Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Các giải pháp tài chính chủ yếu nâng cao hiệu quả tổ chức sử dụng vốn kinh doanh tại công ty cổ phần sông đà 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.02 KB, 74 trang )

Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 1 Lớp CQ43/11.02
MC LC
LI NểI U 5
CHNG 1 : VN KINH DOANH V S CN THIT NNG CAO
HIU QU S DNG VN KINH DOANH 7
1.1. VN KINH DOANH V NGUN HèNH THNH VN KINH DOANH 7
1.1.1. Khỏi nim vn kinh doanh 7
1.1.2. c trng ca vn kinh doanh 7
1.1.3. Phõn loi vn kinh doanh trong doanh nghip 8
1.1.3.1. Vn c nh ca doanh nghip 8
1.1.3.2. Vn lu ng ca doanh nghip 9
1.1.4. Ngun vn kinh doanh ca doanh nghip 11
1.1.4.1. Phõn loi theo quan h s hu vn 11
1.1.4.2. Phõn loi theo thi gian huy ng v s dng ngun vn 12
1.1.4.3. Phõn loi theo phm vi huy ng vn 12
1.2. HIU QU S DNG VN KINH DOANH 13
1.2.1. S cn thit phi nõng cao hiu qu s dng vn kinh doanh 13
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng VKD trong DN 14
1.2.2.1. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn kinh doanh 14
1.2.2.2. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn c nh 15
1.2.2.3. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn lu ng 17
1.3. CC NHN T NH HNG N HIU QU S DNG VN
KINH DOANH 18
1.3.1. Cỏc nhõn t khỏch quan 18
1.3.2. Cỏc nhõn t ch quan 19
1.4. CC BIN PHP NNG CAO HIU QU S DNG VN KINH
DOANH 20
CHNG 2 : THC TRNG V HIU QU S DNG VN KINH
DOANH TI CễNG TY C PHN SễNG 12 23


2.1. KHI QUT V TèNH TèNH SN XUT V KINH DOANH CA
CễNG TY C PHN SễNG 12 23
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin 23
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 2 Lớp CQ43/11.02
2.1.2. c im t chc b mỏy qun lý v t chc sn xut ca Cụng ty 24
2.1.2.1. c im t chc sn xut 24
2.1.2.2. c im t chc b mỏy qun lớ 27
2.1.3. Khỏi quỏt v tỡnh hỡnh sn xut ca Cụng ty trong nhng nm va qua 30
2.2. PHN TCH HIU QU S DNG VN CA CễNG TY TRONG NM
VA QUA 32
2.2.1. Nhng thun li v khú khn ca Cụng ty 32
2.2.2. Tỡnh hỡnh c cu v s bin ng ca vn kinh doanh 33
2.2.3. Tỡnh hỡnh c cu v bin ng ca ngun vn kinh doanh 33
2.2.4. Tỡnh hỡnh t chc, s dng v hiu qu s dng vn c nh 41
2.2.4.1 Tỡnh hỡnh t chc v s dng vn c nh 41
2.2.4.2. Hiu qu s dng vn c nh 48
2.2.5. Tỡnh hỡnh t chc, s dng v hiu qu s dng vn lu ng 49
2.2.5.1. Vn bng tin v kh nng thanh toỏn 50
2.2.5.2. Tỡnh hỡnh qun lớ v hiu qu s dng cỏc khon phi thu 51
2.2.5.3. Tỡnh hỡnh qun lớ hng tn kho 53
2.2.5.4. Hiu qu s dng vn lu ng 57
2.2.6. Hiu qu s dng vn kinh doanh 58
2.2.7. ỏnh giỏ cụng tỏc qun lớ v hiu qu s dng vn kinh doanh ca Cụng
ty c phn Sụng 12 trong nm 2008 62
CHNG 3 :MT S GII PHP TI CHNH CH YU NHM
NNG CAO HIU QU T CHC S DNG VN KINH DOANH
TI CễNG TY C PHN SNG 12 64
3.1. PHNG HNG, NHIM V SN XUT KINH DOANH CA CễNG

TY TRONG THI GIAN TI 64
3.2. MT S GII PHP TI CHNH GểP PHN NNG CAO HIU QU
S DNG VN KINH DOANH CA CễNG TY 66
KT LUN 73



Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 3 Lớp CQ43/11.02
DANH MC T VIT TT

VKD Vn kinh doanh
VC Vn c nh
VL Vn lu ng
TSC Ti sn c nh
TSL Ti sn lu ng
VCSH Vn ch s hu
SXKD Sn xut kinh doanh
GTCL Giỏ tr cũn li
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 4 Lớp CQ43/11.02
LI CAM OAN

Tụi xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn cu ca tụi.
Cỏc s liu, kt qu nờu trong lun vn l trung thc, xut phỏt t tỡnh
hỡnh thc t ca n v thc tp

Sinh viờn thc hin:

ng th Hng Hnh
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 5 Lớp CQ43/11.02
LI NểI U
Mt doanh nghip mun tn ti v phỏt trin thỡ trc ht phi cú vn.
Vn l iu kin tiờn quyt cho s ra i ca doanh nghip. Tuy nhiờn,
phỏt trin thỡ doanh nghip khụng nhng phi bo ton c ngun vn ó b
ra m phi phỏt trin c vn ú. Thc t cho thy rng khụng ch nc ta
m nhiu nc trờn th gii, tỡnh trng s dng vn lóng phớ, kộm hiu qu
ang din ra rt ph bin. Vic t chc l s dng vn khụng hiu qu s nh
hng ln n kt qu hot ng sn xut kinh doanh. Chớnh vỡ vy vic nõng
cao hiu qu t chc v s dng vn l vn c tt c cỏc doanh nghip
quan tõm.
Ngy nay vi s tin b khụng ngng ca khoa hc cụng ngh cựng vi
s cnh tranh ngy cng gay gt ca th trng, cỏc doanh nghip mun ng
vng trong nn kinh t thỡ nhu cu v vn cho vic m rng quy mụ hot
ng ngy cng ln. Vỡ th, ũi hi cụng tỏc t chc qun lỡ v s dng vn
sao cho cú hiu qu cú ý ngha vụ cựng quan trng. Trc ht nú s quyt
nh c s tn ti v sau ú l khng nh v th cho doanh nghip.
Nhn thc c tm quan trng ca vic nõng cao hiu qu t chc s
dng vn kinh doanh v qua thi gian thc tp ti Cụng ty C phn Sụng
12 cựng vi s hng dn tn tỡnh ca thy giỏo V Vn Ninh v tp th cỏn
b nhõn viờn ca Cụng ty, vn dng lý lun vo thc tin cụng ty ng thi t
thc tin lm sỏng t lý lun em xin i sõu nghiờn cu v hon thnh lun vn
tt nghip vi ti: Cỏc gii phỏp ti chớnh ch yu nõng cao hiu qu t
chc s dng vn kinh doanh ti Cụng ty c phn Sụng 12.
Mc ớch nghiờn cu ca ti ny l trờn c s thc t tỡnh hỡnh t
chc s dng vn kinh doanh ca cụng ty hin nay thy c nhng mt
ó t c cn phỏt huy ng thi cng thy c nhng tn ti cn khc

