Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài giảng địa lý 10 bài 7 cấu trúc của trái đất. thạch quyển. thuyết kiến tạo mảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 22 trang )

BÀI 7: CẤU TRÚC CỦA TRÁI
BÀI 7: CẤU TRÚC CỦA TRÁI
ĐẤT. THẠCH QUYỂN.
ĐẤT. THẠCH QUYỂN.
THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 10
I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT
I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT
Em hãy quan sát
Em hãy quan sát
hình vẽ sau và cho
hình vẽ sau và cho
biết Trái Đất có bao
biết Trái Đất có bao
nhiêu lớp? Phương
nhiêu lớp? Phương
pháp xác định cấu
pháp xác định cấu
trúc của các lớp.
trúc của các lớp.
- Phương pháp xác định phổ biến: phương pháp địa
- Phương pháp xác định phổ biến: phương pháp địa
chấn.
chấn.
-


Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp: Lớp vỏ Trái Đất,
Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp: Lớp vỏ Trái Đất,
Lớp Manti, Nhân Trái Đất


Lớp Manti, Nhân Trái Đất
I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT
I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT
VỎ TRÁI ĐẤT
VỎ TRÁI ĐẤT
QUYỂN MANTI
QUYỂN MANTI
NHÂN TRÁI ĐẤT
NHÂN TRÁI ĐẤT
LÁT CẮT THỂ HIỆN CẤU TRÚC TRÁI
LÁT CẮT THỂ HIỆN CẤU TRÚC TRÁI
ĐẤT
ĐẤT
Hãy quan sát hình
Hãy quan sát hình
vẽ cùng thảo luận
vẽ cùng thảo luận
nhóm theo các phiếu
nhóm theo các phiếu
học tập sau:
học tập sau:
+ Nhóm 1:
+ Nhóm 1:
Cấu
Cấu
tạo vỏ Trái Đất.
tạo vỏ Trái Đất.
+ Nhóm 2:
+ Nhóm 2:
Lớp

Lớp
Manti
Manti
+ Nhóm 3:
+ Nhóm 3:
Nhân
Nhân
Trái Đất.
Trái Đất.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 1)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 1)
- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:
- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:
- Thời gian: 5’
- Thời gian: 5’
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
ĐỘ DÀY
ĐỘ DÀY
-


Lục địa:………………………………
Lục địa:………………………………
-


Đại dương:…………………………
Đại dương:…………………………
CẤU

CẤU
TẠO
TẠO
Tầng đá……
Tầng đá……
Tầng đá……
Tầng đá……
Tầng đá……
Tầng đá……
Ý NGHĨA
Ý NGHĨA
1. Vỏ Trái Đất
1. Vỏ Trái Đất
- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:
- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:
- Thời gian: 5’
- Thời gian: 5’
2. Lớp Manti
2. Lớp Manti
ĐẶC ĐIỂM
GIỚI HẠN
CẤU
TẠO
Manti….
Manti….
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 2)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 2)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 3)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ1 (NHÓM 3)
- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:

- Quan sát hình vẽ, cùng nội dung SGK điền vào sơ đồ sau:
- Thời gian: 5’
- Thời gian: 5’
3. Nhân Trái Đất
3. Nhân Trái Đất
ĐẶC ĐIỂM
GIỚI HẠN
CẤU
TẠO
Nhân ngoài
Nhân trong
THÀNH PHẦN VẬT CHẤT
1. VỎ TRÁI ĐẤT
1. VỎ TRÁI ĐẤT
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
ĐỘ DÀY
ĐỘ DÀY
-
Lục địa: Dao động 5 – 70 km
Lục địa: Dao động 5 – 70 km
-
Đại dương: Khoảng 5km
Đại dương: Khoảng 5km
CẤU
CẤU
TẠO
TẠO
Tầng đá trần tích
Tầng đá trần tích

-
Hình thành do vật liệu vụn, nhỏ bị nén ép.
Hình thành do vật liệu vụn, nhỏ bị nén ép.
-
Không liên tục,độ dày không đồng đều giữa
Không liên tục,độ dày không đồng đều giữa
các khu vực.
các khu vực.
Tầng đá granit
Tầng đá granit
-


Các đá có tỉ trọng nhẹ, thành phần cấu tạo
Các đá có tỉ trọng nhẹ, thành phần cấu tạo
chính: silic và nhôm (tầng sial).
chính: silic và nhôm (tầng sial).
-


Hình thành nền lục địa.
Hình thành nền lục địa.
Tầng đá badan
Tầng đá badan
-
Các đá tỉ trọng nặng, cấu tạo chính: silic và
Các đá tỉ trọng nặng, cấu tạo chính: silic và
magiê (tầng sima).
magiê (tầng sima).
-

Thường lộ ra ở đại dương
Thường lộ ra ở đại dương
Ý NGHĨA
Ý NGHĨA
Nơi cư trú và diễn ra các hoạt động của loài
Nơi cư trú và diễn ra các hoạt động của loài
người.
người.
2. LỚP MANTI
2. LỚP MANTI
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
GIỚI HẠN
GIỚI HẠN
Từ VTĐ tới độ sâu 2900km, chiếm 80%
Từ VTĐ tới độ sâu 2900km, chiếm 80%
thể tích và 68,5 khối lượng Trái Đất.
thể tích và 68,5 khối lượng Trái Đất.
CẤU
CẤU
TẠO
TẠO
Manti trên
Manti trên
- Vật chất ở trạng thái dạng quánh dẻo và
- Vật chất ở trạng thái dạng quánh dẻo và
luôn chuyển động.
luôn chuyển động.
Manti dưới
Manti dưới

