Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BÀI 31-SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 22 trang )

Nguyễn Văn Hoàng
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÔNG PHÚ
TIẾT 39

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử.
-Biết được cấu tạo bảng tuần hoàn: ô nguyên tố, chu
kỳ, nhóm.
-Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân= số
electron = số thứ tự của nguyên tố
2.Kỹ năng:
-Từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần → Kí hiệu hóa
học, số hiệu nguyện tử , tên nguyên tố, NTK
Bài 31

Bài 31
II.Chuẩn bị:
-Bảng tuần hoàn .
-Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố.
III.Tiến trình dạy học:

Công nghiệp silicat gồm các ngành:
+ Sản xuất đồ gốm, gạch, ngói.
+ Sản xuất xi măng.
+ Sản xuất thủy tinh.
-Thành phần chính của xi măng là canxi silicat và
canxialuminat.
Công nghiệp xilicat gồm những
ngành sản xuất nào? Thành phần


chính của xi măng là gì ?
Kiểm tra bài cũ

Mendeleev Đimitri Ivanovich (1834 –
1907) là nhà hóa học người Nga.
Năm 1860 ông đề xuất ý tưởng xây
dựng bảng tuần hoàn
-Năm 1869 ông công bố bản “ bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học “
hệ thống này giữ một vai trò cực kì
to lớn trong việc phát triển các môn
Hóa học và Vật lý .
-Nguyên tố ở ô thứ 101 là
MENĐELÊVI
để kỷ niệm nhà hóa học
Menđeleep,
người tìm ra bảng tuần hoàn các
nguyên tố.
MENDELEEV

I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn
Bài 31

Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.

12
Mg
Magie

24
Nguyên tử
khối
Kí hiệu
hóa học
Tên nguyên
tố
Số hiệu
nguyên tử
Ô nguyên tố cho biết:
- Số hiệu nguyên tử
- Kí hiệu hoá học
-Nguyên tử khối
Chú ý:- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố.
- Tên nguyên tố
Quan sát bảng tuần hoàn cho biết Mg ở vị trí
thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn?
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn
1. Ô nguyên tố

2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri

9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39
20

Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt
56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken

59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35

Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne

neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi

91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48

Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs

Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
w
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190

77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po

Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147

62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm

Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu

Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256

102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm
VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17

Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
2. Chu kì:

Chu k× 1
1
H
Hi®ro
2

He
Heli
CÊu t¹o
nguyªn tö
Sè líp e
1+ 2+
1 1
Chu kì 1: * Có bao nhiêu nguyên tố?
* Số lớp e?
* Được sắp xếp như thế nào?
- Cã 1 líp e trong nguyªn tö (Sè thø tù cña chu kú b ng sè líp e)ằ
Chu k× 1: - Gåm 2 nguyªn tè (H, He)
- §/îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n

Chu k× 2: - Gåm 8 nguyªn tè (Tõ Li → Ne)
- Cã 2 líp e trong nguyªn tö (Sè thø tù cña chu kú b ng sè líp e)ằ
- §/îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n
Chu k×
2
3
Li
Liti
4
Be
Beri
5
B
Bo
6
C

Cacbon
7
N
Nit¬
8
O
Oxi
9
F
Flo
10
Ne
Neon
CÊu t¹o
nguyªn

Sè líp e
3+
4+ 5+ 6+ 7+ 8+
9+
10+
2

2

2

2

2


2

2

2

Chu kì 2: * Số lớp e?
* Có bao nhiêu nguyên tố?
* Được sắp xếp như thế nào?

Chu k× 3: - Gåm 8 nguyªn tè (Tõ Na → Ar)
- Cã 3 líp e trong nguyªn tö (sè thø tù cña chu kú b ng sè líp e)ằ
- §/îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t nh©n
Chu k×
3
11
Na
Natri
12
Mg
Magie
13
Al
Nh«m
14
Si
Silic
15
P

Photpho
16
S
L/u
huúnh
17
Cl
Clo
18
Ar
Agon
CÊu t¹o
nguyªn

Sè líp e
3

3

3

3

3

3

3

3


11+
12+
14+
13+
15+
16+
17+
18+
Chu kì 3: * Số lớp e?
* Có bao nhiêu nguyên tố?
* Được sắp xếp như thế nào?

2. Chu kì:
Bài 31
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn
1. Ô nguyên tố
-Bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì ? Mỗi chu kì có
mấy hàng ?
-Điện tích hạt nhân nguyên tử trong một chu kì thay
đổi như thế nào?
-Số lớp electron nguyên tử các nguyên tố trong cùng
chu kì có đặc điểm gì?

