Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

giáo án đại 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.76 KB, 160 trang )

Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày soạn : /8/2011
Ngày giảng : /8/2011
Chơng I : Số hữu tỉ Số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục TIÊU
1. Kiến thức
- HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng
- Nhận biết số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ
3. Thái độ
- Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài
II. CHUẩN Bị
1. Giáo viên
+Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N,
Z, Q và các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Học sinh
+Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng
mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục
số.
+Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
III. Tiến trình
1. ổn định
2. Kiểm tra : Không
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


Nội dung
Hoạt động 1:
Tìm hiểu chơng trình Đại số 7
-Giới thiệu chơng trình Đại số
lớp 7 gồm 4 chơng.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở
BT, dụng cụ học tập, ý thức và
phơng pháp học tập bộ môn
toán.
-Giới thiệu sơ lợc về chơng I Số
hữu tỉ Số thực.
Hoạt động 2:
Tìm hiểu số hữu tỉ (12 ph).
-Nghe GV hớng dẫn.
-Ghi lại các yêu cầu cua
GV để thực hiện.
-Mở mục lục trang 142
SGK theo dõi
-5 HS lên bảng lần lợt 1.Số hữu tỉ:VD:
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
1
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Cho các số:
3; -0,5; 0;
3
2
;
7
5
2

-Em hãy viết mỗi số trên thành 3
phân số bằng nó.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết
thành bao nhiêu phân số bằng
nó?
-GV bổ xung vào cuối các dãy
số các dấu
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó đợc
gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; -0,5; 0;
3
2
;
7
5
2
đều là số hữu
tỉ.
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ
đợc ký hiệu là Q
-Yêu cầu HS làm ?1
-Yêu cầu HS làm ?2
+Số nguyên a có phải là số hữu
tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu
tỉ không? Vì sao?

+Vậy em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tập hợp số N,
Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối
quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7
SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.
viết mỗi số đã cho thành
3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào
vở.
-Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên
thành vô số phân số bằng
nó.
-Trả lời: Theo định nghĩa
trang 5 SGK.
- Học sinh làm ?1
-Cá nhân tự làm ?2 vào
vở.
-Đại diện HS trả lời: Số
nguyên a có phải là số
hữu tỉ, vì số nguyên a viết
đợc dới dạng phân số là
3
2
-Tơng tự số tự nhiên n
cũng là số hữu tỉ.
-Quan hệ: N Z; Z Q.

-Quan sát sơ đồ.
-HS tự làm BT 1 vào vở
bài tập.
-Đại diện HS trả lới kết
quả.
*

3
9
2
6
1
3
3 =


===
*

4
2
2
1
2
1
5,0 =

=

=


=
*

2
0
1
0
1
0
0 ==

==
*

6
4
6
4
3
2
3
2
=


==


=

*

14
38
7
19
7
19
7
5
2 ==


==
-Định nghĩa:
Số hữu tỉ là số viết đợc d-
ới dạng phân số với a, b
Z, b 0
-Kí hiệu tập hợp số hữu
tỉ:
Q
?1
*
5
3
10
6
6,0 ==
*
4

5
100
125
25,1

=

=
*
3
4
3
1
1 =
Vậy các số trên
đều là số hữu tỉ.
?2:
a Z thì
1
a
a =
a Q
n N thì
1
n
n =
n
Q
BT 1:
-3 N ; -3 Z ; -3

Q
3
2
Z;
3
2
Q;N Z
Q.
.Hoạt động 3:
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
-Vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số
nguyên 1; 1; 2 trên trục số đã
-Vẽ trục số vào vở theo
GV.
-Tự biểu diễn các số
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:
?3: Biểu diễn số 1;
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
2
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
vẽ.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tơng tự đối với số nguyên,
ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ
trên trục số.
VD nh biểu diễn số hữu tỉ
4
5

trên trục số.
nguyên 1; 1; 2 trên
trục số.
-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.
-Đọc VD1 và làm theo
GV.
1; 2

4
5
| | | | | | | | | |
-1 0 1 M 2

VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và yêu
cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo
mẫu số; xác định điểm biểu diễn
sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hỏi:
+Đầu tiên phải viết
3
2


dới dạng
nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành
mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2

xác định nh thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu
diễn số hữu tỉ x đợc gọi là điểm
x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một
phần.
-Đọc VD 2 SGK, làm vào
vở.
-Trả lời:
+Đẩu tiên viết
3
2

dới
dạng phân số có mẫu số
dơng.
+Chia đoạn thẳng đơn vị
thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0
một đoạn bằng 2 đơn vị

mới.
-HS tự làm BT 2 trang 7
SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi
em một phần.
VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục số.
Viết
3
2
3
2
=


3
2
| | | | | | | |
-1 N 0 1 2

BT 2:
a)Những phân số biểu
diễn số hữu tỉ
4
3

là:

