VIII.TÍCH PHÂN
106) Cho f(x)=
3
2
)1x(
3xx
, tìm A, B và C sao cho:
f(x)=
1x
C
)1x(
B
)1x(
A
23
. Kq: A= -1; B=3 và C=1
2) Từ đó tính
dx
)1x(
3xx
3
2
107) Tính dx
)2x(
2xx
3
3
108) Tính
2x3x
dx)3x2(
2
109) Tính
1x
dxx3
3
2
110) Tìm A, B , C để sinxcosx+1= A(sinx+2cosx+3)+B(cosx2sinx)
+C
Kq: A=
5
1
; B=
5
3
và C=
5
8
111) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
Hàm số Kết quả Hàm số Kết quả
a) y=
x
1x
b)
y=2
2
x
sin
2
)1
3
x
(x2 +C
xsinx+C
c)
y=
xcos.xsin
1
22
d)
y=
xsinxcos
x2cos
tgxcotgx+C
sinx+cosx+C
112) Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)= x
3
x
2
+2x1 biết rằng F(0) = 4.
Kết qua: F(x) =
3
x
4
x
34
+x
2
x+4
113) Tính đạo hàm của F(x) = x. l nx-x , rồi suy ra nguyên hàm của
f(x)= l nx.
Kết qua: F(x) = x. l nx-x+C
114) Tìm A và B sao cho với mọi x 1 và x2 , ta
có:
1x
B
2x
A
2x3x
1x
2
Từ đó, hãy tìm họ nguyên hàm của hàm số:
2x3x
1x
)x(f
2
Kết qua: A=3; B= 2. F(x) = 3 l nx22 l nx1+ C= l n
2
3
)1x(
2x
+C
115) Tính các tích phân:
Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả
a)
dx.gxcot
b)
dx.xgcot
2
c)
xdxcos.xsin
2
l
nsinx+C
cotgxx+C
d)
dx
xln.x
1
e)
3xcos2
e .sinxdx
f)
xsin
dx
l n l n
x+C
3xcos2
e
2
1
+C
3
1
sin
3
x+C l n
2
x
tg +C
116) Tính các tích phân:
Tích phân Kết quả Tích phân Kết quả
a)
2
1
2
2
dx
x2
2x
b)
3
1
2
dx
x
x4x
c)
2
2
2
dx|1x|
d)
4
0
2
xdxtg
1
12
4
4
4
e)
3
4
2
2
dx
xcos
xgcot23
f)
4
6
2
3
dx
xsin
xsin1
g)
2
0
2
xdxcosxsin
3
15311
2
223
3
1
117) Tính các tích phân:
Tích phân Kết
quả
Tích phân Kết quả
a)
1
0
1x
dx
b)
2
1
2
)1x2(
dx
ln2
g) dx
xcos31
xsin
2
0
3
2
ln2
c) dx
1xx
2x4
1
0
2
d)
4
0
tgxdx
e)
2ln
0
x
x
3e
dxe
f)
2
0
3
dx.xcos
3
1
2ln3
ln 2
ln
4
5
3
2
h)
2
6
2
3
dx.
xsin
xcos
i)
2
3
dx.
xcosxsin
xcosxsin
j)
1
0
2
dx.1xx)1x2(
k)
e
1
2
dx
x
xln
2
1
ln( 3 +1)
0
3
1
118) Chứng minh rằng:
a)
2xsin23
dx
4
4
3
4
2
b) 108dx)x117x(254
11
7
119) Tính các tích phân:
Tích phân Kết quả
a)
4
0
dx.x2sin
b)
dx
x
x
e
1
ln1
2
1
c)
3
3
2
0
sin
cos
xdx
x
d)
4
0
4
xdxtg
e)
2
4
4
sin
dx
x
f)
1
3
0
1
xdx
g) dx1xx
1
0
2
h)
1
0
2
1xx
dx
k)
1
0
1
x
x
e dx
e
l)
2
0
3
dxxcos xsin
)122(
3
2
2
1
12
83
3
4
4
3
)122(
3
1
33
)21e(2
4
3
120) Tính các tích phân:
Tích phân Kết quả
m)
2
2
2
1xx
dx
n)
3
2
3
9
x dx
o)
1
0
2
x4
dx
p)
1
0
22
dxx1x
q)
3
0
2
1x dx
r)
1
2
2
1
2
1 x
dx
x
s)
1
0
x
e1
dx
t)
2
0
xcos1
dx
u)
3
0
2
xcos
xdxsin
v)
2
0
2
dx
xcos1
xsin
Nhân tử số và mẫu số cho
x.Kq:
12
2
9
6
x=sint. Kq:
16
)32ln(
2
1
3
3
33
TS+e
x
e
x
.Kq:l n
1e
e2
w)
e
1
4
dx
x
xln
1
1
4
5
1
121) Tính các tích phân:
Tích phân
Kết quả Tích phân Kết quả
a)
1
0
2
dxxe
