Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

Slide giao dịch ngoại hối tương lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.78 KB, 69 trang )

GIAO DỊCH
NGOẠI HỐI TƯƠNG LAI
FUTURES TRANSACTION
1
Mục tiêu:

Nắm được khái niệm và đặc điểm của giao dịch
ngoại hối tương lai

Hiểu được cách thức hoạt động của thị trường
tương lai

Phân biệt sự khác nhau giữa HĐ kỳ hạn và HĐ
tương lai

Ứng dụng hợp đồng ngoại hối tương lai
2
Nội dung:

Khái niệm

Hợp đồng ngoại hối tương lai

Tổ chức thị trường ngoại hối tương lai

Tỷ giá ngoại hối tương lai

Cách niêm yết tỷ giá

Ký quỹ, thanh toán và kết thúc hợp đồng tương lai


Phân biệt hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn

Ứng dụng của hợp đồng tương lai:

Phòng ngừa rủi ro tỷ giá

Kinh doanh chênh lệch tỷ giá

Đầu cơ
3
GIAO DỊCH NGOẠI HỐI TƯƠNG LAI
(futures transaction)
I. Khái niệm:
Giao dịch ngoại hối tương lai là GD theo đó 2
bên thỏa thuận mua bán với nhau một lượng
ngoại tệ nhất định theo một mức tỷ giá xác
định và việc thanh toán sẽ được thực hiện vào
một thời điểm ấn định trong tương lai.
4
II. HỢP ĐỒNG NGOẠI HỐI TƯƠNG LAI
Futures contract

HĐ tương lai về bản chất là HĐ kỳ hạn

Mua bán một số loại ngoại tệ nhất định

Được mua bán tập trung tại Sở giao dịch

Trung tâm thanh toán bù trừ đứng ra đảm bảo nghĩa vụ
hợp đồng cho các bên


Các bên có thể tháo gỡ nghĩa vụ hợp đồng một cách dễ
dàng.

Tuân thủ quy trình thanh toán lãi/lỗ mỗi ngày

Các điều khoản của HĐ tương lai được tiêu chuẩn hóa
bởi Sở giao dịch
5
CÁC ĐIỀU KHOẢN ĐƯỢC TIÊU CHUẨN
HÓA CỦA HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI
1. Quy mô hợp đồng (Contract size/trading unit)
2. Yết giá (Price quote)
3. Mức biến động giá tối thiểu (Minimum price fluctuation)
4. Biên độ giao động giá trong ngày (Daily price limit)
5. Giờ giao dịch (trading hours)
6. Tháng giao hàng (Delivery month/Settlement
month/Contract month)
7. Ngày giao hàng (Delivery date/Settlement date)
8. Ngày giao dịch cuối cùng (Last day of trading)
=> Các quy định này có thể khác nhau tại mỗi sở giao dịch
6
Đồng tiền giao dịch và quy mô của HĐ tại
IMM thuộc CME
Đồng tiền giao dịch
(yết giá kiểu Mỹ)
Quy mô hợp đồng
(contract size)
Pound Sterling 62.500 GBP
Japanese Yen 12.500.000JPY

Swiss Franc 125.000CHF
Canadian Dollar 100.000CAD
Australia Dollar 100.000AUD
Mexican Peso 500.000MXN
Euro 125.000EUR
7
Ngày giao dịch cuối cùng

Là ngày cuối cùng mà các hợp đồng tiền tệ tương lai
được mua bán/giao dịch

Thông thường trước ngày giao hàng 2 ngày làm việc

Ngày giao dịch cuối cùng có thể khác nhau tại mỗi Sở
giao dịch

Ví dụ:Ngày giao dịch cuối cùng trên CME
8
Mon Tue
Wed
15/9 16/9 17/9
Ngày giao dịch
cuối cùng của
HĐ tương lai T9
Ngày giao hàng
theo quy định
Các điều khoản được tiêu chuẩn hóa của
HĐ tương lai EUR tại IMM thuộc CME
Đồng tiền giao dịch Euro
Quy mô hợp đồng 125.000EUR

Yết giá USD cho mỗi EUR
Mức biến động giá tối thiểu 0,0001USD
(=12,5USD/một HĐ)
Biên độ giao động giá trong ngày Không giới hạn
Giờ giao dịch (theo giờ Chicago) 7:20am-2:pm
Tháng giao hàng 3,6,9,13 (H,M,U,Z)
Ngày giao dịch cuối cùng
Hai ngày làm việc trước thứ Tư
thứ ba của tháng giao hàng
Ngày giao hàng Thứ Tư thứ ba của
tháng giao hàng
9
2 Hợp đồng
ngoại hối tương lai