36
27
;
32
24
;
20
15


b)
4
3
4
3
=


4
3
| | | | | |
-1 A 0 1
Hoạt động 4:
So sánh hai số hữu tỉ
-Yêu cầu làm ?4
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm
thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu

tỉ ta cũng sẽ làm nh thế nào?
-Cho làm ví dụ 1 SGK
-Đọc và tự làm ?4
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng
cùng mẫu số dơng.
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dới
dạng phân số rồi so sánh
hai phân số đó.
3.So sánh hai số hữu tỉ:
?4: So sánh 2 phân số

3
2

5
4

15
12
5
4
5
4
;
15
10
3
2

=

=


=

Vì -10 > -12
Và 15>0 nên
5
4
3
2

>

VD 1: So sánh hai số hữu
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
3
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi
lên bảng.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở.
-Tự làm VD 1 vào vở
-1 HS nêu cách làm.
-Tự làm ví dụ 2 vào vở
tỉ
-0,6 và
2
1


10
5
2
1
;
10
6
6,0

=


=
vì -6 < -5
và 10 > 0 nên
10
5
10
6
<

hay
2
1
6,0

<
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi:

Qua 2 VD, em hãy cho biết để
so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm
nh thế nào?
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x,
y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dơng, số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm
có những loại số hữu tỉ nào?
-Yêu cầu làm ?5
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
0>
b
a
nếu a, b cùng dấu.
0<
b
a
nếu a, b khác dấu.
-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dới
dạng cùng mẫu số dơng.
+So sánh hai tử số, số
hữu tỉ nào có ttử số lớn
hơn sẽ lớn hơn.
-Trả lời: Tập hợp số hữu
tỉ gồm số hữu tỉ dơng, số
hữu tỉ âm và số 0.

-Cá nhân làm ?5
-3 HS lần lợt trả lời 3 câu
hỏi.
-Lắng nghe và ghi chép
nhận xét của GV.
VD 2: So sánh
2
1
3
và 0

2
0
0;
2
7
2
1
3 =

=
Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nên
2
0
2
7
<

hay

2
1
3
< 0
Chú ý:
-x <y điểm x bên trái
điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉd-
ơng
x < 0 : x là s.h.tỉ
âm.
x = 0 : không dơng
cũng không âm.
-Số âm < Số 0 < Số dơng.
Số hữu tỉ dơng
5
3
;
3
2


Số hữu tỉ âm
4;
5
1
;
7
3




Số hữu tỉ không dơng
cũng không âm
2
0

4. Luyện tập - củng cố
- Giáo viên hỏi:
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
+Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và
3
5
a)So sánh hai số đó.
b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với
điểm 0.
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
4
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
5. H ớng dẫn về nhà
-Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.
-BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
-Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế
(toán 6).
Ngày soạn : /8/2011
Ngày giảng : /8/2011
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

I.Mục tiêu:
1. Kiến thức
+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp
số hữu tỉ.
2. Kỹ năng
+HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ
+ Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài
II.Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc chuyển vế trang 9 SGK và các bài tập.
2. Học sinh:
+Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế và qui tắc dấu ngoặc.
+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
III. Tiến trình :
1. ổ n định.
2. Kiểm tra:
Gọi 2 học sinh lên bảng :
HS 1:
+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dơng, âm, 0).
+Chữa BT 3 trang 8 SGK.
HS 2
+Chữa BT 5 trang 8 SGK.
3. Bài mới :
HĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Nội dung
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
5
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012

.Hoạt động 1
Cộng, trừ hai số hữu tỉ
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số
b
a
với a, b Z, b 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng
hai phân số cùng mẫu, cộng
hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y
ta cộng , trừ nh thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính
chất của phép cộng phân số.
-Lắng nghe đặt vấn đề của
GV.
-Trả lời: Để cộng, trừ hai số
hữu tỉ có thể viết chúng dới
dạng phân số cùng mẫu số
dơng rồi áp dụng qui tắc
cộng, trừ phân số.
-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công
thức cộng , trừ x và y Q.
-Phát biểu các tính chất của
phép cộng phân số.
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:

a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
m
b
y
m
a
x == ;
(với a, b, m Z; m > 0)
m
ba
m
b
m
a
yx
+
=+=+
m
ba
m
b
m
a
yx

==
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu
cách làm GV ghi lên bảng.

