Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
N i dung yêu c uộ ầ
I. L i m đ uờ ở ầ
Nh ng c i cách kinh t m nh m trong g n hai th p k đ i m i v a quaữ ả ế ạ ẽ ầ ậ ỷ ổ ớ ừ
đã mang l i cho Vi t Nam nh ng thành qu b c đ u r t đáng ph n kh i. Vi tạ ệ ữ ả ướ ầ ấ ấ ở ệ
Nam đã t o ra đ c 1 môi tr ng kinh t th tr ng có tính c nh tranh và năngạ ượ ườ ế ị ườ ạ
đ ng h n bao gi h t. N n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n đ c khuy nộ ơ ờ ế ề ế ề ầ ượ ế
khích phát tri n, t o nên tính hi u qu trong vi c huy đ ng các ngu n l c xã h iể ạ ệ ả ệ ộ ồ ự ộ
ph c v cho tăng tr ng kinh t . Các quan h kinh t đ i ngo i đã tr nên thôngụ ụ ưở ế ệ ế ố ạ ở
thoáng h n, thu hút đ c ngày càng nhi u các ngu n v n đ u t tr c ti p n cơ ượ ề ồ ố ầ ư ự ế ướ
ngoài, m r ng th tr ng cho hàng hóa xu t kh u và phát tri n thêm m t s lĩnhở ộ ị ườ ấ ẩ ể ộ ố
v c ho t đ ng t o ra ngu n thu ngo i t ngày càng l n nh du l ch, xu t kh uự ạ ộ ạ ồ ạ ệ ớ ư ị ấ ẩ
lao đ ng, ti p nh n ki u h i... ộ ế ậ ề ố
S phát tri n lĩnh v c kinh t đ i ngo i thúc đ y kinh t trong n c phátự ể ự ế ố ạ ẩ ế ướ
tri n và s phát tri n các quan h kinh t trong n c t o đà cho s phát tri n c aể ự ể ệ ế ướ ạ ự ể ủ
lĩnh v c kinh t đ i ngo i. Vi c phát tri n m nh c a lĩnh v c kinh t đ i ngo iự ế ố ạ ệ ể ạ ủ ự ế ố ạ
làm cho n n kinh t đ t n c tr thành m t m t khâu quan tr ng trong chu i giáề ế ấ ướ ở ộ ắ ọ ỗ
tr toàn c u và do đó, s tăng tr ng kinh t toàn c u làm tăng giá tr n n kinh t .ị ầ ự ưở ế ầ ị ề ế
Đ ng l c phát tri n kinh t toàn c u, lúc đó, s tr thành đ ng l c tăng tr ngộ ự ể ế ầ ẽ ở ộ ự ưở
tr c ti p c a n n kinh t .ự ế ủ ề ế
1
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
II. N i dung chínhộ
Ch ng 1:ươ Lý thuy t v chính sách kinh t đ i ngo iế ề ế ố ạ
a. Gi i thi u môn h c, v trí môn h c trong ch ng trình h c đ i h c.ớ ệ ọ ị ọ ươ ọ ạ ọ
Vi c qu n lí ngu n l c c a xã h i có ý nghĩa quan tr ng vì ngu n l c có tính khanệ ả ồ ự ủ ộ ọ ồ ự
hi m. ế Kinh t h c ế ọ là môn h c nghiên c u cách th c s d ng các ngu n l c khan hi m nh mọ ứ ứ ử ụ ồ ự ế ằ
th a mãn các nhu c u không có gi i h n c a chúng ta m t cách t t nh t có th .ỏ ầ ớ ạ ủ ộ ố ấ ể
Chi phí c h iơ ộ c a vi c th c hi n m t hành đ ng là ph ng án thay th t t nh t, hayủ ệ ự ệ ộ ộ ươ ế ố ấ
có giá tr nh t, mà b n ph i tị ấ ạ ả ừ b đ th c hi n hành đ ng đó.ỏ ể ự ệ ộ
Kinh t h c vĩ môế ọ là m t phân ngành c a ộ ủ kinh t h cế ọ , nghiên c u v cách ng x nóiứ ề ứ ử
chung c a m i thành ph n kinh t , cùng v i k t qu c ng h ng c a các quy t đ nh cá nhânủ ọ ầ ế ớ ế ả ộ ưở ủ ế ị
trong n n kinh t đó. Lo i hình này t ng ph n v i ề ế ạ ươ ả ớ kinh t h c vi môế ọ ch nghiên c u v cáchỉ ứ ề
ng x kinh t c a cá nhân ng i tiêu dùng, nhà máy, ho c m t lo i hình công nghi p nào đó.ứ ử ế ủ ườ ặ ộ ạ ệ
Nh ng v n đ then ch t đ c ữ ấ ề ố ượ kinh t h c vĩ môế ọ quan tâm nghiên c u bao g m m c s nứ ồ ứ ả
xu t, th t nghi p, m c giá chung và cán cân th ng m i c a m t n n kinh t . Phân tích ấ ấ ệ ứ ươ ạ ủ ộ ề ế kinh
