Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

GA Toan 6(hinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.72 KB, 66 trang )

Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
Hình học lớp 6
Ngày 27/8/2011
Ch ơng I . Đoạn thẳng
Tiết 1 Đ1. ĐIểm. Đờng thẳng
I.Mục tiêu
-Kiến thức:
+HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.
+HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng thẳng.
-Kỹ năng:
+Biết vẽ điểm , đờng thẳng. +Biết sử dụng ký hiệu ,
+Biết đặt tên điểm, đờng thẳng. +Quan sát các hình ảnh thực tế.
+Biết kí hiệu điểm , đờng thẳng.
- Thái độ : Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ đờng thẳng cẩn thận ,chính xác .
II.Chuẩn bị
-GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ, một đoạn dây chỉ.
-HS: Thớc thẳng,bútdạ.
III.Tiến trình tiết day :
Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10 )
ĐVĐ:
Muốn học hình học phải
biết vẽ hình. Cần chuẩn
bị đủ các dụng cụ vẽ
hình nh: Thớc thẳng,
com pa Hình học đơn
giản nhất là điểm. Hôm
nay ta tìm hiểu về điểm
và đờng thẳng.
-Yêu cầu HS đọc SGK.
-Hỏi: +Em hiểu về điểm


n.t.n?
+ Điểm đợc vẽ nh
thế nào?
-Vẽ một điểm trên bảng
(1 chấm nhỏ) và đặt tên
A.
-Nêu cách đặt tên
chođiểm.
-Cho vẽ thêm 2 điểm và
đặt tên.
-Hỏi: +Hình vừa vẽ có
mấy điểm?
+Đọc mục điểm ở
-Đọc SGK tìm hiểu về
điểm.
-Đại diện HS nêu tìm hiểu
về điểm và cách vẽ điểm.
-Làm vào vở nh GV làm
trên bảng.
-Vẽ tiếp 2 điểm và tự đặt
tên.
-Trả lời:
+Trên hình ta vừa vẽ có 3
điểm phân biệt là A; B; C.
-Xem hình 2.
-Đại diện lớp trả lời
+Ta có thể hiểu hình 2
là: Hai điểm M và N trùng
nhau, hoặc điểm đang xem
có hai tên là M và N.

-Đọc toàn bộ mục điểm.
-Đại diện lớp trả lời
-Ghi chép qui ớc vàchúý
I.Điểm
A . . B
. C
(Hình 1)
-Đặt tên: dùng chữ cái in hoa A,B,C
M . N
(Hình 2)
-Hai điểm M và N trùng nhau ( một
điểm có thể có nhiều tên).
-Qui ớc: Nói hai điểm , hiểu là hai
điểm phân biệt.
-Chú ý: Bất cứ hình nào cũng là tập
hợp các điểm
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
1
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
SGK ta cần chú ý điều
gì?
-Nêu qui ớc: Một tên chỉ
dùng cho một điểm, một
điểm có thể có nhiều
tên. Nói hai điểm thì
hiểu đó là hai điểm phân
biệt.
-Thông báo:Điểm là
hình đơn giản nhất
cơbản nhất ta xây

dựngcác hình đơn giản
tiếptheo.
Hoạt động 2: Bài mới (22 )
-Giới thiệu: Ngoài điểm,
đờng thẳng cũng là hình
cơ bản, không định
nghĩa
-GV căng 1 sợi chỉ và
nói đây là hình ảnh 1 đ-
ờng thẳng.
-Mép bàn, mép bảng
thẳng .
- ĐVĐ: Làm thế nào để
vẽ đợc một đờng thẳng?
-Hớng dẫn dùng thớc và
bút để vẽ đờng thẳng,
cách đặt tên đờng thẳng.
-Cho 1 HS lên bảng kéo
dài đờng thẳng về hai
phía.
-Hỏi:
+Sau khi kéo dài các
đ.thẳng về 2 phía có
nhận xét gì?
-Lắng nghe GV giới thiệu
về đờng thẳng.
-Ghi vở:
+Biểu diễn đờng thẳg:
+Đặt tên:
-Vẽ đờng thẳng hình 3

theo giáo viên và đặt tên.
-Một HS làm trên bảng,
dùng nét bút và thớc thẳng
kéo dài về hai phía của
những đờng thẳng đã vẽ.
-Nhận xét : Đờng thẳng
không bị giới hạn về hai
phía.
II.Đ ờng thẳng
-Biểu diễn :
Dùng nét bút vạch theo mép thớc
thẳng.
-Đặt tên : Dùng chữ cái in thờng; a; b;
m ; n
-2 đờng thẳng khác nhau có tên khác
nhau.
(Hình 3)
+Điểm A nằm trên
đ.thẳng d.
+Đ.thẳng d đi qua điểm
A.
+Đờng thẳng d chứa
điểm A.
-Nói tơng ứng với điểm
B.
-Yêu cầu HS nêu cách
nói khác nhau về kí
hiệu. A d;
B d?
-Dùng bảng phụ hỏi:

+Trong hình vẽ sau có
những
-Tự đọc mục 3 SGK.
-Vẽ hình 4.
-Ghi bài theo GV.
-Tập nói các cách khác
nhau về ký hiệu.
A d ; B d
-Cá nhân trả lời.

. N . A

III.Điểm thuộc đ ờng thẳng. Điểm
không thuộc đ ờng thẳng

.B
A
d
(Hình 4)
-Viết: A d
B d
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
a
b
2
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
điểm nào?
+ Có đờng thẳng nào?
+ Có điểm nào nằm
trên, điểm nào không

nằm trên đờng thẳng đã
cho?
-Hỏi:
+Mỗi đ.thẳng x.định có
thể có bao nhiêu điểm
thuộc nó?
+Có bao nhiêu điểm
không thuộc nó?
A .
M
+ Điểm M; N; A; B, đờng
thẳng a.
+Điểm A;M nằm trên
đ.thẳng a
+ .N;B
không .
-Thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm trả lời.
Nhận xét:
Mỗi đ ờng thẳng đều có vô số điểm
thuộc nó và vô số điểm không thuộc
nó.
Hoạt động 4:Luyện tập, Củng cố(10 )
-Yêu cầu quan sát ?
hình 5 SGK, trả lời hỏi
a), b), c).
-Cho làm bài tập:
1)Bài 1:
-Nhận xét vị trí của ba
điểm này?

2)Bài 2 (SGK)
3)Bài 3 (SGK)
4)Bài 4: Cho bảng sau,
hãy điền vào các ô trống
(bảng phụ)
-Quan sát hình 5, trả lời
miệng các câu hỏi.
-Cá nhân thực hiện vào vở
ghi.
-Một số HS phát biểu nhận
xét.
-HS tự vẽ
-HS trả lời miệng
-HS lên bảng điền vào ô
trống.
(Hình 5):
C a; E a
1)Bài 1:

B M N
x . . . x
N.Xét: B, M, N cùng nằm trên xx
2)Bài 2 (SGK)
3)Bài 3 (SGK)
4)Bài 4: Điền vào ô trống
(Bảng phụ)
Cách viết thông thờng Hình vẽ Kí hiệu
Đờng thẳng a a a
M thuộc đtờng thẳng a
a

M
M a
N không thuộc đt a
. N
a
N a

Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(3 )
-Biểu diễn điểm có thể dùng dấu . Hoặc dấu ì
-Biết vẽ điểm, đặt tên điểm, vẽ đờng thẳng, đặt tên đờng thẳng.
-Biết đọc hình vẽ, nắm vững các qui ớc, kí hiệu và hiểu kĩ về nó, nhớ các nhận xét trong bài.
-BTVN: 4,5,6,7 (SGK /105),1;2;3(SBT)
Ngày 3 / 9/ 2011
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
3
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
Tiết 2. Đ2. Ba điểm thẳng hàng.
I.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản:
+Ba điểm thẳng hàng.
+Điểm nằm giữa hai điểm.
+Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
-Kĩ năng cơ bản:
+Biết vẽ ba điểm thẳng hàng,ba điểm không thẳng hàng.
+Sử dụng đợc các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
-Thái độ: Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một cách
cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên: SGK, thớc thẳng bảng phụ, phấn màu.
-Học sinh: Học bài và làm BT đầy đủ. SGK, SBT, thớc thẳng.