phc, t ú a ra nhng bin phỏp c th nhm nõng cao hiu qu t chc s
dng vn kinh doanh ca Cụng ty.
Ni dung ca lun vn ny gm 3 chng:
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 6 Lớp CQ43/11.02
Chng 1: Vn kinh doanh v s cn thit phi nõng cao hiu qu s
dng vn kinh doanh ca doanh nghip
Chng 2: Thc trng cụng tỏc t chc, s dng vn kinh doanh ca
Cụng ty c phn Sụng 12
Chng 3: Mt s gii phỏp ti chớnh ch yu nhm nõng cao hiu qu
t chc s dng vn kinh doanh ti Cụng ty c phn Sụng 12
Ngy 05 thỏng 04 nm 2009
Sinh viờn
ng th Hng Hnh
Lp CQ43/11.02

















Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 7 Lớp CQ43/11.02
CHNG 1
VN KINH DOANH V S CN THIT NNG CAO HIU QU S
DNG VN KINH DOANH
1.1. VN KINH DOANH V NGUN HèNH THNH VN KINH DOANH
1.1.1. Khỏi nim vn kinh doanh
Phm trự vn kinh doanh (VKD) luụn gn lin vi khỏi nim doanh
nghip.Theo iu 4 Lut doanh nghip 2005, Doanh nghip l t chc kinh
t cú tờn riờng, cú ti sn, cú tr s giao dch n nh, c ng kớ kinh
doanh theo quy nh ca phỏp lut nhm mc ớch thc hin cỏc hot ng
kinh doanh.
Bt kỡ mt doanh nghip no mun tin hnh hot ng sn xut kinh
doanh u cn phi cú ba yu t c bn sau: Sc lao ng, i tng lao
ng, v t liu lao ng. cú c cỏc yu t c bn ny ũi hi doanh
nghip phi ng ra mt s vn tin t nht nh phự hp vi quy mụ v iu
kin kinh doanh. Lng vn tin t ú c gi l VKD ca doanh nghip.
Khỏi nim vn kinh doanh: VKD ca doanh nghip l biu hin bng
tin ca ton b ti sn c huy ng, s dng vo hot ng sn xut kinh
doanh nhm mc ớch sinh li.
1.1.2. c trng ca vn kinh doanh
qun lớ v s dng cú hiu qu VKD ũi hi doanh nghip phi
nhn thc ỳng n cỏc c trng ca vn.
- Vn phi i din cho mt long ti sn nht nh.Hay cú th núi, vn
l biu hin bng giỏ tr ca cỏc ti sn trong doanh nghip. Do ú, khụng th
cú vn m khụng cú ti sn hoc ngc li.
- Vn phi vn ng sinh li. Vn biu hin bng tin nhng tin ch

l dng tim nng ca vn. tr thnh vn thỡ tin phi c vn ng sinh
li ngha l tin ch c coi l vn khi chỳng c a vo sn xut kinh
doanh. Trong quỏ trỡnh vn ng, vn cú th thay i hỡnh thỏi biu hin, ban
u l hỡnh thỏi tin t v kt thỳc vũng tun hon cng l hỡnh thỏi tin t
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 8 Lớp CQ43/11.02
nhng vi giỏ tr ln hn. Nhn thc c c trng ny thỡ doanh nghp
phi tỡm mi cỏch huy ng mi ngun lc vo sn xut kinh doanh, trỏnh
tỡnh trng ng vn.
- Vn phi c tớch t, tp trung n mt lng nht nh mi cú th
u t vo sn xut kinh doanh nhm mc ớch sinh li. c trng ny ũi
hi doanh nghip cn lp k hoch huy ng lng vn cn thit ỏp
ng nhu cu u t, m rng hot ng kinh doanh, nõng cao nng lc cnh
tranh.
- Vn cú giỏ tr v mt thi gian, ngha l ng vn ti cỏc thi im
khỏc nhau cú giỏ tr khụng ging nhau. Do ú, huy ng v s dng vn kp
thi l iu ht sc quan trng.
- Vn l loi hng hoỏ c bit v cng nh mi hng hoỏ khỏc nú cú giỏ
tr v giỏ tr s dng. Khi s dng hng hoỏ vn s to ra mt giỏ tr ln
hn. Hng hoỏ vn c mua bỏn trờn th trng di hỡnh thc mua bỏn
quyn s dng vn. Giỏ mua chớnh l lói tin vay m ngi vay vn phi tr
cho ngi cho vay vn cú quyn s dng lng vn ú.
- Vn phi gn lin vi ch s hu: Khi gn vi mt ch s hu nht
nh thỡ vn mi c s dng mt cỏch hp lớ v cú hiu qu.
1.1.3. Phõn loi vn kinh doanh trong doanh nghip
Cn c vo c im luõn chuyn khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh, VKD c chia thnh: vn c nh (VC) v vn lu ng
(VL).
1.1.3.1. Vn c nh ca doanh nghip

