Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

phản ứng của muối axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.19 KB, 2 trang )

Yahoo: lonely_stone168
Email :

Phản ứng của muối acid

I. Hướng dẫn chung :
Đây là 1 bài viết sơ lược về phản ứng muối acid . Nó là 1 tài liệu dành cho các em
đang ôn thi vào lớp 10 . Trong bài , anh có đưa ra 1 số dạng công thức chung cho các
phản ứng . Tuy nhiên , do hóa học đa dạng nên anh cũng không thể liệt kê hết được . Dù
vậy , các em vẫn có thể tự suy ra sản phẩm phản ứng từ những phản ứng như sau :



4
2
NaHSO Ba OH
 

Rõ ràng thấy nó thuộc dạng “Phản ứng giữa ion
OH

và 1 muối acid bất kì” . Trong
phần hướng dẫn anh chỉ ghi ví dụ với NaOH . Sẽ có 1 số em máy móc , ko biết phản ứng
trên ra cái gì , nhưng thực tế nó vẫn ra muối trung hòa .



4 2 4 4 2
2
2 aSO 2
NaHSO Ba OH Na SO B H O


   

Cái anh muốn nói là các em không chỉ nên học thuộc những công thức anh ghi , mà còn
cần biết áp dụng cho những trường hợp khác nữa .


II. Tính tan
-Photphat:
+ Tất cả các muối
2 4
H PO

đều dễ tan
+ Các muối
3 2
4 4
,
PO HPO
 
của kim loại kiềm là dễ tan , còn các muối khác đều tan
ít
, hoặc không tan
- Sunfit: Chỉ có các muối
3
HSO

của kim loại kiềm và kiềm thổ là tan
- Cacbonat: Các muối
3
HCO


đều tan .


III. Các muối bị thủy phân
Đó là các muối không tồn tại trong nước , nó thường bị phân hủy thành các chất khác.
1.Muối cacbonat: Trường hợp thường gặp là muối
2 3 3
( )
Al CO



2 3
3
Fe CO

Các muối này bị thủy phân theo phương trình dưới đây :

2 3 3 2 3 2
( ) 3 2 ( ) 3
Al CO H O Al OH CO
  
2. Muối Sunfua : Trường hợp hay gặp hơn cả là Nhôm sunfuavà magie sunfua
2 3
Al S
, MgS

2 3 2 3 2
6 2 ( ) 3

Al S H O Al OH H S
  

IV.Tính chất của ion
4
HSO


1. Phản ứng giữa ion
3 3
, ,
HCO HSO HS
  
, và
4
HSO


Công thức chung :

3 4 2 4 2 4 2 2
2 2 2 2
MHCO AHSO A SO M SO CO H O
    

4 2 4 2 4 2
2 2 2
MHS AHSO A SO M SO H S
   



2. Phản ứng giữa các ion
2 2 2
, ,
Ba Sr Pb
  
và ion
4
HSO


Dạng này rất đa dạng , chỉ đưa ra 1 công thức điển hình :

4 2 4
aS
NaHSO BaX NaX B O HX
   
Ví dụ : Phản ứng của
4
NaHSO

2
BaCl
sẽ như sau :

4 2 4
aS
NaHSO BaCl NaCl B O HCl
   


V. Phản ứng của các ion
3
HCO

;
2
4
HPO

,
2 4
H PO

;
3
HSO


Đặt những gốc ion này có cùng dạng chung là HA . Xét muối XHA .
1. Phản ứng của muối XHA với các muối trung hòa và muối acid (VD: MY,
MHK)
XHA + MY = XY + MHA (1)
XHA+MHK = XHK+MHA(2)
Điều kiện để phản ứng xảy ra giống hệt với điều kiện để xảy ra phản ứng giữa 2 muối trung
hòa .
Ví dụ :

3 2 2 3 3 3
( ) 2
Ba HCO Na CO BaCO NaHCO

   
(xảy ra)

2 3
BaCl NaHCO



Phản ứng trên không xảy ra do nó không thỏa mãn điều kiện phản ứng .

2. Phản ứng của muối XHA ( thường là XHCO3 và XHSO3) và các acid mạnh hơn
2 3 2 3
,
H SO H CO

Ví dụ :

3 2 2
3 2 4 2 4 2 2
2 2 2
XHCO HCl XCl CO H O
XHSO H SO X SO SO H O
   
   



VI . Phản ứng giữa ion
OH


và 1 muối acid bất kì
1. Đối với muối acid có cation không phải là
4
NH

( VD:
4 4
NH HSO
,
4 3
NH HCO
)
phản ứng với Base sẽ tạo ra muối trung hòa
VD :
3 2 3 2 3 2
( ) 2 2
Ba HCO NaOH BaCO Na CO H O
   
2.Đối với muối acid có cation là
4
NH



4 3 2 2
2 2
NH HX NaOH NH Na X H O
   

VII. Bài tập

Hoàn thành các phản ứng sau :

3 2 2
4 4 2
4 4 2 3
3 2 2
4 3
3 3 2
3 3 2
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
Ba HCO Ba OH
NH HSO BaCl
NH HSO Na CO
Mg HCO BaCl
NH HCO NaOH
Fe HCO Ba OH
Al NO Na S
 
 
 
 
 
 
 





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×