ''
2
yy
y
ff
ff
y y y
+/. Ví dụ: ( giáo trình )
+/. Định lý Schwartz
Nếu đạo hàm hỗn hợp
'' ''
;
xy yx
ff
xác định và liên tục trong một
_ lân cận của
điểm
00
,xy
thì
'' ''
0 0 0 0
,,
xy yx
f x y f x y
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
30
4
Bài tập
Bài 1: Dùng định nghĩa, tính
a/.
1,1
f
x
với
2
, ln 1f x y x y
b/.
0,0 ; 0,0
ff
xy
với
22
22
22
1
sin 0
,
00
xy x y
xy
f x y
xy
Giải:
a/.
1 1 1
2
ln
,1 1,1 ln 2 ln3
3
1,1 lim lim lim
1 1 1
x x x
x
f x f x
f
x x x x
1
1
ln 1
11
3
lim
1
33
3
x
x
x
b/.
00
,0 0,0
0
0,0 lim lim 0
0
xx
f x f
f
x x x
Bài 2: Tính đạo hàm riêng của các hàm số sau:
a/.
, ln
2
y
f x y x
x
b/.
,
x
f x y arctg
y
c/.
22
,
xy
f x y x y e
Giải:
a/.
22
21
ln ; ln
2 2 2 2
y x y y
xx
x x x y y x x y
b/.
'
2 2 2
22
2
1
,
1
x
x
y
f x y
x
x y arctg
xy
x x y x y
x
y
y
'
2 2 2
22
2
,
1
y
x
x
y
f x x
y
x y arctg
xy
y y y x y
x
y
y
Toán cao cấp A2 - Giáo án Cao đẳng Tin học Năm 2008
Lại Đức Nam - Tổ Toán - Khoa Tự nhiên Trang:
31
c/.
22
2 2 2 2
2 2 2 2
xy xy xy xy
x y x y
fx
x y e e x y ye e
xx
x y x y
22
22
,
xy
y x x y
f
x y e
y
xy
Bài 3: Cho hàm số
2 2 2 2
22
22
0
,
00
xy
x y x y
xy
f x y
xy
CMR:
22
0,0 0,0
ff
x y y x
Giải:
Tại các điểm
, 0,0xy
, dùng các quy tắc quen thuộc, ta có:
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
4
,
f x y x y x y
x y xy y
x x x y x y
xy
và
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
4
,
f x y x y x y
x y xy y
y x x y x y
xy
Nói riêng
0, 0
f
y y y
x
;
,0 0
f
x x x
x
Các đạo hàm riêng tại
0,0
đ-ợc tính bằng định nghĩa:
0
,0 0,0
0,0 lim 0
0
x
f x f
f
xx
;
0
0, 0,0
0,0 lim 0
0
y
f y f
f
yy
Theo định nghĩa của đạo hàm riêng cấp hai thì:
2
00
,0 0,0
0,0 lim lim 0
0
xx
ff
x
fx
yy
x y x x
2
00
0, 0,0
0,0 lim lim 1
0
yx
ff
y
fy
xx
y x y y
Vậy
22
0,0 0,0
ff
x y y x
4. Bài tập về nhà
5. Rút kinh nghiệm