Khỏi nim vn c nh
hỡnh thnh cỏc TSC ũi hi doanh nghip phi ng trc mt
lng vn tin t nht nh, lng vn tin t ny c gi l VC ca doanh
nghip.VC l mt b phn ca vn u t ng trc hỡnh thnh nờn
TSC m cú c im l luõn chuyn dn dn tng phn trong nhiu chu kỡ
sn xut v hon thnh mt vũng luõn chuyn khi TSC ht thi gian s dng
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 9 Lớp CQ43/11.02
c im luõn chuyn ca vn c nh
VC l s vn u t ng trc mua sm, xõy dng, trang b TSC
nờn quy mụ ca VC s quyt nh n quy mụ TSC. Song ngc li,
nhng c im kinh t k thut ca TSC trong quỏ trỡnh s dng li chi
phi n c im tun hon v chu chuyn ca VC. Cú th khỏi quỏt c
im chu chuyn ch yu ca VC trong quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh
nghip nh sau:
- VC tham gia vo nhiu chu kỡ sn xut kinh doanh mi hon thnh
mt vũng chu chuyn, iu ny l do c im ca TSC cú thi gian s
dng lõu di, trong nhiu chu kỡ sn xut kinh doanh quyt nh.
- VC chu chuyn giỏ tr dn dn tng phn vo giỏ tr sn phm trong
cỏc chu kỡ sn xut kinh doanh di hỡnh thc khu hao, tng ng vi phn
hao mũn TSC.
- Sau nhiu chu kỡ sn xut VC mi hon thnh mt vũng luõn chuyn.
Sau mi chu kỡ sn xut, phn vn c luõn chuyn vo giỏ tr sn phm dn
dn tng lờn song phn giỏ tr cũn li gim xung cho n khi TSC ht hn
s dng, giỏ tr ca nú c chuyn ht vo giỏ tr sn phm thỡ VC mi
hon thnh mt vũng luõn chuyn.
Da vo nhng c im luõn chuyn ca VC ũi hi vic qun lớ VC
phi kt hp gia qun lớ theo giỏ tr v qun lớ hỡnh thỏi biu hin vt cht
ca nú chớnh l cỏc TSC ca doanh nghip.

1.1.3.2. Vn lu ng ca doanh nghip
Khỏi nim vn lu ng
m bo cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh c tin hnh thng
xuyờn liờn tc, ũi hi doanh nghip phi cú mt lng ti sn lu ng nht
nh.Do ú, hỡnh thnh nờn cỏc TSL, doanh nghip phi ng ra mt s
vn tin t nht nh u t vo cỏc ti sn ú. S vn tin t ny c gi l
vn lu ng ca doanh nghip.
Vn lu ng ca doanh nghip l s vn ng ra hỡnh thnh nờn cỏc
TSL nhm m bo cho quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip c thc
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 10 Lớp CQ43/11.02
hin thng xuyờn liờn tc.Vn lu ng luõn chuyn ton b giỏ tr ngy
trong mt ln v c thu hi ton b, hon thnh mt vũng luõn chuyn khi
kt thỳc mt chu kỡ kinh doanh.
c im ca vn lu ng
+ Vn lu ng trong quỏ trỡnh chu chuyn luụn thay i hỡnh thỏi biu hin
+ Vn lu ng dch chuyn ton b giỏ tr mt ln vo giỏ tr sn
phm mi c to ra v c hon li ton b sau mi chu kỡ kinh doanh
+ Vn lu ng hon thnh mt vũng luõn chuyn sau mt chu kỡ kinh
doanh khi doanh nghip tiờu th sn phm v thu c tin bỏn hng
Nhng c im ny ca vn lu ng l do chu s chi phi ca cỏc
c im ca TSL l tham gia vo tng chu kỡ sn xut, b tiờu dựng trong
vic ch to ra sn phm v khụng gi nguyờn hỡnh thỏi vt cht ban u
Phõn loi vn lu ng
qun lớ tt vn lu ng cn phi tin hnh phõn loi vn lu
ng.Phõn loi vn lu ng l vic chia vn lu ng ra thnh cỏc nhúm
khỏc nhau theo nhng tiờu thc nht nh.
- Phõn loi theo hỡnh thỏi biu hin.
Theo cỏch phõn loi ny, vn lu ng bao gm:

+ Vn bng tin
+ Vn v hng tn kho
Vic phõn loi vn theo cỏch ny to iu kin tun li cho vic xem
xột ỏnh giỏ mc tn kho d tr v kh nng thanh toỏn ca doanh nghip.
Ngoi ra, da vo cỏch phõn loi ny cũn cú th tỡm ra bin phỏp phỏt huy
chc nng cỏc thnh phn vn v bit c kt cu vn lu ng theo hỡnh
thỏi biu hin nh hng iu chnh hp lý, hiu qu.
- Phõn loi theo vai trũ ca vn lu ng i vi quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh
Da theo cn c ny thỡ vn lu ng bao gm:
+ Vn trong khõu d tr sn xut
+ Vn lu ng trong khõu trc tip sn xut
+ Vn lu ng trong khõu lu thụng
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 11 Lớp CQ43/11.02
Phng phỏp phõn loi ny cho phộp bit c kt cu vn lu ng
theo vai trũ. T ú, giỳp cho vic ỏnh giỏ tỡnh hỡnh phõn b vn lu ng
trong cỏc khõu ca quỏ trỡnh luõn chuyn vn, thy c vai trũ ca tng
thnh phn vn i vi quỏ trỡnh kinh doanh.Trờn c s ú, ra cỏc bin
phỏp t chc qun lớ thớch hp nhm to ra mt kt cu vn lu ng hp lý,
tng c tc luõn chuyn vn lu ng.
1.1.4. Ngun vn kinh doanh ca doanh nghip
bo ton v nõng cao hiu qu s dng VKD ca doanh nghip thỡ
cỏc nh qun lớ cn phi nm rừ ngun hỡnh thnh VKD, t ú cú phng ỏn
huy ng, bin phỏp qun lớ s dng thớch hp em li hiu qu cao. Tựy tng
tiờu thc nht nh m ngun VKD ca doanh nghip c chia thnh cỏc
loi khỏc nhau.
1.1.4.1. Phõn loi theo quan h s hu vn
Da vo tiờu thc ny cú th chia ngun vn ca doanh nghip thnh hai

