Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de15 chương halogen. chemistry.0102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.18 KB, 3 trang )

NNN+NTHV Thời gian: 60 phút
Đề số 15.
Câu 1: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl
2
. B. Cl
2
và H
2
O. C. HCl và Cl
2
. D.HCl, HClO, Cl
2
và H
2
O.
Câu 2: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Không có quy luật.
Câu 3: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D 1, +5, +1, +3, +7
Câu 4: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3


> HClO
4
B.HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
C. .HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2

Câu 5: Dung dịch HCl phản ứng với các chất nào sau đây:
A.NaCl, H
2
O, Ca(OH)
2
, KOH B. CaO, Na
2
CO
3

, Al(OH)
3
, S
C. Al(OH)
3
, Cu, S, Na
2
CO
3
D. Zn, CaO, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
Câu 6: Axit yếu nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D.HI
Câu 7: Phản ứng không điều chế được khí clo là :
A. KClO
3
+ HCl B. MnO
2
+ HCl C. KMnO
4
+ HCl D. K
2
SO
4
+ HCl
Câu 8: Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là:
A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.

Câu 9: Cho 31,84 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch
AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. X và Y là:
A. Br và I. B. F và Cl. C. Cl và Br. D. Br và At.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.
Câu 11: Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch
A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 11,10 gam. B. 13,55 gam. C. 12,20 gam. D. 15,80 gam.
Câu 12: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2
S. C. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2

, SO
2
, NO
2
.
Câu 13: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H
2
. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất.
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 14: Chất tác dụng với H
2
O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 15: Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là :
A. 0,0002M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. Kết quả khác.
Câu 16: Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là bao nhiêu?
A.14,35 gam. B. 21,6 gam. C. 27,05 gam. D. 10,8 gam.
Câu 17: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là :
A. 7,3%. B. 73%. C. 7,87%. D. 0,1M.
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các Halogen là:
A.ns
2
np
6
B. ns
2
np

5
C. ns
2
np
4
D. ns
2
np
4
Câu 19: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II)
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 20: Cho hỗn hợp MgO và MgCO
3
tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam
muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO
3
là:
A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%.
Câu 21: Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu

khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe.
Halogen Page 1
NNN+NTHV Thời gian: 60 phút
A. 2,36 g. B. 4,36 g. C. 3,36. D. 2,08 g.
Câu 22: Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl phản ứng
là:
A. 35.0 B. 50.0 C. 15.0 D. 36.5
Câu 23: Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là
A. Dd H
2
SO
4
đậm đặc . B. Na
2
SO
4
khan. C. Dd NaOH đặc. D. CaO.
Câu 24: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O

7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl
đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. KMnO
4
B. CaOCl
2.
C. MnO
2
D. K
2
Cr
2
O
7
Câu 25: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít H
2
(đktc). Mặt khác A tác dụng
vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong A là:
A. 57%. B. 70%. C. 43%. D. 30%.
Câu 26: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác
dụng vừa đủ với AgNO
3
thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl
trong hỗn hợp đầu là:
A. 56% và 44%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. kết quả khác.
Câu 27: Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung
dịch A và 2,24 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A, số gam muối thu được là:

A. 7,55 gam. B. 11,1 gam. C. 12,2 gam. D. 13,55 gam.
Câu 28: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
; đun nóng
Câu 29: HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển không màu.
Câu 30: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
Câu 31: Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A. Cu B. Quỳ tím C.NaOH D. AgNO
3

Câu 32: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H
2
bay ra (đktc).
Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 80 gam. B. 115,5 gam. C. 51,6 gam. D. kết quả khác.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam.
Câu 34: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl
2
tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là:

A. 4,34 g. B. 3,90 g. C. 1,95 g. D. 2,17 g.
Câu 35: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:
A. BaCO
3
B. AgNO
3
C.Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3
Câu 36: Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu 37: Nồng độ mol của dung dịch HCl 18% (D = 1,09 g/ml ) là :
A. 4,5 B.4,25 C.5,375 D.3,7
Câu 38: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A.MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. Mg(OH)

2
+ HCl → MgCl
2
+2H
2
O
C.CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O D. Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
.
Câu 39: Cho 1,12 lít halogen X
2
tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX
2
. Nguyên tố halogen
Halogen Page 2
NNN+NTHV Thời gian: 60 phút
đó là: A. Iot. B. Flo. C. Clo. D. Brom.
Câu 40: Cho 10,8 gam một kim loại M tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 gam muối clorua kim loại. Xác
định tên kim loại M.A. Na. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Halogen Page 3

×