Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Slide các quy trình nghiệp vụ xuất khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.28 KB, 41 trang )

CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
XUẤT KHẨU
XUẤT KHẨU
I.
I.
QUY TRÌNH THƯ TÍN DỤNG XUẤT
QUY TRÌNH THƯ TÍN DỤNG XUẤT
KHẨU
KHẨU
II.
II.
QUY TRÌNH NHỜ THU XUẤT KHẨU
QUY TRÌNH NHỜ THU XUẤT KHẨU
III.
III.
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU CHỨNG TỪ
QUY TRÌNH CHIẾT KHẤU CHỨNG TỪ
XUẤT KHẨU
XUẤT KHẨU
I. Quy trình thư tín dụng xuất khẩu
I. Quy trình thư tín dụng xuất khẩu

Thông báo thư tín dụng
Thông báo thư tín dụng

Chuyển nhượng thư tín dụng
Chuyển nhượng thư tín dụng




Kiểm tra chứng từ và đòi tiền theo
Kiểm tra chứng từ và đòi tiền theo
thư tín dụng
thư tín dụng
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
1.
1.
Khái niệm NH thông báo:
Khái niệm NH thông báo:
2.
2.
Trách nhiệm của NH thông báo LC
Trách nhiệm của NH thông báo LC
-
Xác nhận tính chân thật của LC
Xác nhận tính chân thật của LC
-
Xác nhận nội dung nhận được là chính
Xác nhận nội dung nhận được là chính
xác
xác
-
Không tạo nên trách nhiệm phải thanh
Không tạo nên trách nhiệm phải thanh
toán/chiết khấu
toán/chiết khấu
3.Quy trình thông báo LC
3.Quy trình thông báo LC
3.1.Tại SGD

3.1.Tại SGD
B1. Nhận và xác thực LC/sửa đổi LC:
B1. Nhận và xác thực LC/sửa đổi LC:

Nhận từ hệ thống Swift: Là điện có
Nhận từ hệ thống Swift: Là điện có
Swiftkey.
Swiftkey.

Nhận bằng thư từ NHPH/NHTB1: xác thực
Nhận bằng thư từ NHPH/NHTB1: xác thực
chữ ký.
chữ ký.

nhận bằng telex: xác thực Testkey
nhận bằng telex: xác thực Testkey

Nhận bằng Fax/Scan từ chi nhánh: tính ký
Nhận bằng Fax/Scan từ chi nhánh: tính ký
hiệu mật
hiệu mật
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
B3.Tạo thông báo LC/sửa đổi LC trong hệ
B3.Tạo thông báo LC/sửa đổi LC trong hệ
thống TF - sản phẩm ILC
thống TF - sản phẩm ILC

Đối với LC/sửa đổi LC nhận được từ Swift:
Đối với LC/sửa đổi LC nhận được từ Swift:

gửi LC/sửa đổi LC gốc về chi nhánh qua
gửi LC/sửa đổi LC gốc về chi nhánh qua
SWIFT MORNITOR.
SWIFT MORNITOR.

LC/sửa đổi LC nhận bằng thư: gửi LC/sửa
LC/sửa đổi LC nhận bằng thư: gửi LC/sửa
đổi LC gốc về CN bằng thư.
đổi LC gốc về CN bằng thư.

Đối với Đề nghị tạo thông báo từ CN: bản
Đối với Đề nghị tạo thông báo từ CN: bản
gốc LC/sửa đổi đã được lưu tại chi nhánh.
gốc LC/sửa đổi đã được lưu tại chi nhánh.
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG

Thu phí thông báo LC/sửa đổi LC
Thu phí thông báo LC/sửa đổi LC

trả phí thông báo cho NHTB1(nếu có)
trả phí thông báo cho NHTB1(nếu có)

Gửi LC/sửa đổi LC về chi nhánh
Gửi LC/sửa đổi LC về chi nhánh
B4. Xác nhận LC (nếu được yêu cầu)
B4. Xác nhận LC (nếu được yêu cầu)


Khái niệm NH xác nhận:
Khái niệm NH xác nhận:

Trách nhiệm của NH xác nhận:
Trách nhiệm của NH xác nhận:
Thanh toán hoặc chiết khấu miễn truy đòi
Thanh toán hoặc chiết khấu miễn truy đòi
khi BEN xuất trình chứng từ phù hợp
khi BEN xuất trình chứng từ phù hợp