t h c vĩ môế ọ h ng vào gi i đáp các câu h i nh : ướ ả ỏ ư Đi u gì quy t đ nh giá tr hi n t i c a cácề ế ị ị ệ ạ ủ
bi n s này? Đi u gì quy đ nh nh ng thay đ i c a các bi n s này trong ng n h n và dài h n?ế ố ề ị ữ ổ ủ ế ố ắ ạ ạ
M t trong nh ng th c đo quan tr ng nh t v thành t u ộ ữ ướ ọ ấ ề ự kinh t vĩ môế c a m t qu c giaủ ộ ố
là t ng s n ph m trong n cổ ả ẩ ướ (GDP). GDP đo l ng t ng s n l ng và t ng thu nh p c a m tườ ổ ả ượ ổ ậ ủ ộ
qu c gia. Ph n l n các n c trên th gi i đ u có ố ầ ớ ướ ế ớ ề tăng tr ng kinh tưở ế trong dài h n. Các nhàạ
kinh t vĩ mô tìm cách gi i thích s tăng tr ng này. M c dù tăng tr ng kinh t là m t hi nế ả ự ưở ặ ưở ế ộ ệ
t ng ph bi n trong dài h n, nh ng s tăng tr ng này có th không n đ nh gi a các năm.ượ ổ ế ạ ư ự ưở ể ổ ị ữ
Trên th c t , GDP có th gi m trong m t s th i kì. Nh ng bi n đ ng ng n h n c a GDPự ế ể ả ộ ố ờ ữ ế ộ ắ ạ ủ
đ c g i là ượ ọ chu kì kinh doanh. Hi u bi t v chu kì kinh doanh là m t m c tiêu chính c a kinhể ế ề ộ ụ ủ
t h c vĩ mô. T i sao các chu kì kinh doanh l i xu t hi n? Các l c l ng kinh t nào gây ra sế ọ ạ ạ ấ ệ ự ượ ế ự
suy gi m t m th i trong m c s n xu t, các l c l ng nào làm cho n n kinh t ph c h i? Ph iả ạ ờ ứ ả ấ ự ượ ề ế ụ ồ ả
chăng các chu kì kinh doanh gây ra b i các s ki n không d tính đ c hay chúng b t ngu n tở ự ệ ự ượ ắ ồ ừ
các l c l ng n i t i có th d tính tr c đ c? Li u ự ượ ộ ạ ể ự ướ ượ ệ chính sách c a chính phủ ủ có th sể ử
d ng đ làm d u b t hay tri t tiêu nh ng bi n đ ng ng n h n trong n n kinh t hay không?ụ ể ị ớ ệ ữ ế ộ ắ ạ ề ế
Đây là nh ng v n đ l n đã đ c đ a ra và ít nh t cũng đã đ c gi i đáp m t ph n b i kinhữ ấ ề ớ ượ ư ấ ượ ả ộ ầ ở
t h c vĩ mô hi n đ i.ế ọ ệ ạ
2
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
T l th t nghi p,ỷ ệ ấ ệ 1 th c đo c b n v c h i tìm vi c làm và hi n tr ng c a thướ ơ ả ề ơ ộ ệ ệ ạ ủ ị
tr ng lao đ ng, cho chúng ta m t th c đo khác v ho t đ ng c a n n kinh t . S bi n đ ngườ ộ ộ ướ ề ạ ộ ủ ề ế ự ế ộ
ng n h n c a t l th t nghi p liên quan đ n nh ng dao đ ng theo chu kì kinh doanh. Nh ngắ ạ ủ ỉ ệ ấ ệ ế ữ ộ ữ
th i kì s n l ng gi m th ng đi kèm v i tăng th t nghi p và ng c l i. M t m c tiêu kinhờ ả ượ ả ườ ớ ấ ệ ượ ạ ộ ụ
t vĩ mô c b n đ i v i m i qu c gia là đ m b o tr ng thái đ y đ vi c làm, sao cho m i laoế ơ ả ố ớ ọ ố ả ả ạ ầ ủ ệ ọ
đ ng s n sàng và có kh năng làm vi c t i m c ti n l ng hi n hành đ u có vi c làm.ộ ẵ ả ệ ạ ứ ề ươ ệ ề ệ
Bi n s then ch t th ba mà cáế ố ố ứ c nhà kinh t vĩ mô đ c p đ n là ế ề ậ ế l m phátạ . L m phát làạ
hi n t ng ph bi n trên toàn th gi i trong nh ng th p k g n đây. V n đ đ t ra là đi u gìệ ượ ổ ế ế ớ ữ ậ ỉ ầ ấ ề ặ ề
quy t đ nh t l l m phát dài h n và nh ng dao đ ng ng n h n c a l m phát trong m t n nế ị ỉ ệ ạ ạ ữ ộ ắ ạ ủ ạ ộ ề
kinh t ? S thay đ i t l l m phát có liên quan nh thé nào đ n chu kì kinh doanh? L m phátế ự ổ ỉ ệ ạ ư ế ạ
có tác đ ng đ n n n kinh t nh th nào và ph i chăng ngân hàng trung ng nên theo đu iộ ế ề ế ư ế ả ươ ổ
m c tiêu l m phát b ng không?ụ ạ ằ
