Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiết 39 - bài 31 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 25 trang )

nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về
dự giờ thao giảng chọn giáo viên dạy
giỏi cấp huyện
Môn hóa học 9
tiết 39 - bài 31: Sơ l ợc về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học

GV:
Tr ờng THCS

Cho các nguyên tố hóa học: Na, Al, Mg, Si, S,
P có điện tích hạt nhân nguyên tử lần lượt là
11+, 13+, 12+, 14+, 16+, 15+. Hãy sắp xếp các
nguyên tố trên theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân nguyên tử ?
Na, Mg, Al, Si, P, S

Tiết 39: Bài 31 : sơ l ợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học

Dmitry Mendeleyev
( 1834 1907 )
Năm 1869 Mendeleyev đã tìm ra đ ợc bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học , ở thời kì này bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đ ợc xây
dựng với khoảng 60 nguyên tố . Do đó một số ô ông đã để trống và dự
đoán tính chất hoá học của nó . Sau này ng ời ta đã tìm đ ợc và mang
tính chất hoá học giống nh ông dự đoán tr ớc đó .

Bút tích của
Mendeleev


2
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
3
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
7
87
Fr
Franxi
223
88
Ra
Radi
226
89**
Ac
Actini

227
104 105
4
19
K
Kali
39
20
Ca
Canxi
40
22
Ti
Titan
48
23
V
Vanadi
51
24
Cr
crom
52
25
Mn
mangan
55
26
Fe
Sắt

56
27
Co
Coban
59
28
Ni
Niken
59
29
Cu
Đồng
64
30
Zn
Kẽm
65
21
Sc
Scandi
45
31
Ga
Gali
70
32
Ge
Gemani
73
33

Ás
Asen
75
34
Se
Selen
79
35
Br
Brom
80
36
Kr
Kripton
84
14
Si
Silic
28
1
1
H
Hidro
1
2
He
Heli
2
5
B

Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O
Oxi
16
9
F
Flo
19
5
37
Rb
Rubidi
85
38
Sr
Stronti

88
39
Y
Ytri
89
40
Zr
Zỉiconi
91
41
Nb
Niobi
93
42
Mo
Molipden
96
43
Tc
Tecnexi
99
44
Ru
Ruteni
101
45
Rh
Rodi
103
46

Pd
Paladi
106
47
Ag
Bạc
108
48
Cd
Cadimi
112
49
In
Indi
115
50
Sn
thiếc
119
51
Sb
Stibi
122
52
Te
Telu
128
53
I
Iot

127
54
Xe
Xenon
131
6
55
Cs
Xesi
133
56
Ba
Bari
137
57
La
Lantan
139
72
Hf
Hafini
179
73
Ta
Tantan
181
74
Ư
Vonfam
184

75
Re
Reni
186
76
Os
Óimi
190
77
Ir
Iridi
192
78
Pt
Platin
195
79
Au
Vàng
197
80
Hg
Thuỷ ngân
201
81
Ti
Tali
204
82
Pd

Chì
207
83
Bi
Bitmut
209
84
Po
Poloni
209
85
At
Atatin
210
86
Rn
Radon
222

Họ

Lantan
58
Ce
Xeri
140
59
Pr
Prazeodim
141

60
Nd
Neodim
144
61
Pm
Prometi
147
62
Sm
Samari
150
63
Eu
Europi
152
64
Gd
Gadolini
157
65
Tb
Tebi
159
66
Dy
Diprozi
163
67
Ho

Honmi
165
68
Er
Eribi
167
69
Tm
Tuli
169
70
Yb
Ytecbi
173
71
Lu
Lutexi
175
** Họ
Actini
90
Th
Thorii
232
91
Pa
Protactini
231
92
U

Urani
238
93
Np
Neptuni
237
94
Pu
Plutoni
242
95
Am
Amerixi
243
96
Cm
Curi
247
97
Bk
Beckeli
247
98
Cf
Califoni
251
99
Es
Ensteni
245

100
Fm
Fecmi
253
101
Md
Mendelevi
256
102
No
Nobeli
255
103
Lorenxi
257
nhóm
Chu kì
nhóm
I
nhóm
II
nhóm
III
nhóm
IV
nhóm
V
nhóm
VI
nhóm

