NGÂN HÀNG ĐỀ THI MƠN TRUYỀN HÌNH SỐ
Chương 1. Giới thiệu truyền hình số và ảnh số
1.
Thứ tự các khối ở phía phát của hệ thống truyền hình số?
• Nén_ghép kênh; Mã hóa kênh; ADC; Điều chế
•
•
ADC; Nén_ghép kênh; Mã hóa kênh; Điều chế
•
2.
Mã hóa kênh; Nén_ghép kênh; ADC; Điều chế
Nén_ghép kênh; Mã hóa kênh; Điều chế; ADC
Thứ tự các khối ở phía thu của hệ thống truyền hình số?
• DAC; Giải điều chế; Giải mã kênh; Tách kênh_giải nén
•
•
DAC; Tách kênh_giải nén; Giải điều chế; Giải mã kênh
•
3.
Giải điều chế; Giải mã kênh; Tách kênh_giải nén; DAC
Giải mã kênh; Giải điều chế; Tách kênh_giải nén; DAC
Ưu điểm của kênh thơng tin vơ tuyến:
• Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá
•
•
Thơng tin ít bị mất tuyến, bảo mật cao, ít bị ảnh hưởng của mơi trường
•
4.
Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá, tính bảo mật cao
Thơng tin ít bị mất tuyến, dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá
Ưu điểm của kênh thơng tin hữu tuyến:
• Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá
•
•
Dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá, tính bảo mật cao
•
5.
Thơng tin ít bị mất tuyến, dễ lắp đặt, dễ dàng truyền quảng bá
Thông tin ít bị mất tuyến, bảo mật cao, ít bị ảnh hưởng của môi trường
Để lựa chọn độ phân giải cho một hình ảnh số, người ta căn cứ vào yếu tố nào?
• Tần số lấy mẫu
•
•
Tần số quét (quét dịng và qt mành)
•
6.
Độ dài của dãy tín hiệu nhị phân
Tỷ lệ màn hình
Ảnh số:
• Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo thời gian
•
Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo khơng gian và độ sáng
•
Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo khơng gian
•
Là ảnh tương tự đã được gián đoạn theo không gian và thời gian
1
7.
Ảnh đen trắng?
• Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 3 mức: đen, xám và trắng.
•
•
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 mức chói khác nhau
•
8.
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bởi 2 mức đen hoặc trắng
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 tín hiệu chói và các tín hiệu màu
Ảnh Gray-scale?
• Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 3 mức: đen, xám và trắng.
•
•
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 mức chói khác nhau
•
9.
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bởi 2 mức đen hoặc trắng
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 tín hiệu chói và các tín hiệu màu
Ảnh màu?
• Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 3 mức: đen, xám và trắng.
•
•
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 mức chói khác nhau
•
10.
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bởi 2 mức đen hoặc trắng
Mỗi điểm ảnh được biểu diễn bằng 1 tín hiệu chói và các tín hiệu màu
Theo tiêu chuẩn truyền hình số cơ bản CCIR 601:
• Tần số lấy mẫu tín hiệu chói là 13,5 MHz
•
•
Tần số lấy mẫu tín hiệu chói là 4,43 MHz
•
11.
Tần số lấy mẫu tín hiệu chói là 3,58 MHz
Tần số lấy mẫu tín hiệu chói là 6,75 MHz
Tiêu chuẩn truyền hình số cơ bản CCIR 601 sử dụng cấu trúc lấy mẫu nào?
• Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:2:2
•
•
Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:1:1
•
12.
Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:2:1
Sử dụng cấu trúc lấy mẫu 4:2:0
Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
• Băng tần hẹp hơn
•
•
Khả năng chống nhiễu tốt hơn
•
13.
Thiết bị đơn giản
Tín hiệu dễ dàng truyền đi xa hơn
Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
• Băng tần rộng hơn
•
Khơng bị chồng phổ
•
Khơng bị ảnh hưởng của méo phi tuyến
2
•
14.
Tín hiệu dễ dàng truyền đi xa hơn
Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
• Băng tần rộng hơn
•
•
Tín hiệu dễ chuyển đổi và xử lý
•
15.