Trong b i c nh toàn c u hóa và khu v c hóa đã tr thành m t trong nh ng xu th phátố ả ầ ự ở ộ ữ ế
tri n ch y u c a quan h kinh t qu c t hi n đ i, t t c các n c trên th gi i đ u đi uể ủ ế ủ ệ ế ố ế ệ ạ ấ ả ướ ế ớ ề ề
ch nh chính sách theo h ng m c a, gi m và ti n t i d b hàng rào thu quan và phi thuỉ ướ ở ử ả ế ớ ỡ ỏ ế ế
qua, làm cho vi c trao đ i hàng hóa, luân chuy n ệ ổ ể các y u t s n xu t nh v n, lao đ ng và kĩế ố ả ấ ư ố ộ
thu t trên th gi i ngày càng thông thoáng h n, m t v n đ đ c kinh t h c vĩ mô hi n đ iậ ế ớ ơ ộ ấ ề ượ ế ọ ệ ạ
quan tâm nghiên c u là ứ cán cân th ng m i. ươ ạ Đ hi u cán cân th ng m i v n đ then ch tể ể ươ ạ ấ ề ố
c n nh n th c là m t cân b ng th ng m i liên quan ch t ch v i dòng chu chuy n v n qu cầ ậ ứ ấ ằ ươ ạ ặ ẽ ớ ể ố ố
t . Nh v y, nghiên c u v m t cân b ng th ng m i liên quan ch t ch v i vi c xem xét t iế ư ậ ứ ề ấ ằ ươ ạ ặ ẽ ớ ệ ạ
sao các công dân m t n c l i đi vay ho c cho vay các công dân n c khác vay ti n.ộ ướ ạ ặ ướ ề
Cũng nh các lĩnh v c nghiên c u khác, kinh t h c nói chung và kinh t h c vĩ mô nóiư ự ứ ế ọ ế ọ
riêng có nh ng cách nói và t dữ ư uy riêng. Đi u c n thi t là ph i h c đ c các thu t ng c aề ầ ế ả ọ ượ ậ ữ ủ
kinh t h c b i vì n m d c các thu t ng này s giúp cho b n trao đ i v i nh ng ng i khácế ọ ở ắ ượ ậ ữ ẽ ạ ổ ớ ữ ườ
v các v n đ kinh t m t cách chính xác. Vi c nghiên c u kinh t h c có m t đóng góp r tề ấ ề ế ộ ệ ứ ế ọ ộ ấ
l n vào nh n th c c a b n v th gi i và nhi u v n đ xã h i c a nó. Ti p c n nghiên c uớ ậ ứ ủ ạ ề ế ớ ề ấ ề ộ ủ ế ậ ứ
v i m t t duy m s giúp b n hi u đ c các s ki n mà b n ch a t ng bi t tr c đó.ớ ộ ư ở ẽ ạ ể ượ ự ệ ạ ư ừ ế ướ
b. Phân tích chính sách kinh t đ i ngo i d i góc đ lý thuy t kinh t h c.ế ố ạ ướ ộ ế ế ọ
Có nhi u khái niề m khác nhau v ngo i th ng. Song xét v đ c tr ng thì ngo iệ ề ạ ươ ề ặ ư ạ
th ng đ c đ nh nghĩa là vi c mua, bán hàng hoá và dich v qua biên gi i qu c gia (t c vaiươ ượ ị ệ ụ ớ ố ứ
trò c a nó nh chi c c u n i cung, c u hàng hoá và d ch v c a th tr ng trong và ngoài n củ ư ế ầ ố ầ ị ụ ủ ị ườ ướ
v s l ng và th i gian s n xu t). Các nhà kinh t h c còn dùng đ nh nghĩa ngo i th ngề ố ượ ờ ả ấ ế ọ ị ạ ươ
3
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
nh là 1 công ngh khác đ s n xu t hàng hoá và d ch v (nh là 1 quá trình s n xu t giánư ệ ể ả ấ ị ụ ư ả ấ
ti p).ế
Trong ho t ạ đ ng ngo i th ng: ộ ạ ươ xu t kh uấ ẩ là vi c bán hàng hoá và d ch v cho n cệ ị ụ ướ
ngoài, nh p kh uậ ẩ là vi c mua hàng hoá và d ch v c a n c ngoài. M c tiêu chính c a ngo iệ ị ụ ủ ướ ụ ủ ạ
th ng là xu t kh u. Xu t kh u là đ nh p kh u; nh p kh u là ngu n l i chính t ngo iươ ấ ẩ ấ ẩ ể ậ ẩ ậ ẩ ồ ợ ừ ạ
th ng.ươ
Đi u ki n đ ngo i th ng sinh ra, t n t i và phát tri n là:ề ệ ể ạ ươ ồ ạ ể
1. Có s t n t i và phát tri n c a kinh t hàng hoá - ti n t kèm theo đó là s xu t hi nự ồ ạ ể ủ ế ề ệ ự ấ ệ
c a t b n th ng nghi p;ủ ư ả ươ ệ
2. S ra đ i c a Nhà n c và s phát tri n c a ự ờ ủ ướ ự ể ủ phân công lao đ ng qu c t gi a cácộ ố ế ữ
n cướ .
