Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Bài giảng thị trường chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.83 KB, 56 trang )

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Giảng viên: Ths NguyễnThị Ngọc Lan
Giảng

viên:

Ths
.
Nguyễn

Thị

Ngọc

Lan

Khoa Tài chính – Ngân hàng
Đ iH N iTh
Đ

i

H
ọc
Ng
oạ
i

Th
ươn
g


16/01/2011 1
NỘI DUNG
 Chương 1: Tổng quan về TTCK
Ch 2Giá ị hờii ủ iề ệ

Ch
ươn
g

2
:
Giá
tr

t
hời

gi
an c

a t
iề
n t

 Chương 3: Cổ phiếu và định giá cổ phiếu
 Chương 4: Trái phiếu và định giá trái phiếu

Chương 5: Lợisuấtvàrủiro

Chương


5:

Lợi

suất



rủi

ro
 Chương 6: Chứng khoán phái sinh
16/01/2011 2
Tài liệu tham khảo
1. Investments

Bodie, Kane, Marcus, 5
th
ed., McGraw

Hill.
2. UBCKNN, Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị trường
chứng khoán
NXB Chính trị Quốcgia
chứng

khoán
,
NXB


Chính

trị

Quốc

gia
3. TS. Bùi Kim Yến (2007), Phân Tích và Đầu Tư Chứng khoán,
NXB Thống Kê
4. Luậtchứng khoán và các vănbản pháp quy trong nướcvàquốc
tế liên quan tớihoạt động đầutư chứng khoán.
Cá hí h ê à h Đầ hứ kh á N â hà
5.

c tạp c

c
h
uy
ê
n ng
à
n
h
:
Đầ
u tư c
hứ
ng

kh
o
á
n,
N
g
â
n

ng,…
6. www.ssc.gov.vn
7
http://www hsx vn
7
.
http://www
.
hsx
.
vn
8.
16/01/2011 3
ƯƠ Ổ Ề
CH
ƯƠ
NG I: T

NG QUAN V



THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THỊ

TRƯỜNG

CHỨNG

KHOÁN

16/01/2011 4
NộiD ngChương I
Nội

D
u
ng

Chương

I
I. Tổng quan về thị trường tài chính
II
Khái quát chung về thị trường chứng khoán
II
.
Khái

quát

chung


về

thị

trường

chứng

khoán
III. Các chủ thể tham gia vào thị trường chứng
kh á
kh
o
á
n
IV. Hàng hóa trên TTCK
V. Các phương thức giao dịch trên TTCK
VI
Chỉ số thị trường
16/01/2011 5
VI
.
Chỉ

số

thị

trường

16/01/2011 5
Tổn
g

Q
uan V

Th

Trườn
g
gQ ị g
Tài Chính
 Khái niệm:
TTTC

nơi

thông
qua
đó
tất
cả
các
hãng
TTTC

nơi

thông

qua
đó
tất
cả
các
hãng
kinh doanh, các hộ gia đình và chính phủ
trong
nước
hay
ngoài
nước

thể
tìm
kiếm
trong
nước
hay
ngoài
nước

thể
tìm
kiếm
,
giao dịch và ký kếthợp đồng vay mượn hay
mua
bán
những

chứng
chỉ
sở
hữu
tài
sản
với
mua
bán
những
chứng
chỉ
sở
hữu
tài
sản
với
các hãng kinh doanh, các hộ gia đình và chính
phủ
trong
nước
hay
ngoài
nước
khác
phủ
trong
nước
hay
ngoài

nước
khác
.
16/01/2011 6
Tổng Quan Về Thị Trường
Tài Chính
Các trung gian tài chính
Những người cung cấp các
nguồn lực tài chính
+ Các hộ gia đình
+ Các công ty
Những người sử dụng các
nguồn lực tài chính
+ Các hộ gia đình
+ Các côn
g
t
y
Thị trường tài chính
+ Chính phủ
+ Người nước ngoài
gy
+ Chính phủ
+ Người nước ngoài
L ồ hhể á ồ l tài hí h
16/01/2011 7
L
u

ng c

h
u c
h
uy

n c
á
c ngu

n
l
ực
tài
c

n
h
Phân Loại Thị Trường
Tài Chính
TT V

n
TT cho vay dài hạn
TT tín d

n
g
thuê mua
ụ g
TT chứng khoán

TT Tài chính
TT phi tập trung (OTC) Thị trường tập trung
TT tiềntệ
TT cho vay ngắn hạn
TT hối đoái
16/01/2011 8
TT

tiền

tệ
TT liên ngân hàng
Khái Niệm Thị Trường
Chứng Khoán
 TTCK là mộtthị trường mà ở nơi đóngườita
mua
b
án
,
chu
y
ểnnhư

n
g,
trao đổichứn
g
khoán
,
y

ợ g,
g
nhằmmục đích kiếmlời.