x
b)
2
0
( 1)cos
x xdx
4
1e
2
2
2
c)
e
1
xdxln
d)
4
2
0
cos
xdx
x
1
2ln
4
Tích phân Kết quả Tích phân Kết
quả
e)
2
0
sin .cos
x x xdx
f)
e
1
2
dx)x(ln
g)
1
0
2
dx)x1ln(
8
e2
h)
1
2
0
ln(1 )
x x dx
i)
cos
0
( )sin
x
e x xdx
ln2
2
1
ln22+
2
j)
2
0
sin
x
e xdx
e
1e
2
2
1e
2
122) Chứng minh rằng:
a)
2
0
2
0
dx)x(cosfdx)x(sinf Hd: x=
2
t
b)
b
0
b
0
dx)xb(fdx)x(f Hd: x=bt
c)
2
a
0
a
0
23
dx)x(xf
2
1
dx)x(fx (a>0) Hd: t=x
2
d)
2
0
2
0
dx)gx(cotfdx)tgx(f Hd: x=
2
t
e)
2
00
dx)x(sinfdx)x(sinxf . Áp dụng, tính:
0
2
dx
xcos1
xsin.x
Hướng dẫn: Lần 1, đặt x= t. Lần 2, để tính
2
dx)x(sinf ta đặt x=
2
+s
và kết quả bài 118a). Tính
0
2
dx
xcos1
xsin.x
=
0
2
dx
xcos1
xsin
, đặt t=cosx,
kq:
4
2
123) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số chẵn,liên tục trên đoạn
[a;a] (a>0) thì:
a
0
a
a
dx)x(f2dx)x(f . Hd: t=x
124) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số lẻ, liên tục trên đoạn
[a;a] (a>0) thì: 0dx)x(f
a
a
. Hd: t=x
125) Chứng minh rằng: 0xdxsinx
8
8
76
. Áp dụng bài 124).
126) Chứng minh rằng:
1
0
xcos
1
1
xcos
dxe2dxe . Áp dụng bài 123).
127) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là một hàm số lẻ thì:
x
a
x
a
dt)t(fdt)t(f .
Hd: t=x
128) Chứng minh rằng 0dx)x(cosf.xsin
a
a
. Áp dụng bài 124)
129) Chứng minh rằng
a
0
2
a
a
2
dx)x(f.xcos2dx)x(f.xcos . Áp dụng bài 123).
130) Chứng minh rằng
1
0
mn
1
0
nm
dx)x1(xdx)x1(x . Hd:x=1t
131) Tính các tích phân sau:
Tích phân Kết quả
a)
2
2
2
dx)1xxln(
Hs lẻ: 0
b)
2
6
dx
xcos1
xsinx
c)
2
1
5
dx
x
xln
d)
2ln
0
x
dxe.x
e)
e
e
1
dx|xln|
f)
1
0
2
3
dx
1x
x
g)
2
0
6
dx .sinxcosx-1
)31(
6
64
2ln
256
15
2
e
ln
e
)1e(2
2
e
ln
7
6
Tích phân Kết quả
h)
3ln
0
3x
x
)1e(
dxe
k)
0
1
3
x2
dx)1xe(x
l)
4
0
dx
x2cos1
x
m)
4
0
2
dx
x2sin1
xsin21
12
7
4
e4
3
2
)2ln
2
(
4
1
n)
32
5
2
4xx
dx
o)
1
0
23
dx x-1x
p)
5ln
2ln
x
x2
dx
1e
e
q)
2
0
2
dx |x-x|
r)
1
0
2
x3
dx ex
s)
e
l
2
dx .lnx
x
1x
2ln
3
5
ln
4
1
15
2
3
20
1
u=x
2
, dv=?.
2
1
)3e(
4
1
2
132) Cho I
n
=
1
0
xn
dx.ex (n N)
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa I
n
và I
n1
(n≥1)
b) Áp dụng tính I
3
=
1
0
x3
dx.ex . Kết quả: 62e
133) Cho I
n
=
4
0
n
dx.xtg (n N )
a) Chứng minh rằng I
n
> I
n+1
. Hd: In>In+1,x(0;
4
)
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa I
n+2
và I
n
.
Hướng dẫn: I
n+2
=
4
0
2
n
dx).1
xcos
1
(xtg
I
n +
I
n+2
=
1n
1
.
134) Tính I
n
=
0
n
dx.nxcos.xcos (n N )
Hướng dẫn: đặt
dx.nxcosdv
xcosu
n
, tìm được I
n
=
2
1
I
n1
=…=
1n
2
1
I
1
=
n
2
.
135) Tính I
n
=
2
0
n
dx.xcos (n N )
Hướng dẫn: đặt
dx.xcosdv
xcosu
1n
, tìm được I
n
=
n
1n
I
n2
.