Khơng bị chồng phổ
Thiết bị không phức tạp
Ưu điểm của truyền hình số so với truyền hình tương tự?
• Băng tần rộng hơn
•
•
Khơng bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Ghost (bóng ma)
•
16.
Tín hiệu dễ dàng truyền đi xa hơn
Thiết bị trong hệ thống truyền hình số đơn giản, khơng phức tạp
Cấu trúc lấy mẫu được định nghĩa là gì?
• Số lượng các điểm ảnh trên mỗi mành
•
•
Vị trí các điểm lấy mẫu được xác định theo khơng gian, trên các dịng và các mành
•
17.
Số lượng các điểm ảnh trên mỗi dịng
Vị trí các điểm lấy mẫu được xác định theo thời gian, trên các dòng và các mành
Các phương thức số hóa tín hiệu truyền hình:
• Biến đổi trực tiếp tín hiệu video màu tổng hợp và biến đổi riêng các tín hiệu video thành
phần.
•
•
Biến đổi trực tiếp tín hiệu chói và biến đổi riêng tín hiệu video thành phần.
•
18.
Biến đổi trực tiếp tín hiệu video màu tổng hợp và biến đổi riêng tín hiệu chói.
Biến đổi trực tiếp tín hiệu video màu tổng hợp, biến đổi trực tiếp tín hiệu chói và biến đổi
riêng tín hiệu video thành phần.
Q trình chuyển đổi công nghệ tương tự- số dựa theo nguyên tắc nào?
• Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi từng phần
•
•
Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi từng phần và xen kẽ
•
19.
Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi đồng thời
Dựa theo nguyên tắc chuyển đổi đồng thời và xen kẽ
Các giai đoạn chính trong xử lý ảnh được thực hiện theo trình tự nào?
• Thu nhận hình ảnh, tiền xử lý ảnh, phân đoạn, biểu diễn và mơ tả, nén ảnh, nhận dạng.
•
Tiền xử lý ảnh, phân đoạn, biểu diễn và mô tả, nén ảnh, nhận dạng, thu nhận hình ảnh.
•
Thu nhận hình ảnh, tiền xử lý ảnh, biểu diễn và mô tả, phân đoạn, nén ảnh, nhận dạng,
•
Tiền xử lý ảnh, nhận dạng, phân đoạn, biểu diễn và mô tả, nén ảnh, thu nhận hình ảnh.
3
20.
Thế nào là hệ thống xử lý ảnh mức thấp?
• Là quá trình biến đổi như thực hiện các bộ lọc nhằm khử nhiễu, tăng độ tương phản hay
độ nét.
•
•
Là q trình phân tích và nhận dạng hình ảnh
•
21.
Là q trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đốn biên ảnh, nén ảnh
Là q trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh, nén ảnh, phân tích và
nhận dạng hình ảnh
Thế nào là hệ thống xử lý ảnh mức trung?
• Là q trình biến đổi như thực hiện các bộ lọc nhằm khử nhiễu, tăng độ tương phản hay
độ nét.
•
•
Là q trình phân tích và nhận dạng hình ảnh
•
22.
Là q trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh, nén ảnh
Là quá trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đốn biên ảnh, nén ảnh, phân tích và
nhận dạng hình ảnh
Thế nào là hệ thống xử lý ảnh mức cao?
• Là q trình biến đổi như thực hiện các bộ lọc nhằm khử nhiễu, tăng độ tương phản hay
độ nét.
•
•
Là q trình phân tích và nhận dạng hình ảnh
•
23.
Là q trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đốn biên ảnh, nén ảnh
Là q trình phân lớp, phân loại ảnh, xác định và dự đoán biên ảnh, nén ảnh, phân tích và
nhận dạng hình ảnh
Đối với hệ thống xử lý ảnh mức thấp:
• Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là hình ảnh, tín hiệu ở đầu ra là các thành phần tách ra từ
ảnh gốc
•
•
Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra là các thành phần
tách ra từ ảnh gốc
•
24.
Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là các thành phần tách ra từ ảnh gốc, tín hiệu ở đầu ra là
hình ảnh
Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra cũng là ảnh quang
học
Đối với hệ thống xử lý ảnh mức trung:
• Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là hình ảnh, tín hiệu ở đầu ra là các thành phần tách ra từ
ảnh gốc
•
Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là các thành phần tách ra từ ảnh gốc, tín hiệu ở đầu ra là
hình ảnh
•
Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra là các thành phần
tách ra từ ảnh gốc
•
Tín hiệu đưa vào hệ thống xử lý là ảnh quang học, tín hiệu ở đầu ra cũng là ảnh quang
học
4
Chương 2. Số hóa tín hiệu video
Cau 25 Lấy mẫu là gì?
• Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền thời gian
•
Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ
•
Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền tần số
•
Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ và tần số
•
•
Khi lấy mẫu, tần số lấy mẫu phải thỏa mãn điều kiện gì?
Khơng lớn hơn hai lần tần số tín hiệu cao nhất
•
Khơng lớn hơn hai lần tần số cao nhất của tín hiệu
•
Khơng nhỏ hơn hai lần tần số cao nhất của tín hiệu
•
Khơng nhỏ hơn hai lần tần số tín hiệu cao nhất
•
•
Cấu trúc trực giao khi lấy mẫu tín hiệu Video là:
Các mẫu được sắp xếp (trên các dòng kề nhau) theo hàng thẳng đứng. Cấu trúc này cố
định theo mành .
•
Các mẫu trên các dịng kề nhau thuộc một mành xếp thẳng hàng theo chiều đứng, nhưng
các mẫu thuộc mành hai lại dịch đi một nửa chu kỳ lấy mẫu so với các mẫu của mành thứ
một.
•
Các mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành lệch nhau một nửa chu kỳ lấy mẫu, các
mẫu trên dòng một mành lệch so với các mẫu trên dòng tiếp sau (của mành sau) một nửa
chu kỳ lấy mẫu.
•
Các mẫu được sắp xếp (trên các mành kề nhau) theo hàng ngang. Cấu trúc này cố định
theo dịng.
•
•
Cấu trúc ”quincunx” mành khi lấy mẫu tín hiệu Video là:
Các mẫu được sắp xếp (trên các dòng kề nhau) theo hàng thẳng đứng. Cấu trúc này cố
định theo mành .
•
Các mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành xếp thẳng hàng theo chiều đứng, nhưng
các mẫu thuộc mành hai lại dịch đi một nửa chu kỳ lấy mẫu so với các mẫu của mành thứ
một.
•
Các mẫu trên các dịng kề nhau thuộc một mành lệch nhau một nửa chu kỳ lấy mẫu, các
mẫu trên dòng một trong mành lệch so với các mẫu trên dòng tiếp sau (của mành sau) một
nửa chu kỳ lấy mẫu.
•
Các mẫu được sắp xếp (trên các mành kề nhau) theo hàng ngang. Cấu trúc này cố định
theo dịng.
•
•
Cấu trúc ”quincunx” dịng khi lấy mẫu tín hiệu Video là:
Các mẫu được sắp xếp (trên các dòng kề nhau) theo hàng thẳng đứng. Cấu trúc này cố
định theo mành .
•
Các mẫu trên các dịng kề nhau thuộc một mành xếp thẳng hàng theo chiều đứng, nhưng
các mẫu thuộc mành hai lại dịch đi một nửa chu kỳ lấy mẫu so với các mẫu của mành thứ
một.
5
•
Các mẫu trên các dòng kề nhau thuộc một mành lệch nhau một nửa chu kỳ lấy mẫu, các
mẫu trên dòng một trong mành lệch so với các mẫu trên dòng tiếp sau (của mành sau) một
nửa chu kỳ lấy mẫu.
•
Các mẫu được sắp xếp (trên các mành kề nhau) theo hàng ngang. Cấu trúc này cố định
theo dịng.
•
•
Lượng tử hóa là gì?
Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền thời gian
•
Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ
•
Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền tần số
•
Là q trình rời rạc hóa tín hiệu theo miền biên độ và tần số
•
•
Các hệ thống truyền hình số hiện nay thường sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn
mẫu?