III.Tiến trình tiết day:
Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (7 )
-Yêu cầu:
+Vẽ điểm M, đờng
thẳng b sao cho
M b.
+Vẽ đờng thẳng a, điểm
A sao cho
M a; A b; A a.
+Vẽ điểm N a và
N b.
+Hình vẽ có đặc điểm
gì?
-ĐVĐ: Ba điểm M;N;A
cùng nằm trên một đờng
thẳng a ta nói ba điểm M;
N; A thẳng hàng. Hôm
nay học ba điểm thẳng
hàng.
-Cả lớp vẽ vào giấy, một
HS lên bảng làm.
a
. M
. N
.
A
b
-Nhận xét:
+Hai đờng thẳng a và b

cùng đi qua điểm A.
+Ba điểm M; N; A cùng
nằm trên đờng thẳng a.
-Ghi đầu bài.
Hoạt động 2: Bài mới(25 )
-Hỏi:
+Khi nào có thể nói ba
điểm a; B; C thẳng hàng?
+Khi nào có thể nói ba
điểm A; B; C không thẳng
hàng?
+Hãy cho 3 ví dụ về hình
ảnh ba điểm thẳng hàng?
-Xem SGK
-Trả lời:
+Khi A; B; C cùng một
đờng thẳng.
+Khi A;B;C không cùng
thuộc bất kỳ một đờng
thẳng nào.
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng?

A B C
. . .
*)A; B; C cùng một đ.thẳng: Nói
chúng thẳng hàng.
+Để vẽ ba điểm thẳng
-Trả lời:

B .

GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
4
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
hàng, vẽ ba điểm không
thẳng hàng ta nên làm
n.t.nào?
+Để nhận biết ba điểm
cho trớc có thẳng hàng
hay không ta làm thế nào?
+Có thể xảy ra nhiều
điểm cùng thuộc đờng
thẳng không? Vì sao?
Xảy ra nhiều điểm không
cùng thuộc đờng thẳng
không? Vì sao?
-Giới thiệu nhiều điểm
thẳng hàng, nhiều điểm
không thẳng hàng.
-Củng cố: Cho làm BT 8;
9; 10a,c trang 106 SGK
+Vẽ đờng thẳng rồi lấy ba
điểm đờng thẳng đó.
+Vẽ một đờng thẳng, lấy 2
điểm đ.thẳng đó, lấy 1
điểm đ.thẳng đó.
-Thực hành vẽ.
-Kiểm tra 3 điểm thẳng
hàng ta dùng thớc thẳng
để gióng.
-HS trả lời miệng.

-Hai HS thực hành trên
bảng.
-Các HS còn lại thực hành
vào vở.
a) HS vẽ.
c) HS vẽ
A C
. .
*) A; B; C khôngcùng thuộc bất kỳ
đ.thẳng nào: Nói chúng không thẳng
hàng.
1)BT8/106 SGK:
A; M; N thẳng hàng.
2)BT9/106:
a)Bộ ba điểm thẳng hàng:
B,D,C; B,E,A: D,E,G.
b)Bộ ba điểm không thẳng hàng:
B,E,D; B,A,C;
3)BT10/106:
-Cho đọc SGK.
-Cho ba điểm A, B, C
thẳng hàng nh hình vẽ
-Hỏi:
+Kể từ trái sang phải vị trí
các điểm nh thế nào với
nhau?
+Trên hình có mấy điểm
đẵ đợc biểu diễn? Có bao
nhiêu điểm nằm giữa A ;
C?

+Trong ba điểm thẳng
hàng có bao nhiêu điểm
nằm giữa 2 điểm còn lại?
+Nói: E nằm giữa M; N
thì ba điểm này có thẳng
hàng không?
-Đọc SGK tìm hiểu quan
hệ giữa ba điểm thẳng
hàng.
-Trả lời theo hình vẽ của
GV.
-Trả lời câu hỏi, tự rút ra
nhận xét.
-Đọc nhận xét trong SGK
trang 106.
-Trả lời: M; E; N thẳng
hàng.
-Ghi chú ý.
2.Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
a)Quan hệ:
A B C
. . .
-B nằm giữa A và C.
-A;C nằm hai phía đối vớiB
-B; C cùng phía A
-A; B C
b)Nhận xét: SGK
c)Chú ý:
-Nếu biết 1 điểm nằm giữa 2 điểm thì 3
điểm thẳng hàng.

-Không có khái niệm điểm nằm giữa
khi 3 điểm không thẳng hàng.
Hoạt động 3: Luyện tập,Củng cố(10 ).
-Cho làm BT11/107 SGK
-Cho làm BT12/107 SGK
-BT bổ xung: Chỉ ra các
điểm nằm giữa 2 điểm
còn lại
-Làm miệng

Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3)
-Ôn lại các kiến thức trong giờ học.
-BTVN: 13; 14 SGK;
6;7;8;9;10;13 SBT.
Ngày 10 / 9 /2011
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
5
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
Tiết 3. Đ3. Đờng thẳng đi qua hai điểm
I.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản: HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Lu ý HS có vô số đờng không thẳng đi qua hai điểm.
-Kỹ năng cơ bản: HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, đờng thẳng cắt nhau,
song song.
-Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng

-Thái độ: Cẩn thận và chính xác khi vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm A; B.
II.Chuẩn bị:
-GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng.

III.Tiến trình Tiết dạy :
Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
-Hỏi: Khi nào ba điểm A;
B; C thẳng hàng, không
thẳng hàng?
-Cho điểm A, vẽ đ-
ờngthẳng đi qua A.
-Cho điểm B A vẽ đ-
ờng thẳng đi qua cả A và
B.
-NX :Vẽ đợc bao nhiêu
đờng thẳng đi qua A? Có
bao nhiêu đờng thẳng đi
qua cả A và B?
-Chấm điểm một số HS
-ĐVĐ: Hôm nay tìm
hiểu về đờng thẳng qua
hai điểm, vị trí tơng đối
của hai đờng thẳng.
-Một HS lên bảng trả lời và
vẽ.
-Cả lớp vẽ và NX trên giấy
nháp.
-Một HS nhận xét
-Nghe GV nhận xét.
-Ghi đầu bài.
. A

. C

B .
NX:
+Vẽ đợc vô số đờng thẳng qua A
+Chỉ có duy nhất một đờng thẳng đi qua
A và B.
Hoạt động 2: Bài mới (22 ph).
-Cho hai điểm A, B Hãy

tả cách vẽ đờng thẳng đi
qua hai điểm A và B?
-Yêu cầu đọc SGK.
-Cho đọc nhận xét SGK.
-GV khẳng định lại
-Mô tả cách vẽ đờng thẳng
-Đọc SGK về cách vẽ đờng
thẳng.
-Một HS vẽ trên bảng,
-Đọc nhận xét SGK.
1)Vẽ đ ờng thẳng
*Cách vẽ: (Sgk/107)
A B
*Nhận xét: SGK
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
6
Trùng nhau
Phân biệt
Cắt nhau Song song
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
-Yêu cầu làm BT vào vở:
*Cho hai điểm M, N

vẽ đờng thẳng đi qua hai
điểm M và N. Hỏi vẽ đợc
mấy đ.thẳng đi qua M và
N? Em nào vẽ đợc nhiều
đờng?