Kinh t ngo i th ng là 1 môn kinh t ngành. Khái ni m ngành kinh t ngo i th ngế ạ ươ ế ệ ế ạ ươ
còn đ c hi u là 1 t h p c c u t ch c th c hi n ch c năng m r ng, giao l u hàng hoá,ượ ể ổ ợ ơ ấ ổ ứ ự ệ ứ ở ộ ư
d ch v v i n c ngoài.ị ụ ớ ướ
Đ i t ng nghiên c u c a kinh t ngo i th ng là các quan h kinh t trong lĩnh v cố ượ ứ ủ ế ạ ươ ệ ế ự
buôn bán c a 1 n c v i các n c khác. C th , nó nghiên c u s hình thành, c ch v nủ ướ ớ ướ ụ ể ứ ự ơ ế ậ
đ ng, quy lu t và xu h ng phát tri n c a ho t đ ng ngo i th ng. T đó, xây d ng c sộ ậ ướ ể ủ ạ ộ ạ ươ ừ ự ơ ở
khoa h c cho vi c t ch c qu n lí và kích thích s phát tri n ngo i th ng ph c v cho sọ ệ ổ ứ ả ự ể ạ ươ ụ ụ ự
nghi p xây d ng và phát tri n đ t n c.ệ ự ể ấ ướ
Chính sách kinh t ế đ c xây d ng trên c s nh n th c các quy lu t kinh t . Nó là s nượ ự ơ ở ậ ứ ậ ế ả
ph m ch quan. N u các chính sách kinh t gi i quy t đúng đ n các l i ích kinh t thì chúngẩ ủ ế ế ả ế ắ ợ ế
phát huy tác d ng tích c c đ n toàn b quá trình tái s n xu t, cũng nh m r ng giao l u kinhụ ự ế ộ ả ấ ư ở ộ ư
t v i n c ngoài. Ng c l i, chúng s kìm hãm s phát tri n.ế ớ ướ ượ ạ ẽ ự ể
C s lí lu n c a kinh t ngo i th ng là kinh t chính tr h c Mác-Lênin, các lí thuy tơ ở ậ ủ ế ạ ươ ế ị ọ ế
v th ng m i và phát tri n.ề ươ ạ ể
Kinh t ngo i thế ạ ng là khoa h c kinh t ; là khoa h c v s l a ch n các cách th cươ ọ ế ọ ề ự ự ọ ứ
ho t đ ng phù h p v i các quy lu t kinh t , v i xu h ng phát tri n c a th i đ i nh m đ tạ ộ ợ ớ ậ ế ớ ướ ể ủ ờ ạ ằ ạ
hi u qu kinh t - xã h i t i u.ệ ả ế ộ ố ư
Ph ng pháp nghiên c u: quan sát các hi n t ng, tr u t ng hoá, có quan đi m hươ ứ ệ ượ ừ ượ ể ệ
th ng và toàn di n, có quan đi m l ch s trong nghiên c u,ố ệ ể ị ử ứ xây d ng ph ng án, th c nghi mự ươ ự ệ
kinh t , ng d ng các thành t u khoa h c hi n đ i….ế ứ ụ ự ọ ệ ạ
c. Phân tích c ch xác đ nh t giá h i đoái.ơ ế ị ỷ ố
4
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
T giá h i ỷ ố đoái đ c quy t đ nh b i các l c l ng cung và c u.ượ ế ị ở ự ượ ầ
Đư ng c u v 1 lo i ti n là hàm c a t giá h i đoái c a nó d c xu ng phía bên ph i;ờ ầ ề ạ ề ủ ỷ ố ủ ố ố ả
t giá h i đoái càng cao thì hàng hoá c a n c y càng tr nên đ t h n đ i v i nh ng ng iỷ ố ủ ướ ấ ở ắ ơ ố ớ ữ ườ
n c ngoài và càng ít hàng hoá đ c xu t kh u h n.ướ ượ ấ ẩ ơ
Đư ng c u v ti n là 1 hàm c a t giá h i đoái c a nó, dóc lên trên v phía ph i. Tờ ầ ề ề ủ ỷ ố ủ ề ả ỷ
giá h i đoái càng cao thì hàng hoá n c ngoài càng r và hàng hoá ngo i nh p vào n c yố ướ ẻ ạ ậ ướ ấ
càng nhi u.ề
Các t giá h i đoái đ c xác đ nh ch y u thông qua các l c l ng th tr ng c a cungỷ ố ượ ị ủ ế ự ượ ị ườ ủ
và c u. B t kì cái gì làm tăng c u v 1 đ ng ti n trên th tr ng ngo h i ho c làm gi m cungầ ấ ầ ề ồ ề ị ườ ạ ố ặ ả
c a nó đ u có xu h ng làm cho t giá h i đoái c a nó tăng lên. B t kì cái gì làm gi m c u vủ ề ướ ỷ ố ủ ấ ả ầ ề
1 đ ng ti n ho c làm tăng cung đ ng ti n y trên các th tr ng ngo i h i s h ng t i làmồ ề ặ ồ ề ấ ị ườ ạ ố ẽ ướ ớ
cho giá tr trao đ i c a nó gi m xu ng.ị ổ ủ ả ố
Th tr ng ngo i h i c a đ ng Vi t Nam v i đ ng đô-la Mị ườ ạ ố ủ ồ ệ ớ ồ ỹ
Các nguyên nhân c a s dich chuy n các đ ng cung và c u trên th tr ng ngo i h i:ủ ự ể ườ ầ ị ườ ạ ố
• Cán cân th ng m i: ươ ạ trong các đi u ki n khác không đ i, n u nh p kh u c a 1ề ệ ổ ế ậ ẩ ủ
n c tăng thì đ ng cung v ti n t c a n c y s dich chuy n sang phíaướ ườ ề ề ệ ủ ướ ấ ẽ ể
ph i.ả
5
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
S
D
Q
0
Q(đ)
e
0
e
(USD/đ)
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
• T l l m phát t ng đ i: ỷ ệ ạ ươ ố n u t l l m phát c a 1 n c cao h n t l l mế ỷ ệ ạ ủ ướ ơ ỷ ệ ạ
phát c a 1 n c khác thì n c đó s c n nhi u ti n h n đ mua 1 l ng ti nủ ướ ướ ẽ ầ ề ề ơ ể ượ ề
nh t đ nh c a n c kia. Đi u này làm cho đ ng cung d ch chuy n sang ph i vàấ ị ủ ướ ề ườ ị ể ả
t giá h i đoái gi m xu ng.ỷ ố ả ố
• S v n đ ng c a v n: ự ậ ộ ủ ố khi ng i n c ngoài mua tài s n tài chính, lãi su t cóườ ướ ả ấ
nh h ng m nh. Khi lãi su t c a 1 n c tăng lên 1 cách t ng đ i so v iả ưở ạ ấ ủ ướ ươ ố ớ
n c khác, thì các tài s n c a nó t o ra t l ti n l i cao h n và có nhi u ng iướ ả ủ ạ ỷ ệ ề ờ ơ ề ườ
dân n c ngoài mu n mua tài s n y. Đi u này làm cho đ ng c u v ti n c aướ ố ả ấ ề ươ ầ ề ề ủ
n c đó d ch sang ph i và làm tăng t giá h i đoái c a nó. Đây là 1 trong nh ngướ ị ả ỷ ố ủ ữ
nh h ng quan trong nh t t i t giá h i đoái các n c phát tri n cao.ả ưở ấ ớ ỷ ố ở ướ ể
• D tr và đ u c ngo i t :ự ữ ầ ơ ạ ệ đ u có th làm d ch chuy n các đ ng cung và c uề ể ị ể ươ ầ
ngo i t . Đ u c có th gây ra nh ng thay đ i l n v ti n.ạ ệ ầ ơ ể ữ ổ ớ ề ề C u v 1 lo i tàiầ ề ạ
s n ph thu c vào m c giá kì v ng mà tài s n đó có th bán đ c trong t ngả ụ ộ ứ ọ ả ể ượ ươ
lai.