4 bits
•
10 bits
•
24 bits
•
32 bits
•
Dạng sóng sau đây mơ tả cho loại mã sơ cấp nào?
•
•
Mã NRZ-S
•
Mã RZ
•
Mã NRZ-S
•
Mã NRZ-P
•
Dạng sóng sau đây mơ tả cho loại mã sơ cấp nào?
•
•
Mã NRZ-S
•
Mã RZ
•
Mã RZ-P
•
Mã NRZ-P
•
Dạng sóng sau đây mơ tả cho loại mã sơ cấp nào?
6
•
Mã NRZ-S
•
Mã RZ
•
Mã NRZ-M
•
Mã NRZ-P
•
Dạng sóng sau đây mơ tả cho loại mã sơ cấp nào?
•
Mã NRZ-S
•
Mã RZ
•
Mã NRZ-M
•
Mã NRZ-P
•
Dạng sóng sau đây mơ tả cho loại mã sơ cấp nào?
•
Mã NRZ-S
•
Mã RZ
•
Mã NRZ-M
•
Mã NRZ-P
•
Dạng sóng sau đây mơ tả cho loại mã sơ cấp nào?
7
•
Mã RZ-S
•
Mã RZ-U
•
Mã NRZ-M
•
Mã RZ-P
•
Dạng sóng sau đây mơ tả cho loại mã sơ cấp nào?
•
Mã RZ-S
•
Mã RZ-U
•
Mã RZ
•
Mã RZ-M
•
•
Tiêu chuẩn 4fsc NTSC có tần số lấy mẫu tín hiệu Video là:
3,58MHz.
•
4,43 MHz.
•
14,32818MHz.
•
10,738635MHz.
•
•
Tiêu chuẩn 4fsc PAL có tần số lấy mẫu tín hiệu Video là:
14,32818MHz.
•
10,738635MHz.
•
17,734475MHz
•
4,43 MHz
•
•
Tiêu chuẩn lấy mẫu 4:4:4 có:
Các tín hiệu chói, các tín hiệu màu được lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dòng tích
cực của tín hiệu Video.
•
Điểm đầu lấy mẫu tín hiệu chói và các tín hiệu màu, điểm kế tiếp chỉ lấy mẫu tín hiệu
chói, khơng lấy mẫu các tín hiệu màu, điểm sau nữa lại lấy mẫu đủ cả tín hiệu chói và các
tín hiệu màu.
•
Lấy mẫu tín hiệu chói tại tất cả các điểm lấy mẫu, cịn các tín hiệu màu thì cứ cách một
điểm sẽ lấy mẫu cho một tín hiệu màu.
•
Trong điểm ảnh đầu lấy mẫu đủ tín hiệu chói và các tín hiệu màu, ba điểm ảnh tiếp sau chỉ
lấy mẫu chói, khơng lấy mẫu các tín hiệu màu.
8
•
•
Tiêu chuẩn lấy mẫu 4:1:1 có:
Các tín hiệu chói, các tín hiệu màu được lấy mẫu tại tất cả các điểm lấy mẫu trên dịng tích
cực của tín hiệu Video.
•
Điểm đầu lấy mẫu tín hiệu chói và các tín hiệu màu, điểm kế tiếp chỉ lấy mẫu tín hiệu
chói, khơng lấy mẫu các tín hiệu màu, điểm sau nữa lại lấy mẫu đue cả tín hiệu chói và các
tín hiệu màu.
•
Lấy mẫu tín hiệu chói tại tất cả các điểm lấy mẫu, cịn các tín hiệu màu thì cứ cách một
điểm sẽ lấy mẫu cho một tín hiệu màu.
•
Trong điểm ảnh đầu lấy mẫu đủ tín hiệu chói và các tín hiệu màu, ba điểm ảnh tiếp sau chỉ
lấy mẫu chói, khơng lấy mẫu các tín hiệu màu.
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:4:4 là bao nhiêu?
249 Mbit/s
•
349 Mbit/s
•
259 Mbit/s
•
269 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:4:4 là bao
nhiêu?