*Tơng tự với hai
điểm E, F. Hỏi thêm số
đờng vẽ đợc qua hai
điểm E, F
-Lần lợt HS lên bảng vẽ
hình và nêu nhận xét. Các
HS khác vẽ và nhận xét
vào vở.
Bài tập:
*Vẽ đ.thẳng qua hai điểm M, N.
.
M
.
N
NX: Vẽ đợc 1 đ.thẳng duy nhất đi qua 2
điểm E và F .
*Vẽ đờng qua hai điểm E, F

E
. .
F
NX: Vô số đờng
-Cho đọc mục 2 trang
108 SGK

-Hỏi: Hãy cho biết có
những cách đặt tên đờng
thẳng nh thế nào?
-Yêu cầu làm Hình
18
-Gọi HS đứng tại chỗ trả
lời.
-Đọc SGK.
-Trả lời cách đặt tên đờng
thẳng.
-Vẽ hình ghi ví dụ.

A
. .
B
a
.

x y
.
-Làm hình 18. Trả lời
miệng.
2).Tên đ ờng thẳng
-Đặt tên:
+Dùng 2 chữ cái in hoa.
+ . 1 th ờng
+ . 2 .
-Ví dụ:
+đờng thẳng AB (BA)
+ a

+ .xy (yx)

A B C

hình 18
- Có 6 cách : đ.thẳng AB, BA,BC,
CB,AC,CA.
-Nói hai đờng thẳng AB,
CB hình 18 trùng nhau.
-Hỏi: hai đ.thẳng trùng
nhau có bao nhiêu điểm
chung?
-Cho ba điểm A; B; C
không thẳng hàng, vẽ đ-
ờng thẳng AB; AC. Hai
đ.thẳng này có đặc điểm
gì?
-Hai đ.thẳng AB; AC
ngoài điểm A còn có
điểm chung nào nữa
không? Gọi chúng là hai
đ.thẳng thế nào?
-Có thể xảy ra hai
đ.thẳng không có điểm
chung nào không? Yêu
cầu vẽ.
-Giới thiệu hai đ.thẳng //
-Cho đọc chú ý
-Hãy tìm trong thực tế
hình ảnh hai đờng thẳng

-Trả lời: Vô số điểm chung.
-1 HS lên bảng vẽ, HS khác
vẽ nháp.
.
. B
A .
C
-Một số HS nêu nhận xét:
Hai đ.thẳng AB; AC có một
điểm chung A. Điểm A là
duy nhất.
-Trả lời: Có, lên bảng vẽ.
-Nghe giới thiệu đ.th //
-Đọc chú ý.
-Tìm ví dụ thực tế
3).Hai đ.thẳng trùng nhau,cắ t
nhau,song song.
-Hai đ.thẳng:
+trùng nhau: vô số điểm chung.
+cắt nhau: 1 điểm chung
(giao điểm).
+songsong:Khôngcóđiểm
chung.
-Chú ý : SGK/109
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
7
?
?
?
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012

cắt nhau, song song?
Hoạt động 3: Luyện tập,Củng cố(15 ).
-Cho làm BT 16/109
SGK (B.Phụ)
- 17/109 SGK
- 19/ 109
SGK
-Hỏi:
+Có mấy đờng thẳng đi
qua hai điểm phân biệt?
+Với hai đ.thẳng có
những vị trí nào? Chỉ ra
số giao điểm trong mỗi
trờng hợp?
+Cho ba đ.thẳng hãy đặt
tên nó theo cách khác
nhau.
+Hai đ.thẳng có hai điểm
chung phân biệt thì ở vị
trí tơng đối nào? Vì sao?
-Trả lời miệng.
-HS lên vẽ vào bảng và trả
lời.
-Trả lời:
+Chỉ có một đờng thẳng qua
hai điểm phân biệt.
+Cắt nhau, song song, trùng
nhau.( có 1; 0; vô số giao
điểm)
+Hai đ.thẳng trùng nhau vì

qua hai điểm phân biệt chỉ
có một đ.thẳng.
-BT 16/109 SGK.
-BT 17/109 SGK.
A
D B
C
-BT 19/109 SGK. d
1
d2
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(3ph)
-Bài tập về nhà: 15; 18; 21 SGK;
15 đến 18 SBT.
+Đọc kỹ trớc bài thực hành trang 110.
-Mỗi tổ chuẩn bị: Ba cọc tiêu theo qui định của SGK, một dây dọi (lấy ở phòng thiết bị
Ngày 17/9/2011
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
8
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
Tiết 4. Đ4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
I.Mục tiêu:
Kiến thức: HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái
niệm ba đIểm thẳng hàng.
Kỹ năng: Học sinh biết thực hành theo hớng dẫn của giáo viên.
TháI độ: có ý thức kỷ luật trong thch hành.
II.Chuẩn bị:
GV: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi
HS: Mỗi nhóm thực hành (1 tổ) chuẩn bị : 1 dây dọi, 3 cọc tiêu sơn hai màu đỏ trắng xen
kẽ.
III.tiến trình tiết dạy:


Hoạt động của thày Hoạt đông của trò Ghi bảng
Hoạt đông1 : Thông báo nhiệm vụ(5 )
-Kiểm tra dụng cụ
_Thông báo nhiệm
vụ
-Hỏi: Khi đã có đủ
các dụng cụ trong
tay ta cần tiến hành
làm nh thế nào?
- Tổ trởng báo cáo
-Hai HS nhắc lại nhiệm vụ
phải làm trong tiết học.
-Ghi bài.
I.Nhiệm vụ:
a)Chôn các cọc hàng rào thẳng hàng nằm
giữa hai cột mốc A và B.
b)Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai cây
A và B đã có ở hai đầu lề đờng.
Hoạt động 2: Bài mới (32 )
-Yêu cầu đọc mục 3
trang 108 SGK, quan
sát kỹ hai tranh vẽ ở
hình 24; 25 (3 ph).
GV làm mẫu trớc
lớp:
+ GV vừa HD vừa
làm mẫu tr ớc lớp .
-Làm mẫu cả 2 trờng
hợp: Chôn C nằm

giữa A và B; B nằm
giữa A và C.
_Gọi HS nhắc lại
cách làm
-Đọc cách làm.
-2 HS trình bày cách làm.
-Ghi bài.
-Lần lớt hai HS thao tác
đặt cọc C thẳng hàng với 2
cọc A và B trớc lớp.
II.Chuẩn bị : Mỗi tổ 3 cọc tiêu và 1 dây
dọi
III.H ớng dẫn cách làm.
B1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng tại hai điểm
A và B. Dùng dây dọi kiểm tra.
B2: HS1 đứng vị trí gần điểm A.
HS2 . điểm C khoảng giữa A
và B.
B3: HS1 ra hiệu cho HS2 đặt cọc tiêu ở
điểm C sao cho HS1 thấy cọc tiêu Ache
lấp hoàn toàn hai cọc tiêu ở vị trí B và C.
Suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng.
* Chia làm 4 tổ ,mỗi
tổ cử lần lợt 2 HS lên
thực hành.
-Phân công vị trí
thực hành.
-Cho các nhóm tiến
hành
-Quan sát các nhóm