Cung và c u v ngo i t đ c quy t đinh b i xu t kh u và nh p kh u, c u c a ng iầ ề ạ ệ ượ ế ở ấ ẩ ậ ẩ ầ ủ ườ
n c ngoài mu n đ u t vào n c đó, c u c a ng i n c đó mu n đ u t ra n cướ ố ầ ư ướ ầ ủ ườ ứơ ố ầ ư ướ
ngoài, và b i các nhà đ u c có nhu c u v các lo i ti n khác nhau d a trên kỳ v ng vở ầ ơ ầ ề ạ ề ự ọ ề
s thay đ i t giá h i đoái.ự ổ ỷ ố
6
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
a.S d ch chuy n đ ng c uự ị ể ườ ầ
b.S dich chuy n đ ng cungự ể ườ
S thay đ i t giá h i đoái c a đòng ti n Vi t Nam và đ ng đô-la Mự ổ ỷ ố ủ ề ệ ồ ỹ
7
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
S
0
D
1
D
0
Q
0
Q
1
Q
USD
B
A
Q
0
Q
1
Q
USD
B
A
D
0
S
1
S
2
E
1
E
0
E
VNĐ/USD
0
0
E
VN
Đ
/USD
E
1
E
0
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
d. Trình bày nh h ng c a ch đ t giá h i đoái th n i có qu n lý đ nả ưở ủ ế ộ ỷ ố ả ổ ả ế
các ho t đ ng kinh t vĩ môạ ộ ế
Xác đ nh t giá h i đoái trong h th ng t giá h i đoái th n i:ị ỷ ố ệ ố ỷ ố ả ổ
Xác đ nh t giá h i đoáiị ỷ ố
Gi s m c giá đôla hi n t i là quá th p (Eả ử ứ ệ ạ ấ
1
). Khi đó l ng c u v đôla v t quá cung.ượ ầ ề ượ
Do đôla khan hi m, 1 s công ty c n đôla đ thanh toán các h p đ ng nh p kh u không muaế ố ầ ể ợ ồ ậ ẩ
đ c đôla, và h s s n sàng tr giá cao h n đ mua đ c đ s đôla c n thi t. Nh ng hànhượ ọ ẽ ẵ ả ơ ể ượ ủ ố ầ ế ữ
đ ng nh v y s đ y giá đôla tăng lên (Eộ ư ậ ẽ ẩ
0
). Ng c l i, n u hi n t i giá đôla quá cao (Eượ ạ ế ệ ạ
2
). Khi
đó l ng đôla có nhu c u th p h n l ng đôla cung ng. Nhi u ng i c n bán đôla s khôngượ ầ ấ ơ ượ ứ ề ườ ầ ẽ
bán đ c và h s s n sàng h giá đ bán đ c đ s đôla c n thi t. Ch t i m c t giá Eượ ọ ẽ ẵ ạ ể ượ ủ ố ầ ế ỉ ạ ứ ỷ
0
thì
quá trình đi u ch nh m i d ng l i. Khi đó, l ng c u v đôla đúng b ng l ng đôla cung ng.ề ỉ ớ ừ ạ ượ ầ ề ằ ượ ứ
E
0
:t giá h i đoái cân b ng.ỷ ố ằ
H th ng t giá h i đoái th n i có qu n lí: Không cho t giá hoàn toàn th n i theo cácệ ố ỷ ố ả ổ ả ỷ ả ổ
l c l ng cung và c u nh trong h th ng t giá th n i, các ngan hàng trung ng đ u cóự ượ ầ ư ệ ố ỷ ả ổ ươ ề
nh ng can thi p nh t đ nh vào th tr ng ngo i h i. Các nhà kinh t th ng g i đó là ữ ệ ấ ị ị ườ ạ ố ế ườ ọ hệ
th ng t giá th n i có qu n lí. ố ỷ ả ổ ả M c đích c a s can thi p c a ngân hàng trung ng rong hụ ủ ự ệ ủ ươ ệ
th ng t giá th n i có qu n lí là h n ch ho c thu h p biên đ dao đ ng c a t giá h i đoái. ố ỷ ả ổ ả ạ ế ặ ẹ ộ ộ ủ ỷ ố
Nh v y, h th ng t giá h i đoái th n i có qu n lí chính là s k t h p t giá h i đoáiư ậ ệ ố ỷ ố ả ổ ả ự ế ợ ỷ ố
th n i v i s can thi p c a ngân hàng trung ng. Chính vì v y s d ng h th ng này có thả ổ ớ ự ệ ủ ươ ậ ử ụ ệ ố ể
phát huy đ c nh ng đi m m nh và h n ch đ c nh ng y u đi m c a 2 h th ng: th n iượ ữ ể ạ ạ ế ượ ữ ế ể ủ ệ ố ả ổ
8