-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2,
lu ý phép trừ có thể thay
bằng phép cộng với số đối
của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm ?1
-Gọi 2 HS lên bảng cùng
làm.
-Yêu cầu HS làm tiếp BT
6 trang 10 SGK vào
vở BT
-HS tự làm VD 1 vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.
-HS tự làm VD 2 vào vở.
-HS 2 nêu cách làm.
-2 HS lên bảng làm
cả lớp làm vào vở.?1
-2HS lên bảng làm BT 6 các
HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d
b)Ví dụ:
4
9
4
312
4
3
4
12

4
3
)3(*
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7
*

=
+
=
=+

=









=
+
=
=+

=+

?1
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6,0)

=

+=
=

+=


+a
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
)
=+=
=+=b
Hoạt động 3:
Qui tắc chuyển vế
-Yêu cầu HS nhắc lại quy
tắc chuyển vế trong Z.
-Tơng tự, trong Q ta cũng
có quy tắc chuyển vế.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang
9 SGK. GV ghi bảng.
-Phát biểu lại qui tắc
chuyển vế trong Z.
-1 HS đọc qui tắc chuyển
vế trong SGK.
2.Quy tắc chuyển vế:

a)Với mọi x, y, z Q
x + y = z x = z
y
-Yêu cầu làm VD SGK. -1 HS lên bảng làm VD các b)VD: Tìm x biết
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
6
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết:

3
2
2
1
)

=xa

4
3
7
2
) = xb
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
HS khác làm vào vở.
-2 HS lên bảng đồng thời
làm
Kết quả:
a)
28

29
);
6
1
== xbx
-Một HS đọc chú ý.

3
1
7
3
=+

x

21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
=
+=
+=
x
x

x
4. Vận dụng - củng cố
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.Tính:







+






+
5
3
2
5
7
3
)a

10
7
7
2

5
4
)






c

-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ
16
5
dới dạng tổng của 2 số hữu tỉ âm : VD:
16
3
8
1
16
5
+

=

5. Hớng dẫn về nhà
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép

nhân phân số.
Ngày soạn : /8/2011
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
7
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày giảng : /8/2011
Tiết 3. Nhân , chia số hữu tỉ
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :
- Học sinh hiu c cỏch nhõn hai s hu t chớnh l phộp nhõn hai phõn s ó
hc
lp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số
hữu tỉ 2.Kĩ năng :
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng v chớnh xỏc .
3.Thái độ :
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Bảng phụ, bút dạ
2. Học sinh
- Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy :
1. ổ n định
2. Kiểm tra :
+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.
3. Bài mới

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Nội dung
Hoạt động 1:

Nhân hai số hữu tỉ
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số
b
a
với a, b Z, b 0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
thế nào?
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y
ta nhân nh thế nào?
-Lắng nghe đặt vấn đề của
GV.
-Trả lời: Để nhân, chia hai
số hữu tỉ có thể viết chúng
dới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia
phân số.
1.Nhân hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
d
c
y
b
a
x == ;
(với a, b, c, d Z; b, d 0)

db

ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
b)Ví dụ:
8
15
2.4
5).3(
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3
*

=

=
=


=

-Hãy phát biểu quy tắc
nhân phân số.
-Ghi dạng tổng quát.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm
Phát biểu qui tắc nhân phân
số.
-Ghi dạng tổng quát theo
GV.
c)Các tính chất:
Với x, y, z Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
8
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Yêu cầu nhắc lại các tính
chất của phép nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng
có các tính chất nh vậy.
-Treo bảng phụ viết các tính
chất của phép nhân số hữu
tỉ
-Yêu cầu HS làm BT 11
trang 12 SGK phần a, b,
c vào vở BT

-HS tự làm VD 1 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-Phát biểu các tính chất của
phép nhân phân số.
-HS cả lớp làm vào vở BT
-3 HS lên bảng làm
x.
x
1
= 1 (với x 0)
x.(y + z) = xy + xz
BT 11/12 SGK: Tính
Kết quả:
6
1
1
6
7
);
10
9
);
4
3
) =

cba
Hoạt động 2:
chia hai số hữu tỉ
-Với x =

b
a
; y =
d
c
(y 0)
-áp dụng qui tắc chia phân
số, hãy viết công thức chia
x cho y.
-Yêu cầu HS làm VD
-Yêu cầu làm ?

-1 HS lên bảng viết công
thức chia x cho y.
-1 HS nêu cách làm GV ghi
lại.
-2 HS lên bảng làm.
2.Chia hai số hữu tỉ:
a)Quy tắc:
-Với x =
b
a
; y =
d
c
(y 0)
bc
ad
c
d

b
a
d
c
b
a
yx === .::
b)VD:
5
3
)2.(5
3).2(
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=


=



=
=

=







?: Kết quả:
46
5
);
10
9
4) ba
-Yêu cầu HS làm BT
12/12 SGK:
Ta có thể viết số hữu tỉ
16
5

dới các dạng sau:
a)Tích của hai số hữu tỉ

8
1

.
2
5
16
5
=

b)Thơng của hai số hữu tỉ
-Hãy tìm thêm ví dụ
-Cả lớp tự làm vào vở BT.
-2 HS lên bảng lấy ví dụ.
BT 12/12 SGK:

4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5
)