loi: Vn ch s hu v n phi tr
- Vn ch s hu l phn vn thuc quyn s hu ca ch doanh nghip,
bao gm s vn ch s hu b ra v phn b sung t kt qu kinh doanh. Tựy
theo tng loi hỡnh doanh nghip m VCSH l vn nh nc, vn t b sung
t li nhun sau thu v t cỏc qu ca doanh nghip. c im ca ngun
vn ch s hu l khụng cú thi gian ỏo hn, cú an ton cao, li nhun
chi tr khụng n nh, ph thuc vo tỡnh hỡnh kinh doanh v chớnh sỏch phõn
phi li nhun ca doanh nghip.
- N phi tr l th hin bng tin nhng ngha v m doanh nghip cú
trỏch nhim phi thanh toỏn cho cỏc tỏc nhõn kinh t khỏc nh: n vay, cỏc
khon phi tr cho ngi ban, cho Nh nc, cho ngi lao ng trong doanh
nghipN phi tr cú th l n phi tr ngn hn ( l cỏc khon n cú thi
gian ỏo hn di 1 nm) hoc n phi tr di hn ( l cỏc khon n cú thi
gian ỏo hn trờn mt nm).
m bo cho hot ng kinh doanh t hiu qu cao, thụng thng mt
doanh nghip phi phi hp c hai ngun: Vn ch s hu v n phi tr.S
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 12 Lớp CQ43/11.02
kt hp hai ngun ny ph thuc vo c im ca ngnh m doanh nghip
hot ng, v quyt nh ca ngi qun lớ. Nhn thc c tng lai vn s
giỳp doanh nghip tỡm c bin phỏp t chc qun lớ, s dng vn hp lớ.
ng thi cú th tớnh toỏn tỡm ra kt cu vn hp lớ vi chi phớ s dng
vn thp nht.
1.1.4.2. Phõn loi theo thi gian huy ng v s dng ngun vn
Cn c theo tiờu thc ny cú th chia ngun vn ca doanh nghip ra
lm hai loi:
- Ngun vn thng xuyờn: L tng th cỏc ngun cú tớnh cht n nh
m doanh nghip cú th s dng vo hot ng kinh doanh. Ngun ny
thng dựng mua sm, hỡnh thnh ti sn c nh v mt b phn ti sn

lu ng thng xuyờn cn thit cho hot ng kinh doanh ca doanh nghip
Ngun vn thng xuyờn ca doanh nghip = Vn ch s hu + N di hn.
- Ngun vn tm thi: L cỏc ngun vn cú tớnh cht ngn hn doanh
nghip cú th s dng ỏp ng cỏc yờu cu cú tớnh cht tm thi phỏt sinh
trong hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Ngun vn ny thng bao
gm vay ngn hng ngõn hng v cỏc t chc tớn dng, cỏc n ngn hn khỏc.
Phng phỏp phõn loi ny giỳp cho cỏc nh qun lớ xem xột huy ng
cỏc ngun vn phự hp vi thi gian s dng ca cỏc yu t cn thit cho quỏ
trỡnh kinh doanh ỏp ng y kp thi VKD v gúp phn nõng cao hiu
qu s dng vn ca doanh nghip.
1.1.4.3. Phõn loi theo phm vi huy ng vn
Cn c theo phm vi huy ng cỏc ngun vn ca doanh nghip cú th
chia thnh ngun vn bờn trong v ngun vn bờn ngoi
- Ngun vn bờn trong: L ngun vn cú th huy ng c vo u t
t chớnh hot ng ca bn thõn doanh nghip to ra. Ngun vn bờn trong
th hin kh nng t ti tr ca doanh nghip.Ngun vn ny cú ý ngha rt
ln i vi s phỏt trin ca doanh nghip.Ngun vn ny bao gm li nhun
gi li tỏi u t, khon khu hao ti sn c nh, tin nhng bỏn ti sn,
vt t khụng cn dựng hoc thanh lý TSC.
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 13 Lớp CQ43/11.02
- Ngun vn bờn ngoi: L ngun vn m doanh nghip cú th huy ng
t bờn ngoi ỏp ng nhu cu sn xut kinh doanh va n v mỡnh. Bao gm
Vay ca ngi thõn, vay Ngõn hng thng mi v cỏc t chc ti chớnh khỏc,
gi gúp vn liờn doanh liờn kt, tớn dng thng mi ca nh cung cp, thuờ
ti sn, huy ng vn bng phỏt hnh chng khoỏn.
Vic huy ng vn t bờn ngoi, nú s lm khuch i li nhun sau
thu cho doanh nghip nu nh doanh nghip lm n cú hiu qu v li nhun
trờn vn kinh doanh ln hn chi phớ s dng vn.

1.2. HIU QU S DNG VN KINH DOANH
1.2.1. S cn thit phi nõng cao hiu qu s dng vn kinh doanh
Hiu qu s dng vn l mt phm trự kinh t phn ỏnh trỡnh khai
thỏc, s dng v qun lớ ngun lc vn trong hot ng sn xut kinh doanh
ca doanh nghip.Hiu qu s dng vn nh hng cú tớnh quyt nh n s
tn ti v phỏt trin ca mt doanh nghip
Nõng cao hiu qu s dng vn ca doanh nghip ngha l vi mt
lng vn nht nh s to ra c nhiu doanh thu, li nhun hn; hoc
doanh thu v li nhun khụng thay i nhng lng vn ng ra thp hn.
Nõng cao hiu qu s dng vn l bin phỏp bo ton v phỏt trin vn ca
doanh nghip
Vic nõng cao hiu qu s dng vn ang l vn rt bc thit i vi
mi doanh nghip.S cn thit ny xut phỏt t nhng lớ do sau:
- Xut phỏt t vai trũ ca vn trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
Vn l iu kin tiờn quyt cho s ra i, tn ti v phỏt trin ca doanh
nghip. Nu khụng cú vn thỡ doanh nghip khụng th tn ti c, nu thiu
vn gõy khú khn, lm giỏn on sn xut v lm gim hiu qu s dng vn.
Vn khụng c bo ton v phỏt trin tc l mc tiờu u t vn khụng t
c. Khụng cú c hi cho doanh nghip trong vic u t i mi thit b
cụng ngh, m rng quy mụ sn xut lm gim kh nng cnh tranh ca
doanh nghip trờn th trng, t ú lm gim li nhun ca doanh nghip. ũi
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 14 Lớp CQ43/11.02
hi cỏc doanh nghip phi tỡm cỏc bin phỏp nõng cao hiu qu s dng
vn
- Xut phỏt t thc t s dng vn ca nhiu doanh nghip hin nay
Trong thi kỡ bao cp, ngun vn ca doanh nghip ch yu l do nh nc
cp phỏt, khụng phi chu trỏch nhim v s vn doanh nghip ó s dng,
lm cho vai trũ ca ti chớnh tr nờn m nht