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Dư cung đôla
(cán cân TT th ng d )ặ ư
Dư cầu đôla
(cán cân TT thâm h t)ụ
Q
USD
D
USD
S
USD
E
VND/USD
E
0
E
2
E
1
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
và c đ nh. H th ng này cũng th ng đ c coi là s mô t t t nh t v ch đ t giá h i đoáiố ị ệ ố ườ ượ ự ả ố ấ ề ế ọ ỷ ố
mà hi n t i đa s các qu c gia đang theo đu i.ệ ạ ố ố ổ
Ch ng 2ươ : Đánh giá vi c th c hi n chính sách kinh t đ i ngo iệ ự ệ ế ố ạ
c a Vi t Nam th i kì 2002 – 2007ủ ệ ờ
a. Nh n xét chung tình hình kinh t - xã h i Vi t Namậ ế ộ ệ
Th nh tứ ấ , n c ta đang trong quá trình t 1 n n s n xu t nh ph bi n đi lên ch nghĩa xãướ ừ ề ả ấ ỏ ổ ế ủ
h i.ộ
Đ c đi m này m t m t nói lên khó khăn c a ta trong vi c tham gia vào phân công lao đ ngặ ể ộ ặ ủ ệ ộ
qu c t , nh h ng đ n cung, c u v hàng hoá, m t khác nói lên tính c p thi t, t t y uố ế ả ưở ế ầ ề ặ ấ ế ấ ế
c a m r ng ngo i th ng và tham gia th tr ng th gi i đ t o ti n đ cho phát tri nủ ở ộ ạ ươ ị ườ ế ớ ể ạ ề ề ể
s n xu t hàng hoá n c ta.ả ấ ở ướ
Th haiứ , n n kinh t n c ta là 1 n n kinh t có nhi u thành ph n tham gia nh qu cề ế ướ ề ế ề ầ ư ố
doanh, t nhân …và h p tác gi a các thành ph n đó. S ho t đ ng c a các thành ph n kinhư ợ ữ ầ ự ạ ộ ủ ầ
t trong quá trình s n xu t, l u thông hàng hoá đ ng nhiên di n ra s c nh tranh & c sế ả ấ ư ươ ễ ự ạ ả ự
h p tác trên th tr ng trong và ngoài n c. Đi u này đòi h i ph i có hình th c t ch cợ ị ườ ướ ề ỏ ả ứ ổ ứ
qu n lí và chính sách phù h p v i s phát tri n c a các m i quan h đó.ả ợ ớ ự ể ủ ố ệ
9
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
1)Tình hình kinh t xã h i năm 2002ế ộ
T ng s n ph m trong n c năm 2002 tăng 7,04% so v i 2001, trong đó khu v c nông,ổ ả ẩ ướ ớ ự
lâm nghi p và th y s n tăng 4,06%, khu v c công nghi p và xây d ng tăng 9,44%, khu v cệ ủ ả ự ệ ự ự
d ch v tăng 6,54%. Trong 7,04% tăng tr ng GDP, khu v c Công nghi p và xây d ng đóngị ụ ưở ự ệ ự
góp 3,45%, khu v c d ch v 2,68%; khu v c nông, lâm nghi p và th y s n 0,91%. C c u kinhự ị ụ ự ệ ủ ả ơ ấ
t ti p t c chuy n d ch theo h ng CNH, HĐH. T tr ng ngành lâm nghi p và th y s n gi mế ế ụ ể ị ướ ỷ ọ ệ ủ ả ả
t 25,43% năm 1999 xu ng còn 22,99% năm 2002; các con s t ng ng c a khu v c côngừ ố ố ơ ứ ủ ự
nghi p và xây d ng là 34,49% và 38,55%; c a khu v c d ch v là 40,08% và 38,46%.ệ ự ủ ự ị ụ
2)Tình hình kinh t xã h i nế ộ ăm 2003
a) Kinh t tăng tr ng v i t c đ t ng đ i cao và c c u kinh t ti p t c chuy n d ch theoế ưở ớ ố ộ ươ ố ơ ấ ế ế ụ ể ị
h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoáướ ệ ệ ạ
Năm 2003 t ng s n ph m trong n c tăng 7,24%, trong đó khu v c nông, lâm nghi p vàổ ả ẩ ướ ự ệ
thu s n tăng 3,42%; khu v c công nghi p và xây d ng tăng 10,08%; khu v c d ch v tăngỷ ả ự ệ ự ự ị ụ
6,37%.