=

=


a
) 4(:
4
5
4:
4
5
16
5
) =

=

b
Hoạt động 4: chú ý
-Yêu cầu đọc phần chú ý
-Ghi lên bảng.
-Yêu cầu HS lấy VD về tỉ
số của hai số hữu tỉ.
-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ
sẽ đợc học tiếp sau.
-1 HS đọc phần chú ý, cả
lớp theo dõi.
-Ghi chép theo GV.
-HS lên bảng viết ví dụ.
3.Chú ý:
Với x, y Q; y 0
Tỉ số của x và y ký hiệu là


b
a
hay x : y
Ví dụ:
;
4
3
:
3
1
2;
2
1
:5,3

4. Vận dụng - củng cố
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
9
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
Tính:










6
25
.
5
12
.
4
3
)a
5
3
.
16
33
:
12
11
)






c
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
5. Hớng dẫn về nhà
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị
tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-BTVN: bài 15, 16 trang 13 SGK; bài 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.

-Hớng dẫn bài 15/13 SGK:
Ngày soạn : 29/8/2010
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
10
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày giảng : 31/8/2010
Tiết 4 : Luyện tập
I . Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố quy tắc cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
- Tính chất của phép cộng, nhân hai phân số
- Quy tắc chuyển vế
2. Kỹ năng
- Vận dụng các quy tắc vào các bài tập thực hiện phép tính
3. Thái độ
- Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Bảng phụ, bút dạ
2. Học sinh
- Bảng nhóm, bút da
- Ôn tập lại các quy tắc công trừ, nhân chia số hữu tỉ
III. Tiến trình
1. ổn định
2. Kiểm tra
Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập
Bài 10 (SBT - 4) : Tính
a.
52
1

39
1
+

b.
85
74
.
37
34


3. B i mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:
Luyện tập

Làm bài 13 (SGK - 12)
Gọi 4 học sinh lên bảng làm
các phần a, b, c, d
4 học sinh lên bảng
* Dạng 1 : Thực hiện các phép tính và
tính giá trị của biểu thức
Bài 13 ( SGK - 12)
a.
2
15
6
25
.

5
9
6
25
.
5
12
.
4
3
=






=









b.
8.4.21
)3).(7).(38).(2(

8
3
.
4
7
.
21
38
).2(

=









=
56
19
c.
15
4
5
3
.
9

4
5
3
.
33
16
.
12
11
5
3
.
16
33
:
12
11
==






=







d.








=














18
45
18
24
23

7
18
45
6
8
.
23
7

6
7
6
23
.
23
7
=

=
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
11
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Làm bài 16 (SGK - 13)
Giáo viên cùng học sinh
làm phần a.
- yêu cầu học sinh nhắc lại
thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức
- Vậy đối với biểu thức
phần a thực hiện thứ tự ntn?

- Gọi học sinh lên bảng làm
phần a
- Yêu cầu học sinh nhận
xét
- Yêu cầu học sinh hoạt
động cá nhân làm phần b
- GV quan sát giúp đỡ các
em học sinh
- Đa ra bài 16 (SBT - 5)
- Để giải bài tập tìm x ta th-
ờng sử dụng quy tắc gì
- gọi học sinh lên bảng làm
Học sinh nhắc lại
Thực hiện trong
ngoặc trớc, ngoài
ngoặc sau
- Học sinh lên
bảng
- HS làm phần b
-Quy tắc chuyển vế
-HS nhắc lại quy
tắc chuyển vế
Bài 16 (SGK- 13)
a.
5
4
:
7
4
3

1
5
4
:
7
3
3
2






+

+






+


5
4
:
21

5
5
4
:
21
5






+







=

0
5
4
:0
5
4
:
21

5
21
5
==






+

=
* Dạng 2 : Tìm x
Bài 16 (SBT - 5)
a.
3
2
5
2
12
11
=






+ x


3
2
12
11
5
2
=+ x

4
1
5
2
=+ x

20
3
5
2
4
1
==x
4. Củng cố
GV : Treo bảng phụ đa ra bài 12 : Giới thiệu cách tính , gọi học sinh lần lợt lên
điền ô trống
- Làm bài 16 (SBT- 5) : b.
5
2
:
4

1
4
3
=+ x
5. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập về nhà : Bài 14, 18, 23 (SBT - 5,6)
Ngày soạn : 05/9/2011
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
12
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày giảng : 07/9/2011
Tiết 5 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng
+Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
+Kỹ năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
3. Thái độ
+ Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
+ Bảng phụ, bút dạ, thớc thẳng
2. Học sinh
+ Bảng nhóm, bút dạ
+ Ôn tập kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cộng trừ nhân chia số
thập phân đã học

III. Tiến trình
1. ổn định
2. Kiểm tra :
Gọi 2 học sinh lên bảng làm các câu hoi sau :
-Câu 1:
+Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+Tìm: |15|; |-3|; |0|.
+Tìm x biết: |x| = 2.
-Câu 2:
+Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ;
2
1
; -2.
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:
Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ
-Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
2;0;
2
1
;5,3

-Yêu cầu làm ?1 phần b.
HS nhắc lại định nghĩa
giá trị tuyệt đối của số
hữu tỉ x.