-Nhóm trởng nhận vị trí
thực hành.
-Nhóm trởng phân công
nhiệm vụ cho từng thành
viên trong nhóm.
-Các nhóm có ghi biên
bản:
+Kiểm tra chuẩn bị thực
hành.
IV. Thực hành.
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
9
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
thch hành, nhắc nhở,
điêù chỉnh khi cần
thiết.
+Thái độ, ý thức thực
hành.
+Kết quả thực hành:Tự
đánh giá, cho điểm
Hoạt động 3 : Củng cố.(5 )
-GV nhận xét ,đánh giá KQ thực hành của từnh nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thu dụng cụ TH , trả phòng thiết bị.
Hoạt động 4 :Hớng dẫn về nhà(3)
-Ôn lại KT 4 tiết đã học.
- Đọc trớc bài Tia.
-BTập :20; 22 (SBT/98)
============================================
Ngày 23/9/2011
Tiết 5: Tia

I.Mục tiêu:
+Kiến thức: HS biết định nghĩa mô tả tia bằng nhiều cách khác nhau
+Kỹ năng: Hiểu thế nào là hai tia đối nhau , trùng nhau. Biết cách vẽ , gọi tên tia.
+ Thái độ: Rèn tính cẩn thận , t duy cho học sinh.
II.Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ , phấn mầu , thớc thẳng
- HS : học bài , làm bài tập
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt độngcủatrò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài mới(38 )
- Vẽ đg thẳng xy
- lấy điểm O trên xy
- Dùng phấn mầu tô
phần đg thẳng Oxvà
giới thiệu hình gồm
điểm O và phần đg
thẳng Ox là tia gốc O.
- Thế nào là tia gốc O?
- Yêu cầu học sinh đọc
định nghĩa SGK/111
- Nhấn mạnh: Khi đọc
(hay viết) tên một tia
phải đọc (hay viết) tên
gốc trớc.
- Tia OA không bị giới
hạn về phía A.
Vẽ vào vở dùng
mầu mực khác tô
đậm phần đt OA.
- Tia gốc O

- Ghi tia OB
Cả lớp làm vào vở.
1. Tia :
Hình gồm điểm O và một phần đợc thẳng
bị chia ra bởi điểm O đợc gọi là một tia
góc O. ( Còn đợc gọi là một nửa đờng
thẳng gốc O)
+ Ví dụ : TiaOx và tia Oy

GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
10
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
- Củng cố bài tập 25,
Gọi 3 học sinh lên
bảng vẽ.
- Nhận xét bài cho
bạn.
- Vẽ đờng thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Vẽ tia BA
Bài 25 (SGK/113)
a, Đờng thẳng AB
b.Tia AB
c. Tia BA
Quan sát và nói lại đặc
điểm của hai tia đối
nhau.
- Hãy rút ra nhận xét
- Cho hs đọc ?1 sgk.
- Thế nào là hai tia đối

nhau
- Bài tập ( Bảng phụ)
- Tia AB và Ay có đối
nhau không? Vì sao?
- Gv giới thiệu đó là 2
tia trùng nhau.
- Học sinh làm vào
bảng phụ.
Nêu NXét
- Hs làm ?1
- Hs trả lời.
2. Hai tia đối nhau:
Là hai tia có chung gốc và tạo thành một
đờng thẳng.
a. Hai tia Ax và By không đối nhau vì 2 tia
không chung gốc.
b. Các tia đối nhau là: Ax và Ay, Bx và
By.
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
11
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
- Gv dùng phấn màu
vẽ tia AB và tia Ax.
các nét phấn trùng
nhau nên hai tia AB và
Ax trùng nhau.
- Quan sát và chỉ ra
đặc điểm của hai tia
AB và Ax.
- Tìm hai tia trùng

nhau trong hình .
- Giới thiệu hai tia
phân biệt là hai tia
không trùng nhau.
- Củng cố ? 2 (Bảng
phụ)
Hs quan sát giáo
viên vẽ.
- Chung gốc
- Tia này nằm trên
tia kia.
+ AB và Ay
+ BA và Bx
Hs nghe và đọc chú
ý.
Tia OB trùng với tia
Oy.
Tia Ox và Ax không
trùng nhau vì không
chung gốc.
3. Hai tia trùng nhau :
Là hai tia chung gốc và tia này nằm trên
tia kia.
+ Hai tia AB và Ax trùng nhau.
* Chú ý: (SGK/112)
?2
a) Tia OB trùng với tia Oy
b) 2 tia Ox và tia Ax không trùng nhau
vì không chung gốc.
c) 2 tia Ox và tia Oy không đối nhau vì

chúng không tạo thành một đthẳng.
Hoạt động 2. Luyện tập,Củng cố(5 )
Cho bài tập (BP)
Triển khai hoạt động
nhóm.
Sau 3 phút thu hai
nhóm đa lên nhận xét.
GV : N. Xét , cho
điểm.
- HS làm việc theo
nhóm.
- Các nhóm nhận
xét cho điểm.
* Luyện tập:
1. Chọn câu đúng:
Hoạt động 3: HDVN(2 )
- Nắm vững 3 khái niệm: tia gốc O, hai tia trùng nhau, hai tia đối nhau.
- Bài tập 24(sgk), 24,25 SBT/99
- Tiết 5( VBT)
==================================================================
Ngày dạy : 30/9/2011
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
12
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
Tiết 6: Luyện tập
I.Mục tiêu:
Kiến thức : Luyện cho HS kĩ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau.
Kỹ năng : Luyện cho HS kĩ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng
cố điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình và giảI BT hình.

II.Chuẩn bị:
GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ.
HS: SGK, thớc thẳng.
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ(10 ph).
-Kiểm tra HS: BT1
1)Vẽ đờng thẳng xy. Lấy
điểm O bất kì trên xy
2)Chỉ ra và viết tên hai tia
chung gốc O. Tô đỏ một
trong hai tia, tô xanh tia còn
lại.
3)Viết tên hai tia đối nhau?
Hai tia đối nhau có đặc điểm
gì?
-BT 2: Làm theo nhóm
Vẽ hai tia đối nhau Ot và Ot
a)Lấy A Ot; B Ot. Chỉ
ra các tia trùng nhau.
b)Tia Ot và At có trùng nhau
không? Vì sao?
c)Tia At và Bt có đối nhau
không? Vì sao?
d)Chỉ ra vị trí của ba điểm
A, O, B đối với nhau.
-Một HS lên bảng làm, các
HS khác làm vào vở.

