BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN halogen
Thời gian làm bài: phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Dùng bình bằng thuỷ tinh có thể chứa được tất cả các axít trong dãy nào dưới đây
A. H
2
SO
4
, HF, HNO
3
B. HF. HCl, H
2
SO
4
C. HCl, H
2
SO
4
, HF, HNO
3
D. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
Câu 2: Trong nhóm Halogen khả năng oxi hoá của các chất luôn
A. giảm dần từ flo đến iot B. tăng dần từ flo đến iot
C. giảm dần từ clo đến iot D. tăng dần từ clo đến iot trừ flo
Câu 3: Trong các hợp chất số oxi hoá của clo có thể có là
A. -1,+1,+3,+5,+7 B. -1,0,+1,+3,+5 C. +1, +2, +3,+5 D. -1,0,+1,+3,+5,+7
Câu 4: Trong dãy các oxit sau, dãy nào gồm các oxít phản ứng được với axit HCl
A. FeO, Na
2
O, CO B. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O
C. FeO, CuO, CaO,Al
2
O
3
D. . CuO,CO, SO
2
Câu 5: tổng hợp khí HCl từ 3,36 lít H
2
và 2,24 lít Cl
2
thì thu được 1,68 lít khí HCl(Các khí đo ở
ĐKTC ). hiệu suất phản ứng là
A. 60% B. 40 % C. 80% D. 37,5%
Câu 6: sục khí clo vừa đủ vào dung dịch hỗn hợp NaI và NaBr. Sau phản ứng thu được
A. Br
2
và I
2
B. Br
2
C. I
2
D. Cl
2
Câu 7: Nguyên tắc điều chế Cl
2
trong phòng thí nghiệm
A. dùng chất giàu Cl
2
để nhiệt phân ra Cl
2
B. dùng các chất oxi hoá mạnh để oxi hoá ion Cl
-
C. điện phân các muối clorua
D. dùng flo đẩy clo ra khỏi muối của nó
Câu 8: đầu que diêm có chứa S,P, C, KClO
3
. Vai trò của KClO
3
là
A. làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm
B. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm
C. làm chất kết dính
D. chất cung cấp Oxi để đốt cháy C,P,S
Câu 9: Cho 78ml dung dịch AgNO
3
10% (khối lượng riêng 1,09) vào một dung dịch chứa 3,88g hỗn
hợp KBr và NaI . lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 13,33ml dung dịch HCl 1,5
M, phản ứng tạo kết tủa màu trắng. Hãy tính khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu
A. 1,68 g và 2,2g B. không tính được C. 2,32g và 1,56g D. 2,38 g và1,5g
Câu 10: nước Gia-Ven được điều chế bằng cách nào sau đây
A. cho clo tác dụng với nước
B. cho clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội
C. cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
D. cho clo tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 11: đổ dung dịch AgNO
3
lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl,NaBr,NaI thì thấy
A. có 3 dung dịch tạo kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa
B. có 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
C. có 1 dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
D. cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 13 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 27,2 gam muối khan. Kim loại đã dùng là
Trang 1/2 - Mã đề thi 357
A. Fe B. Zn C. Ba D. Mg
Câu 13: Cho 10,44g MnO
2
tác dụng với HCl đặc dư. Sau phản ứng V lít khí màu vàng. Giá trị của V là
A. 1,344 B. 2,688 C. 4,032 D. 5,376
Câu 14: Cho hai khí với tỉ lệ thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó
là
A. N
2
và H
2
B. H
2
và O
2
C. H
2
và Cl
2
D. H
2
và CO
Câu 15: Nguyên tử các nguyên tố nhóm Halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
6
D. ns
2
np
5
Câu 16: Cho các dung dịch: HCl, NaNO
3
, KCl, (NH
4
)
2
SO
4
. Để nhận biết các dung dịch trên người ta
lần lượt dùng các chất sau
A. không phân biệt được biết được B. quỳ tím, AgNO
3
, NaOH
C. BaCl
2
, quỳ tím, tinh bột D. AgNO
3
, BaCl
2
Câu 17: trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung
dịch
A. Cho Biết dung dịch A làm quỳ tím chuyển màu gì?
A. màu đỏ
B. không chuyển màu
C. màu xanh
D. màu đen
Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào dùng để nhận biết Hồ tinh bột
A. muối ăn B. I
2
C. F
2
D. Cl
2
Câu 19: nếu lấy số mol KMnO
4
và MnO
2
như nhau, cho tác dụng với dung dịch HCl đặc thì chất cho
nhiều clo hơn là
A. KMnO
4
B. không xác định được
C. hai chất cho clo bằng nhau D. MnO
2
Câu 20: Trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI. để loại bỏ tạp chất NaI người ta cho muối đó. Người ta
tiến hành theo cách nào ?
A. cho vàolượng dư nước clo, cô cạn rồi đun nóng
B. không loại bỏ được
C. Cho vào nước, cô cạn và đun nóng
D. Cho vào nước và cô cạn
Câu 21: Sắt tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra muối Săt(III) clorua (FeCl
3
)
A. Cl
2
B. NaCl C. CuCl
2
D. HCl
Câu 22: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào Cl
2
vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính
khử
A. Cl
2
+ H
2
O ---> HCl + O
2
B. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O ---> H
2
SO
4
+ 2HCl
C. Cl
2
+H
2
O ⇔ HCl + HClO D. Cl
2
+ H
2
---> 2HCl
Câu 23: Khí hiđro clorua có thể điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào dưới
đây
A. H
2
SO
4
loãng B. H
2
O C. H
2
SO
4
đặc D. NaOH
Câu 24: Axít HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. quỳ tím, Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, Zn, AgNO
3
B. NO,AgNO
3
, Cu, quỳ tím , Zn
C. Cu, CuO, Ba(OH)
2
, CO
2
D. quỳ tím , Ba(OH)
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
Câu 25: Clorua vôi có công thức là
A. CaCl
2
B. CaOCl C. Ca(ClO)
2
D. CaOCl
2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 357