Phân
loại
:

Phân
loại
:
9 TTCK tập trung
TTCK
hi

9
TTCK
phi
t

ptrun
g
16/01/2011 9
TTCK tập trung
(Trung tâm/Sở Giao Dịch CK)
 TTCK tập trung:Hoạt động kinh doanh theo luật
pháp và quy chế củaSGD
• Thông qua trung gian

N

iêm
yế
tchứn
g
khoán
y
g
• Giao dịch chứng khoán theo nguyên tắc đấugiá
• Côn
g
khai tài chính
g
• Giao nhận và thanh toán CK theo nguyên tắcbù
tr

• Lưukýchứng khoán tại sàn giao dịch
16/01/2011 10
TTCK Phi Tập Trung
(OTC – Over The Counter)
 TTCK phi tập trung:Giaodịch thông qua
mạng lưới các ngân hàng và các công ty
hứ
kh á
c
hứ
n
g
kh
o
á

n.
• Quầygiaodịch tại các ngân hàng

Nguyên
tắc
giao
dịch
:
trực
tiếp

Nguyên
tắc
giao
dịch
:
trực
tiếp
• Xác lậpgiácả:thỏathuận
• Chứn
g
khoán: khôn
g
niêm
yế
t
g
g
y
• Lưu ký: tự do

• Thanhtoángiaonhận: thỏathuận
16/01/2011 11
Chức Năng Của TTCK
• Huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế

Cung cấpmôitrường đầutư cho công

Cung

cấp

môi

trường

đầu



cho

công

chúng
T tí h th h kh ả háhứ kh á

T
ạo

n

h

th
an
h

kh
o

n c
h
o c
á
c c
hứ
n
g

kh
o
á
n
• Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp
• Tạo môi trường giúp Chính phủ thực hiện
các chính sách kinh tế vĩ mô.
16/01/2011 12
Các Thành Phần
Các

Thành


Phần

Tham Gia TTCK
Người phát hành
Nhà đầutư
Các
công
ty
chứng
khoán
TTCK
Các
công
ty
chứng
khoán
16/01/2011 13
Các tổ chức có liên quan đến TTCK
Hàng Hóa Trên TTCK
CHỨNG KHOÁN
CHỨNG KHOÁN
CHỨNG CHỈ
CHỨNG KHOÁN
CỔ PHIẾU TRÁI PHIẾU
CHỨNG

KHOÁN

PHÁI SINH

CHỨNG

CHỈ

QUỸ
CHỨNG

KHOÁN

CÓ THỂ
CHUYỂN ĐỔI
16/01/2011 14
Chứng Khoán
Chứng khoán là bằng chứng xác nhận quyền

lợi
ích
hợp
pháp
của
người
sở
hữu
đối
với

lợi
ích
hợp
pháp

của
người
sở
hữu
đối
với
tài sản hoặc phầnvốn củatổ chức phát hành.
Chứng
khoán
được
thể
hiện
dưới
hình
thức
Chứng
khoán
được
thể
hiện
dưới
hình
thức
chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặcdữ liệu điện
tử
.
tử
.
16/01/2011 15
Cổ Phiếu

 Cổ phiếulàloạichứng khoán xác nhận
quyền

lợi
ích
hợp
pháp
của
người
sở
hữu
quyền

lợi
ích
hợp
pháp
của
người
sở
hữu
đốivới mộtphầnvốncổ phần củatổ chức
phát
hành
.
phát
hành
.
 Phân loạicổ phiếu:
9

Cổ
phiếu
thường
9
Cổ
phiếu
thường
9 Cổ phiếu ưu đãi: đây là loạicổ phiếu trung gian
giữa
cổ
phiếu
thường

trái
phiếu
giữa
cổ
phiếu
thường

trái
phiếu
.
16/01/2011 16
So Sánh Cổ Phiếu Thường
Và Cổ Phiếu Ưu Đãi
COMMON STOCK
PREFERRED STOCK
¾ Phát hành rộng rãi ra công chúng
¾ Cổ suất: không ghi

¾ Có lựa chọn
¾ Ghi cổ suất
¾ Lời ăn, lỗ chịu
¾ Nhận lãi sau
¾
Hoàn vốnsau(nếucó)
¾ Hưởng lãi (có thể tích lũy)
¾ Nhận lãi trước
¾
Hoàn vốntrước(nếucó)
¾
Hoàn

vốn

sau

(nếu

có)
¾ Có phiếu biểu quyết
¾ Chuyển nhượng thông thường
¾
Hoàn

vốn

trước

(nếu


có)
¾ Các nước: không, VN: có
¾ Khôn
g
, hoặc hạn ch
ế
g
16/01/2011 17
Hình ThứcGiáTrị CủaCổ
PhiếuThường
¾Mệnh giá
•Giá trị danh nghĩacủacổ phiếu