-Làm BT 2 theo nhóm.
-Chữa BT toàn lớp.
-Đại diện các nhóm trình
bày.
Dạng 1 : Luyện tập nhận biết khái
niệm
1.BT1:
x O y
|
+Hai tia chung gốc:
Tia Ox, tia Oy.
+Hai tia đối nhau:
Tia ox, tia Oy.
Hai tia đối nhau cóđặcđiểm: Chung
gốc và tạo thành một đờng thẳng.
2.BT 2:
t A O B t
| | |
a)Tia trùng nhau:
OA và Ot; OB và Ot;
AO, AB và At;
BO, BA và Bt.
b)Tia Ot và At không trùng nhau vì
không chung gốc.
c)Tia At và Btkhồng đối nhau vì
không chung gốc.
d)Vị trí:
O nằm giữa hai điểm A và B
A và O nằm bên trái điểm B
O và B nằm bên phải điểmA

Hoạt động 2: Bài mới (30 ph).
-BT3: Điền vào chỗ trống để
đợc câu đúng trong các phát
biểu sau:
1)Điểm K nằm trên đờng
thẳng xy là gốc chung của
-HS trả lời miệng trớc toàn
lớp
Dạng 2 : Dạng bài luyện tập sử
dụng ngôn ngữ
3.BT 3:
x K y
1) |
2)Nếu điểm A nằm giữa hai
điểm B và C thì:
2)
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
13
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
-Hai tia. đối nhau
-Hai tia CA và.trùng nhau
-Hai tia BA và BC
3)Tia AB là hình gồm điểm
. Và tất cả các điểm
với B đối với
4)Hai tia đối nhau là .
5) Nếu ba đIểm E, F, H cùng
nằm trên một đờng thẳng thì
trên hình có:
a)Các tia đối nhau là.

b)Các tia trùng nhau là
BT4:Chọn câu đúng, sai
a)Hai tia Ax và Ay chung
gốc thì đối nhau.
b)Hai tia Ax; Ay cùng nằm
trên đờng thẳng xy thì đối
nhau.
c)Hai tia Ax; By cùng nằm
trên đờng thẳng xy thì đối
nhau.
d)Hai tia cùng nằm trên đ-
ờng thẳng xy thì trùng nhau.
-Đứng tại chỗ trả lời.
-Các câu khó trao đổi
trong nhóm.
-4 HS trả lời 4 ý
HS khác nhận xét

B A C
| | |
3)
A B
| |
5)
E F H
| | |
4.BT 4: Chọn câu đúng, sai
a)sai b)đúng
c)sai d)sai


Dạng 3 : Bài tập vẽ hình
BT 5: Vẽ ba điểm không
thẳng hàng A; B; C
1)Vẽ ba tia AB; AC; BC.
2)Vẽ các tia đối nhau:
AB và AD
AC và AE
3)Lấy M tia AC vẽ tia
BM.
-Hai HS lên bảng vẽ trên
bảng. Cả lớp vẽ vào vở
theo lời GV đọc.
5.BT 5:
| E
, A B
D


M C
BT 6:
Vẽ hai tia chung gốc Ox và Oy.
Vẽ một số trờng hợp về hai tia phân
biệt.
Hoạt động 3 : Luyện, tâp củng cố(4ph)
- Thế nào là tia gốc O?
Hai tia đối nhau là hai
tia phải thoả mãn điều
kiện gì?
-HS trả lời
_HS N. Xét

Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà(1ph)
Ôn tập kỹ lý thuyết.
Làm BT 24, 26, 28/99 SBT
Đọc trớc bàI đoạn thẳng.
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
14
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
===================================================================
Ngày dạy : 7/10/2011
Tiết 7. Đ6. Đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
-Kiến thức :
Biết định nghĩa đoạn thẳng.
-Kĩ năng :
Vẽ đoạn thẳng.
Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đờng thẳn, cắt tia.
Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
-Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
GV : SGK, thớc thẳng, bảng phụ, phấn mầu.
HS : Đọc trớc bài Đ6 , thớc thẳng.
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph).
-Yêu cầu chữa bài tập
23/113 SGK:
Trên đờng thẳng a cho
bốn điểm M, N, P, Q


Hãy trả lời:
a) Trong các tia MN,
MP, MQ, NP, NQ có
những tia nào trùng
nhau?
b) Trong các tia MN,
NM, MP có những tia
nào đối nhau?
c) Nêu tên hai tia gốc P
đối nhau?

M N P Q
a *


* * *

-HS:
a)Các tia trùng nhau là: *MN,
MP và MQ;
*NP, NQ.
b)Các tia đối nhau là: Không
có.
c)Hai tia gốc P đối nhau là:
PN và PQ.
M N P Q
a
Hoạt động 2: Bài mới (25 ph)
a)Yêu cầu HS đánh dấu

hai điểm A, B trên trang
giấy.
-GV: vẽ lên bảng hai
a)Làm theo yêu cầu của GV,
lấy hai điểm A,B bất kỳ rồi
đặt thớc thẳng qua A,B vạch
theo cạnh thớc.
1.Đoạn thẳng AB là gì?
A. .B
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
15
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
điểm A,B.
-Hãy đặt cạnh thớc thẳng
đi qua hai đ A, B. lấy đầu
bút chì vạch theo cạnh
thớc từ A đến B
-GV: làm mẫu.
-Hỏi: Em hãy nhận xét,
khi vạch đầu bút chì C,
thấy C nằm ở những vị trí
nào?
b)Yêu cầu đọc định
nghĩa đoạn thẳng AB.
-Hỏi:Đoạn thẳng AB là
gì?
-Thông báo cách đọc tên,
cách vẽ đoạn thẳng AB.
-Nhận xét: Đầu chì C có lúc
trùng A, có lúc trùng B, hoặc

nằm giữa hai điểm A, B.
b)Đọc định nghĩa đoạn thẳng
AB
-Đại diện HS trả lời: Hình
gồm điểm A, điểm B và tất cả
các điểm nằm giữa A và B.
*) ĐN : Đoạn thẳng AB:Là hình gồm
điểmA, B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B.
-Nói đoạn thẳng AB hay BA.
Hai đIểm A, B là 2 mút (hoặc 2 đầu)
-Vẽ đoạn thẳng AB: Phải vẽ rõ hai
đầu mút A, B.
-Yêu cầu làm BT 33/115
SGK
-Yêu cầu 2 HS đứng tại
chỗ điền từ.
-Làm BT 33/115 SGK.
Điền vào chỗ trống.
-Hai HS điền từ.
- BT 33/115 SGK:
a) R, S ; R và S; R, S
b) hai điểm P, Q và tất cảcác điểm
nằm giữa P và Q.
a)Yêu cầu HS quan sát
hình 33, 34, 35 SGK và
mô tả các hình vẽ đó.
b) Vẽ một số trờng hợp
khác về hai đoạn thẳng
cắt nhau, cắt tia, cắt đờng

thẳng.
a)Quan sát và mô tả các hình
vẽ 33, 34, 35 SGK.
b)Vẽ theo GV
B

O x
. A

O. . A x
.B
A . x
2.Đoạn thẳng cắt đ.thẳng, cắt tia,
cắt đ ờng thẳng.
a)Nhận xét:
-H33: Đoạn thẳng AB cắt đ.thẳng CD
tại giao điểm I.
C
-H34: Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại
giao điểm K.
O
-H35: Đoạn thẳng AB cắt đờng thẳng
xy tại giao điểm H.