211 Mbit/s
•
311 Mbit/s
•
411 Mbit/s
•
421 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:2:2 là bao nhiêu?
166 Mbit/s
•
167 Mbit/s
•
164 Mbit/s
•
162 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:2:2 là bao
nhiêu?
207 Mbit/s
•
217 Mbit/s
•
272 Mbit/s
•
227 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:2:0 là bao nhiêu?
124,4 Mbit/s
•
124,6 Mbit/s
•
124,2 Mbit/s
•
124,8 Mbit/s
9
•
•
Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:2:0 là bao
nhiêu?
155,5 Mbit/s
•
156,5 Mbit/s
•
157,5 Mbit/s
•
154,5 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:1:1 là bao nhiêu?
124,4 Mbit/s
•
124,6 Mbit/s
•
124,2 Mbit/s
•
124,8 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ PAL theo tiêu chuẩn 4:1:1 là bao
nhiêu?
156,5 Mbit/s
•
157,5 Mbit/s
•
155,5 Mbit/s
•
154,5 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:4:4 là bao
nhiêu?
228 Mbit/s
•
238 Mbit/s
•
248 Mbit/s
•
258 Mbit/s
•
•
Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:4:4 là bao
nhiêu?
320 Mbit/s
•
310 Mbit/s
•
330 Mbit/s
•
340 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:2:2 là bao
nhiêu?
158,3 Mbit/s
•
168,3 Mbit/s
•
178,3 Mbit/s
•
148,3 Mbit/s
10
•
•
Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:2:2 là bao
nhiêu?
220,3 Mbit/s
•
200,3 Mbit/s
•
210,3 Mbit/s
•
230,3 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:2:0 là bao
nhiêu?
136 Mbit/s
•
126 Mbit/s
•
146 Mbit/s
•
156 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:2:0 là bao
nhiêu?
168 Mbit/s
•
178 Mbit/s
•
158 Mbit/s
•
148 Mbit/s
•
•
Tốc độ dịng dữ liệu khi lấy mẫu 8 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:1:1 là bao
nhiêu?
136 Mbit/s
•
126 Mbit/s
•
146 Mbit/s
•
156 Mbit/s
•
•
Tốc độ dòng dữ liệu khi lấy mẫu 10 bit của hệ NTSC theo tiêu chuẩn 4:1:1 là bao
nhiêu?
168 Mbit/s
•
178 Mbit/s
•
158 Mbit/s
•
148 Mbit/s
•
•
Trong q trình số hố tín hiệu Video tổng hợp, tần số lấy mẫu phải thoả mãn yêu
cầu:
Bằng tần số đồng bộ dịng.
•
Bằng tần số đồng bộ mành.
•
Bằng bội số của tần số đồng bộ mành.
•
Bằng bội số của tần số sóng mang màu.
11
•
Chương 3. Kỹ thuật nén ảnh số
•
•
DPCM là phương pháp:
Mã hố thơng tin có biên độ ở mỗi mẫu.
•
Mã hố thơng tin khơng có biên độ ở mỗi mẫu.
•
Mã hố thơng tin có biên độ chênh lệch giữa mẫu đã cho và trị dự báo được tạo từ các mẫu
trước đó.
•
Mã hố thơng tin khơng có biên độ chênh lệch giữa mẫu đã cho và trị dự báo được tạo từ
các mẫu trước đó.
•
•
Việc tạo tín hiệu dự báo của DPCM trong mành dựa trên:
Mối liên kết giữa các điểm ảnh.
•
Sự dư thừa tâm sinh lý.
•
Sự dư thừa mã.
•
Mối liên kết giữa các ảnh.
•
•
Phương pháp DPCM giữa các mành sử dụng:
Mã hoá gián tiếp sự chênh lệch giữa các mành kề nhau.
•
Mã hố trực tiếp sự chênh lệch giữa các mành kề nhau.
•
Mã hố gián tiếp sự chênh lệch giữa hai mành cách nhau.
•
Mã hố trực tiếp sự chênh lệch giữa hai mành cách nhau.
