Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Sinh hoc 6: bai 20- Cau tao trong cua phien la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 22 trang )


Trêng THCS Giai Xu©n
Gv: NguyÔn Träng TuÊn
Chµo c¸c quý thÇy, c« cïng toµn thÓ c¸c em
häc sinh !

Lá có những đặc điểm bên ngoài và
Lá có những đặc điểm bên ngoài và
cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp
cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp
nó nhận được nhiều ánh sáng ?
nó nhận được nhiều ánh sáng ?
- Phiến lá màu lục dạng bản dẹt là phần
rộng nhất của lá
- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.
C©u hái 1:

Phõn bit lỏ n v lỏ kộp ?
Phõn bit lỏ n v lỏ kộp ?
Lá đơn Lá kép
- Mỗi cuống lá chỉ mang
1 phiến lá
- Mỗi cuống chính phân
nhánh thành nhiều cuống
con, mỗi cuống con mang 1
phiến lá(gọi là lá chét)
- Cả Cuống và phiến lá
cùng rụng 1 lúc
- Lá chét thờng rụng tr
ớc, cuống chính rụng sau.
Câu hỏi 2:



Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất
Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất
đa dạng ?
đa dạng ?
- Lá có nhiều hình dạng khác nhau.
- Lá có nhiều kích thước khác nhau.
- Có 2 nhóm: Lá đơn và lá kép.
- Có 3 kiểu gân lá: Hình mạng, hình cung,
hình song song.
C©u hái 3:

Thửự 5 ngaứy 10 thaựng 11 naờm 2011
Tieỏt 23 - Baứi 20:

Thịt lá
Gân lá
Biểu bì
S¬ ®å c¾t ngang phiÕn l¸

CC B PHN
CA PHIN L
C IM CU TO CHC NNG
1. BIU Bè
Thửự 5 ngaứy 10 thaựng 11 naờm 2011
Tieỏt 23 - Baứi 20:

Câu 1: Những đặc điểm
nào của lớp tế bào biểu
bì phù hợp với chức

năng bảo vệ phiến lá và
cho ánh sáng chiếu vào
những tế bào bên trong ?
Câu 2: Hoạt động nào của
lỗ khí giúp lá trao đổi khí
và thoát hơi nước ?
Biểu bì mặt trên Biểu bì mặt dưới
Lỗ khí
Lỗ khí đóng
Lỗ khí mở
Lỗ khí
C©u hái th¶o luËn:

Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù
hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng
chiếu vào những tế bào bên trong ?
- Đặc điểm phù hợp với chức năng bảo vệ:
Lớp tế bào biểu bì, xếp rất sát nhau, có vách phía
ngoài dày.
- Đặc điểm phù hợp với chức năng cho ánh sáng chiếu
qua:
Lớp tế bào biểu bì không màu, trong suốt
Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và
thoát hơi nước ?
Lỗ khí đóng, mở giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
C©u hæi th¶o luËn:

CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG

1. BIỂU BÌ
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày.
- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xun qua.
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.
2. TH T LÁỊ
Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011
Tiết 23 - Bài 20:

Lục lạp
Gân lá gồm
các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu
bì mặt dưới
CO
2
O
2
,hơi nước
S¬ ®å cÊu t¹o 1 phÇn phiÕn l¸


Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt
lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm
này phù hợp với chức năng nào ?
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI
Hình dạng tế bào
Cách xếp của tế
bào
Lục lạp (số lượng)
Chức năng chính
C©u hái th¶o luËn:

Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt
lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm
này phù hợp với chức năng nào ?
Tế bào
thịt lá
mặt
trên
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
Tế bào
thịt lá
mặt
dưới
C©u hái th¶o luËn:

Câu 1: Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt
lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc
điểm này phù hợp với chức năng nào ?

- Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
- Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ
cho cây.
ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI
Hình dạng tế bào
Cách xếp của tế
bào
Lục lạp (số lượng)
Chức năng chính
Hình bầu dục
Xếp thẳng đứng, sát nhau
Nhiều
Chế tạo chất hữu cơ
Hơi tròn
Xếp lộn xộn, không sát nhau
Ít
Chứa và trao đổi khí

CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG
1. BIỂU BÌ
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày.
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xun qua.
- Trao đổi khí và thốt

hơi nước.
- Tế bào có vách mỏng, có lục lạp
ở bên trong.
- Thu nhận ánh sáng để
Chế tạo chất hữu cơ.
- Giữa các tế bào có khoảng khơng
- Chứa và trao đổi khí.
2. TH T LÁỊ
3. GÂN LÁ
Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011
Tiết 23 - Bài 20:

Lục lạp
Gân lá gồm
các bó mạch
Lỗ khí
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu
bì mặt dưới
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?

Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
Lục lạp
Lỗ khí
Tế bào biểu
bì mặt trên

Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu
bì mặt dưới
Gân lá gồm
các bó mạch
Gân lá gồm
các bó mạch
Gân lá
g m các ồ
bó m chạ

CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG
1. BIỂU BÌ
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Nằm xen giữa phần thịt lá
- Có mạch rây và mạch gỗ
- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.
- Giữa các tế bào có khoảng khơng
- Chứa và trao đổi khí.
Vận chuyển các chất
2. TH T LÁỊ
3. GÂN LÁ
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày.

- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xun qua.
- Tế bào có vách mỏng, có lục lạp
ở bên trong.
- Thu nhận ánh sáng để
Chế tạo chất hữu cơ.
Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011
Tiết 23 - Bài 20:

7
6
5
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá
Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu
bì mặt dưới
Lục lạp
Gân lá
gồm các
bó mạch
Lỗ khí


CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG
BIỂU BÌ
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Nằm xen giữa phần thịt lá
- Có mạch rây và mạch gỗ
-Trao đổi khí và thoát hơi
nước.
- Tế bào có vách mỏng bên trong
có chứa lục lạp.
- Thu nhận ánh sáng để
chế tạo chất hữu cơ
- Giữa các tế bào có khoảng không
- Chứa và trao đổi khí. - Vận chuyển các chất - Chế tạo chất hữu cơ.
TH T LÁỊ
GÂN LÁ
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngoài dày.
- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xuyên qua.

1. Học và làm bài 20.
2. Đọc trước bài “Em có biết”
3. Chuẩn bị bài “Quang Hợp”
a. Đọc trước các thí nghiệm trong
Sách giáo khoa.
b. Chất khí nào duy trì sự cháy ?


×