B¶ng tuÇn hoµn gåm 7 chu k×.
Trong ®ã cã: - 3 chu k× nhá (chu k× 1, 2, 3)
- 4 chu k×
lín (chu k× 4, 5, 6, 7)

2. Chu k×

Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp electron và được sắp xếp
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

3. Nhóm:
3+
11+
19+
37+
87+
55+
Nhóm I
Số e lớp ngoài
cùng
Điện tích hạt
nhân
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
1
1
1
1
1
1 19+
3+
11+

55+
37+
87+
- Nhóm I: + Gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh

+ Điện tích hạt nhân tăng từ Li(3+) đến Fr(87+)
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố gồm 8 nhóm.

+ Đều có 1 electron lớp ngoài cùng.

9
F
Flo
17
Cl
Clo
85
At
Atatin
35
Br
Brom
53
I
Iot
VII
9+
17+
35+
53+

85+
Nhóm VII: + Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh
+ Đều có 7 electron lớp ngoài cùng.
7
7
7
7
7
35+
9+
17+
85+
53+
Nhóm VII Số e l p ngoài
cùng
Điện tích hạt nhân
F
Cl
Br
I
At
+ Điện tích hạt nhân tăng từ F(9+) đến At(85+)
Quan sỏt cu to nguyờn t ca cỏc nguyờn
t nhúm VII hon thnh bảng sau:

- Bảng tuần hoàn các nguyên tố gồm 8 nhóm.

- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp
ngoài cùng và do đó có t/ơng tự nhau đ/ợc xếp
thành cột theo chiều tăng của nguyên tử.


- Số thứ tự của nhóm bằng lớp ngoài cùng của nguyên tử.

bằng nhau tính chất
điện tích hạt nhân
số electron
Tên
nguyên
tố
Kí hiệu
hoá học
Số hiệu
nguyên
tử
Điện
tích hạt
nhân
Số P Số e
Số lớp
e
Số e lớp
ngoài
cùng
Bo B 5 5+ 5 5 2
Canxi Ca 20 20+ 20 20 4
Kali K 19 19+ 19 19 4
3
2
1
Quan sỏt bng tun hon, em hóy cho bit s e lp ngoi

cựng ca cỏc nguyờn t Bo, Canxi, Kali?
3. Nhóm
Nhúm gm cỏc nguyờn t m nguyờn t ca chỳng cú s
electron ngoi cựng bng nhau ( cú tớnh cht tng t
nhau) c xp thnh ct theo chiu tng dn ca in tớch
ht nhõn.


BT 3: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 36,
trong đó số hạt proton (p) bằng số hạt notron (n). Hãy
tìm tên nguyên tố đó, cho biết một vài thông tin về ô
nguyên tố này.
Ta có: p + e + n = 36
Mà: p = e =n
=> e = 12
=> 3e =36
Giải
Nguyên tố đó là: Mg
- Số hiệu nguyên tử : 12
- Kí hiệu hoá học: Mg
- Tên nguyên tố: Magie
- Nguyên tử khối: 24

2
3
Li
Liti
7
4
Be

Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini
227
104 105
4
19
K
Kali
39

20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
St
56
27
Co
Coban
59
28
Ni

Niken
59
29
Cu
ng
64
30
Zn
Km
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33
s
Asen
75
34
Se
Selen
79

35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10

Ne
neon
20
7
N
nit
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti
88
39
Y
Ytri
89
40
Zr

Ziconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46
Pd
Paladi
106
47
Ag
Bc
108

48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thic
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Ioots
127
54
Xe
Xenon
131
6
55

Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
w
Vonfam
184
75
Re
Reni
186
76
Os
ểimi

190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vng
197
80
Hg
Thu ngõn
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd
Chỡ
207
83
Bi
Bitmut
209
84

Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

H

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141
60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi

147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho
Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69

Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** H
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U
Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94

Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245
100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi

256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhúm
Chu kỡ
nhúm
I
nhúm
II
nhúm
III
nhúm
IV
nhúm
V
nhúm
VI
nhúm
VII
nhúm
VIII
18
Ar
Agon
40

17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lu hunh
32
15
P
Pht pho
31
13
Al
Nhụm
27
Kim
loi
Phi
kim
Khớ
him
Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc
Bài tập 4: Nguyên tố A có
cấu tạo nguyên tử nh/ sau:

Điện tích hạt nhân 15+, có 3
lớp e và 5 e lớp ngoài cùng.
Hãy xác định vị trí của A
trong bảng tuần hoàn, tên, kí

hiệu của A.

Giải:
- A có điện tích hạt nhân là 15+ A ở ô 15
- A có 3 lớp e A ở chu kì 3
- A có 5 e lớp ngoài cùng A ở nhóm V
Vậy A là Photpho kí hiệu là P
Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc nội dung chính của bài: Nguyên tắc
sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, cấu
tạo bảng tuần hoàn ( ô nguyên tố, chu kì, nhóm).

Làm bài tập 1,3 SGK/101

Xem trước phần sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của
bảng tuần hoàn.

×