Các điều kiện trong hợp đồng tương lai đều được
tiêu chuẩn hoá
VD: HĐ ngoại tệ tương lai được giao dịch tại sàn Chicago
với đặc điểm như sau:

loại ngoại tệ: EURO,GBP,JPY,AUD,CAD,CHF,NZD,
MXN,RUB, NOK, SEK…

số lượng tiền tệ của mỗi loại hợp đồng:
100.000CAD;100.000AUD; 100.000NZD; 62.500GBP;
125.000EUR; 125.000CHF;12.500.000JPY

Kỳ hạn của mỗi HĐ: 3,6,9,12 hoặc 18 tháng

Thời hạn thanh toán HĐ: thứ 4 của tuần thứ 3 (third

Wendnesday trong tháng) của các tháng 3,6,9,12.
10
Đặc điểm của HĐ ngoại hối tương lai

Được thực hiện tại các sở giao dịch

HĐ được tiêu chuẩn hoá cao

Việc thanh toán HĐ chỉ được thực hiện thông
qua trung tâm thanh toán bù trừ và vào các
thời điểm nhất định do sàn giao dịch quy định

Giao dịch thông qua nhà môi giới (broker),
trong đó người mua và người bán HĐ future
phải có khoản ký quỹ (margin) tại broker và
phải trả phí cho broker

Tính thanh khoản cao, giao dịch dễ dàng thành
công

Thông tin giá cả minh bạch, công khai

Là giao dịch mang tính đầu cơ lớn
11
So sánh HĐ tương lai và HĐ kỳ hạn
Tiêu chí so sánh Futures Forwards
Địa điểm giao dịch Thực hiện tại sở
GD: qua môi giới
Thực hiện tại TT
OTC: trực tiếp

Giá trị HĐ Tiêu chuẩn hóa Tùy thuộc 2 bên
tham gia HĐ
Đồng tiền GD Một số đồng tiền
nhất định
Là tất cả các đồng
tiền
Mức độ biến động
tỷ giá hàng ngày
Được giới hạn bởi
Sở giao dịch
Theo thỏa thuận
giữa các bên ký kết
hợp đồng
Mẫu hợp đồng HĐ được chuẩn hóa
tại sở GD
HĐ được 2 bên tự
do thỏa thuận
12
So sánh HĐ tương lai và HĐ kỳ hạn
Tiêu chí
so sánh
Futures Forwards
Ngày giá trị
HĐ (ngày
đáo hạn)
HĐ có ngày giá trị nhất
định trong tương lai (quy
định bởi Sở GD)
Ngày giá trị theo thỏa
thuận trong HĐ

Ý nghĩa HĐ đầu cơ ăn chênh
lệch tỷ giá
HĐ chủ yếu mang tính
chất phòng ngừa rủi ro
Kết thúc
hợp đồng
Giá trị HĐ được đánh
giá lại theo ngày
(marked to market).HĐ
có thể kết thúc vào thời
điểm bất kỳ
Chỉ TT khi hết hạn,
HĐ thường kết thúc
bằng việc giao nhận
thật vào ngày thỏa
thuận trước
Rủi ro Không chịu rủi ro tín
dụng
Chịu rủi ro tín dụng
13
Forward Contracts vs Futures
Contracts
Private contract between 2 parties Exchange traded
Non-standard contract Standard contract
Usually 1 specified delivery date
Range of delivery dates
Settled at end of contract
Settled daily
Delivery or final cash
settlement usually occurs

Contract usually closed out
prior to maturity
FORWARDS FUTURES
Some credit risk
Virtually no credit risk
14
Hợp đồng kỳ hạn (Forwards) và hợp đồng tương
lai (Futures)

F
Lãi

Giá
Bán
Futures/Forwards

F
Lãi

Giá
của
Mua
Futures/Forwards
15
III. TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
TƯƠNG LAI

Sở giao dịch:

Là trung tâm của thị trường


Là cơ quan tổ chức và quản lý giao dịch trên thị
trường tương lai

Thực hiện nhiệm vụ: đặt ra các quy tắc, tiêu
chuẩn giao dịch

Đề ra quy chế và kiểm soát hoạt động của các hội
viên của Sở GD (các brokers)
16
III. TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
TƯƠNG LAI

Trung tâm thanh toán bù trừ (clearing house)

Hoạt động như là một bên trung gian trong
các giao dịch tương lai

Đảm bảo người bán và người mua thực hiện
đúng nghĩa vụ HĐ.

