Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

ĐẠI CÁO BÌNH NGÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.13 KB, 34 trang )

Đ I CÁO BÌNH NGÔẠ
Tiết 58.59.60 :
Văn bản :
BÌNH NGÔ ĐẠI CÁO
NGUYỄN TRÃI
c trai lòng d sáng sao khuê. Bui m t t c lòng u ái c ;Ứ ạ ộ ấ ư ũ
Đêm ngày cu n cu n n c tri u đông.ồ ộ ướ ề
c trai lòng d sáng sao khuê. Bui m t t c lòng u ái c ;Ứ ạ ộ ấ ư ũ
Đêm ngày cu n cu n n c tri u đông.ồ ộ ướ ề
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1)
Hãy nêu vài nét chính v tác gi Tr ng Hán Siêu và tác ph m ề ả ươ ẩ
B ch Đ ng ạ ằ
Giang phú
.
2)
Hãy phân tích hình nh tâm h n nhân v t “Khách” khi ng m l i c nh sông ả ồ ậ ắ ạ ả
B ch Đ ng.ạ ằ
3)
Hình t ng các bô lão xu t hi n ra sao trong bài Phú?ượ ấ ệ
4)
L i bình lu n c a nhân v t “Khách” k t thúc cu c d o ch i th hi n nh th ờ ậ ủ ậ ế ộ ạ ơ ể ệ ư ế
nào?
TÁC Gi NGUY N TRÃIẢ Ễ
TÁC Gi NGUY N TRÃIẢ Ễ
PHẦN MỘT :
I/ CUỘC ĐỜI :

Nguy n Trãi (1380 - 1442), hi u c Trai, quê g c: Chi Ng i ễ ệ Ứ ố ạ
(Chí Linh, H i D ng), sau d i v Nh Khê (Th ng Tín, Hà ả ươ ờ ề ị ườ
Tây).



Hai bên n i ngo i đ u giàu truy n th ng yêu n c và văn ộ ạ ề ề ố ướ
hóa – văn h c.ọ

Cha: Ti n s Nguy n Phi Khanh, ông ngo i T đ Tr n ế ĩ ễ ạ ư ồ ầ
Nguyên Đán.

5 tu i m t m , 10 tu i ông ngo i qua đ i.ổ ấ ẹ ổ ạ ờ
I/ CUỘC ĐỜI :

Đ Ti n s năm 1400, r i cùng cha ra làm quan cho nhà H .ỗ ế ĩ ồ ồ

1407, gi c Minh xâm l c, cha ông b đ a qua Trung qu c, nghe l i cha ông tr v tìm cách ặ ượ ị ư ố ờ ở ề
tr “N n c, thù nhà”.ả ợ ướ

Tìm vào Lam S n theo Lê L i tham gia kh i ngh a, góp ph n to l n vào chi n th ng v vang ơ ợ ở ĩ ầ ớ ế ắ ẻ
c a dân t c.ủ ộ

Cu i 1427 đ u 1428, kh i ngh a th ng l i, ông th a l nh Lê L i vi t “Bình Ngô Đ i Cáo”, ố ầ ở ĩ ắ ợ ừ ệ ợ ế ạ
tích c c tham gia tri u chính, r i b nghi oan và khong đ c tr ng d ng n a.ự ề ồ ị ượ ọ ụ ữ
I/ CUỘC ĐỜI :

1439, Nguy n Trãi cáo quan v n t i Côn S n.ễ ề ở ẩ ạ ơ

1440, Lê Thái Tông m i ông ra giúp vi c n c.ờ ệ ướ

1442, Lê Thái Tông m t đ t ng t L Chi viên, v ấ ộ ộ ở ệ ợ
ông (Nguy n Th L ) b b n lo n th n vu cho t i ễ ị ộ ị ọ ạ ầ ộ
gi t vua và gia đình ông b x t i “tru di tam t c” (h ế ị ử ộ ộ ọ
cha, h m , h v )ọ ẹ ọ ợ

I/ CUỘC ĐỜI :

1464, Lê Thánh Tông minh oan
cho Nguy n Trãi, s u t m l i ễ ư ầ ạ
th văn c a ông và cho tìm con ơ ủ
cháu c a ông còn s ng sót đ ủ ố ể
b làm quan.ổ
I/ CUỘC ĐỜI :

Tóm l i ạ :

NGUY N TRÃI Ễ – Ng i anh hùng dân t c, ườ ộ
nhà quân s l i l c, nhà ngo i giao tài ba, nhà ự ỗ ạ ạ
văn hóa l n;ớ

