Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giáo án Đại số 9 tiết 5-6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.19 KB, 2 trang )

Ngày 16/09/2006
Tiết pp: 6. Bài soạn: Đ4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. Mc tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
- Có kĩ năng sơ bộ dùng các qui tắc khai phơng của một thơng và chia hai căn thức bậc hai.
B. Chun b ca GV v HS
C. Tin trình bi dy
Hot ng 1. Định lí
( )
a a
, a 0,b 0
b
b
= >
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Ghi bảng Tính và so sánh
4
25

4
25
- Dựa vào kết quả trên để giới thiệu định lí
( )
a a
, a 0,b 0
b
b
= >
- Để c/m đẳng trên ta cần c/m những gì ?
- Chốt : Ta cần c/m


a
b
0 và
2
a a
b
b

=



- Làm ra nháp, thông báo kết quả.
- Ghi vở.
- Suy nghĩ, trả lời :
- Ghi nhớ
Hoạt động 2. Ap dụng (Qui tắc khai phơng của một thơng, chia hai căn thức)

- Hỏi : Trong đẳng thức trên chiều viết từ trái
sang phải ta nói thế nào ?
Giới thiệu qui tắc khai phơng của một thơng
(SGK)
- Ghi ví dụ1 lên bảng và hớng dẫn HS làm
Ap dụng qui tắc trên, hãy tính
a)
225 225 15
121 11
121
= =
b)

16 16 4 9
36 : 36 : 6 :
9 9 3 2
= = =

- Yêu cầu HS làm ?2.

Giới thiệu qui tắc chia hai căn thức bậc hai
(SGK)
- Ghi ví dụ2 lên bảng và hớng dẫn HS làm
= = =
32 32
a) 16 4
2
2
= = =
25 25 25 5
b) : 2 : 2
8 8 16 4
- Yêu cầu HS làm ?3
Chú ý cho HS. Với A 0, B 0 :
=
A A
B
B
- Giới thiệu ví dụ 3 (SGK)
- Yêu cầu HS làm ?4

- Suy nghĩ, trả lời
- Một HS đứng tại chỗ đọc qui tắc


- Theo dõi và ghi vở
- Làm ?2 ra nháp, thông báo kết quả.
- Một HS đứng tại chỗ đọc qui tắc
- Theo dõi và ghi vở
- Làm ?3 ra nháp, thông báo kết quả.
Ghi vở

- Theo dõi, ghi vở.
- Làm ra nháp, thông báo kết quả
Hoạt động 3. Cng c bài tập về nhà
a) Củng cố :
Bài 29d), 30c)
b) Bài tập về nhà : Các bài 28; 29a,b,c);
30a,b,d) ; 31 34 trang 18, 19 (SGK)
- Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm ra nháp,
theo dõi, nhận xét
Ngày son : 16/09/2006
Tit pp : 7 , bài dy : Luyện tập
A. Mc tiêu
Rèn luyện các kĩ năng : Vận dụng các qui tắc khai phơng của một thơng và chia hai căn thức
bậc hai trong tính toán, biến đổi và rút gọn biểu thức.
B. Chun b ca GV và HS
C. Tin trình bài dy
Hot ng 1. Kĩ năng tính toán : Bài 32 SGK.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Gọi 2 HS lên bảng làm làm cùng lúc
+ HS1 làm câu a)
+ HS2 làm câu b)
- Cho HS nhận xét cách làm của bạn

- Hỏi: Em nào có cách làm khác ?
- Chốt: Viết biểu thức lấy căn thành tích hoặc
thớng của các số chính phơng rồi khai phơng
tích đó.
a.
1,44.1,21 1,44.0,4
=
1,44(1,21 0,4)

= 1,08
b.
2 2
2 2
149 76
457 384


=
(149 76)(149 76)
(457 384)(457 384)
+
+
=
225.73
841.73
=
15
29
Hoạt động 2.Kĩ năng biến đổi và rút gọn : Bài 32, 34(SGK)
- Gọi 2 HS lên bảng làm cùng lúc bài 32

HS3 làm câu a), HS4 làm câu c)
- Cho HS nhận xét cách giải và kết quả
- Nhận xét, đánh giá, nhấn mạnh kiến thức vận
dụng.
- Gọi 2 HS lên bảng làm cùng lúc bài 34.

- Hỏi: Vì sao
2 2
2 2
3 3
ab . ab .
a b ab
=

?
-
Nhắc lại
2
A
= Avà chú ý cho HS khi bỏ
dấu cần phải xét dấu của A

- Nhận xét, đánh giá.
Bài 32.
a)
2
.x -
50
= 0 x =
50

:
2
= 5
c)
3
.x
2
-
12
x
2
=
12
:
3
x
2
= 2 x =
2
Bài 34.
a)
2
2 4
3
ab .
a .b
=
2 2
2 2
3 3

ab . ab .
a b ab
=

=-
3
c)
+ +
2
2
9 12a 4a
b
=
( )
+
+
=
2
2
3 2a
3 2a
b
b
=
+3 2a
b
(vì a 1,5 2a 3 2a - 3 0)
Hoạt động 3. Cng c và hớng dẫn bài bài tập về nhà
a) Củng cố :
Từng phần qua từng bài trên.

b) Hớng dẫn bài tập về nhà: Bài 36d) SGK.
- Hdẫn: Vì 4 -
13
> 0 (16 >
13
hay 4 >
13
- Bài tập về nhà: Bài 38, 41, 42 Trang 8, 9
SBT
Chú ý cho HS khi làm bài 38 ta gặp BĐT:
A.B > 0 A > 0 và B > 0 hoặc A < 0 và B <
0

Bài thêm.
Bài 1. Tính :
a) (2
18
- 3
8
):
2
b)
( )

2
27 1 3 : 3 75
Bài 2. Rút gọn
+
2 2
2 2 4

a b a 2ab b
:
b a b
với 0 < a < b
-
Đáp: a): Đ, b): S, c) : Đ, d): Đ
- Ghi nhớ.

Ghi vở các bài tập
Bài 3. Tìm x, biết
a)
=
2
9x 16 3 3x 4
b)

=
x(x 1)
2
x

×