•
•
Đặc điểm của phương pháp nén trong ảnh là:
Sử dụng thông tin của ảnh trước ảnh đang xét.
•
Sử dụng thơng tin của ảnh sau ảnh đang xét.
•
Sử dụng thơng tin của các ảnh trước và sau ảnh đang xét.
•
Khơng sử dụng thơng tin của các ảnh trước và sau ảnh đang xét.
•
•
Biến đổi DCT:
Biến đổi dữ liệu dạng biên độ thành dạng tần số.
•
Biến đổi dữ liệu dạng tần số thành dạng biên độ.
•
Biến đổi dữ liệu dạng biên độ thành dạng pha.
•
Biến đổi dữ liệu dạng pha thành dạng tần số.
•
•
Phần tử một chiều trong khối DCT:
Là tổng của các phần tử trong khối
•
Là trung bình cộng của các phần tử trong khối
•
Là tổng của các phần tử trên đường biên của khối
•
Là trung bình cộng của các phần tử trên đường biên của khối
12
•
•
Các phép tính DCT được thực hiện trong phạm vi:
Từng điểm ảnh.
•
Các khối có kích thước 8x8.
•
Tồn bộ frame ảnh.
•
Khối có kích thước tuỳ ý.
•
•
Thực hiện qt zig- zag khi mã hoá entropy trong phương pháp nén trong ảnh nhằm
mục đích gì?
Tăng chuỗi các giá trị 0, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã RLC.
•
Tăng chuỗi các giá trị 1, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã RLC.
•
Tăng chuỗi các giá trị 0, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã Huffman.
•
Tăng chuỗi các giá trị 1, từ đó tăng hiệu quả nén khi dùng mã Huffman.
•
•
Tiêu chuẩn JPEG được thực hiện bởi các mode mã hóa nào?
Mã hóa tuần tự, mã hóa lũy tiến, mã hóa có tổn hao, mã hóa phân cấp
•
Mã hóa tuần tự, mã hóa lũy tiến, mã hóa khơng tổn hao, mã hóa phân cấp
•
Mã hóa xen kẽ, mã hóa lũy tiến, mã hóa khơng tổn hao, mã hóa phân cấp
•
Mã hóa xen kẽ, mã hóa lũy tiến, mã hóa có tổn hao, mã hóa khơng phân cấp
•
•
Cấu trúc số liệu video JPEG gồm những cấp độ nào?
Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, qt, khung hình, lớp ảnh
•
Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, qt, khung hình, lớp ảnh
•
Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, qt, khung hình, lớp ảnh
•
Đơn vị số liệu, đơn vị mã hóa nhỏ nhất, đoạn mã entropy, qt, khung hình, lớp ảnh
•
•
Đặc điểm của nén liên ảnh là:
Xấp xỉ chuyển động.
•
Bù chuyển động.
•
Chính xác chuyển động.
•
Xấp xỉ và bù chuyển động.
•
•
Nén liên ảnh dựa trên:
Sự dư thừa thơng tin trong miền thời gian.
•
Sự dư thừa mã.
•
Sự dư thừa thơng tin trong miền tần số.
•
Sự dư thừa thơng tin trong miền biên độ.
•
•
Thế nào là ảnh loại P?
Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh I hoặc B phía trước
•
Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh I hoặc P phía trước
13
•
Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh B hoặc P phía trước
•
Là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh B phía trước
•
•
Bản chất của tiêu chuẩn nén MPEG:
Là phương pháp nén không tổn hao dựa trên biến đổi DCT và bù chuyển động
•
Là phương pháp nén có tổn hao dựa trên biến đổi ngược DCT và bù chuyển động
•
Là phương pháp nén có tổn hao dựa trên biến đổi DCT và xấp xỉ chuyển động
•
Là phương pháp nén có tổn hao dựa trên biến đổi DCT và bù chuyển động
•
•
Trong các cấu trúc ảnh của tiêu chuẩn MPEG, loại ảnh nào cho tỷ lệ nén cao nhất?