-HS tự tìm giá trị tuyệt
đối theo yêu cầu của
GV.
1.Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ:
-|x| : khoảng các từ điểm x
tới điểm 0 trên trục số.
-Tìm:
2;0;
2
1
;5,3

-
355,3 =
;
2
1
2
1
=

;
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
13
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Gọi HS điền vào chỗ trống.
-Hỏi: Vậy với điều kiện nào
của số hữu tỉ x thì
xx =

?
-GV ghi tổng quát
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK
-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở
BT in.
-Yêu cầu đọc kết quả.
Hoạt động 2:
Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
Hớng dẫn làm theo qui tắc
viết dới dạng phân số thập
phân có mẫu số là luỹ thừa
của 10.
-Hớng dẫn cách làm thực
hành cộng, trừ, nhân nh đối
với số nguyên.
-Các câu còn lại yêu cầu HS
tự làm vào vở.
-Hớng dẫn chia hai số hữu tỉ
x và y nh SGK.
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu làm ?3 SGK
-Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT.
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết
quả.
-Tự làm ?1.
-Đại diện HS trình bày
lời giải.
-Trả lời: Với điều kiện x

là số hữu tỉ âm.
-Ghi vở theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng làm ?2.
HS khác làm vào vở.
-Tự làm Bài 1/11 vở BT
in.
-2 HS đọc kết quả.
-Làm theo GV.
-Tự làm các ví dụ còn lại
vào vở.
-Lắng nghe GV hớng
dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng làm ?3,
các HS còn lại làm vào
vở.

00 =
;
22 =
.
?1: b)Nếu x > 0 thì
xx =
Nếu x = 0 thì
0=x
Nếu x < 0 thì
xx =
?2: Đáp số;
a)

7
1
; b)
7
1
; c)
5
1
3
; d) 0.
Bài 1/11 vở BT in:
2.Cộng. trừ, nhân, chia số
thập phân:
a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:
-Viết dới dạng phân số thập
phân
VD: (-1,13)+(-0,264)

394,1
1000
1394
1000
)264(1130
1000
264
100
113
=

=

+
=

+

=
-Thực hành:
(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394
b)Qui tắc chia:
-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu + nếu cùng dấu.
-Đặt dấu - nếu khác dấu
? 3: Tính
a)-3,116 + 0,263
= - (3,116 0,263) =
-2,853
b)(-3,7) . (-2,16)
= 3,7 . 2,16 = 7,992
Bài 2/12 vở BT in:
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
14





=
0
0

xneux
xneux
x
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-HS tự làm vào vở BT
-Đại diện HS đọc kết
quả.
Đáp số:
a) -4,476
b)-1,38
c)7,268
d)-2,14
4. Vận dụng - Củng cố
-Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in trang 12.
a.Giải thích cách làm.
b. Chọn cách làm hay.
-Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK).
-Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
5. H ớng dẫn về nhà
-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ.
-BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
- Chuẩn bị cho tiết sau: Mang máy tính Casio
Ngày soạn : 10/9/2011
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
15
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày giảng : 12/9/2011
Tiết 6 :Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( Tiếp)

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng
+ Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính đối với số thập phân
+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa
dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ :
+ Nghiêm tú, hăng hái tham gia xây dựng bài
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên :
+ Bảng phụ, bút dạ
+ Máy tính bỏ túi Casio
2. Học sinh
+ Bảng nhóm, bút dạ
+ Máy tính bỏ túi Casio
III. Tiến trình
1. ổn định
2. Kiểm tra
Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập :
+Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết:
a)|x| = 2; b) |x| =
4
3
và x < 0;
c)|x| =
5
2
1

; d) |x| = 0,35 và x > 0.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 :
Luyện tập
-Yêu cầu mở vở BT in làm
bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
6
5
;
3
2
1
;
13
4
; 0;
-0,875.
-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả
sắp xếp và nêu lý do
-Làm trong vở bài tập
in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc
kết quả và nêu lý do
sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dơng > 0;
số hữu tỉ âm < 0; trong
hai số hữu tỉ âm số nào

có giá trị tuyệt đối nhỏ
hơn thì lớn hơn
-Tiến hành đổi số thập
I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT1 (22/16 SGK): Sắp xếp theo
thứ tự lớn dần
3
2
1
< -0,875 <
6
5
< 0 < 0,3 <
13
4
Vì:
24
21
8
7
1000
875
875,0