Tuy nhiờn trong nn kinh t th trng, vi s hot ng ca nhiu thnh phn
kinh t, s cnh tranh khc lit gia cỏc doanh nghip khụng ch trong nc
m c cỏc doanh nghip nc ngoi, ũi hi cỏc doanh nghip phi t nõng
cao hiu qu s dng vn thỡ mi cú th tn ti v phỏt trin c. Tuy nhiờn
trong tỡnh hỡnh hin nay, khụng ớt doanh nghip lm n kộm hiu qu,tỡnh
trng thiu vn, ng vn khụng bo ton c vn thm chớ cú nhng
doanh nghip cũn ang ng bờn b vc phỏ sn do hiu qu s dng vn
thp. Vỡ vy, nõng cao hiu qu s dng vn ang l mt yờu cu cp bỏch
hin nay i vi cỏc doanh nghiờp Vit Nam
- Xut phỏt t mc ớch kinh doanh ca doanh nghip
Bt kỡ mt doanh nghip no tham gia vo hot ng kinh doanh u mong
mun ti a húa li nhun. Tc cựng mt ng vn cú th mang li li nhun
cao nht. Trong ú, vic nõng cao hiu qu s dng VKD l yu t cú tớnh
cht quyt nh. Nõng cao hiu qu s dng vn khụng ch mang li li nhun
trc mt m cũn cú ý ngha lõu di i vi s phỏt trin ca doanh nghip
- Xut phỏt t ý ngha xó hi
Vic nõng cao hiu qu s dng vn s tn dng c cỏc ngun lc ca
xó hi, tng thu nhp cho ngi lao ng, gúp phn thỳc y s phỏt trin bn
vng ca xó hi.
1.2.2. Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng VKD trong DN
1.2.2.1. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn kinh doanh
- Ch tiờu vũng quay ton b vn

Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 15 Lớp CQ43/11.02
Doanh thu thun
Vũng quay ton b vn =
VKD bỡnh quõn
Ch tiờu ny phn ỏnh trong kỡ, vn kinh doanh ca doanh nghip quay

c bao nhiờu vũng
- Ch tiờu t sut li nhun trc lói vay v thu trờn VKD
Li nhun trc lói vay v thu
T sut li nhun VKD =
VKD bỡnh quõn
Ch tiờu ny cho phộp ỏnh giỏ kh nng sinh li ca mt ng vn
kinh doanh, khụng tớnh n nh hng ca thu thu nhp doanh nghip v
ngun gc vn kinh doanh
- T sut li nhun vn kinh doanh
Li nhun trc ( sau thu )
T sut li nhun VKD =
VKD bỡnh quõn
Ch tiờu ny phn ỏnh mi ng VKD bỡnh quõn s dng trong kỡ to ra
bao nhiờu ng li nhun trc thu ( sau thu )
- Ch tiờu t sut li nhun vn ch s hu
Li nhun sau thu
T sut li nhun vn ch s hu =
Vn ch s hu bỡnh quõn
Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng vn ch s hu bỡnh quõn trong kỡ to
ra bao nhiờu ng li nhun sau thu cho ch s hu
cú th a ra mt s ỏnh giỏ hiu qu s dng VKD ca mt
doanh nghip thỡ cn phi xem xột trờn c s phõn tớch tỡnh hỡnh v phi hp
cỏc ch tiờu
1.2.2.2. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn c nh
- Ch tiờu hiu sut s dng vn c nh
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 16 Lớp CQ43/11.02
Doanh thu thun
Hiu sut s dng VC =

VC bỡnh quõn
Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng VC b ra trong kớ thỡ to nờn bao
nhiờu ng doanh thu thun
- Ch tiờu t sut li nhun vn c nh
Li nhun trc (sau) thu
T sut li nhun VC =
VC bỡnh quõn trong kỡ
Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng vn c nh tham gia trong kỡ cú th
to ra bao nhiờu ng li nhun trc ( sau ) thu thu nhp doanh nghip
- H s hao mũn TSC
S tin khu hao ly k
H s hao mũn TSC =
Nguyờn giỏ TSC ti thi im ỏnh giỏ
H s ny phn ỏnh mc hao mũn ca TSC trong doanh nghip so
vi thi im u t ban u, ch tiờu ny cng cao chng t mc hao mũn
cng cao v ngc li
- H s trang b TSC
Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn trong kỡ
H s trang b TSC =
S lng cụng nhõn trc tip sn xut
H s ny phn ỏnh mc trang b TSC cho mt cụng nhõn sn xut trc
tip
- Ch tiờu hiu sut s dng TSC
Doanh thu thun
Hiu sut s dng TSC =
Nguyờn giỏ TSC bỡnh quõn trong kỡ
Ch tiờu ny phn ỏnh mt ng TSC tham gia trong kỡ to ra bao
nhiờu ng doanh thu thun
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính


Đặng Thị Hồng Hạnh 17 Lớp CQ43/11.02
- Kt cu TSC ca doanh nghip: Phn ỏnh quan h t l gia giỏ tr
tng nhúm, tng loi TSC trong tng s giỏ tr TSC ca doanh nghip ti
thi im ỏnh giỏ. Ch tiờu ny giỳp doanh nghip ỏnh giỏ c mc
hp lớ trong c cu TSC c trang b doanh nghip
1.2.2.3. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn lu ng
- Ch tiờu vũng quay vn lu ng
Doanh thu thun
Vũng quay VL =
VL bỡnh quõn trong kỡ
Ch tiờu ny phn ỏnh trong kỡ VL quay c my vũng
- Ch tiờu kỡ luõn chuyn vn lu ng
360
Kỡ luõn chuyn VL =
Vũng quay VL
Ch tiờu ny phn ỏnh s ngy bỡnh quõn cn thit d vn lu ng thc
hin c mt ln luõn chuyn ( hay l di thi gian mt vũng quay ca
vn lu ng trong kỡ)
- Ch tiờu t sut li nhun vn lu ng
Li nhun trc (sau) thu
T sut li nhun VL =
VL bỡnh quõn trong kỡ
Ch tiờu ny phn ỏnh trong kỡ, mt ng VL tham gia vo quỏ trỡnh
kinh doanh to ra bao nhiờu ng li nhun trc (sau) thu
- Ch tiờu kt cu vn lu ng: Phn ỏnh kt cu ca VL theo cỏc
tiờu thc phõn loi khỏc nhau. Vic xem xột kt cu VL nhm ỏnh giỏ mc
phự hp ca c cu t ú phỏt hin nhng im khụng hp lý ca c cu
v cú bin phỏp iu chnh cho phự hp
Khi s dng cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu s dng VKD chỳng ta cn
s dng kt hp cỏc ch tiờu thỡ mi cú th a ra nhng nhn xột mt cỏch

