Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de16_halogen_chemistry.0102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.49 KB, 3 trang )

NNN+NTHV Thời gian: 60 phút
Đề số 16: Halogen
Câu 1: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tử:
A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật chung.
Câu 2: Trong các oxit sau:CuO, SO
2,
CaO, P
2
O
5
, FeO, Na
2
O. Oxit phản ứng được với axit HCl là:
A. CuO, P
2
O
5
, Na
2
O B. CuO, CaO,SO
2

C. SO
2
, FeO, Na
2
O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na
2
O
Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3


O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
),
cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H
2
(ở
đktc). Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 5: Lần lượt cho 3,6g Mg; 2,7g Al; 8,4g Fe vào dung dịch HI dư. Số lít H
2
(đktc) tương ứng thu được là V1,V2,V3.
Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56).
A. V1=V2>V3. B.V1=V2=V3. C.V1>V2=V3. D. V1>V2>V3.
Câu 6: Trong các axit: HClO, HClO
2,
HClO
3,
HClO

4
. Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 7: Chất KClO
4
có tên là:
A.Kali clorat B. Kali clorit C. Kali hipoclorit D. Kali peclorat
Câu 8: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là:
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 9: Nếu lấy khối lượng KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn :
A. MnO
2
B. KMnO
4
C.bằng nhau D. Không xác được.
Câu 10: Cho 9,59 gam KL Ba tác dụng với halogen X dư, thu được 14,56 gam muối halogenua. Halogen đó là:
A. F B. Cl C. Br D. I
Câu 11: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam
NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là:
A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,025 mol.

Câu 12: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO
3
bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO
2
(ở
đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một lim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc).
Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15 gam. B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15 gam.
C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam. D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc)
và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 15: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và
khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là:
A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
Câu 16: Cho m gam đơn chất halogen X
2
tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X
2
cho tác dụng với
Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.
Bài tập về nhà Page 1
NNN+NTHV Thời gian: 60 phút
Câu 17: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,48M. B. 0,24M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 18: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và M
2
SO
3
(M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO
2

SO
2
thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 19: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1.
Phần trăm khối lượng của CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.
Câu 20: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và
2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là:
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch AgNO
3
1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl
2
0,1M thu được khối lượng kết tủa là.
A. 2,87 g. B. 3,95 g. C. 23,31 g. D. 28,7 g.
Câu 22: Chiều giảm hoạt tính của các halogen là:
A. Cl- F- Br- I B. F- Cl- Br- I C. I- Br- Cl- F D. Ne- Cl- Br- I
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu
được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là:
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
Câu 24: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là:
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3
Câu 25: Tính V (l) dd A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M phản ứng vừa đủ với 17,4 gam MnO
2
ở môi trường axit.
A. 2 lít. B. 0,5 lít. C. 0,2 lít. D. 1 lít.
Câu 26: Có thể điều chế Br
2
trong công nghiệp người ta sử dụng cách nào trong các cách dưới đây :
A. 2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
B. 2H

2
SO
4
+ 4KBr + MnO
2
→2K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Br
2
+2H
2
O
C.Cl
2
+ 2HBr →2HCl + Br
2
D. 2AgBr →2Ag + Br
2
Câu 27: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2

khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl
2
và KOH
tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol. D. 0,015 mol và 0,04 mol.
Câu 28: Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết
tủa tạo thành là:
A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam.
Câu 29; Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên,
ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử X < Y) vào dung dịch AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết
tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
Câu 30: Trong phân tử CaOCl
2
, hai nguyên tử clo có mức số oxi hóa là:
A. 0 B. 1,0 C. -1,0 D. -1,+1
Câu 31: Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là:
A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 32: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H
2
. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất.
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
Câu 33: Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác
dụng vừa đủ với AgNO
3
thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl

trong hỗn hợp đầu là:
A. 56% và 44%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. kết quả khác.
Câu 34: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Bài tập về nhà Page 2
NNN+NTHV Thời gian: 60 phút
C. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
; đun nóng
Câu 35: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
Bài tập về nhà Page 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×