VII
nhóm
VIII
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo
35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Kim loại chuyển tiếp
Kim
loại
Phi
kim
Khí
hiếm

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

I . Nguyên tắc sắp
xếp các nguyên
tố trong bảng
tuần hoàn
- Trong bảng Tuần hoàn các
nguyên tố đ ợc sắp xếp
theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân .
Tiết 39: Bài 31 : sơ l ợc bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
Hãy đọc thông tin sgk trang 96
và quan sát bảng tuần hoàn ,
em hãy thảo luận nhóm và cho
biết Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố đ ợc sắp xếp nh thế
nào

I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
trong bảng hệ thống tuần hoàn .
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
I . Ô nguyên tố .
Tiết 39: Bài 31 : sơ l ợc bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
12
Mg
Magie
24
Ví dụ: Ô nguyên tố Magie


12
Mg
Magie
24
Nguyên tử
khối
Kí hiệu
hóa học
Tên nguyên
tố
Số hiệu
nguyên tử
Ô nguyên tố cho biết:
- Số hiệu nguyên tử
- Kí hiệu hoá học
-Nguyên tử khối
Chú ý:- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử trùng với số thứ tự của nguyên tố.
- Tên nguyên tố
Quan sát bảng tuần hoàn cho biết Mg ở vị trí
thứ bao nhiêu trong bảng tuần hoàn?

I . Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
trong bảng hệ thống tuần hoàn .
II . Cấu tạo bảng tuần hoàn .
I . Ô nguyên tố .
- Cho Biết: Số hiệu nguyên tử,
kí hiệu hoá học, tên nguyên tố ,

nguyên tử khối của nguyên tố đó
- Số hiệu nguyên tử có số trị
bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân và bằng số electron
trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử cũng chính
là số thứ tự của nguyên tố
trong bảng tuần hoàn.
Tiết 39: Bài 31 : sơ l ợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học

Bài tập 1: Quan sát bảng tuần hoàn, điền số liệu thích hợp vào
bảng sau:
Tên
nguyên tố
Kí hiệu
hoá học
Số hiệu
nguyên tử
Điện tích hạt
nhân
NTK
Số
electron
5
20
19+
Bo
B
5+

11
5
Ca
Canxi
20+
20
Kali K 19 39 19
40

2 . Chu k×
Quan sát hàng thứ 1
và cho biết:
-Số lượng nguyên tố
và gồm những
nguyên tố nào?
-Điện tích hạt nhân
tăng hay giảm từ H
đến He?
Ở hàng thứ 1 có:
-2 nguyên tố và gồm
H và He.
-Điện tích hạt nhân
tăng từ H đến He.
- Hàng thứ 2 có
giống hàng thứ
1 không?Tại
sao?
-Em biết gì về
hàng thứ 3?


- Gåm 8 nguyªn tè (Tõ Li → Ne)
- § îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t
nh©n. tõ Li (3+) ®Õn Ne (10+)
Hàng thứ 2:
3
Li
Liti
7
4
Be
Beri
9
5
B
Bo
11
6
C
Cacbon
12
10
Ne
neon
20
7
N
nitơ
14
8
O

Oxi
16
9
F
Flo
19

- Gåm 8 nguyªn tè (Tõ Na → Ar)
- § îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn cña ®iÖn tÝch h¹t
nh©n. Tõ Na(11+) ®Õn Ar (18+)
Hàng thứ 3:
11
Na
Natri
23
12
Mg
Magie
24
14
Si
Silic
28
18
Ar
Agon
40
17
Cl
Clo

35.5
16
S
Lưu huỳnh
32
15
P
Phốt pho
31
13
Al
Nhôm
27
Vậy em rút
ra được
nhận xét gì
về chu kì?
Những hàng gồm
các nguyên tố sắp
xếp như thế được
gọi là chu kì

I.Nguờn t c s p x p cỏc nguyờn t trong b ng tu n ho n:
II.C u t o b ng tu n ho n:
1.ễ nguyờn t:
Cho bi t :s hi u nguyờn t ,kớ hi u húa h c,tờn nguyờn t ,nguyờn
t kh i c a nguyờn t ú.
- Số hiệu nguyên tử có số trị bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân và bằng số electron trong nguyên tử.
- Số hiệu nguyên tử cũng chính là số thứ tự của nguyên tố

trong bảng tuần hoàn.
2. Chu kỡ:
- L dóy cỏc nguyờn t c x p theo chi u i n tớch h t nhõn
t ng d n .
- G m 7 chu kỡ.
Tiết 39: Bài 31 : sơ l ợc bảng tuần hoàn
Các nguyên tố hoá học