=

=

=
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ

16
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(23/16 SGK).
-GV nêu tính chất bắc cầu
trong qua hệ thứ tự.
-Gợi ý: Hãy đổi các số thập
phân ra phân số rồi so sánh.
-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT
tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x
có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận
xét: Với mọi x Q ta luôn
có |x| = |-x|
-Gọi 1 HS nêu cách làm,
GV ghi vắn tắt lên bảng
b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra
điều gì?
phân ra phân số để so
sánh.
-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.
-1 HS lên bảng làm ,
HS khác làm vào vở

BT.
-HS nhận xét và sửa
chữa
-1 HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.
-HS đọc bài 5 trong vở
BT và tiếp tục giải
trong vở.
x 1,7 = 2,3
hoặc (x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3
thì x = 2,3 +1,7
x = 4
*Nếu (x 1,7) =
875,0
24
21
24
20
6
5
=

>

=


13
4

130
40
130
39
10
3
3,0 =<==
2.Bài 2 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z x > z
a)
5
4
< 1 < 1,1;
b) 500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
==<=


<

38
13
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
1.Bài 3 (24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)
[0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38]
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:
Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ
dấu ngoặc
A = (3,1 2,5) (-2,5 +3,1)
= 3,1 2,5 + 2,5 3,1
= (3,1 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị
tuyệt đối
1.Bài 4 (25/16 SGK):
a)
3,27,1 =x



=
=
3,27,1

3,27,1
x
x




=
=
6,0
4
x
x
b)
0
3
1
4
3
=+x
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
17
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Đa bảng phụ viết bài 26/16
SGK lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy
tính bỏ túi làm theo hớng
dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm
câu a và c.

-GV có thể hớng dẫn thêm
HS sử dụng máy tính
CASIO loại fx-500MS.
2,3
thì x- 1,7 = -2,3
x = 2,3 +
1,7
x = - 0,6
Sử dụng máy tính
CASIO loại fx-500MS:
ấn theo sự hớng dẫn
của giáo viên
IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39)
= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42
4. Củng cố
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm bài 25 (SBT - 7), Bài 28 (SBT - 8) B,C
- Giáo viên kiểm tra và hỗ trợ học sinh tính toán
5. H ớng dẫn về nhà
-Xem lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; , 30, trang 8 SBT.
-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
Ngày soạn : 12 / 9/2011
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
18
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày giảng :19/ 9/2011

Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ
I. mục tiêu
1. Kiến thức
+ HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui
tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
2. Kĩ năng
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ
+ Nghiêm túc , hăng hái tham gia xây dựng bài
II. CHUẩN Bị
1. Giáo viên
+ Bảng phụ, bút dạ
2. Học sinh
+ Bảng nhóm, bút dạ
+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai
luỹ thừa của cùng cơ số.
III. Tiến trình
1. ổn đinh:
2. Kiểm tra:
-Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức:
D =






+







+
5
2
4
3
4
3
5
3
F = -3,1. (3 5,7)
-Câu 2:
+Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa:
3
4
.3
5
; 5
8
: 5
2
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 :
Lũy thừa với số mũ tự

nhiên
-Tơng tự với số thự nhiên,
em hãy nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của một số hữu
tỉ?
-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.
-Giới thiệu các qui ớc.
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x d-
-Luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x là tích của n
thừa số x.
-Ghi chép theo GV
HS sử dụng định nghĩa
để tính. Có thể trao đổi
trong nhóm.
-1 HS lên bảng tính
1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
x
n
=

sothuan
xxxx


(x Q, n N, n > 1)
x là cơ số; n là số mũ
-Qui ớc:
x

1
= x; x
o
= 1 (x 0)

n
b
a







=
n
n
b
a
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
19
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
ới dạng
b
a
thì x
n
=
n

b
a








thể tính nh thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng
sau đó gọi 2 HS lên bảng
làm tiếp.
Hoạt động 2 :
Tích và thơng hai lũy thừa
cùng cơ số
-Yêu cầu phát biểu cách
tính tích của hai luỹ thừa và
thơng của hai luỹ thừa của
số tự nhiên?
-Tơng tự với số hữu tỉ x ta
có công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18
SGK.
-Đa BT49/10 SBT lên bảng
phụ hoặc màn hình
Chọn câu trả lời đúng.