Truy hồi, xét n=2k và xét n=2k+1, kết luận :
n=2k ( n chẵn): I
n
=
2
.
n 4.2
)1n (3.1
n=2k+1 ( n lẻ): I
n
=
n 5.3
)1n (4.2
136) Cho I
n
=
2
0
n
dx.xsin (n N )
a) Chứng minh rằng I
n+2
=
2n
1n
I
n
.
b) Chứng minh rằng f(n) = (n+1).I
n
.I
n+1
là hàm hằng.
c) Tính I
n
.
Hướng dẫn:
a) Đặt
dx.xsindv
xsinu
1n
b) Chứng minh f(n+1)=f(n) f(n)=…=f(0)=
2
c) Truy hồi, xét n=2k và xét n=2k+1, kết luận :
n=2k ( n chẵn): I
2k
=
2
.
k2 4.2
)1k2 (3.1
n=2k+1 ( n lẻ): I
2k+1
=
)1k2 (5.3
k2 4.2
137)a) Tính I
0
=
1
0
2xx
dx.e).1x2( , Kết quả: a= 0
b) Chứng minh rằng I
n
=
1
0
2
xx1n2
dx.e.)1x2( =0 Hd: b) Truy
hồi.
138) Tìm liên hệ giữa I
n
=
2
0
n
dx.xcos.x và J
n
=
2
0
n
dx.xsin.x và tính I
3
.
Kết quả: 63)
2
(
3
139) Giải phương trình:
x
0
t
dt.e = 0. Kq: 0
140) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x
2
+3x2, d
1
:y =
x1 và d
2
:y=x+2 Kq:
12
1
141) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y= x
3
3x và đường
thẳng y=2.
Kq:
4
27
142) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1x
2
5
xy:)P(
2
1
1x
2
3
-xy:)P( vaø
2
2
Kq:
3
8
143) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=x(3x)
2
, Ox và x=2;
x= 4. Kq: 2
144) Cho hai đường cong :
2
:)2:)(
2
1
x
yxyP
2
(Pvaø .
a) (P
1
) và (P
2
) cắt nhau tại O, M tính tọa độ điểm M.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P
1
) và (P
2
). Kq:
3
4
145) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) : y
2
-2y+x = 0 và (d) :
x+y = 0.
Hướng dẫn: Ta có (P) : x = -y
2
+2y và (d) : x = -y.Tung độ giao
điểm của (P) và (d) là nghiệm phương trình y
2
-3y = 0 y=0 V y=3.
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm
là:
2
9
dy)y3y(dy)xx(S
3
0
2
3
0
dP
146) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
a) (C): y = cosx ; y = 0 ;
x;
2
x . Kq: 1
b) (C): y = x
2
– 2x + 3 ; (d): y = 5 – x . Kq:
2
9
c) (C): y = 2x
3
– x
2
– 8x + 1 ; (d): y = 6. Kq:
96
2401
d) (P): y = - x
2
+ 6x – 8 và tiếp tuyến tại đỉnh của (P) và trục tung.
Kq: 9
e) (C): y = x
3
– 3x và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x =
2
1
Kq:
64
27
f) (C): y=
2
1
x
2
-2x+2 và các tiếp tuyến với (C) kẻ từ
1;
2
5
M . Kq:
8
9
g) 1x;
x
ey;
2x
e
1
y
. Kq:
2
3
e
1
e
2
1
2
h) y = x ; y = 0 ; y = 4 – x. Kq: 4
i) y
2
= 2x + 1; y = x – 1 . Kq:
3
16
j) y = lnx ; y = 0 ; x = 2. Kq: 2ln2-1
147) Tính thể tích của vật thể do các hình phẳng giới hạn bởi các đường
sau đây quay quanh trục Ox:
2
2
x
2
1
2
2
2
2
3
e :Kq 0y,2x,1x,.exyf)
61 :Kq 1
4
y
9
x
:(E)e)
3
32
: Kq xy,4xyd)
6
625
:Kq 0y,x5xyc)
14
23
:Kq 1x,0x,0y,1xyb)
12 :Kq 4x,1x,0y,
x
4
ya)
:Kq 0y,1x,x.eyg)
x
148) Cho (E) : 9x
2
+ 25y
2
= 225 ;(d):y =
2
3
. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (d) và phần trên d của (E). Kq:
5-
4
315
149) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y=2x
2
, (C): y=
2
x1
và Ox.
Kq:
23
28
150) Tính V của vật thể do (H) giới hạn bởi: y
2
= x
3
(y≥0) , y = 0, x= 1
a) Quay quanh trục Ox. Kq:
4
b) Quay quanh trục Oy. Kq:
7
4
151) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y=
1x
1x
., tiệm cận
ngang của (C) và các đường thẳng x = –1; x = 0.
Kq: 2ln2