3. Nhãm:
-
Cét I: + Gåm c¸c nguyªn tè kim lo¹i ho¹t ®éng m¹nh
( cã tÝnh chÊt t ¬ng tù nhau)
+ §iÖn tÝch h¹t nh©n t¨ng tõ Li(3+) ®Õn Fr(87+)
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23
87
Fr
Franxi
223
19
K
Kali
39
37

Rb
Rubidi
85
55
Cs
Xesi
133
I
Quan sát các ô
nguyên tố cột I và
cho biết điện tích hạt
nhân tăng hay giảm
từ Li đến Fr.
Viết PTPƯ giữa Na, K
tác dụng với nước ?
Từ đó nhận xét tính
chất của Na và K.

Cột VII: + Gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh
( cú tớnh cht tng t nhau)
+ Điện tích hạt nhân tăng từ F(9+) đến At(85+)
Quan sỏt cỏc ụ nguyờn t ct VII cho bit in
tớch ht nhõn tng hay gim t F n At ?
35
Br
Brom
80
9
F
Flo

19
53
I
Iot
127
85
At
Atatin
210
VII
17
Cl
Clo
35.5
Vy t ú cỏc em
rỳt ra nhn xột gỡ
v nhúm ?
PTHH giữa Flo, Clo tác dụng với
hiđro:
F
2
+ H
2
2HF
Cl
2
+ H
2
2HCl
Nhận xét tính chất của Flo và Clo

Cột gồm các nguyên
tố sắp xếp nh thế đ ợc
gọi là nhóm.

I.Nguên t c s p x p các nguyên t trong b ng tu n ắ ắ ế ố ả ầ
ho n:à
II.C u t o b ng tu n ho n:ấ ạ ả ầ à
1.Ô nguyên t :ố
2.Chu kì:
3.Nhóm:
-
Nhóm g m các nguyên t m nguyên t c a chúng có ồ ố à ử ủ
tính ch t t ng t nhau, c x p th nh c t theo chi u ấ ươ ự đượ ế à ộ ề
t ng c a i n tích h t nhân nguyên t .ă ủ đ ệ ạ ử
- G m 8 nhóm.ồ
Tiết 39 - Bài 31: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Bài tập 2: Quan sát bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học và điền vào bảng sau các số liệu ở các cột cho phù
hợp .

hiệu
hóa
học
Số hiệu
nguyên
tử
Điện
tích

hạt
nhân
Số
electron

NTK
Thứ
Tự
Chu

Nhóm
C
6
Al
13
Ca
20
20+
13+
6+ 6
13
20
12
40
27
6 2
IV
13
20
3

4
III
II

Luật chơi

Mỗi câu hỏi đ a ra có 15 giây suy nghĩ

Sau 15 giây các em trả lời

Nếu trả lời sai thì không đ ợc trả lời câu tiếp theo.

Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì đạt
điểm 10.

C©u 1:
Nguyên tố nào ở vị trí
13 trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố
hóa học ?
151413
12
11109876543
2
1
HÕt giê
Nhôm

C©u 2:
Nguyên tố Natri thuộc

chu kì bao nhiêu?
15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
HÕt giê
3

C©u 3:
Điện tích hạt nhân tăng hay
giảm từ Na đến Ar ?
15
15
14
13
12
11
10
9
87
6

5
4
321
HÕt giê
Tăng

C©u 4:
Điện tích hạt nhân
tăng hay giảm từ Li
đến Fr?
15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
HÕt giê
Tăng

C©u 5:
Các nguyên tố trong cùng
một nhóm có đặc điểm gì
giống nhau?

15
15
14
13
12
11
10
9
87
6
5
4
321
HÕt giê
Có tính chất tương tự nhau

D

n

d
ò
:

1. Học kĩ nội dung bài
2. Làm các bài tập 1, 3, 4 SGK - tr 101,
31.2 SBT vào vở bài tập.
3. Xem trước phần tiếp theo của bài.

×