Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án Đại số 9 tiết 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.31 KB, 3 trang )

Ngày soạn:12/09/2006
Tiết pp: 4. Bài soạn:
Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần:
-
Nắm đợc nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
- Hình thành đợc kĩ năng dùng các qui tắc khai phơng của một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS
C. Tiến trình trên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1.
Định lí
ab a. b=
- Tính và so sánh
121.16

121. 16
- Chốt lại ?1 và hỏi: Em nào có thể phát biểu
công thức tổng quát từ kết quả trên ?
Giới thiệu định lí và chính xác hóa:
Với 2 số a 0, b 0, ta có
ab a. b=
- Nói, đẳng thức trên thì
a. b
gọi là CBHSH
của
a.b
. Vậy ta cần c/m những gì ?
- Chốt:


a. b
0 và (
a. b
)
2
= a.b
- Hỏi: Định lí trên mở rộng cho tích của nhiều
số không âm đợc không ? Vì sao ?
Giải thích và chú ý cho HS:
Với các số a
1
, , a
n
0, ta có
1 n
a a
=
1 n
a a
- Làm ra nháp, thông báo kết quả
Đáp:
121.16
=
121. 16

(= 44)
- Phát biểu
- Ghi vở.
- Lắng nghe, đứng tại chỗ trả lời.
- Đứng tại chỗ giải tích. (áp dụng đlí n - 1 lần)

Hoạt động 2.
Ap dụng : (Qui tắc khai phơng của một tích, nhân các căn thức bậc hai)
Giới thiệu qui tắc khai phong của một tích và
ghi bảng hd HS làm mẫu ví dụ 1.
a)
0,36.4.49
=
0,36. 4. 49
= 0,6.2.4 = 4,8
b)
50.810
=
25. 81. 100
= 5.9.10 = 450
- Yêu cầu HS làm ?2. Gọi 2 HS lên bảng tbày.
- Cho HS nhận xét và nói lại cáh làm
Yêu cầu HS tính
8. 24,5
. Nêu ý nghĩa
việc viết ngợc lại của đẳng thức trong đlí, gới
thiêu qui tắc nhân các căn bậc hai.
- Yêu cầu HS làm ?3. Gọi 2 HS lên bảng tbày.
Yêu cầu HS rút gọn
2a. 8a 3a
. Chốt lại
và giới thiệi chú ý:
Với bthức A, B 0, ta có
A.B A. B=
- Ghi bảng và hdẫn làm ví dụ 3.
Rút gọn :

4 6
25a b
với b 0
Đáp:
4 6 4 6
25a b 25. a . b=
= 5a
2
b
3
(vì b 0)
- Yêu cầu HS làm ?4. Gọi 2 HS lên bảng tbày.
- Theo dõi, ghi vở
- Làm ra nháp, theo dõi, nhận xét
Đáp: ?2b)
250.360 25. 36. 100 300= =
- Suy nghĩ, đứng tại chỗ trình bày cách tính
Ghi vở
- Làm ra nháp, theo dõi, nhận xét
Đáp: ?3b)
20. 72. 4,9 4. 36. 49 84= =
- Suy nghĩ, đứng tại chỗ trình bày cách rút
gọn.
Ghi vở
- Chú ý theo dõi, ghi vở
-Làm ra nháp, theo dõi, nhận xét
Hoạt đọng 3.
Củng cố và bài tập về nhà
a) Củng cố: Các bài 17c); 18b); 19c); 20c), d)
- Gọi 2 lợt: 3 HS, 2HS.

- Lu ý HS nh.xét về ĐKXĐ của các căn thức
b) Bài tập về nhà:Từ bài 22

27 T.15,16 SGK.
- Cả lớp làm ra nháp, theo dõi, nhận xét
Đáp: 20d)
+ Nếu a 0 thì bthức = 9 - 12a + a
2
.
+ Nếu a 0 thì bthức = 9 + a
2
Ngày soạn:12/09/2006
Tiết pp: 5. Bài soạn : Luyện tập
A. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần: Rèn luyện
kĩ năng vận dụng các qui tắc khai phơng của một tích và nhân các
căn thức bậc hai trong tính toán, biến đổi và rút gọn biểu thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS
Các bài tập đã ra trong tiết 4
C. Tiến trình trên lớp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ.
- Hỏi:
Câu 1. Phát biểu qui tắc và viết dạng tổng
quát khai phơng của một tích. Cho ví dụ.
Ap dụng : Tính
32.200
Câu 1. Phát biểu qui tắc và viết dạng tổng
quát nhân các căn bậc hai. Cho ví dụ.
Ap dụng : Tính

72. 18
- Nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe, lên bảng trả lời.
+ Câu1: HS 1
Đáp:
32.200
=
64.100 64. 100=
=80
+ Câu 2: HS 2.
Đáp:
72. 18
=
72.18 81.16 81. 16= =
=36
Hoạt động 2. Rèn kĩ năng tính toán : Các bài 18b),c); bài 21, bài 22
B ài 21. SGK
- Gọi một HS trả lời và giải thích việc chọn
kết quả.
- Hỏi: Ta không tính mà có thể chọn đúng đ-
ợc không ? vì sao ?
- Chốt: Ta dùng pp loại trừ
Bài 18b), c); bài bài 22a), b)
- Gọi một lúc 2 HS lên bảng tính
- Cho HS nhận xét, GV nhận xét, nhấn mạnh
qui tắc vận dụng, đánh giá.
- Chú ý cho HS để khai phơng một số ta viết
số đó thành một số (hoặc một tích các số)
chính phơng.


- Đáp: Chọn (B). Vì
2
12.30.40 12 . 100=
= 12.10 = 120
- Suy nghĩ trả lời
+ HS1: làm bài 18b), 22b)
+ HS2: làm bài 18c), 22a)
Đáp:
Bài 18b)
2,5. 30. 48 25. 9. 16=
= 60
Bài 22a)
2 2
13 12 (13 12).(12 15) = +
= 5
Hoạt đọng 3. Rèn kĩ năng
biến đổi và rút gọn biểu thức: Bài 24a)25a), d) SGK.
Bài 24a).
- Gọi một lúc 2 HS lên bảng làm.
- Cho lớp nhận xét cách làm và kết quả.
- Nhận xét, đánh giá.
Chú ý cho HS để tìm giá trị của biểu thức,
thông thờng ta rút gọn b.thức rồi thay giá trị
vào biểu thức rút gọn.
- Hỏi: Còn có cách khác để giải câu a)không ?
- Giới thiệu cách giải khác
a)
16x 8=
16 = x
2

x = 4 (vì x 0)
- Cả lớp theo dõi
+ HS3: làm bài 24a)
+ HS4: Làm bài 25a)
Đáp:
Bài 24a)
Ta có
2 2
4(1 6x 9x )+ +
= 2(1+3x)
2
=2(1+3x)
2
Với x = -
2
ta có A = 38 - 12
2
Bài 25.
a)
16x 8=
4
x
= 8
x
= 2 x = 4
d)
2
4(1 x) 6 0 =
1- x= 3 x = -2;4
Hoạt đọng 3.

Củng cố và bài tập về nhà
a) Củng cố:
Từng phần qua các câu trên
b) Hớng dẫn và bài tập về nhà:
Bài 26 (SGK). Đa về so sánh a + b với (
a
+
b
)
2
= a + b + 2
ab
.

- Bạn X viết
A. B A.B=
đúng hay sai ?
giải thích. Cho ví dụ.
- Chú ý theo dõi, ghi nhớ.

×