Hoạt động 3 :
Lũy thừa của lũy thừa
Yêu cầu làm ?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa
để làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc
kết quả.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy
khi tính luỹ thừa của một
luỹ thừa ta làm thế nào?
-Ta có thể rút ra công thức
thế nào?
trên bảng nháp.
-Ghi lại công thức.
-Làm ?1 trên bảng
cùng GV.
-Hai HS lên bảng làm
nốt.
-Phát biểu qui tắc tính
tích, thơng của hai lũ
thừa cùng cơ số của số
tự nhiên.
-Tự viết công thức với
x Q
-Tự làm ?2
-Hai HS đọc kết quả.
-Nhìn lên bảng chọn
câu trả lời đúng.
-2 HS lên bảng làm ?3,
các HS còn lại làm vào

vở.
-Đại diện HS đọc kết
quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ
thừa của một luỹ thừa,
ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
-Đại diện HS đọc công
thức cho GV ghi lên
bảng,
-?1:
*
( )
16
9
4
3
4
3
2
2
2
=

=








*(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
*
( )
125
8
5
2
5
2
2
3
3

=

=







*(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)

= -0,125
*9,7
0
= 1
2.Tích và th ơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số:
*Công thức:
Với x Q; m, n N
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
m
= x
m-n
(x 0, m n)
*?2:Viết dới dạng một luỹ thừa:
a)(-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5

b)(-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
*BT 49/18 SBT:
a)B đúng.
b)A đúng.
c)D đúng.
d)E đúng
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
*? 3: Tính và so sánh
a)(2
2
)
3
= 2
2
.2
2
.2
2
= 2
6
b)
.
2

1
.
2
1
2
1
22
5
2














=

















10222
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.







=






















*Công thức:
(x
m
)
n
=x
m.n
*?4: Điền số thích hợp:
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ

20
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
-GV ghi bài lên bảng.
-Đa thêm bài tập đúng sai
lên bảng phụ:
a)2
3
. 2
4
= (2
3
)
4
?
b)5
2
. 5
3
= (5
2
)
3
?
-Nhấn mạnh: Nói chung
a
m
.a
n
(a

m
)
n
-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi
nào có a
m
.a
n
= (a
m
)
n
?
-Điền số thích hợp:
a)6
b)2
-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai
Giải: a
m
.a
n
= (a
m
)
n

m+n = m.n





==
==
2
0
nm
nm
a)
6
2
3
4
3
4
3






=
















b)
( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0 =
*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai
b)Sai
4. Củng cố - Vận dụng
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ
thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK
81
1
3
1
.
3

1
.
3
1
.
3
1
.
3
1
3
1
4
=

=







( ) ( )( )
64
25
11
64
729
4.4.4

9.9.9
4
9
4
1
2
33
=

=

=







=







-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 28/19 SGK.
8
1

2
1
;
4
1
2
1
32
=







=







*Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một
số âm là một số âm.
5. H ớng dẫn về nhà
- Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-Đọc mục có thể em cha biết trang 20.

Ngày soạn : 19/ 9/2011
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
21
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày giảng :21/ 9/2011
Tiết 8 : Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
2. Kỹ năng
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ
+ Nghiêm túc, hăng hái tham gia xây dựng bài
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
+ Bảng phụ, bút dạ
2. Học sinh
+ Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình
1. ổn định
2. Kiểm tra
-Câu 1:
+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
+Chữa BT 39/9 SBT:
Tính:

0
2
1








;
2
2
1
3






.
-Câu 2:
+Viết công thức tính tích, thơng hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ
thừa.
+Chữa BT 30/ 19 SGK:
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 :
Lũy thừa của một tích
ĐVĐ: Có thể tính nhanh
tích (0,125)
3
. 8

3
nh thế nào ?
-Để trả lời câu hỏi trên ta
cần biết công thức luỹ thừa
của một tích.
-Yêu cầu làm ?1.
-Hỏi: Qua hai ví dụ trên,
hãy rút ra nhận xét: muốn
nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể làm thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Làm ?1.
-2 HS lên bảng làm.
-Ghi chép theo GV.
-Trả lời: Muốn nâng
một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể nâng
từng thừa số lên luỹ
thừa đó, rồi nhân các
kết quả tìm đợc.
1.luỹ thừa của một tích:
*?1: Tính và so sánh
a)(2.5)
2
= 10
2
= 100
và 2
2
.5

2
= 4.25 = 100
(2.5)
2
= 2
2
.5
2
b)
512
27
8
3
4
3
.
2
1
33
=






=








512
27
64
27
.
8
1
4
3
2
1
33
==












Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ

22
n
y
x








=
n
n
x
x
(y 0)
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
-Có thể chứng minh công
thức trên nh sau:
-Treo bảng phụ ghi chứng
minh:
(xy)
n
=

nlan
xyxyxy )) ().((
(với n

> 0)
=

nlan
xxx

nlan
yyy
= x
n
.y
n
-Yêu cầu vận dụng làm ?2.
-Lu ý HS công thức có thể
áp dụng theo cả 2 chiều.
-Yêu cầu làm BT 36/22
SGK.
Hoạt động 3:
luỹ thừa của một thơng
-Yêu cầu hai HS lên bảng
làm ?3. Tính và so sánh.
-cho sửa chữa nếu cần thiết.
-Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút
ra nhận xét: luỹ thừa của
một thơng có thể tính thế
nào?
-GV đa ra công thức.
-Nêu cách chứng minh công
thức này cũng giống nh
chứng minh công thức luỹ