Xác
định mứcVĐLcủa công ty cổ phầncổ tứcchitrả

Xác

định

mức

VĐL

của

công

ty


cổ

phần
,
cổ

tức

chi

trả

theo mệnh giá.
¾Thị giá
ầ ổ ế
•Xác định thông qua cung c

u c

phi
ế
u trên thị trường
¾Giá trị sổ sách
•Xác đ

nh trên s

sách k
ế

toán của côn
g
t
y
ị gy
¾Giá trị hiệntại
•Thông qua các phương pháp định giá Æxác định giá trị
thựccủacổ phiếu ( giá trị hiệntại)
18
thực

của

cổ

phiếu

(

giá

trị

hiện

tại

)
MộtSố ThuậtNgữ
¾Cổ phiếu được phép phát hành

•C


p
hi
ế
u côn
g
t
y
đư

c
p

p

p
hát hành đã đăn
g
k
ý

p gy ợ ppp gý
trong điều lệ
¾Cổ phiếu đã phát hành

Cổ
phiếu đã được phát hành


Cổ

phiếu

đã

được

phát

hành
¾Cổ phiếu đang lưu hành
•Cổ phiếu đã được phát hành và đang lưu hành
¾

ế
¾
C

phi
ế
uquỹ
•Cổ phiếu đã phát hành được tổ chức phát hành mua
l

i trên th

trườn
g
.

19
ạ ị g
Trái Phiếu
 Trái phiếulàloạichứng khoán xác nhận
quyền

lợi
ích
hợp
pháp
của
người
sở
hữu
quyền

lợi
ích
hợp
pháp
của
người
sở
hữu
đốivới mộtphầnvốnnợ củatổ chứcphát
hành
.
hành
.
 Phân loại trái phiếu:

Trái
phiếu
công
ty

Trái
phiếu
công
ty
• Trái phiếu chính phủ
16/01/2011 20
Trái Phiếu
 Trên một trái phiếu thông thường ghi rõ:
1.
Mệ
nh
g
iá trái
p
hi
ế
u: Là s

ti

n
g
hi trên
bề
m


t

g
p
g

của trái phiếuvàlàkhoảnvaysẽđược hoàn trả.
2. Trái
s
u
ất
(
lãi
s
u
ất
cou
p
on
)
: T

l

lãi hàn
g
năm
(
p)



g
tính theo % chênh lệch mệnh giá, được thanh
toán định kỳ cho đến khi đáo hạn.
3. Ngày đáo hạn: Là ngày hoàn trả khoảnvay
16/01/2011 21
Chứng Khoán Phái Sinh
Derivative Securities
 Là những công cụđượcpháthànhtrêncơ
sở
những
tài
sản
tài
chính
khác
như
cổ
sở
những
tài
sản
tài
chính
khác
như
cổ
phiếu, trái phiếu,…(gọilàtàisảncơ sở -
underlyings

asset),
nhằm
mục
đích
phân
tán
underlyings
asset),
nhằm
mục
đích
phân
tán
rủiro,bảovệ lợi nhuậnhoặctạolợi nhuận.

Một
số
chứng
khoán
phái
sinh
phổ
biến
:

Một
số
chứng
khoán
phái

sinh
phổ
biến
:
• Forwards, Futures, Options, Swap
16/01/2011 22
Chứng Chỉ Qũy
Chứng
chỉ
quỹ

loại
chứng
khoán
xác
Chứng
chỉ
quỹ

loại
chứng
khoán
xác
nhận quyềnsở hữucủa nhà đầutưđối


vớimộtph

nv


n góp củaquỹđại
chúng.
16/01/2011 23
Quỹ Đầu Tư Dạng Đóng –Mở
Quỹ
đóng
Quỹ
mở
Quỹ
đóng
Là quỹđại chúng mà
chứng
chỉ
quỹ
đã
chào
bán
Quỹ
mở
Là quỹđại chúng mà
chứng
chỉ
quỹ
đã
chào
chứng
chỉ
quỹ
đã
chào

bán
ra công chúng không được
mua lạitheoyêucầucủa

đầ
t
chứng
chỉ
quỹ
đã
chào
bán ra công chúng phải
được mua lạitheoyêucầu


đầ
t
n

đầ
u

.
c

an

đầ
u


24
NAV củaChứn
g
Chỉ
g
QuỹĐầuTư
Quỹ đầu tư dạng đóng
¾ Giá có th

cao hơn ho

c th
ấp
hơn NAV
ặ p
¾ Thường thấp hơn NAV ở mức chiết khấu D
¾
D
thông thường là 5 %

20
%
¾
D

thông

thường




5

%


20
%
MV:

giá
trị
thị
trường
của
một
chứng
chỉ
quỹ
25
MV:


giá
trị
thị
trường
của
một
chứng

chỉ
quỹ

×