ton din v hiu qu cụng tỏc qun lớ v s dng vn ca doanh nghip
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 18 Lớp CQ43/11.02
1.2.3. Cỏc nhõn t nh hng n hiu qu s dng vn kinh doanh
cú th a ra nhng bin phỏp nõng cao hiu qu s dng vn thỡ
trc ht doanh nghip cn phi tỡm ra nhng nhõn t tỏc ng n chỳng.Cỏc
nhõn t ny tỏc ng n hiu qu s dng vn thụng qua tỏc ng n li
nhun trờn mt vũng quay vn.
1.2.3.1. Cỏc nhõn t khỏch quan
- C ch qun lớ v cỏc chớnh sỏch v mụ ca Nh nc: Nh nc to ra
mụi trng hnh lang phỏp lý cho cỏc doanh nghip tn ti v phỏt trin ng
thi nh hng hot ng cho cỏc doanh nghip thụng qua cỏc chớnh sỏch
kinh t v mụ. Vỡ vy, khi cú mt s thay i trong chớnh sỏch kinh t nh
cỏc chớnh sỏch thu, chớnh sỏch xut nhp khu, chớnh sỏch u t cng cú
th nh hng ln ti hiu qu s dng VKD ca doanh nghip
- c thự ngnh kinh doanh: c thự ngnh kinh doanh s tỏc ng n
c cu vn, ngun vn ca doanh nghip cng nh vũng quay ca vn. Do
ú, vic so sỏnh cỏc ch tiờu phn ỏnh hiu qu s dng vn ca doanh nghip
vi ch tiờu trung bỡnh ngnh l rt cn thit ỏnh giỏ ỳng nhng u v
nhc im ca doanh nghip trong vic qun lý v s dng vn
- Kh nng cnh tranh trờn th trng: Mt doanh nghip cú kh nng
cnh tranh cao thỡ to ra doanh thu v li nhun ln hn t ú to ra t sut
li nhun trờn vn cao
- Lói sut trờn th trng: lói sut trờn th trng tỏc ng n chi phớ huy
ng vn. Trong iu kin cỏc yu t khỏc khụng i, nu chi phớ s dng
vn gim thỡ s lm tng li nhun t ú lm tng t sut li nhun trờn vn
- Mc lm phỏt ca nn kinh t: Lm phỏt nh hng n hot ng
kinh doanh ca doanh nghip thụng qua giỏ nguyờn liu u vo, v giỏ thnh
phm u ra. Nn kinh t cú lm phỏt cao s lm cho mc mua ca ng tin

gim sỳt doanh nghip phi ng ra mt lng vn ln hn cú nhng ti sn
tng ng nh c, khi ú nng lc vn ó b gim. Mt khỏc, trong thi kỡ
lm phỏt sc mua ng tin gim, thu nhp ngi dõn iu chnh chm gõy
khú khn cho doanh nghip trong vn tiờu th sn phm. Vỡ vy, nu nh
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 19 Lớp CQ43/11.02
doanh nghip khụng cú bin phỏp qun lớ tt cú th dn ti tỡnh trng mt vn,
cú th lm cho doanh nghip trờn b vc phỏ sn. Ngoi ra, lm phỏt cũn nh
hng n cụng tỏc trớch khu hao. Do khu hao c tớnh trờn giỏ tr s sỏch
ti lỳc em vo s dng nờn giỏ tr khu hao cú th khụng tỏi to TSC
mi
- Cỏc iu kin t nhiờn v thiờn tai nh bóo lt, ha hon lm ti sn
ca doanh nghip b tn tht, gim dn cú th dn ti mt vn ca doanh
nghip. c bit l cỏc doanh nghip cú sn phm chu tỏc ng mụi trng
nh: ngnh xõy dng, ngnh nụng nghip
- S tin b ca khoa hc k thut: Khoa hc cụng ngh s l c hi
nhng cng l thỏch thc i vi doanh nghip, lm tng hao mũn vụ hỡnh v
ũi hi cụng tỏc u t i mi ti sn
1.2.3.2. Cỏc nhõn t ch quan
õy l nhõn t ch yu quyt nh n hiu qu s dng vn ca doanh nghip
- Trỡnh cỏn b qun lớ v tay ngh ngi lao ng: õy l nhõn t
quyt nh n vic nõng cao hiu qu s dng vn. Vi mt ngi qun lớ
gii, khụng nhng s a ra c mt quy trỡnh qun lớ vn cht ch m cũn
tn dng c nhng c hi kinh doanh mang li li nhun cao cho doanh
nghip, nõng cao hiu qu s dng vn.Bờn cnh ú, trỡnh tay ngh ca
ngi lao ng cng rt quan trng trong vic nõng cao nng sut lao ng,
cht lng sn phm, hiu qu s dng ti sn t ú tỏc ng n hot
ng tiờu th sn phm v li nhun cho ca doanh nghip
- Ch lng v c ch khuyn khớch ngi lao ng: õy l nhng