Hoạt động 3 : luỵện tập ,củng cố(10ph)
Yêu cầu HS đứng tại chỗ
trả lời BT 35
-HS đứng tại chỗ làm BT
35/116 SGK.
BT 35/116 SGK:

Câu d đúng.
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
16
A D
B
x
A
B
A
B
y
O
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
34/116 SGK.
-GV vẽ hình 37 lên bảng,
yêu cầu HS lên tô các
đoạn thẳng, tia, đờng
thẳng.
Gọi HS lên bảng làm bài
36
GV đi quan sát HS làm
bài ,nhắc nhở HS nế cần
thiết.
Hoạt động 4: Hớng
dẫn về nhà ( 2 ph).
Học bài theo SGK.
Làm Bài tập:
37,38, 39/116
SGK.
BàI 30,31

(SBT/100)
Đọc bài Đ7
HS trả lời
-HS làm BT38 SGK, vẽ hình
37 vào vở và tô màu.
-3 HS lên bảng tô màu.
HS làm bài
HS N.xét
-BT 34/116 SGK:
a A B C
* * *
Có 3 đ.thẳng: AB, AC, BC.
-BT 38/116 SGK:
Tô đ.thẳng BM, tia MT, đờng thẳng
BT.
-BàI 36 /116 SGK

a
A
a) đt thẳng a không đi qua mút
của các đoạn thẳng AB, BC,
CA.
b) đt a cắt đoạn thẳng AB và
BC.
c) đt a không cắt đoạn thẳng
BC.
Ngày dạy: 14/10/2011
Tiết 8. Đ
7.
Độ dài đoạn thẳng


I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?
Kĩ năng cơ bản: -HS biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.
-Biết so sánh hai đoạn thẳng.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây, thớc xích, thớc gấp đo độ dài.
HS: Thớc thẳng có chia khoảng; một số thớc đo độ dài mà em có.
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5 )
-Hỏi: Đoạn thẳng AB là gì?
-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện:
+Vẽ một đoạn thẳng, có đặt
tên
+Đo đoạn thẳng đó.
-Một HS đứng tại chỗ trả lời
-Hai HS thực hiện trên bảng.
-Cả lớp làm trên vở nháp.
-Một HS đọc to kết quả đo
Ghi bảng
B *
A
* AB = 4cm
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
17
B
C

Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
Viết kết quả đo bằng ngôn
ngữ thông thờng và bằng kí
hiệu.
-Yêu cầu một HS nêu cách
đo
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
bài làm của bạn?
của hai bạn trên bảng.
-Ba HS dới lớp đọc kết quả
đo đoạn thẳng của mình.
-Trả lời câu hỏi.
-HS ghi bài
.Hoạt động 2:Bài mới (28 )
-Hỏi: Em biết đo đoạn thẳng
bằng dụng cụ gì?
-GV giới thiệu một vài loại
thớc.
-Yêu cầu HS bổ xung.
-Cho đoạn thẳng AB, đo độ
dài của nó?
-Yêu cầu nói rõ cách đo?
-Cho 2 điểm A; B ta có thể
xác định ngay khoảng cách
AB. Nếu A B ta nói
khoảng cách AB = 0.
-Hỏi: Khi có một đoạn
thẳng thì tơng ứng với nó có
mấy độ dài? Độ dài đó là số
dơng hay số âm?

-Trả lời: Đo đoạn thẳng
dùng thớc chia khoảng mm
-Bổ xung một số loại thớc
-Nêu rõ cách đo độ dài đoạn
thẳng AB
+Đặt cạnh thớc qua hai
điểm A;B, vạch 0 trùng
điểm A.
+Điểm B trùng vạch nào đó,
đọc giá trị vạch đó
+Nói độ dài AB (hoặc độ
dài BA, hoặc khoảng cách
giữa hai điểm A và B, hoặc
A cách B một khoảng)
bằng .mm
-Đọc nhận xét SGK.
1.Đo đoạn thẳng:
a)Dụng cụ:
Thớc thẳng có chia khoảng
-Thớc cuộn, thớc gấp, thớc xích.
b)Đo đoạn thẳng AB:
+Đặt thớc
+Đọc kết quả
Nói: Độ dài AB bằng mm

c)Nhận xét: SGK
-Nhấn mạnh:
+Mỗi đoạn thẳng có một độ
dài. Độ dài đoạn thẳng là
một số dơng.

-Hỏi:+Độ dài và khoảng
cách có khác nhau không?
+Đoạn thẳng và độ dài đoạn
thẳng khác nhau thế nào?
-Củng cố:
-Trả lời:
+Độ dài đoạn thẳng là số d-
ơng khoảng cách có thể
bằng o.
+Đoạn thẳng là hình còn độ
dài đoạn thẳng là một số.
-Thực hành: Đo chiều dài,
chiều rộng cuốn vở HS.
-Đọc kết quả.
d)Thực hành:
-Chiều dài cuốn vở: .mm
-Chiều rộng cuốn vở: mm
-Yêu cầu đo chiều dài chiếc
bút chì và bút bi. Cho biết
hai vật này có độ dài bằng
nhau không?
-Vậy để so sánh 2 đoạn
thẳng ta so sánh độ dài của
chúng.
-Yêu cầu đọc SGK.
-Hãy cho biết thế nào là hai
đoạn thẳng bằng nhau, đoạn
thẳng dài hơn, ngắn hơn
đoạn thẳng kia.
-Vẽ hình 40 lên bảng

-Cho làm BT
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Tiến hành đo và so sánh
chiều dài bút chì, bút bi.
-Đọc SGK khoảng 3 phút.
-Một HS trả lời.
-Một HS lên bảng viết kí
hiệu:
AB = CD
EG > CD
Hay AB < EG
-Tiến hành làm SGK
-Một HS đọc kết quả
-Làm BT 42/119 SGK
2.So sánh hai đoạn thẳng
A B
* * * *
C D
* * * *
E G
* * * * *
-Ví dụ:
AB = 3cm, CD = 3cm,
EG = 4cm
Nói: AB = CD
EG > CD
AB < EG
a) EF=GH; AB=IK
b) EF < CD
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng

18
?1
?1
?1
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
-Hỏi: Kết luận gì về các cặp
đoạn thẳng sau:
a)AB = 5cm; CD = 4cm
b)AB = 3cm; CD = 3cm
-Cho làm
-HS đứng tại chỗ trả lời
-Làm BT
-Sau 1ph một HS trả lời.
-Làm BT
BT 42/119 SGK: H 44
AB = AC
(BPhụ)

1 inh sơ = 2,54cm =25,4mm
Hoạt động 3: Luyện tập , Củng cố (10 ph).
-Cho làm BT1: Cho các
đoạn thẳng
a)Hãy xác định độ dài các
đoạn thẳng.
b)Sắp xếp độ dài của các
đ.thẳng theo thứ tự tăng dần.
-Cho làm BT 42/119 SGK
Yêu cầu hs đo độ dài
AB,AC,BC rồi so sánh.
-Làm BT 1 trên bảng