Điều kiện xác nhận LC:
Điều kiện xác nhận LC:
+ NHPH đã có giới hạn GD TTTM trong
+ NHPH đã có giới hạn GD TTTM trong
hệ thống TF.
hệ thống TF.
+ Các điều khoản LC:
+ Các điều khoản LC:
+ Thị trường nhập khẩu:
+ Thị trường nhập khẩu:
+ Mặt hàng xuất khẩu:
+ Mặt hàng xuất khẩu:



Lập tờ trình, trình KSV phê duyệt

Lập tờ trình, trình KSV phê duyệt
xác nhận:
xác nhận:
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
XÁC NHẬN THƯ TÍN DỤNG
XÁC NHẬN THƯ TÍN DỤNG
+ Đồng ý
+ Đồng ý


về B3 tạo thông báo LC
về B3 tạo thông báo LC
với lưu ý:(1)kèm sự
với lưu ý:(1)kèm sự
xác nhận
xác nhận
, (2)
, (2)


đề nghị gửi chứng từ về SGD.
đề nghị gửi chứng từ về SGD.
+ Không đồng ý
+ Không đồng ý


Thông báo ngay
Thông báo ngay
cho NHPH và tạo thông báo

cho NHPH và tạo thông báo
không
không


add xác nhận
add xác nhận
.
.
B5: Lưu trữ hồ sơ thông báo LC
B5: Lưu trữ hồ sơ thông báo LC
Lưu ý: Các trường hợp từ chối thông báo
Lưu ý: Các trường hợp từ chối thông báo
LC/sửa đổi LC
LC/sửa đổi LC
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
3.2. Tại chi nhánh
3.2. Tại chi nhánh
B1. In Thông báo LC; LC gốc
B1. In Thông báo LC; LC gốc
- Cán bộ KH vào “Document utility “ để in
- Cán bộ KH vào “Document utility “ để in
thông báo LC/sửa đổi LC; In báo nợ; hóa
thông báo LC/sửa đổi LC; In báo nợ; hóa
đơn VAT.
đơn VAT.


Chú ý: Đối với LC/sửa đổi LC nhận qua

Chú ý: Đối với LC/sửa đổi LC nhận qua
Swift
Swift


Vào “Incoming message” để in
Vào “Incoming message” để in
bản gốc LC/sửa đổi LC
bản gốc LC/sửa đổi LC
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG


3.2. Tại chi nhánh
3.2. Tại chi nhánh
+ Đối với LC, SGD nhận bằng thư:
+ Đối với LC, SGD nhận bằng thư:
CBKH nhận LC gốc bằng thư
CBKH nhận LC gốc bằng thư
+ Đối với LC, CN nhận trực tiếp từ
+ Đối với LC, CN nhận trực tiếp từ
NHPH/NHTB1: bản gốc LC được lưu
NHPH/NHTB1: bản gốc LC được lưu
giữ tại CN, Fax/scan “ Đề nghị tạo
giữ tại CN, Fax/scan “ Đề nghị tạo
thông báo” và toàn bộ LC/Thông
thông báo” và toàn bộ LC/Thông
báo LC về SGD
báo LC về SGD
B.2. Thông báo LC/sửa đổi LC cho BEN

B.2. Thông báo LC/sửa đổi LC cho BEN
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
THÔNG BÁO THƯ TÍN DỤNG
-
Kiểm tra sự khớp đúng giữa LC/ sửa
Kiểm tra sự khớp đúng giữa LC/ sửa
đổi LC và thông báo do SGD lập: ký
đổi LC và thông báo do SGD lập: ký
đóng dấu theo quy định và thông báo
đóng dấu theo quy định và thông báo
cho KH
cho KH
-
Fax/Scan “Giấy đề nghị thanh toán” về
Fax/Scan “Giấy đề nghị thanh toán” về
SGD để thu phí thông báo (bao gồm cả
SGD để thu phí thông báo (bao gồm cả
phí thông báo của NHTB1 nếu có)
phí thông báo của NHTB1 nếu có)
B.3 Lưu trữ hồ sơ LC:
B.3 Lưu trữ hồ sơ LC:
- Lưu trữ chứng từ kế toán
- Lưu trữ chứng từ kế toán


KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
1. Ngân hàng thương lượng/chỉ định: là NH
1. Ngân hàng thương lượng/chỉ định: là NH
tại đó BEN xuất trình chứng từ theo LC.