thừa của một tích.
-Nêu chú ý: công thức này
cũng có thể sử dụng theo
hai chiều.
-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS
lên bảng.
-Ghi lại công thức.
-Theo dõi GV chứng
minh công thức.
-Hai HS lên bảng làm
tính.
-Làm BT 36/22 SGK
Viết dới dạng luỹ thừa
của một số hữu tỉ:
-Hai HS lên bảng làm ?
3.
-Trả lời: luỹ thừa của
một thơng bằng thơng
của hai luỹ thừa.
-Viết công thức theo
GV.
-Ba HS lên bảng làm ?4

3
4
3
.
2
1







=
33
4
3
2
1












*Công thức:
*?2:
a)
5
3
1







.3
5
=
5
3.
3
1






= 1
5
= 1
b)(1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3
= (1,5 . 2)
3
= 3

3
= 27
BT 36/22 SGK:
a)10
8
.2
8
= 20
8
c)25
4
.2
8
= (5
2
)
4
.2
8
=5
8
. 2
8
= 10
8
d)15
8
. 9
4
= 15

8
. (3
2
)
4

= 15
8
. 3
8
= 45
8
2.Luỹ thừa của một th ơng:
*?3: Tính và so sánh:
a)
3
3
2








3
3
3
)2(

3
3
2







=
3
2
.
3
2
.
3
2
=
27
8
;

3
3
3
)2(
=
27

8

3
3
2







=
3
3
3
)2(
b)
5
5
2
10
=
32
100000
= 3125 = 5
5

=
5

2
10






*Công thức:
?4: Tính
*
93
24
72
24
72
2
2
2
2
==






=
*
3

3
5,2
)5.7(
=
( )
3
3
3
24
5.7
=








= -27
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
23
(x.y)
n
= x
n
. y
n
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
*

1255
3
15
27
15
3
3
33
===
4. Vận dụng - Củng cố
-Yêu cầu làm ?5: Tính
*?5: Tính
a)(0,125)
3
.8
3
= (0,125 .8)
3
= 1
3
= 1
b)(-39)
4
:13
4
= (-39 : 13 )
4
= (-3)
4
= 81

-Đa ra đề bài 34/22 SGK lên bảng phụ.
*BT 34/22 SGK:
a)Sai vì (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
b)Đúng.
c)Sai vì(0,2)
10
:(0,2)
5
=(0,2)
5
d)sai vì
8
4
2
7
1
7
1






=
















e)Đúng.
f)Sai vì
( )
( )
14
16
30
8
2
10
3
8
10
2
2

2
2
2
4
8
===
-Yêu cầu kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai.
Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng, nêu sự khác
nhau của y trong hai công thức.
5. H ớng dẫn về nhà
-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết.
-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bài 44, 45, 46,trang 10,11 SBT.
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
24
Trng: THCS Sụng - Nm hc 2011 - 2012
Ngày soạn : 24/9/2011
Ngày giảng :26/9/2011
Tiết 9 : Tỉ lệ thức
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức
2. Kĩ năng
+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
3. Thái độ
+ Nghiêm túc , hăng hái tham gia xây dựng bài
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
+ Bảng phụ, bút dạ
2. Học sinh
+ Bảng nhóm , bút dạ

+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng
nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên
III. Tiến trình
1. ổn định
2. Kiểm tra :
+Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu.
+So sánh hai tỉ số:
15
10

7,2
8,1
.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 :
Định nghĩa
-Trong bài tập trên, ta có hai
tỉ số bằng nhau
15
10
=
7,2
8,1
Ta nói đẳng thức
15
10
=
7,2
8,1

là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ
thức là gì?
-Yêu cầu so sánh hai tỉ số
21
15

5,17
5,12
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa
tỉ lệ thức.
-Trả lời: Tỉ lệ thức là
một đẳng thức của hai tỉ
số
-1 HS lên bảng so sánh
21
15
=
7
5
5,17
5,12
=
175
125
=
7
5
-Nhắc lại định nghĩa và
điều kiện.
1.Định nghĩa:

*VD: So sánh
21
15

5,17
5,12

21
15
=
7
5

5,17
5,12
=
175
125
=
7
5

21
15
=
5,17
5,12
là tỉ lệ thức
*Đn:
b

a
=
d
c
(ĐK b, d 0)
-Nêu cách viết khác của tỉ lệ
thức a : b = c : d , cách gọi
tên các số hạng
-1 HS trả lời:
+Viết: 2 : 5 = 6 : 15
+Các số hạng của tỉ lệ
thức trên là 2; 5; 6; 15
Hoặc viết a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tỉ.
Giáo án : Đại số 7 Giáo viên: Lờng văn Huệ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×