-Làm BT 43/119 SGK.
-BT 1:
* B E * M *
A*
C* *D *F
H*
*K N*
-BT 43/119 SGK
AC<AB<BC

Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà (2)
Nắm vững NX về độ dài đ.thẳng, cách đo đ.thẳng, cách so sánh hai đ.thẳng.
BTVN: 40; 44; 45 SGK
Ngày dạy: 21/10 /2011
Tiết 9. Đ8. Khi nào thì am+mb = ab
I.Mục tiêu:
Kiến thức : HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+MB=AB
Kĩ năng :
-HS nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
-Bớc đầu tập suy luận dạng Nếu a+b=c và biết 2 trong 3 số thì suy ra số thứ ba.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây, thớc xích, thớc gấp đo độ dài.
HS: Thớc thẳng có chia khoảng; một số thớc đo độ dài mà em có.
III. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: K.Tra bài cũ (7 )
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
19
?2

?3
?3
?2
?3
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
? Vẽ ba điểm A, B, M; M nằm
giữa A, B? Kể tên các đoạn
thẳng .
Đo độ dài các đoạn thẳng đó.
So sánh các đoạn thẳng.
? Từ hình vẽ trên hãy so sánh
độ dài AM+MB với độ dài
đoạn thẳng AB?
GV đa một thớc thẳng có
biểu diển độ dài. A,B cố định,
M di động
Y/c HS đọc độ dài các đoạn
AM,MB,AB và AM + MB
? Qua đây ta có nhận xét gì
Hoạt động 2: Bài mới(20 )
? Hãy đo AM, MB, AB và so
sánh AM + MB với AB
? Khi nào thì AM + MB = AB
! Cho AB = 5cm, AM = 3cm,
MB = 2cm. Hãy vẽ các đoạn
thẳng trên và cho biết M
nằm ở đâu?
Gọi một vài hs trả lời kết quả
của mình
Gv chốt lại: Nếu có AM +

MB = AB thì M nằm giữa A,B
? Em có nhận gì về vị trí của
điểm M khi AM + MB = AB
Gọi HS đọc lại nhận xét
? Cho M nằmg giữa A,B và
biết độ dài 2 đoạn trong ba
đoạn thẳng có tìm đợc độ dài
còn lại không?
GVviết bảng
Nếu biết độ dài hai đoạn
thẳng thì ta tìm đợc độ dài
hai đoạn còn lại.
-1 hS lên bảng
- HS tính và đa ra kết
quả
- HS quan sát và đọc
các độ dài
HS suy nghĩ trả lời đ-
ợc
+ M nằm giữa A,B
+ AM + MB = AB
- HS nêu nhận xét, hs
khác bổ sung
-1 HS lên bảng đo và
so sánh
HS đo đợc các đôl dài
AM, MB, AB và rút
ra đợc AM + MB
khác AB
- HS suy nghĩ trả lời

đợc
+ M nằm giữa A,B
-1 hs lên bảng vẽ
HS lớp vẽ vào vỡ
+ M nằm giữa A,B
- HS nêu nh nhận xét
SGK
-HS đọc lại nhận xét
HS trả lời
HS khác nhận xét
HS đọc ví dụ SGK
HS vẽ vào Vỡ
Hs nêu biểu thức
HS ghi bài
HS khắc sâu
1. Khi nào thì tổng độ dài hai
đoạn thẳng AM và MB bằng độ
dài đoạn thẳng AB.


Nhận xét: (SGK)
M nằm giữa A, B
AM + MB = AB
Ví dụ :
AM + MB = AB
3 + MB = 8
MB = 8 3
MB = 5cm
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
20

Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
GV cho hs đọc phần 2 SGK
GV cho hs quan sát một số
dụng cụ đo
GV giới thiệu một số dụng cụ
đo khoảng cách trên mặt đất
và cách đo
HS đọc phần 2 SGK
HS quan sát
HS nghe gv giớ i
thịêu
2)Một vài dụng cụ đo K/c giữa 2
điểm trên mặt đất.(Sgk/20)
Hoạt động 3: luyện tập ,củng cố(17 )
Y/c HS đọc đề bài
Y/c HS vẽ hình vào vỡ
GV vẽ hình trên bảng
? Để so sánh hai đoạn
thảng ta phải làm ntn
? MF = ?
? Để biết MF ta làm ntn
GV ghi bảng theo trình bày
của hs
Gọi hs nhận xét
GV hoàn chỉnh bài
GV đa bài tập lên bảng phụ
? Để biết điểm nào nằm
giữa 2 điểm ta làm ntn?
? Ta nên kiểm ta nh thế nào
Y/c hs thực hiện

GV ghi bảng
Gọi hs nhận xét
GV hoàn chỉnh
Khi đã tìm đợc một điểm
nằm giữa thì không cần thử
nữa
Gọi hs lên bảng làm b
GV nhận xét đánh giá
GV hoàn chỉnh bài
GV đa bài 51 lên BP
Ta cần so sánh VA+AT và
VT.
HS đọc đề bài
HS vẽ hình
HS trả lời: Dựa vào độ
dài đoạn thẳng
HS nêu cách tính
HS theo dõi
HS nhận xét
HS ghi vào vở
HS đọc và nghiên cứu
bài toán
- HS trả lời: cần kiểm
tra tổng hai đoạn với
đoạn còn lại
- HS nêu đợc lấy tổng
độ dài 2 cạnh nhỏ so
với cạnh lớn
HS đứng tại chổ trả lời
HS nhận xét

HS ghi bài
1 HS lên bảng thực
hiện
HS lớp làm vào nháp
HS hoàn chỉnh bài vào
vỡ
Bài 47 SGk/120
Giải: EM = 4cm, EF = 8cm
Vì M là một điểm của đoạn thẳng
EF nên M nằm giữa Evà F
Nên: EM + MF = EF
4 + MF = 8
MF = 8 4
MF = 4 cm
Mà EM=4 cm
Vậy EM = MF
Bài tập1: Cho 3 điểm A,B,C điểm
nào nằm giữa hai điểm còn lại, nếu
a) AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 1cm
b) AB = 1,8cm, AC = 5,2cm
BC = 4cm
Giải
a) AB + BC = 4 + 1 = 5 cm
Vậy AB + BC = AC => B nằm giữa
A,C
b)
1,8 5,2 7
1,8 4 5,8
5,2 4 9,2
AB AC BC

AB BC AC
AC BC AB
+ = + =
+ = + =
+ = + =
Vậy không có điểm nào nằm giữa 2
điểm còn lại.
Bài 51(Sgk/121)
Giải:
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
E
M
F
TAV
21
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
HS trả lời miệng.
Ta có VA+AT=2+1=3(cm)
Mà VT=3(cm)
Nên VA+AT=VT
Vậy diểm A nằm giữa Vvà T.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà(1 )
-Học bài
-Làm BTập: 48;49;50;52(Sgk/122)
-Tiết sau LTập.
****************************************************************
Ngày dạy: 28 /10 /2011
Tiết 10. Luyện tập
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB =

AB qua một số bài tập.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
Thái dộ: Bớc đầu tập suy luận và suy luận và rèn kỹ năng tính toán.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ.
HS: SGK, thớc thẳng.
III.Tiến trình tiết dạy:
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
TAV
22
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
-Gọi hai HS lên chữa BT
-Câu 1: +Làm BT 46 SGK
+Khi nào độ dài
AM cộng MB bằng AB?
-Câu 2: +Làm BT 48 SGK
+Để kiểm tra xem
điểm A có nằm giữa hai
điểm O: B không ta làm thế
nào?
-Chữa, đánh giá cho điểm.
-HS 1: BT 46/121 SGK
N là một điểm của đoạn
thẳng IK
N nằm giữa I; K
IN + NK = IK
mà IN = 3cm; NK = 6cm
IK = 3 + 6 = 9 (cm)