tại đó BEN xuất trình chứng từ theo LC.
2. Trách nhiệm: thay mặt NHPH nhận xuất
2. Trách nhiệm: thay mặt NHPH nhận xuất
trình chứng từ của BEN, kiểm tra và thông
trình chứng từ của BEN, kiểm tra và thông
báo bất hợp lệ nếu có.
báo bất hợp lệ nếu có.
3. Trình tự kiểm tra chứng từ
3. Trình tự kiểm tra chứng từ
3.1. tại chi nhánh
3.1. tại chi nhánh
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
3.1.Tại chi nhánh
3.1.Tại chi nhánh


B.1.Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ bộ chứng
B.1.Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ bộ chứng
từ bao gồm:
từ bao gồm:
- Bản gốc:LC và các sửa đổi(nếu có);
- Bản gốc:LC và các sửa đổi(nếu có);


thông báo LC/sửa đổi LC.
thông báo LC/sửa đổi LC.
- 2 bản Phiếu xuất trình chứng từ
- 2 bản Phiếu xuất trình chứng từ
-

Bộ chứng từ gửi hàng
Bộ chứng từ gửi hàng
-
Kiểm tra sự khớp đúng các chứng từ về
Kiểm tra sự khớp đúng các chứng từ về
số lượng và từng loại
số lượng và từng loại


B.2. Gửi/Scan chứng từ về SGD
B.2. Gửi/Scan chứng từ về SGD
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
-
Gửi bằng thư: đóng gói toàn bộ hồ sơ bộ
Gửi bằng thư: đóng gói toàn bộ hồ sơ bộ
chứng từ nhận được về SGD(SGD gửi
chứng từ nhận được về SGD(SGD gửi
chứng từ đi đòi tiền)
chứng từ đi đòi tiền)
-
Gửi bằng Fax/Scan: Fax/Scan toàn bộ hồ
Gửi bằng Fax/Scan: Fax/Scan toàn bộ hồ
sơ về SGD.
sơ về SGD.
B.3. Nhận kết quả xử lý chứng từ (Phiếu
B.3. Nhận kết quả xử lý chứng từ (Phiếu
kiểm tra chứng từ)
kiểm tra chứng từ)
-

Chứng từ có sai biệt: liên hệ với BEN yêu
Chứng từ có sai biệt: liên hệ với BEN yêu
cầu sửa chữa/ủy quyền cho SGD gửi
cầu sửa chữa/ủy quyền cho SGD gửi
chứng từ
chứng từ
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
-Chứng từ phù hợp:lưu phiếu kiểm tra chứng
-Chứng từ phù hợp:lưu phiếu kiểm tra chứng
từ:
từ:
(1) Trường hợp chi nhánh gửi chứng từ:
(1) Trường hợp chi nhánh gửi chứng từ:
-
CBKH chịu trách nhiệm xác định số lượng
CBKH chịu trách nhiệm xác định số lượng
bản gốc và copy của từng loại chứng từ theo
bản gốc và copy của từng loại chứng từ theo
quy định LC;
quy định LC;
-
in covering letter, đối chiếu sự khớp đúng
in covering letter, đối chiếu sự khớp đúng
giữa các thông tin trên Covering với bộ
giữa các thông tin trên Covering với bộ
chứng từ, đóng gói chứng từ, hoàn thiện và
chứng từ, đóng gói chứng từ, hoàn thiện và
gửi tới NHPH/NH chỉ định/NH hoàn tiền theo
gửi tới NHPH/NH chỉ định/NH hoàn tiền theo

chỉ dẫn LC
chỉ dẫn LC
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
(
(
2) Trường hợp SGD gửi chứng từ:In
2) Trường hợp SGD gửi chứng từ:In
covering letter đối chiếu sự phù hợp với hồ
covering letter đối chiếu sự phù hợp với hồ
sơ chứng từ để lưu hồ sơ.
sơ chứng từ để lưu hồ sơ.
B.4.Thanh toán/chấp nhận thanh toán
B.4.Thanh toán/chấp nhận thanh toán
-
In giấy báo nợ/báo có “Doc.Utility”
In giấy báo nợ/báo có “Doc.Utility”
-
In hóa đơn VAT tại “Charge bill”
In hóa đơn VAT tại “Charge bill”
-
In điện chấp nhận, điện báo có từ NHĐL
In điện chấp nhận, điện báo có từ NHĐL
tại “Swift mornitor”.
tại “Swift mornitor”.
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
B.5. Lưu hồ sơ
B.5. Lưu hồ sơ
-