nhõn t tỏc ng n ý thc, thỏi lm vic ca ngi lao ng. M chớnh ý
thc, thỏi lm vic ca ngi lao ng s nh hng n hiu qu s dng
ti sn, nng sut lao ng, cht lng sn phmt ú nh hng n hiu
qu s dng vn
- Trỡnh t chc sn xut: Hat ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghip l s kt hp ca nhiu b phn, nhiu phõn xng. Nu doanh nghip
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 20 Lớp CQ43/11.02
cú s sp xp phự hp thỡ hot ng kinh doanh s din ra nhp nhng, tit
kim thi gia, gim chi phớ, tng nng sut lao ng
- Cỏc quyt nh u t v quyt nh ti tr: Nu mt doanh nghip a
ra c nhng quyt nh u t ỳng nh khi no thỡ nờn i mi mỏy múc
thit b, mua nhng loi mỏy múc thit b no, vi nhu cu vn nh th no l
, dựng nhng ngun ti tr no cho nhng loi mỏy múc ú, cn huy ng
mi ngun l bao nhiờu Thỡ doanh nghip khụng nhng sn xut ra c
nhng sn phm cht lng tt nht, tit kim c chi phớ s dng vn cũn
m bo cho doanh nghip kh nng an ton ti chớnh trong hot ng. T ú
s to ra c li nhun cao hn v hot ng kinh doanh c trụi chy
1.2.4. Cỏc bin phỏp nõng cao hiu qu s dng vn kinh doanh
- Cn a ra mt c ch qun lớ ti sn v vn cht ch trong ú quy nh
trỏch nhim ca tng cỏ nhõn v t chc trong vic s dng ti sn
- Phi thit lp, ỏnh giỏ, la chn c cỏc d ỏn u t phỏt trin tt.
Sau ú, cn phi cõn nhc, la chn nhng loi mỏy múc thit b trang b cho
k hoch ú
- Xỏc nh hp lớ nhu cu vn cho k hoch sn xut , t ú cú bin
phỏp huy ng vn phự hp, trỏnh tỡnh trng tha hoc thiu vn lm tng chi
phớ s dng vn, lm giỏn on hot ng sn xut kinh doanh
- T chc huy ng vn y v kp thi
- T chc s dng vn tit kim v hiu qu. thc hin iu ny ũi

hi doanh nghip phi thc hin tt cỏc bin phỏp sau:
+ i vi vn c nh: Doanh nghip cn phi la chn phng phỏp
khu hao v mc khu hao hp lớ lm c s cho vic thu hi y v kp
thi vn u t ng trc vo ti sn c nh. Bờn cnh ú, cn ỏnh giỏ v
ỏnh giỏ li ti sn c nh cú iu chnh kp thi giỏ tr TSC to iu
kin tớnh ỳng, tớnh chi phớ khu hao,khụng mt vn. ng thi, cn
qun lớ cht ch v s dng cú hiu qu qu khu hao TSC
Thc hin tt vic phõn cp qun lớ huy ng ti a ti sn hin cú vo
hot dng kinh doanh gp phn nõng cao hiu sut s dng vn: Cn lp h
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 21 Lớp CQ43/11.02
s, ỏnh s, m s qun lớ theo dừi i vi tng ti sn, theo nguyờn tc mi
TSC phi cú cỏ nhõn hoc b phn chu trỏch nhim qun lớ, s dng.
Thng xuyờn kim tra, giỏm sỏt c tỡnh hỡnh s dng ti sn cú bin
phỏp huy ng cao ti sn hin cú vo hot ng kinh doanh
Thc hin tt ch bo dng, sa cha TSC khụng tỡnh trng
h hng bt thng lm giỏn on hot ng sn xut kinh doanh. Doanh
nghip ch ng v cú trỏch nhim tin hnh nhng bỏn, thanh lớ TSC
khụng dựng hoc lc hu, h hng hoc ó khu hao ht nhanh chúng thu
hi vn
Cn chỳ trng n cụng tỏc i mi trang thit b, phng phỏp cụng
ngh mt cỏch kp thi v thớch hp tng cng kh nng cnh tranh ca
doanh nghip
+ i vi vn lu ng: Cn t chc tt quỏ trỡnh sn xut v y
mng cụng tỏc tiờu th sn phm , tỡm hiu, nm bt c im tiờu thu ca th
trng, t ú xỏc nh kt cu hp lớ cỏc mt hng, ngun cung cp v giỏ c.
Cn qun lớ cht ch cỏc khon tin mt, xỏc nh mc tn tr tin mt hp lớ,
m bo kh nng thanh toỏn cho doanh nghip
i vi hng tn kho, cn xõy dng nh mc vt t, xỏc nh mc tn

tr hp lớ, thng xuyờn theo dừi s bin ng ca th trng vt t, t chc
tt vic d tr, bo qun vt , hng húa,la chn ngi cung ng phự hp
i vi cỏc khon phi thu: Cn m s theo dừi cỏc khon phi thu
trong v ngoi doanh nghip, chun b sn cỏc chng t cn thit i vi cỏc
khon n sp n kỡ hn thanh toỏn, thc hin cỏc bin phỏp kp thi thu hi
cỏc khon n n hn.Ch ng ỏp dng cỏc bin phỏp tớch ccv thớch hp
thu hụi cỏc khon n qỳa hn
- Ch ng thc hin cỏc bin phỏo phũng nga ri ro, bo ton vn kinh
doanh: mua bo him, trớch lp qu d phũng ti chớnh, d phũng gim giỏ
hng tn kho
- Tng cng phỏt huy vai trũ ca ti chớnh trong vic qun lớ v s
dng vn.
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 22 Lớp CQ43/11.02
Trờn õy l mt s bin phỏp c bn mang tớnh nh hng chung cho
mi loi hỡnh doanh nghip. cỏc bin phỏp ny mang li hiu qu cao thỡ
ũi hi doanh nghip phi vn dng vo nhng c im riờng cú ca mỡnh
a ra nhng gii phỏp cho phự hp
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 23 Lớp CQ43/11.02
CHNG 2
THC TRNG V HIU QU S DNG VN KINH DOANH TI
CễNG TY C PHN SễNG 12
2.1. KHI QUT V TèNH TèNH SN XUT V KINH DOANH CA CễNG
TY C PHN SễNG 12
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Tờn cụng ty: Cụng ty c phn Sụng 12
Tờn giao dch quc t: SongDa No 12 Join stock company