-HS 2: BT 48/121 SGK
1/5 độ dài sợi dây là:
1,25.1/5 = 0,25 (m)
Chiều rộng lớp học đó là:
4.1,25 + 0,25 = 5,25 (m)
Hoạt động 2:Bài mới(36 )
-Hỏi: Khi nào thì có :
AM + MB = AB ?
-Yêu cầu làm BT 49 SGK.
Cho đọc đầu bài, tóm tắt.
-Đầu bài cho biết gì, hỏi gì?
-Gọi 2 HS lên bảng làm một
trờng hợp
-Cho cả lớp chữa phần a,
phần b
-Nhận xét, đánh giá và cho
điểm
Trả lời: Khi và chỉ khi M
nằm giữa hai điểm A và B
-Đọc, nghiên cứu và tóm tắt
đầu bài.
-Hai HS lên bảng cùng làm
hai phần a,b
-Nửa lớp làm ý a, nửa lớp
làm ý b
-Cùng GV chữa bài.
Dạng 1: Luyện tập về điểm nằm
giữa hai điểm .
Điểm M nằm giữa A và B
MA + MB = AB

1)BT 49/121 SGK:
a) A M N B
| | | |
M nằm giữa A và B
AM + MB = AB AM =
AB BM (1)
N nằm giữa A và B
AN + NB = AB
BN = AB BM (2)
Mà AN = BM (3)
Từ (1), (2), (3) AM = BN
b)Tơng tự
-Yêu cầu làm BT47/102
SBT
-Cho đọc đầu bài, GV tóm
tắt.
-Đọc đầu bài:
a)AC + CB = AB
b)AB + BC =AC
c)BA + AC = BC
-Trả lời miệng
2)BT 47/102 SBT
a) C nằm giữa 2 điểm A;B
b) B A;C
c) A B;C
-Điểm M Ko nằm giữa 2
điểm A và B khi nào?
-Yêu cầu đọc và làm BT
48/102 SBT
AM = 3,7cm; MB = 2,3cm;

AB = 5cm.
-Đọc và tự làm BT 48 SBT
-Một HS lên bảng giải BT
Dạng 2:Luyện tập về điểm không
nằm giữa hai điểm (9 ph).
M không nằm giữa A & B
MA + MB AB
3)BT 48/102 SBT:
a) AM +MB AB
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
23
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
-Yêu cầu trả lời miệng BT
52/122 SGK
-Trả lời: Đi theo đoạn thẳng
AB là ngắn nhất.
M không nằm giữa A; B
BM + AB AM
B không nằm giữa M;A
AM + AB MB
A không nằm giữa M;B
Trong ba điểm A;B;M
không có điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại.
b)A;M;B không thẳng hàng
Dạng 3:Quan sát và nhận xét
Bài 52(sgk/122)
Nhận xét đó là đúng.
Hoạt động 3: Luyện tập ,củng cố( ở trên)
Hoạt động 4: HDVN(1 )

-Học kỹ lý thuyết.
-BTVN: 44,45,46,49,51/102,103 SBT.

Ngày dạy : 04/11 / 2011
Tiết 11. Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
I.Mục tiêu:
Kiến thức :
-HS nắm vững trên tia có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m
(đơn vị đo độ dài) (m>0).
-Trên tia Ox, nếu OM = a; ON = b và a< b thì M nằm giữa O và N.
Kĩ năng : Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng,phấn màu, compa.
HS: Thớc thẳng, compa.
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
B
24
A
Giáo án:Hình học 6 Nm hc: 2011-2012
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra(5 )
-Câu1: +Nếu điểm M nằm
giữa hai điểm A và B thì ta
có đẳng thức nào?
+Chữa BT sau: Trên một đ-
ờng thẳng, hãy vẽ ba điểm
V; A; T sao cho AT =
10cm; VA = 20cm; VT =

30cm. Hỏi: Điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại?
-Em hãy mô tả lại cách vẽ
đoạn thẳng TA = 10cm trên
một đoạn thẳng đã cho
-Bạn đã vẽ và nêu đợc cách
vẽ đoạn thẳng TA trên một
đờng thẳng khi biết độ dài
của nó .
-Một học sinh lên bảng
làm
-Trả lời câu hỏi bổ xung
của GV.
-Các hoc sinh khác sửa
chữa.
-Lắng nghe GV đ.v.đ
-Ghi bài.
-Đọc SGK mục 1 VD 1
trong 3 phút
*M nằm giữa A và B, đẳng thức? (
AM + MB = AB)
*Trên đờng thẳng:
Vẽ V; A; T
AT = 10cm; VA = 20cm; VT = 30cm
Giải
T A V
| | |
10cm 20cm
A nằm giữa hai điểm T và V
.Hoạt động 2:Bài mới(27 )

-VD1: Để vẽ đoạn thẳng cần
xác định hai mút của nó. Ơ
VD 1 mút nào đã biết, cần
xác định mút nào?
-Để vẽ đ.thẳng có thể dùng
những dụng cụ nào? Cách
vẽ ntn?
-Hỏi em nào còn cách khác:
-Hớng dẫn cách 2 dùng thớc
thẳng và compa.
-Hỏi: Sau khi thực hiện 2
cách xác định M trên tia ox,
có nhận xét gì?
-GV nhắc lại NX.
-Đọc VD 2?
Hỏi: Đầu bài cho gì? Yêu
cầu gì?
-Nêu lại cách vẽ?
-Củng cố: Cho làm BT1
-Yêu cầu làm 2 cách
Hỏi Nhìn trên hình vẽ đợc,
có nhận xét gì về ba đIểm
O; M; N?
-Trả lời:
+Mút O đẵ biết.
+Cần xác định mút M.
+C1)Đặt cạnh thớctrùng
tia ox, sao cho vạch 0
trùng gốc O.
+Vạch (2cm) của thớc

ứng với 1 điểm trên tia,
điểm đó là M. vạch đó
+Nói cách 2
-Đọc nhận xét SGK.
-Đọc SGK ví dụ 2 trong 5
phút.
-Nêu lại cách vẽ
-Hai HS lên bảng thao tác
vẽ.
-Cả lớp cùng vẽ đoạn
thẳng AB, vẽ đoạn thẳng
CD = AB bằng compa vào
vở.
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia:
a)Ví dụ 1:
Trên tia ox, vẽ đo.thẳng OM = 2cm
Cách 1:
O M
| | | x

2cm
Cách 2 :
Dùng compa và thớc
thẳng.
b)Ví dụ 2 : A B
Cho: | |
Vẽ CD = AB
C D y
| |
c)BT1:

Trên tia ox vẽ đoạn
OM = 2,5cm (25cm)
ON = 3cm (30cm)
-Yêu cầu đọc VD SGK.
-Cho tiến hành vẽ vào vở.
-Khi đặt hai đoạn thẳng trên
cùng một tia có chung một
mút là gốc tia ta có nhận xét
-Một HS đọc đề VD trong
mục 2.
-Một HS lên bảng thực
hiện Vd, cả lớp làm vào
2.Vẽ hai đoạn thẳng trên tia
a)Ví dụ: Trên tia ox vẽ OM =
2cm; ON = 3cm
O M N x
GV: Mc Vn Thanh Trng THCS Võn Dng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×