Lưu hồ sơ LC: bản copy: LC/sửa đổi LC;
Lưu hồ sơ LC: bản copy: LC/sửa đổi LC;
thông báo LC/sửa đổi; bộ chứng từ gửi
thông báo LC/sửa đổi; bộ chứng từ gửi
hàng; hóa đơn gửi chứng từ; giấy báo có,
hàng; hóa đơn gửi chứng từ; giấy báo có,
báo nợ; Phiếu xuất trình chứng từ; phiếu
báo nợ; Phiếu xuất trình chứng từ; phiếu
kiểm tra chứng từ
kiểm tra chứng từ
-
Lưu chứng từ kế toán: bản “original” giấy
Lưu chứng từ kế toán: bản “original” giấy
báo nợ,báo có, điện báo có, báo cáo
báo nợ,báo có, điện báo có, báo cáo
TF2213P.
TF2213P.
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C


3.2. Tại sở giao dịch
3.2. Tại sở giao dịch


B.1 Tiếp nhận chứng từ
B.1 Tiếp nhận chứng từ

Nhận trực tiếp từ khách hàng: Thực hiện như
Nhận trực tiếp từ khách hàng: Thực hiện như

B.1 tại chi nhánh
B.1 tại chi nhánh

Nhận từ chi nhánh:
Nhận từ chi nhánh:
(1) Nhận bằng thư: Bộ chứng từ gửi hàng;
(1) Nhận bằng thư: Bộ chứng từ gửi hàng;
phiếu xuất trình chứng từ; bản copy: LC/sửa
phiếu xuất trình chứng từ; bản copy: LC/sửa
đổi LC; thông báo LC. Đối chiếu chứng từ với
đổi LC; thông báo LC. Đối chiếu chứng từ với
phiếu xuất trình. Xác thực LC nếu chưa được
phiếu xuất trình. Xác thực LC nếu chưa được
xác thực
xác thực
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
(2) Nhận bằng Scan/Fax(gắn ký hiệu mật):
(2) Nhận bằng Scan/Fax(gắn ký hiệu mật):
Chi nhánh gửi chứng từ
Chi nhánh gửi chứng từ
Toàn bộ hồ sơ bộ chứng từ
Toàn bộ hồ sơ bộ chứng từ
B.2. Kiểm tra và nhập hồ sơ chứng từ
B.2. Kiểm tra và nhập hồ sơ chứng từ
- Kiểm tra sự phù hợp với các quy định LC,
- Kiểm tra sự phù hợp với các quy định LC,
với UCP, sự thống nhất giữa các chứng từ.
với UCP, sự thống nhất giữa các chứng từ.
- Fax ”phiếu kiểm tra chứng từ” về CN

- Fax ”phiếu kiểm tra chứng từ” về CN
-
Nhập hồ sơ bộ chứng từ
Nhập hồ sơ bộ chứng từ
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
-
-
Hoàn thiện và gửi chứng từ đi đòi tiền
Hoàn thiện và gửi chứng từ đi đòi tiền
+Đòi tiền thư/điện
+Đòi tiền thư/điện
+ Đòi tiền ngay hay sau
+ Đòi tiền ngay hay sau
+Xác định NH trả tiền/hoàn tiền.
+Xác định NH trả tiền/hoàn tiền.
B.3. Theo dõi và tra soát chứng từ
B.3. Theo dõi và tra soát chứng từ
- Lập điện tra soát MT799/MT999 nếu sau 3
- Lập điện tra soát MT799/MT999 nếu sau 3
ngày làm việc (đòi tiền 742)/ sau 8 ngày
ngày làm việc (đòi tiền 742)/ sau 8 ngày
làm việc (đòi tiền thư) không nhận được
làm việc (đòi tiền thư) không nhận được
báo có.
báo có.
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
B.4.Thanh toán/chấp nhận thanh toán
B.4.Thanh toán/chấp nhận thanh toán

