Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 1
Giá Trị Thời gian
của Tiền tệ
ỘI DUG
SỬ DỤG CÔG THỨC TÍH HIỆ GIÁ ĐỂ TÍH GIÁ TRN TRÁI PHIẾU
LÃI SUẤT DAH GHĨA & LÃI SUẤT THỰC
LÃI TÍCH HỢP & GIÁ TRN HIỆ TẠI
CÔG THỨC TÍH LỢI TỨC VĨH VIỄ, LỢI TỨC THƯỜG IÊ
TÍH GIÁ TRN CÁC TÀI SẢ CÓ THỜI GIA SỬ DỤG LÂU
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 2
Kỳ vọng
thu về
400 000$
Vậy, tui có
nên đầu tư
không
Mảnh đất
trị giá
50 000 $
Công thức tính hiện giá
1 năm
Nhiều năm: giá trị hiện tại của một dòng tiền
1
1
1 r
C
PV
+
=
C
1
: ngân lưu
r
1
: chi phí cơ hội của việc đầu tư
trong 1 năm ( lãi suất )
∑
+
=
+
++
+
+
+
=
t
t
t
n
n
n
r
C
r
C
r
C
r
C
PV
)1()1(
)1(1
2
2
2
1
1
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 3
Thời kỳ 0 1 2
Đất
Xây dựng
Thị giá
Tổng
-50000
-100000
C
o
= -150000
-100000
C
1
= -100000
-100000
400000
C
2
= +300000
Giá trị hiện tại
• Giá trị hiện tại ròng:
)1(1
2
21
+
+
+
+
+=
r
C
r
C
CPV
o
Thời kỳ
Hệ số chiết khấu Ngân lưu Giá trị hiện tại
0
1
2
0
-150000
-100000
300000
-150000
-93500
261900
Tổng số NPV=$18400
Bảng tính giá trị hiện tại
935.0
07
.
1
1
=
873.0
07
.
1
1
2
=
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 4
Một
đô
la
ngày
hôm
nay
có
giá
trị
hơn
một đô la ngày mai
Nếu lãi suất kỳ hạn 1 năm là 20%, nhưng lãi
suất kỳ hạn 2 năm chỉ còn 7%, nghĩa là 1$ ở
năm thứ 2 có giá trị hơn 1$ ở năm thứ 1
r
1
=20% DF
1
=1/1.2=0.83
r
2
= 7% DF
2
=1/(1.07)
2
=0.87
Trên thị trường sẽ xuất hiện chiếc máy tạo tiền
bằng cách vay 0.87$ kỳ hạn 2 năm rồi gửi
0.83$ vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm để
ngay lập tức kiếm được chênh lệch 0.04$
Có 2 bài học trong câu chuyện này:
• Thứ 1, một đô-la ngày mai không thể có
giá trị thấp hơn một đô-la ngày mốt.
• Thứ 2, chúng ta có một bài học tổng quát
hơn: “hoàn toàn không có cái gọi là
chiếc máy tạo tiền”.
Một
đô
la
ngày
hôm
nay
có
giá
trị
hơn
một đô la ngày mai
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 5
Lợi tức vĩnh viễn Lợi tức thường niên
là một tài sản thu được một số
tiền cố định hàng năm trong một
số năm cụ thể
Giá trị hiện tại vĩnh viễn Giá trị của lợi tức thường niên
Lợi tức vĩnh viễn và lợi tức thường niên
PV
C
r =
]
r)r(1
1
r
1
C[
t
+
++
+
−
−−
−=
==
=
r
C
PV =
Tui, một “mạnh thường quân”,
muốn tài trợ học bỗng vĩnh viễn trị
giá 100,000 $ / năm
Hôm nay,
mình phải
chuNn b
bao nhiêu
tin?
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 6
• Lãi sut 10%
• Giá tr hin ti =100,000/0.1= $1,000,000
Giá tr hin ti
400.851$]
)1.1(1.0
1
1.0
1
[000,100
20
=−=PV
Trả theo dư nợ giảm dần
Năm
Số dư
đầu kỳ
Số tiền trả Trả lãi Trả vốn
Số dư
cuối kỳ
1 1,000.00 374.11 60.00 314.11 685.89
2 685.89 374.11 41.15 332.96 352.93
3 352.93 374.11 21.18 352.93 0.00
1122.33 122.33 1000.00
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 7
Lợi tức vĩnh viễn tăng dần
ng dng: Là công thc dùng nh giá c phiu
r: lãi sut th trưng
g: t l tăng trưng
gr
C
PV
−
=
• Lãi ơn: (vn sinh lãi)
• Lãi tích hp: (vn và tin lãi cùng sinh lãi)
• Vd: $100 gi N gân hàng, lãi sut 10%.