- Vật chất ở trạng thái rắn.
- Vật chất ở trạng thái rắn.
Vỏ Trái Đất + tầng trên quyển Manti (100km): THẠCH QUYỂN
Vỏ Trái Đất + tầng trên quyển Manti (100km): THẠCH QUYỂN
3. NHÂN TRÁI ĐẤT
3. NHÂN TRÁI ĐẤT
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
GIỚI HẠN
GIỚI HẠN
Độ dày vào khoảng 3470 km
Độ dày vào khoảng 3470 km
CẤU
CẤU
TẠO
TẠO
Nhân ngoài
Nhân ngoài
- Độ dày 2900 - 5100.
- Độ dày 2900 - 5100.
- Nhiệt độ cao khoảng 5000
- Nhiệt độ cao khoảng 5000
o
o
C.
C.
- Áp suất: 1.3 - 3.1 triệu atm.
- Áp suất: 1.3 - 3.1 triệu atm.
- Vật chất ở trạng thái lỏng
- Vật chất ở trạng thái lỏng

Nhân trong
Nhân trong
- Độ dày 5100 - 6370km.
- Độ dày 5100 - 6370km.
- Áp suất: 3 - 3.5 triệu atm.
- Áp suất: 3 - 3.5 triệu atm.
- Vật chất ở trạng thái rắn.
- Vật chất ở trạng thái rắn.
THÀNH PHẦN VẬT
THÀNH PHẦN VẬT
CHẤT
CHẤT
Chủ yếu kim loại nặng như: niken,
Chủ yếu kim loại nặng như: niken,
sắt (tầng Nife).
sắt (tầng Nife).
II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
Hãy quan sát hình sau em có nhân xét gì về vị trí các lục địa?
Hãy quan sát hình sau em có nhân xét gì về vị trí các lục địa?
Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó?
Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó?
Vị trí các lục địa cách đây 200 triệu năm
Vị trí các lục địa cách đây 200 triệu năm
Vị trí các lục địa ngày nay
Vị trí các lục địa ngày nay
VỊ TRÍ CÁC MẢNG Ở CAC KHOẢNG
THỜI GIAN KHÁC NHAU
Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng lục địa chính
Hãy quan sát sơ đồ sau và kể tên các mảng lục địa chính

trên thế giới?
trên thế giới?
SỰ CHUYỂN ĐỘNG VẬT CHẤT TRONG MANTI
SỰ CHUYỂN ĐỘNG VẬT CHẤT TRONG MANTI
Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía lục địa
Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía lục địa
Á – Âu và kết quả của sự chuyển dịch:
Á – Âu và kết quả của sự chuyển dịch:
Himalaya – nóc nhà thế giới.
Himalaya – nóc nhà thế giới.
II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
II.THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG
1.Kiến tạo mảng:
1.Kiến tạo mảng:
-
Được phát hiện bởi:Afred Wenenger
Được phát hiện bởi:Afred Wenenger
-
Vỏ Trái Đất bị biến dạng đứt gãy tạo thành những mảng
Vỏ Trái Đất bị biến dạng đứt gãy tạo thành những mảng
cứng (mảng lục địa).
cứng (mảng lục địa).
-
Mảng lục địa bao gồm vỏ lục địa và vỏ đại dương.
Mảng lục địa bao gồm vỏ lục địa và vỏ đại dương.
-
Nguyên nhân: Các mảng nổi, chuyển động trên lớp vật chất
Nguyên nhân: Các mảng nổi, chuyển động trên lớp vật chất
quánh dẻo thuộc quyển Manti.
quánh dẻo thuộc quyển Manti.

Quan sát hình vẽ và đoạn video sau cho biết các MKT
Quan sát hình vẽ và đoạn video sau cho biết các MKT
có những kiểu tiếp xúc nào? kết quả của những sự tiếp xúc
có những kiểu tiếp xúc nào? kết quả của những sự tiếp xúc
đó?
đó?
a.
a.
Tiếp xúc tách giãn:
Tiếp xúc tách giãn:
-
C
C
ác mảng dần tách
ác mảng dần tách
xa nhau về hai phía.
xa nhau về hai phía.
-
H
H
ình thành các sống
ình thành các sống
núi lửa giữa đại
núi lửa giữa đại
dương.
dương.


2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.
2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA
b. Tiếp xúc dồn ép:
b. Tiếp xúc dồn ép:
- Hai mảng bị dồn ép (xô húc, hút chìm): núi cao, vực
- Hai mảng bị dồn ép (xô húc, hút chìm): núi cao, vực
sâu
sâu
2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.
2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.
DÃY ANDET – NAM MỸ
DÃY ANDET – NAM MỸ
ĐỈNH EVEREST
ĐỈNH EVEREST
ĐOÀN THÁM HIỂM ĐO ĐỘ SÂU VỰC
ĐOÀN THÁM HIỂM ĐO ĐỘ SÂU VỰC
MARIANA
MARIANA
DÃY HYMALAYA
DÃY HYMALAYA

×