Bao gồm các thành viên và các thành viên này
phải đặt cọc với Sở
17
Trung tâm thanh toán bù trừ
(clearing house)

Theo dõi tất cả các giao dịch diễn ra trong ngày,
nhằm tính toán lại net position của các thành viên
trung tâm


về mặt kỹ thuật luôn là một bên tham gia trong mỗi


Thành viên của TTTTBT phải đảm bảo yêu cầu:

Là thành viên của SGD

Thỏa thuận các yêu cầu do TTTTBT đề ra

Phải ký quỹ với Sở giao dịch
18
III. TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
TƯƠNG LAI

Khi một nhà đầu tư được yêu cầu duy trì tài khoản ký
quỹ với nhà môi giới (broker), nhà môi giới sẽ phải duy
trì tài khoản ký quỹ với thành viên của TTTTBT và thành
viên của TT này lại phải ký quỹ với TTTTBT.

The later is known as a clearing margin (tài khoản ký quỹ
bù trừ).

TK ký quỹ đối với thành viên TTTTBT cũng được điều
chỉnh theo lỗ/lãi vào thời điểm cuối ngày giao dịch giống
như với TK ký quỹ của các nhà đầu tư.

Tuy nhiên, tài khoản ký quỹ của thành viên TTTTBT chỉ
có original margin, chứ không có maintenance margin
19

3.Tổ chức thị trường ngoại hối tương lai

Nhà môi giới:

Chủ thể tham gia giao dịch trực tiếp trên sở GD

Đại diện cho nhà đầu tư thực hiện giao dịch trên
Sở

Nhà đầu tư tiến hành ký quỹ thông qua các
brokers

Nếu các brokers này không phải là thành viên của
TTTTBT thì các nhà môi giới phải có duy trì hoạt
động thông qua thành viên TTTTBT và duy trì tài
khoản ký quỹ với thành viên TT.

Thu phí dịch vụ môi giới
20
Một số thuật ngữ

Margin account- tài khoản ký quỹ

Initial/ standard margin: mức ký quỹ ban đầu để
băt đầu thực hiện giao dịch

Maintenance margin/level: mức ký quỹ duy trì/
mức tối thiểu để duy trì giao dịch (thông thường
=75% initial margin)


Margin call: lệnh nộp thêm tiền (nếu margin
account < maintenance margin)

Variation margin: khoản tiền nộp thêm vào TK ký
quỹ để đưa TK về mức ký quỹ ban đầu
21

Marked to market:

ghi điểm thị trường/hạch toán theo thị trường:

là quá trình điều chỉnh số dư ký quỹ trong một tài
khoản tương lai mỗi ngày khi có những thay đổi
trong giá trị tài sản hợp đồng so ngày giao dịch
trước, dựa trên giá thanh toán mới.

Clearing house:

Clearing margin:
22
Một số thuật ngữ
Tính điểm thị trường
(marked – to –market)
M = p.K.(C-Ct)

M – mark/margin

p = 1 (đối với HĐ bán future)

p = - 1 (đối với HĐ mua future)


C - tỷ giá ngày hôm trước

Ct - tỷ giá ngày thanh toán HĐ future

K – giá trị mỗi HĐ future
23
Kết thúc hợp đồng tương lai
Cách thứ nhất – thanh toán thực (giao hàng):

Vị trí đoản có thể chấm dứt hợp đồng tương lai
bằng cách giao hàng, bên trường chấp nhận
việc giao hàng và thanh toán mức giá hợp đồng
cho bên đoản.
Cách thứ hai: thực hiện một giao dịch ngược
chiều hay giao dịch bù trừ trên thị trường tương
lai với điều kiện vị trí đối ứng với vị trí của nhà
đầu tư được nắm giữ bởi trung tâm thanh toán
bù trừ. Đây là cách mà hầu hết các vị trí tương
lai được thanh toán.
24
Kết thúc hợp đồng: Giao hàng

Phải quy định cụ thể: hàng hóa cơ sở (mặt
hàng, khối lượng, chủng loại, chất lượng), thời
điểm giao hàng, địa điểm giao hàng.

Trong trường hợp hợp đồng không được đóng
trước khi đáo hạn, hợp đồng sẽ được thực hiện
bằng cách giao hàng thực sự. Nếu hợp đồng

quy định có nhiều lựa chọn về hàng hóa, đia
điểm và thời gian giao hàng, bên bán (short) sẽ
được lựa chọn.

Có một số hợp đồng (ví dụ hợp đồng tương lai
mua chỉ số chứng khoán hoặc eurodollar), việc
thực hiện hợp đồng buộc phải thực hiện qua
thanh toán bù trừ.
25

×