Tháng Lãi đơn Lãi tích hợp
1
10% * 100=10 10% * 100=10
2 10
10% * (10+100)=11
3 10
10% * (11+ 10 +100)= 21
4 10
10% * (21.1 + 11+10+100)=33.1
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 8
Giá trị của $100 được đầu tư với lãi đơn 10% và lãi tích hợp 10%
LÃI ƠN LÃI TÍCH HP
ăm Số dư + Lãi = Số dư
Đầu kỳ cuối kỳ
Số dư + Lãi = Số dư
Đầu kỳ cuối kỳ
1 100 + 10 = 100
2 110 + 10 = 120
3 120 + 10 = 130
4 130 + 10 = 140
10 190 + 10 = 200
20 290 + 10 = 300
50 590 + 10 = 600
100 1.090 + 10 = 1.100
200 2.090 + 10 = 2.100
215 2.240 + 10 = 2.250
100 + 10 = 110
110 + 11 = 121
121 + 12,1 = 133,1
133,1+ 13,3 = 146,4
236 + 24 = 259
612 + 61 = 673
10.672 + 1.067 = 11.739
1.252.783 + 125.278 = 1.378.061
17.264.116.042 + 1.726.411.604 = 18.990.527.646
72.116.497.132 + 7.211.649.713 = 79.328.146.845
3. LÃI TÍCH HỢP VÀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 9
Là khon lãi ưc dàn tri u và liên tc sut c năm
• Giá tr tích hp 1 năm ca 1$:
• Lãi sut tích hp hàng năm:
Lãi sut tích hp liên tc (khi m ∞) = e
r
-1
m
m
r
1
+
1
m
r
1
m
−
+
$ 100
Lãi sut r = 10%
Kì hạn 1 năm 6 tháng
Tiền lãi 10% * 100 = 10 100 * [(1 + 10%/2)
2
– 1]= 10.25
Áp dng: Khi mc lãi trn bt u thu hp, các t chc tit kim
và cho vay liên tc i sang hình thc tích hp na năm ri
chuyn dn sang tích hp hàng tháng tăng lãi sut.
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 10
LÃI SUẤT DAH GHĨA – LÃI SUẤT THỰC
• Bn u tư $1000 vào tài khon tin gi
ngân hàng vi lãi sut 10%, ngân hàng m
bo thanh toán cho bn $1100 vào cui
năm.
• N hưng ngân hàng hoàn toàn không ha v
nhng món mà s tin $1100 ó s mua
ưc, iu ó ph thuc vào t l lm phát
trong năm.
• N u như giá ca hàng hoá và dch v tăng
hơn 10%, bn ã b thit xét v s hàng hoá
mà bn có th mua.
LÃI SUẤT DAH GHĨA – LÃI SUẤT THỰC
• N hiu ch s ã ưc s dng theo dõi
mc giá chung. Ph bin nht là Ch s
Giá Tiêu dùng, tc là CPI.
• Ch s này o lưng s tin cn thanh
toán cho các mt hàng mà mt gia ình
tiêu biu mua.
• Mc thay i ca CPI t năm này sang
năm ti th hin t l lm phát.
Qun tr Ti chớnh 28-09-08
Trn Quang Trung 11
LI SUT DAH GHA LI SUT THC
phaựtlaùm leọọ Tổ1
nghúa
danh
lửu
Ngaõn
thửùc lửu Ngaõn
+
=
phaựt)
laùm
leọ
tổ
)(1
r
(1
r
1
thửùcnghúa danh
+
+
=
+
LI SUT DAH GHA LI SUT THC
$1000
t = 20 nm
r = 10%
T l lm phỏt 6%
Li nhun danh ngha Li nhun thc
1000 *(1+10%)
20
= 6727.50
6727.50/1.06
20
= 2097.67
iu ú cú ngha l sau 20 nm, bn nhn c s tin
gp 6 ln hin nay, nhng bn ch mua c s hng
húa gp 2 ln hin nay do nh hng ca lm phỏt.
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 12
ỨG DỤG GIÁ TRN HIỆ TẠI
ĐỂ ĐNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Lãi sut 6%
áo hn trong 5 năm
Gi s vào tháng
9/1994, bn u
tư vào mt trái
phiu dài hn
M, áo hn vào
năm 1999.
N ăm 1 N ăm 2 N ăm 3 N ăm 4 N ăm 5
60 60 60 60 1060
963$
069
.
1
1060
069
.
1
60
069
.
1
60
069
.
1
60
069
.
1
60
PV
5432
=++++=
iu này có nghĩa là mi năm tính cho n
năm 1999 bn s nhn ưc khon thanh
toán lãi bng 0,06*1000 = $60.
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 13
Giá trị thực của Trái Phiếu
PV = PV(giá tr li tc thưng niên) +
PV(khan thanh tóan cui cùng)
963$33.71667.246
069.1
1000
]
)069.1(069.0
1
069.0
1
[60PV
55
=+=
+−=
n
0
n
)r1(
P
]
)r1(r
1
r
1
[CPV
+
+
+
−=
• Câu hi ngưc li:
N u giá tr trái phiu là $963 thì li sut kì
vng r là bao nhiêu?
5432
)r1(
1060
)r1(
60
)r1(
60
)r1(
60
r1
60
963$
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
T l r ưc gi là lợi suất đến khi đáo hạn, ó
chính là tỷ suất sinh lợi nội bộ
Bng cách dùng phương pháp th và sai, ta có th
tìm ưc r = 6.9%
Quản trị Tài chính 28-09-08
Trần Quang Trung 14
KHOẢG THỜI GIA TÍCH HỢP
và GIÁ TRN TRÁI PHIẾU
• Trong tính toán nhng trái phiu dài hn 6%, chúng ta ã
làm 2 phép toán xp x.
• Th nht, ta ã gi nh rng các khon tr lãi din ra hng
năm. Trong thc t a s các trái phiu M thanh toán lãi
na năm mt ln, do vy, thay vì nhn ưc $60 mi năm,
mt nhà u tư nm gi nhng trái phiu 6% s nhn ưc
c na năm mt ln s tin $30.
• Th hai, lãi sut ca các trái phiu M thưng ưc nêu
dưi dng lãi sut tích hp na năm. Do vy, nu lãi sut
tích hp na năm là 6,9%, thì lãi sut mi 6 tháng là
6,9%/2 = 3,45%.
KHOẢG THỜI GIA TÍCH HỢP
và GIÁ TRN TRÁI PHIẾU
• N hư vy
48.962$
0345.1
1030
0345.1
30
0345.1
30
0345.1
30
0345.1
30
PV
10932
=
+++++=
N h hơn so vi PV tính theo lãi sut 6% / năm
= $963