Tờn vit tt: SONGDA No12 JSC
Tr s: Lụ 1, khu G, ng Nguyn Tuõn, phng Nhõn Chớnh, Qun
Thanh Xuõn, H Ni
Mó s thu: 0100105140
Giy chng nhn ng kớ kinh doanh: S 0103007524
Tin thõn ca Cụng ty C phn Sụng 12 l cụng ty cung ng vt t trc
thuc Tng Cụng ty xõy dng Sụng (nay l Tng Cụng ty Sụng ) c
thnh lp theo quyt nh s 217 BXD-TCCB ngy 1 thỏng 2 nm 1980 ca
B Xõy Dng trờn c s sỏt nhp cỏc n v Xớ nghip cung ng vn ti, Ban
tip nhn thit b, Xớ nghip g, Xớ nghip khai thỏc ỏ, Xớ nghip gch Yờn
Mụng v Cụng trng sn xut vt liu xõy dng thy in Sụng
Ngy 26 thỏng 3 nm 1993, Cụng ty Sụng 12 c thnh lp theo
quyt nh sụ 135A/BXD-TCL ca B Xõy Dng theo ngh nh s
388/HBT ngy 20 thỏng 11 nm 1991 v ngh nh 156/HBT ngy
7/5/1993 ca Hi ng b trng
Trong giai on t 1996 n nay, Cụng ty liờn tc cú nhng bc chuyn
bin ng kớ b sung v tham gia sn xut kinh doanh cỏc ngnh ngh mi
c bit nm 2003 Cụng ty ó trin khai u t thnh cụng nh mỏy sn
xut thộp xõy dng cht lng cao ( nay l Nh mỏy thộp Vit í ). õy l
bc t phỏ mnh m ca Cụng ty, a tng giỏ tr sn xut kinh doanh nm
2003 tng hn 2 ln so vi nm trc ú. ng thi hot ng u t ny ó
thay i c cu SXKD ca ton Cụng ty, to bc chuyn bin mnh t mt
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 24 Lớp CQ43/11.02
doanh nghip cú ngnh ngh truyn thng kinh doanh sang sn xut cụng
nghip vi t trng sn xut cụng nghip t 66% tng giỏ tr SXKD ton
cụng ty
Cụng ty C phn Sụng 12 c thnh lp theo quyt nh sụ 2098/Q-
BXD ngy 30 thỏng 12 nm 2004 ca B trng B Xõy Dng

Ngy 22 thỏng 4 nm 2005, cụng ty chớnh thc i vo hot ng di hỡnh
thc l Cụng ty c phn theo giy chng nhn ng kớ kinh doanh sụ
0103007524 do S K Hoch v u t Thnh ph H Ni cp
Vn iu l ca Cụng ty ti thi im 30/12/2007 l 50.000.000.000 ( nm
mi t ng ).Trong ú: Tng cụng ty Sụng chim 49%
Cỏn b cụng nhõn viờm chim 4%
Cỏ nhõn v th nhõn khỏc chim 47%
Sau 26 nm xõy dng v trng thnh, duy trỡ v phỏt trin nhng ngnh
ngh truyn thng, Cụng ty c phn Sụng 12 ó cú nhng bc ngot
chin lc khng nh tớnh ỳng n ca ch ng a dng hoỏ ngnh ngh,
a dng húa sn phm. n ny, Cụng ty vi 7 n v trc thuc ó v ang
phỏt trin sõu rng trờn cỏc lnh vc: u t, sn xut kinh doanh cỏc sn
phm cụng nghip, xõy dng cụng nghip v dõn dng, kinh doanh vt t
thit b v cỏc dch v vn tiCụng ty ó khụng ngng t c nhng
thnh cụng trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, liờn tc tng trng trong
doanh thu v trong li nhun, i sng ca ngi lao ng ngy cng t
c ci thin. Vi nhng n lc ht mỡnh, tp th cỏn b cụng nhõn viờn
Cụng ty ó t c nhiu danh hiu ỏng t ho Huõn chng Lao ng
Hng ba nm 1985, huõn chng Lao ng Hng hai nm 1995, huõn chng
Lao ng Hng nht nm 2001, huõn chng c lp hng ba nm 2004
2.1.2. c im t chc b mỏy qun lý v t chc sn xut ca Cụng ty
2.1.2.1. c im t chc sn xut
* Ngnh ngh kinh doanh ch yu
Cụng ty c phn Sụng 12 hot ng theo Lut doanh nghip 2005,
tuõn th theo ni dung Giy chng nhn ng kớ kinh doanh ca Cụng ty c
Luận văn Tốt nghiệp Học viện Tài chính

Đặng Thị Hồng Hạnh 25 Lớp CQ43/11.02
phn s 0102007524 ngy 22/04/2005 ( c b sung chc nng ngy
10/07/2007 )

Cỏc lnh vc ng kớ hot ng
1. Xõy dng v lp t:
+ Xõy dng dõn dng, cụng nghip, cụng cng, nh , cụng trỡnh giao
thụng, thu in, thu li
+ Xõy dng ng dõy ti in v trm bin th, xõy dng h thụng
cp thoỏt nc cụng nghip v dõn dng
+ Lp t, vn hnh mng thụng tin liờn lc, thi cụng xõy lp h thng
in 500KV
2. Sn xut cụng nghip: sn xut gch cỏc loi, khai thỏc nguyờn liu
phi qung, sn xut v bao v ph gia xi mng, ct in, bờ tụng ti.
3. Kinh doanh vt t: kinh doanh vt t, thit b xõy dng, nhp khu
phng tin vn ti, kinh doanh xng du, m, qun lớ kinh doanh in sn
xut v sinh hot n 220KV
4. Vn ti: Cụng ty hot ng ch yu trong lnh vc vn ti cỏc thit
b siờu trng siờu trng cho cỏc nh mỏy ln
5. Cỏc hot ng khỏc
Trong ú hai ngnh Xõy lp v Kinh doanh vt t l th mnh v l
truyn thng ca Cụng ty, doanh thu hai ngnh ny chim n gn 80% tng
doanh thu. Cũn cỏc sn phm ca hai ngnh Vn ti v Sn xut cụng nghip
ch yu phc v cho nhu cu nụi b v ỏp ng mt phn cho th trng
* Quy trỡnh sn xut thi cụng
Quy trỡnh sn xut thi cụng ca cụng ty tuõn theo trỡnh t sau:
1. Nhn thu thụng qua u thu hoc giao thu trc tip
2. Kớ hp ng xõy dng vi ch u t cụng trỡnh ( Bờn A)
3. Trờn s thit k v hp ng xõy dng ó c kớ kt, cụng ty t
chc quỏ trỡnh sn xut thi cụng to ra sn phm ( cụng trỡnh hoc hng
mc cụng trỡnh )
4. Cụng trỡnh c hon thnh di s giỏm sỏt ca ch u t cụng
trỡnh v mt k thut v tin thi cụng

×