1980 đ i thi hào Nguy n Trãi đ c t ch c ạ ễ ượ ổ ứ
UNESCO công nh n là danh nhân văn hóa ậ
th gi iế ớ
II/ SỰ NGHIỆP THƠ VĂN :
1) Những tác phẩm chính :

Tác gi xu t s c v nhi u th lo i văn h c, trong sáng tác ch Hán và ch Nôm, c trong ả ấ ắ ề ề ể ạ ọ ữ ữ ả
văn chính lu n l n th tr tình.ậ ẫ ơ ữ

M t s tác ph m:ộ ố ẩ

Ch Hán: Quân trung t m nh t p, Bình Ngô Đ i cáo, c Trai thi t p…ữ ừ ệ ậ ạ Ứ ậ

Ch Nôm: Qu c âm thi t p (254 bài Đ ng lu t ho c Đ ng lu t xen l c ngôn).ữ ố ậ ườ ậ ặ ườ ậ ụ


Sách Đ a lí c nh t VN: D Đ a Chí.ị ổ ấ ư ị
2) Giá trị văn chương :
a) N i dungộ :

T t ng ch đ o xuyên su t các áng văn chính lu n và c th tr tình đ m c m ư ưở ủ ạ ố ậ ả ơ ữ ậ ả
xúc cá nhân: t t ng nhân ngh a, yêu n c, th ng dân.ư ưở ĩ ướ ươ

Quan ni m s c m nh yêu n c vô đ ch b t ngu n t Nhân ngh a – m t t t ng ệ ứ ạ ướ ị ắ ồ ừ ĩ ộ ư ưở
l n, đ c đáo c a dân t c VN.ớ ộ ủ ộ

Vi c nhân ngh a c t yên dân,ệ ĩ ố ở
Quân đi u ph t tr c lo tr b o.ế ạ ướ ừ ạ
Ho c:ặ

Tr đ c, tr tham, tr b o ng c, ừ ộ ừ ừ ạ ượ
Có nhân, có chí, có anh hùng
2) Giá trị văn chương :
a) N i dungộ :

Hai t p th “ c Trai thi t p” và “ ậ ơ Ứ ậ
Qu c âm thi t p” làm n i b t ố ậ ổ ậ
hình nh ngh thu t: Ng i anh ả ệ ậ ườ
hùng v đ i – Con ng i tr n ĩ ạ ườ ầ
th gi n dế ả ị

Quân thân ch a báo lòng canh cánh,ư
Tình ph c m tr i, áo cha.ụ ơ ờ
Ho c:ặ

Hà thì k t c phong vân h ,ế ố ạ

C p gi n phanh trà ch m th ch miên.ấ ả ẩ ạ
2) Giá trị văn chương :
a) N i dungộ :

Th văn ông còn th ơ ể
hi n sâu s c tình yêu ệ ắ
thiên nhiên, quê h ng, ươ
b n h u.ạ ữ

Ng ca tam x ng, yên h khoát,ư ướ ồ
M c đ ch nh t thanh, thiên nguy t cao.ụ ị ấ ệ

Án sách cây đèn, hai b n cạ ũ
Song mai hiên trúc, m t lòng thanh.ộ

Thân mình xa ngàn d m, m m ông bà quê không sao d y c th p h ng. M i năm đã qua, nh ng ng i ru t ở ặ ồ ả ở ẫ ỏ ắ ươ ườ ữ ườ ộ
th t, quen thân c đã ch ng còn ai. Đành m n chén r u ép mình u ng, không cho lòng c ngày ngày xót xa n i nh ị ũ ẳ ượ ượ ố ứ ỗ ớ
quê.
2) Giá trị văn chương :
b) Ngh thu tệ ậ :

Th lo i và ngôn ng là 2 bình di n c b n nh t làm nên s k t tinh ngh thu t ể ạ ữ ệ ơ ả ấ ự ế ệ ậ
cao trong th văn Nguy n Trãi.ơ ễ

V n d ng thành công t thu n Vi t, t c ng , ca dao, va l i ăn ti ng nói h ng ngày ậ ụ ừ ầ ệ ụ ữ ờ ế ằ
c a nhân dân.ủ
 nhà văn chính lu n ki t xu t, nhà th khai sáng văn h c ti ng Vi tậ ệ ấ ơ ọ ế ệ
M i năm phiêu gi t t m thân b ng,ườ ạ ấ ồ
V n c ngày đêm nh qu n lòng.ườ ũ ớ ặ
Quê m tìm thăm, h n g i m ng,ẹ ồ ử ộ