b)V n đ u t phát tri n và c s h t ng c a n n kinh t đã tăng lên đáng kố ầ ư ể ơ ở ạ ầ ủ ề ế ể
T ng s v n đ u t phát tri n 3 năm 2001-2003 theo giá th c t đã đ t 564928 tổ ố ố ầ ư ể ự ế ạ ỷ
đ ng, b ng 95,8% t ng s v n đ u t phát tri n huy đ ng đ c trong k ho ch 5 năm 1996-ồ ằ ổ ố ố ầ ư ể ộ ượ ế ạ
2000. Tính ra, v n đ u t phát tri n bình quân m i năm trong 3 năm 2001-2003 đ t 188295 tố ầ ư ể ỗ ạ ỷ
đ ng, b ng 159,7% m c bình quân m i năm trong k ho ch 5 năm 1996-2000.ồ ằ ứ ỗ ế ạ
c) Đ i s ng các t ng l p dân c ti p t c đ c c i thi n và xoá đói gi m nghèo đ t k t qu quanờ ố ầ ớ ư ế ụ ượ ả ệ ả ạ ế ả
tr ngọ
Do kinh t tăng tr ng v i t c đ t ng đ i khá, giá c n đ nh và vi c đi u ch nhế ưở ớ ố ộ ươ ố ả ổ ị ệ ề ỉ
m c l ng t i thi u t 180 nghìn đ ng cu i năm 2000 lên 290 nghìn đ ng đ u năm 2003 cùngứ ươ ố ể ừ ồ ố ồ ầ
v i vi c tri n khai nhi u ch ng trình xoá đói gi m nghèo nên đ i s ng các t ng l p dân c ớ ệ ể ề ươ ả ờ ố ầ ớ ư ở
c thành th và nông thôn nhìn chung ti p t c đ c c i thi n.ả ị ế ụ ượ ả ệ
Thành t u v m c s ng k t h p v i thành t u v giáo d c và y t đ c th hi n rõ trongự ề ứ ố ế ợ ớ ự ề ụ ế ượ ể ệ
ch tiêu ch t l ng t ng h p HDI. Theo tính toán c a UNDP thì ch s này c a n c ta đã tăng tỉ ấ ượ ổ ợ ủ ỉ ố ủ ướ ừ
0,583 năm 1985 lên 0,605 năm 1990; 0,649 năm 1995 và 0,688 năm 2003. N u x p th t theo chế ế ứ ự ỉ
s này thì n c ta t v trí th 122/174 n c năm 1995 lên v trí 113/174 n c năm 1998; 110/174ố ướ ừ ị ứ ướ ị ướ
n c năm 1999 và 109/175 n c năm 2003.ướ ướ
3)Tình hình kinh t xã h i nế ộ ăm 2004
10
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
Năm 2004,VN đã đ t đ c nh ng k t qu đáng k , tăng tr ng kinh t GDP khá và nạ ượ ữ ế ả ể ưở ế ổ
đ nh, năm sau cao h n năm tr c (năm 2002 tăng 7,1%, năm 2003 tăng 7,3%, c tính nămị ơ ướ ướ
2004 là 7,6%).
C c u kinh t ti p t c chuy n d ch theo h ng tích c c, t ng b c g n v i th tr ngơ ấ ế ế ụ ể ị ướ ự ừ ướ ắ ớ ị ườ
trong n c và xu t kh u. T tr ng ngành nông, lâm, ng nghi p đã gi m t 21,8% năm 2003ướ ấ ẩ ỷ ọ ư ệ ả ừ
xu ng còn 20,4% năm 2004. Trong khi đó, t tr ng ngành công nghi p và xây d ng ti p t cố ỷ ọ ệ ự ế ụ
tăng tr ng, d ki n đ t 41,1%, tăng 1,1% so v i năm 2003. Đ c bi t t tr ng ngành d ch vưở ự ế ạ ớ ặ ệ ỷ ọ ị ụ
sau 3 năm liên t c gi m thì năm 2004 đã có xu h ng ph c h i, d ki n đ t 38,5% (năm 2003ụ ả ướ ụ ồ ự ế ạ
là 38,2%). Giá tr công nghi p tăng 15,6%, trong đó giá tr tăng thêm đ t 10,6%, cao nh t tị ệ ị ạ ấ ừ
nhi u năm nay đã góp ph n vào tăng tr ng chung c a n n kinh t .ề ầ ưở ủ ề ế
4)Tình hình kinh t xã h i năm 2005ế ộ
Theo U ban Kinh t và Xã h i khu v c châu Á-Thái Bình D ng (ESCAP), v i t c đỷ ế ộ ự ươ ớ ố ộ
tăng tr ng 8,4%,ưở m c cao k l c trong vòng 5 năm tr l i đây, là m t con s bi t nói lên t tứ ỷ ụ ở ạ ộ ố ế ấ
c ,ả Vi t Nam là n n kinh t tăng tr ng nhanh nh t khu v c Đông Nam Á trong năm 2005.ệ ề ế ưở ấ ở ự
Ch s năng l c c nh tranh tăng tr ng c a ỉ ố ự ạ ưở ủ Vi t Nam gi m t 77 xu ng 81ệ ả ừ ố , ch s năng l cỉ ố ự
c nh tranh doanh nghi p t 79 xu ng 80. ạ ệ ừ ố Ch s phát tri n con ng i c a Vi t Nam năm 2005ỉ ố ể ườ ủ ệ
tăng 4 b cậ , lên m c 108.ứ
K t qu đi u tra kinh t xã h i trong khu v c c a ESCAP cho th y, ngành s n xu t làế ả ề ế ộ ự ủ ấ ả ấ
đ ng l c ch y u c a n n kinh t và tăng tr ng trong lĩnh v c s n xu t công nghi p đ cộ ự ủ ế ủ ề ế ưở ự ả ấ ệ ượ
ghi nh n m c 10,6%. Ngành d ch v cũng tăng tr ng m nh v i t c đ 8,4%; trong khiậ ở ứ ị ụ ưở ạ ớ ố ộ
ngành nông nghi p tăng 4%. ệ
