Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Tìm hiểu các loại hệ thống tập tin của Linux

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.16 KB, 12 trang )

Môn: Phần Mềm Mã Nguồn Mở
Giảng viên: Đoàn Thiện Ngân
Danh sách nhóm:
1. Trần Trung Quân
2. Phạm Đức Lâm
3. Nguyễn Trung Hiếu
4. Bùi Thế Anh
Tìm hiểu các loại hệ thống tập tin của Linux
1. Giới thiệu về Hệ thống tập tin EXT:
a. EXT2
b. EXT3
c. EXT4
2. So sánh với Hệ thống tập tin của Microsoft.
Hệ thống tập tin EXT2

 !"
#$%&'() *+

,--./01234567)5
5+

8619:3;<!)=
3<* )+
Các đặc trưng của ext2

>3?@ 51>3AB+

>3?-<C<D5
>3 !E3;F/G H+

>3?H3!>3*+



>3?3&3 'H55+
Tính năng Minix EXT EXT 2
Kích thước hệ thống le lớn nhất 64 MB 2 GB 4 TB
Kích thước le lớn nhất 64 MB 2 GB 2 GB
Chiều dài tối đa tên le 30 ký tự 255 ký tự 255 ký tự
Kích thước block tuỳ biến Không Không Có
Hệ thống tập tin EXT3
I ;' *: *:)  ! J 9$ 7) K  )  ! L   = F C)  MK
N )9'9KO3)5*E)J+
?P9Q*4JRSTUR )STV1#<=)5 !*EK
55>'J95W:N )+

X/J/53!#< -UKV+

(-1<#3;<*E YL+

@ 53;F-*+
Hệ thống tập tin EXT4
File system Year introduced Creator Original operating system
EXT 1992 Rémy Card Linux
EXT2 1993 Rémy Card Linux, Hurd
EXT3 1999 Stephen Tweedie Linux
EXT4 2006

Linux
Một số thông tin về EXT
So sánh với một số tập tin của Microsoft
Một số thông tin về hệ thống tập tin FAT
Thuộc tính FAT12 FAT16 FAT32

Được sử dụng cho
Đĩa mềm và dung lượng đĩa
cứng rất nhỏ
Từ nhỏ đến dung lượng đĩa
cứng trung bình
Kích thước trung bình dung
lượng đĩa cứng rất lớn
Kích thước của biến đếm
12 bit 16 bit 28 bit
Số lượng tối đa của cụm 4086 65526 ~ 268.435.456
Cụm Kích thước được sử dụng 0,5 KB 4 kB 2 KB đến 32 KB 4 KB đến 32 KB
Kích thước tối đa 16736256 2147123200 khoảng 2 ^ 41

NTFS thay thế hệ thống tập tin FAT là hệ thống tập tin ưu tiên cho hệ điều hành
Windows của Microsoft .

NTFS có một số cải tiến hơn FAT và HPFS (High Performance File System ) như hỗ trợ
cải thiện cho siêu dữ liệu và sử dụng cấu trúc dữ liệu tiên tiến để cải thiện hiệu suất.

NTFS có khả năng mã hóa le và folder để bảo vệ dữ liệu quan trọng của người dùng
máy tính.

Tuy nhiên, FAT và NTFS lại không tương thích với nhau.
Một số thông tin về hệ thống tập tin NTFS
File system Tên tập tin (tối đa) Kí tự trong tên Kích thước tập tin tối đa Dung lượng tối đa
EXT2
255 byte
Bất kỳ byte trừ NUL và /
2 TB 32 TB
EXT3

255 byte 2 TB 32 TB
EXT4
255 byte 16 TB 1 EB
FAT12
8 kí tự
Trừ giá trị 0-31, 127 (DEL)
và: "* /: <> \ | +, = []
(lowcase az được lưu trữ
là AZ). Trừ NUL
32MB-256MB 32MB-256MB
FAT16
8-255 kí tự 2GB-4GB 2GB/4GB
FAT32
255 kí tự 4GB 2TB-16TB
NTFS
255 kí tự
Bất kỳ Unicode trừ NUL
và \ /: *? <> |
16 EB
(exabyte)
16 EB
Cám ơn thầy và các bạn đã chú ý lắng nghe

×