M ông mong s a, l tuôn h ng.ồ ử ệ ồ
Búa rìu khôn c n sau binh l a,ả ử
Đ t khách đành than v i núi sông.ấ ớ
B t r t t c lòng khôn l i gi i,ứ ứ ấ ố ả
Thâu đêm tr n tr c, c a thuy n không.ằ ọ ử ề
Ho c:ặ
Hé c a, đêm ch h ng qu l tử ờ ươ ế ọ
Quét hiên, ngày l (e ng i) bóng hoa tanệ ạ
T
Á
C

P
H
M


B
Ì
N
H

N
G
Ô

Đ
I

C

Á
O

PHẦN HAI :
I/ TIỂU DẪN :

Cáo : th văn ngh lu n vi t b ng văn xuôi, văn v n, ho c đa s là văn bi n ng u v i l i l ể ị ậ ế ằ ầ ặ ố ề ẫ ớ ờ ẽ
hùng bi n đanh thép, lí lu n s c bén, k t câu ch t ch m ch l c; th ng đ c vua chúa ệ ậ ắ ế ặ ẽ ạ ạ ườ ượ
ho c th l nhdùng đ trình bày m t ch tr ng, m t s nghi p… đ m i ng i cùng bi t.ặ ủ ĩ ể ộ ủ ươ ộ ự ệ ể ọ ườ ế

Đ i cáo bình Ngô: b n tuyên ngôn đ c l p l n hai c a n c ta, đ c công b vào tháng ạ ả ộ ậ ầ ủ ướ ượ ố
ch p, Đinh mùi (đ u 1428) tuyên b r ng kh p v s nghi p d p yên gi c Minh do ạ ầ ố ộ ắ ề ự ệ ẹ ặ
Nguy n Trãi th a l nh Lê L i so n th o.ễ ừ ệ ợ ạ ả

B c c g m 4 ph n ( SGK/ 16)ố ụ ồ ầ
II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN :
TUYÊN B K T QU , KH NG Đ NH S NGHI P CHÍNH NGH AỐ Ế Ả Ẳ Ị Ự Ệ ĨTUYÊN B K T QU , KH NG Đ NH S NGHI P CHÍNH NGH AỐ Ế Ả Ẳ Ị Ự Ệ Ĩ
1) Nêu luận đề chính nghĩa :
“Vi c nhân ngh a c t yên dân,ệ ĩ ố ở
Quân đi u ph t tr c lo tr b o”ế ạ ướ ừ ạ
 Kh ng đ nh nguyên lí chính ngh a: t t ng nhân ngh a trong vi c tr dân g n li n v i ch ng gi c ẳ ị ĩ ư ưở ĩ ệ ị ắ ề ớ ố ặ
ngo i xâm.ạ
“Nh n c Đ i Vi t ta ư ướ ạ ệ t tr cừ ướ ,
V n x ngố ư n n văn hi nề ế đã lâu.
Núi sông b cõiờ đã chia,
Phong t c B c Namụ ắ c ng khácũ .
T Tri u, Đinh, Lí, Tr n ừ ệ ầ bao đ iờ xây n n đ c l pề ộ ậ ,
Cùng Hán, Đ ng, T ng, Nguyên ườ ố m i bênỗ x ng đ m t ph ngư ế ộ ươ
Tuy m nh y u t ng lúc khác nhau,ạ ế ừ
Song hào ki tệ đ i nào c ng cóờ ũ .”

1) Nêu luận đề chính nghĩa :
 Dùng những từ có tính chất hiển nhiên, rút ra từ thực tiễn lịch sử kết hợp với việc
đưa ra 5 nhân tố: VĂN HIẾN, CƯƠNG VỰC LÃNH THỔ, PHONG TỤC, CHẾ ĐỘ,
TRUYỀN THỐNG LỊCH SỬ ( đặc biệt hai hạt nhân cơ bản là VĂN HIẾN và TRUYỀN
THỐNG LỊCH SỬ) để xác định tính dân tộc.