V ho t đ ng th ng m i, xu t kh u c a Vi t Nam c tính tăng kho ng 20% trongề ạ ộ ươ ạ ấ ẩ ủ ệ ướ ả
năm ngoái, nh p kh u tăng 22,5%. Thâm h t cán cân tài kho n vãng lai đã gi m t m c -2%ậ ẩ ụ ả ả ừ ứ
GDP trong năm 2004 xu ng còn -0,9% GDP trong năm 2005. ố
Tăng tr ng kinh t cũng đ c ti p s c b i m c đ u t cao (21 t USD), chi m 38,9%ưở ế ượ ế ứ ở ứ ầ ư ỷ ế
GDP (cao nh t trong nh ng năm g n đây).ấ ữ ầ
Đ u t t khu v c t nhân (chi m h n 32% t ng v n) có t c đ phát tri n nhanh nh t,ầ ư ừ ự ư ế ơ ổ ố ố ộ ể ấ
tăng 28%. Đ u t c a khu v c t nhân có hi u qu cao h n so v i khu v c nhà n c và giúpầ ư ủ ự ư ệ ả ơ ớ ự ướ
t o ra nhi u vi c làm cho n n kinh t . V n đ u t tăng trong khu v c này là m t d u hi uạ ề ệ ề ế ố ầ ư ự ộ ấ ệ
đáng m ng, cho th y ti m l c trong n c đang tăng lên và môi tr ng kinh doanh đang đ cừ ấ ề ự ướ ườ ượ
c i thi n. ả ệ
V n FDI năm nay đã tăng g n 40%, đ t 5,8 t USD, m c cao nh t trong 10 năm (trongố ầ ạ ỷ ứ ấ
đó, đ u t m i là 4 t USD, đ u t b sung là 1,9 t USD). Có th nh n th y r ng năm 2005ầ ư ớ ỷ ầ ư ổ ỷ ể ậ ấ ằ
11
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2
Tr ng ĐHHH Bài t p l n KTVM Khoa KTVTBườ ậ ớ
đã kh i đ u cho m t làn sóng đ u t FDI m i (sau khi suy gi m t sau cu c kh ng ho ng kinhở ầ ộ ầ ư ớ ả ừ ộ ủ ả
t Châu Á)ế
5) Tình hình kinh t xã h i c a Vi t Nam năm 2006ế ộ ủ ệ
Thành t u:ự
• Vi t-Nam g m thu đ i v i t t c nh ng hàng nh p c ng t t t c 10 thành viên c aệ ả ế ố ớ ấ ả ữ ậ ả ừ ấ ả ủ
kh i AFTA xu ng còn 0-5% k t ngày 01.01.2006. ố ố ể ừ
• Vi t-Nam đã hoàn thành trách nhi m t ch c m t h i ngh l n nh t t tr c đ n nayệ ệ ổ ứ ộ ộ ị ớ ấ ừ ướ ế
đó là H i Ngh APEC vào gi a tháng 11, quy t nguyên th và đ i di n c a 21 qu c giaộ ị ữ ụ ủ ạ ệ ủ ố
và lãnh th . ổ
• Vi t-Nam đã đ c Hoa-Kỳ ch p thu n cho h ng quy ch PNTR. K t q a là k tệ ượ ấ ậ ưở ế ế ủ ể ừ
nay vi c buôn bán gi a Hoa-kỳ v i Vi t-Nam s không còn ph i đ c c u xét l i hàngệ ữ ớ ệ ẽ ả ượ ứ ạ
năm nh tr c đây.ư ướ
• WTO đã nh n Vi t-Nam là thành viên th 150 c a t ch c WTO.Quy ch này b t đ uậ ệ ứ ủ ổ ứ ế ắ ầ
có hi u qu vào ngày 11.01.2007.ệ ả
- T ng s n ph m trong n c (GDP) c năm c tăng 8,2% (k ho ch là 8%). GDPổ ả ẩ ướ ả ướ ế ạ
bình quân đ u ng i đ t trên 11,5 tri u đ ng, t ng đ ngầ ườ ạ ệ ồ ươ ươ 720 USD (năm 2005 đ t trên 10ạ
tri u đ ng, t ng đ ng 640 USD)ệ ồ ươ ươ
- Giá tr tăng thêm c a ngành nông, lâm nghi p và thu s n tăng 3,4 - 3,5% (k ho ch làị ủ ệ ỷ ả ế ạ
3,8%); ngành công nghi p và xây d ng tăng 10,4 - 10,5% (k ho ch là 10,2%); ngành d ch vệ ự ế ạ ị ụ
tăng 8,2 - 8,3% (k ho ch là 8%);ế ạ
- T ng kim ng ch xu t kh u tăng kho ng 20% (k ho ch là 16,4%);ổ ạ ấ ẩ ả ế ạ
- T ng ngu n v n đ u t phát tri n toàn xã h i đ t kho ng 41% GDP (k ho ch làổ ồ ố ầ ư ể ộ ạ ả ế ạ
38,6%);
- T c đ tăng giá tiêu dùng kho ng 7 - 7,5% (k ho ch là th p h n t c đ tăng tr ngố ộ ả ế ạ ấ ơ ố ộ ưở
kinh t );ế
- T ng thu ngân sách nhà n c đ t trên 258 nghìn t đ ng (d toán là 237,9 nghìn tổ ướ ạ ỷ ồ ự ỷ
đ ng), tăng 19%; t ng chi ngân sách nhà n c đ t trên 315 nghìn t đ ng (d toán là 294,4ồ ổ ướ ạ ỷ ồ ự
nghìn t đ ng), tăng 20%; b i chi ngân sách nhà n c trong m c 5% GDP (d toán là 5%);ỷ ồ ộ ướ ứ ự
Y u kémế :
T c đ tăng GDP v n ch a t ng x ng v i ti m năng. Ch t l ng c a s tăng tr ng,ố ộ ẫ ư ươ ứ ớ ề ấ ượ ủ ự ưở
nh t là s c c nh tranh c a n n kinh t v n còn nhi u y u kém. C c u kinh t chuy n d chấ ứ ạ ủ ề ế ẫ ề ế ơ ấ ế ể ị
còn ch m. Vi c phân b , qu n lý và s d ng các ngu n l c c a nhà n c và xã h i còn kémậ ệ ổ ả ử ụ ồ ự ủ ướ ộ
12
Sinh viên: Hå DiÖu YÕn L p: KTB48 –ớ
ĐH2