- Nhận được MT910/202/103,vào OBC thực
- Nhận được MT910/202/103,vào OBC thực
hiện thanh toán, ghi nợ (thu các khoản phí
hiện thanh toán, ghi nợ (thu các khoản phí
dịch vụ NH, phí chuyển phát ), ghi có
dịch vụ NH, phí chuyển phát ), ghi có
(khoản tiền trên MT910/202/103) trực tiếp
(khoản tiền trên MT910/202/103) trực tiếp
TK BEN.
TK BEN.
Lưu ý:Khi nhận MT202/103 có trường 53,54
Lưu ý:Khi nhận MT202/103 có trường 53,54
- chờ MT910/950
- chờ MT910/950
- Nhận điện chấp nhận từ NHPH: vào OBC-
- Nhận điện chấp nhận từ NHPH: vào OBC-
acceptance tạo chấp nhận
acceptance tạo chấp nhận
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
KIỂM TRA CHỨNG TỪ VÀ ĐÒI TIỀN THEO L/C
B.5. Lưu hồ sơ LC:
B.5. Lưu hồ sơ LC:
-
Lưu hồ sơ kế toán:
Lưu hồ sơ kế toán:
B.6. Đóng hồ sơ
B.6. Đóng hồ sơ
- Hệ thống tự đóng sau 45 ngày từ ngày LC
- Hệ thống tự đóng sau 45 ngày từ ngày LC
hết hạn

hết hạn
- Các trường hợp khác, CBNV tự đóng.
- Các trường hợp khác, CBNV tự đóng.
QUY TRÌNH CHUYỂN NHƯỢNG THƯ TÍN DỤNG
QUY TRÌNH CHUYỂN NHƯỢNG THƯ TÍN DỤNG
1.
1.
Các khái niệm:
Các khái niệm:
- TTD có thể chuyển nhượng là TTD chỉ rõ”có
- TTD có thể chuyển nhượng là TTD chỉ rõ”có
thể chuyển nhượng” và có giá trị thanh
thể chuyển nhượng” và có giá trị thanh
toán toàn bộ/từng phần cho BEN2 theo
toán toàn bộ/từng phần cho BEN2 theo
yêu cầu của BEN1
yêu cầu của BEN1
-
NHCN là NH được chỉ định để thực hiện
NHCN là NH được chỉ định để thực hiện
CN.
CN.
-
Xác định NH chuyển nhượng:
Xác định NH chuyển nhượng:
-
Trách nhiệm của NH chuyển nhượng:
Trách nhiệm của NH chuyển nhượng:
-
Hoàn trả chuyển nhượng:

Hoàn trả chuyển nhượng:
CHUYỂN NHƯỢNG THƯ TÍN DỤNG
CHUYỂN NHƯỢNG THƯ TÍN DỤNG
2. Quy trình chuyển nhượng TTD
2. Quy trình chuyển nhượng TTD
2.1.Tại chi nhánh
2.1.Tại chi nhánh
- Tiếp nhận yêu cầu CN (BEN2) bao gồm:(1) Giấy
- Tiếp nhận yêu cầu CN (BEN2) bao gồm:(1) Giấy
yêu cầu CN,(2)LC gốc và các bản sửa đổi gốc
yêu cầu CN,(2)LC gốc và các bản sửa đổi gốc
(nếu có), (3) bản gốc thông báo LC
(nếu có), (3) bản gốc thông báo LC
- Kiểm tra các nội dung:(1) LC CN? (2) NHCT
- Kiểm tra các nội dung:(1) LC CN? (2) NHCT
được chỉ định là NH CN? (3) LC còn hiệu lực,
được chỉ định là NH CN? (3) LC còn hiệu lực,
còn giá trị? Xác nhận số tiền CN vào mặt sau
còn giá trị? Xác nhận số tiền CN vào mặt sau
LC gốc.
LC gốc.
CHUYỂN NHƯỢNG THƯ TÍN DỤNG
CHUYỂN NHƯỢNG THƯ TÍN DỤNG
- Fax/Scan hồ sơ về SGD để thực hiện CN
- Fax/Scan hồ sơ về SGD để thực hiện CN
- In thông báo chuyển nhượng, báo nợ, VAT,
- In thông báo chuyển nhượng, báo nợ, VAT,
kiểm tra sự khớp đúng, ký theo quy định và
kiểm tra sự khớp đúng, ký theo quy định và
thông báo cho khách hàng (BEN2).

thông báo cho khách hàng (BEN2).


2.2 Tại SGD
2.2 Tại SGD
B.1. (1) Tiếp nhận yêu cầu CN từ BEN1: thực
B.1. (1) Tiếp nhận yêu cầu CN từ BEN1: thực
hiện giống 2.1
hiện giống 2.1
(2) Tiếp nhận yêu cầu CN từ chi nhánh:bao gồm
(2) Tiếp nhận yêu cầu CN từ chi nhánh:bao gồm
(1) giấy yêu cầu CN,(2)LC và thông báo LC
(1) giấy yêu cầu CN,(2)LC và thông báo LC


×