( So v i NAM QU C S N HÀ c a Lý Th ng Ki t thì BÌNH NGÔ Đ I CÁO th hi n rõ b c ớ Ố Ơ ủ ườ ệ Ạ ể ệ ướ
ti n v t t ng th i đ i, đ ng th i c ng là t m cao c a t t ng c TRAI)ế ề ư ưở ờ ạ ồ ờ ũ ầ ủ ư ưở Ứ
2) Vạch rõ tội ác của kẻ thù :
“N ng dân đen trên ng n l a hung tàn,ướ ọ ử
Vùi con đ xu ng d i h m tai vỏ ố ướ ầ ạ
………
B i nhân ngh a nát c đ t tr i,…”ạ ĩ ả ấ ờ

Phép li t kê tr c ti p di n t + hình nh n t ng nh m kh c h a khái quát t i ác dã man, tày ệ ự ế ễ ả ả ấ ượ ằ ắ ọ ộ
đình c a gi c Minh.ủ ặ
“Th ng há mi ng, đ a nhe răng, máu m b y no nê ch a chán;”ằ ệ ứ ỡ ấ ư
 So sánh n t ng: gi c Minh nh nh ng con qu khát máu ng i, nh l h đói tham tàn vô đấ ượ ặ ư ữ ỷ ườ ư ũ ổ ộ
2) Vạch rõ tội ác của kẻ thù :
“Đ c ác thay, trúc Nam S n không ghi h t t i,ộ ơ ế ộ
D b n thay, n c Đông H i không r a s ch mùi…”ơ ẩ ướ ả ử ạ

Câu văn đ y hình t ng + gi ng th đanh thép, l y cái vô h n c a ầ ượ ọ ơ ấ ạ ủ
thiên nhiên đ ch cái vô cùng c a t i ác, s d b n c a k thù.ể ỉ ủ ộ ự ơ ẩ ủ ẻ
 C m nh n sâu s c v t i ác c a k thù.ả ậ ắ ề ộ ủ ẻ
3) Kể lại quá trình chinh phạt gian khổ và tất thắng của cuộc khởi
nghĩa :

Giai đo n đ u c a cu c kh i ngh a:ạ ầ ủ ộ ở ĩ


S d ng bút pháp tr tình t sử ụ ữ ự ự
“Ta đây:
…Ng m thù l n há đ i tr i chung,ẫ ớ ộ ờ
Căm gi c n c th không cùng s ng.ặ ướ ề ố
Đau lòng nh c óc, ch c đà m i m y năm tr i;ứ ố ườ ấ ờ
N m m t n m gai, há ph i m t hai s m t i…”ế ậ ằ ả ộ ớ ố
 Hình t ng (tâm tr ng) ng i anh hùng Lê L i day d t, băn khoăn, b n ch n v i ượ ạ ườ ợ ứ ồ ồ ớ
nghi p l n vì:ệ ớ
3) Kể lại quá trình chinh phạt gian khổ và tất thắng của cuộc khởi
nghĩa :
“Tu n ki t nh sao bu i s m,ấ ệ ư ổ ớ
Nhân tài nh lá mùa thu…”ư
 thái độ, tâm trạng lo lắng, đau đớn, xót xa vì khó khăn,
gian khổ; nhưng không tuyệt vọng mà tự khắc phục khó
khăn vì biết giương cao ngọn cờ nhân nghĩa để tập hợp
sức người, lòng người:
“Tu n ki t nh sao bu i s m,ấ ệ ư ổ ớ
Nhân tài nh lá mùa thu…”ư
 thái độ, tâm trạng lo lắng, đau đớn, xót xa vì khó khăn,
gian khổ; nhưng không tuyệt vọng mà tự khắc phục khó
khăn vì biết giương cao ngọn cờ nhân nghĩa để tập hợp
sức người, lòng người:
3) Kể lại quá trình chinh phạt gian khổ và tất thắng của cuộc khởi
nghĩa :
“Tr i th lòng trao cho m nh l n,ờ ử ệ ớ
…T ng s m t lòng ph t , hòa n c sông…”ướ ĩ ộ ụ ử ướ
 hình t ng anh hùng áo v i Lê L i v i ý chí, hoài bão l n lao, ượ ả ợ ớ ớ
quy t tâm m nh m , k t h p l p tr ng nhân ngh a, tiêu bi u ế ạ ẽ ế ợ ậ ườ ĩ ể
cho s c m nh tinh th n c a dân t c tr c khó khăn th thách.ứ ạ ầ ủ ộ ướ ử
“Tr i th lòng trao cho m nh l n,ờ ử ệ ớ

…T ng s m t lòng ph t , hòa n c sông…”ướ ĩ ộ ụ ử ướ
 hình t ng anh hùng áo v i Lê L i v i ý chí, hoài bão l n lao, ượ ả ợ ớ ớ
quy t tâm m nh m , k t h p l p tr ng nhân ngh a, tiêu bi u ế ạ ẽ ế ợ ậ ườ ĩ ể
cho s c m nh tinh th n c a dân t c tr c khó khăn th thách.ứ ạ ầ ủ ộ ướ ử

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×