Ảnh loại I
•
Ảnh loại P
•
Ảnh loại B
•
Ảnh loại D
•
•
Trong các cấu trúc ảnh của tiêu chuẩn MPEG, loại ảnh nào cho tỷ lệ nén thấp nhất?
Ảnh loại I
•
Ảnh loại P
•
Ảnh loại B
•
Ảnh loại I và loại B
•
•
Ảnh dự đoán hai chiều (ảnh B) là kết quả của quá trình:
Nội suy của 1 ảnh trước và 1 ảnh sau đó.
•
Nội suy của 2 ảnh trước đó.
•
Nội suy của 2 ảnh sau đó.
•
Nội suy của 2 ảnh trước và 2 ảnh sau đó.
•
•
Nhóm ảnh (GOP) bắt buộc phải mở đầu bằng:
Ảnh loại I.
•
Ảnh loại P.
•
Ảnh loại B.
•
Ảnh loại D.
•
•
Nhóm ảnh được xác định bởi 2 thông số m và n. Trong đó:
Thơng số m xác định số khung hình I và khung hình B xuất hiện giữa 2 khung hình P gần
nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2 khung I.
•
Thơng số m xác định số khung hình P và khung hình B xuất hiện giữa 2 khung hình I gần
nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2 khung I.
•
Thơng số m xác định số khung hình P và khung hình B xuất hiện giữa 2 khung hình I gần
nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2 khung P.
14
•
Thơng số m xác định số khung hình P và khung hình I xuất hiện giữa 2 khung hình B gần
nhau nhất, n xác định số khung B giữa 2 khung D.
•
•
Ảnh loại D sử dụng trong các tiêu chuẩn nén nào?
MPEG-1 và MPEG-2
•
MPEG-2 và MPEG-3
•
MPEG-2 và MPEG-4
•
MPEG-1 và MPEG-4
•
•
Chuẩn MPEG-1 và MPEG-2 bao gồm những phần nào?
Đồng bộ, Video, Audio, Mã hóa
•
Kiểm tra, Video, Audio, Mã hóa
•
Hệ thống, Picture, Video, Audio
•
Hệ thống, Video, Audio, Kiểm tra
•
•
Khác biệt chính giữa MPEG-1và MPEG-2 là gì?
MPEG-2 khơng có khả năng xử lý chuỗi Video xen kẽ.
•
MPEG-2 có khả năng xử lý chuỗi Video xen kẽ.
•
MPEG-1 có khả năng xử lý chuỗi Video.
•
MPEG-1 khơng hỗ trợ nén dữ liệu Audio
•
•
Chuẩn MPEG-4 có đặc điểm gì khác so với MPEG-2?
Tốc độ bit cao, tỷ lệ nén cao
•
Tốc độ bit thấp, tỷ lệ nén cao
•
Tốc độ bit cao, tỷ lệ nén thấp
•
Tốc độ bit thấp, tỷ lệ nén thấp
•
•
Cấu trúc số liệu video MPEG-1 và MPEG-2 bao gồm các lớp nào?
Điểm ảnh, khối, mảng, ảnh, nhóm ảnh, đoạn video
•
Khối, tổ hợp khối, điểm ảnh, ảnh, nhóm ảnh, đoạn video
•
Ảnh loại I, ảnh loại P, ảnh loại B, ảnh loại D, nhóm ảnh, đoạn video
•
Khối, tổ hợp khối, mảng, ảnh, nhóm ảnh, đoạn video
•
•
Trong kỹ thuật nén có tổn hao:
Số bit/pixel = entropy
•
Số bit/pixel > entropy
•
Số bit/pixel < entropy
•
Số bit/pixel ≥ entropy
•
•
Tín hiệu “dither” được sử dụng trong q trình nào?
Lấy mẫu tín hiệu Video.
15
•
Lượng tử hố tín hiệu Video.
•
Mã hố tín hiệu Video.
•
Biến đổi số- tương tự tín hiệu Video.
•
•
Trong kỹ thuật nén khơng tổn hao:
Số bit/pixel = entropy
•
Số bit/pixel > entropy
•
Số bit/pixel < entropy
•
Số bit/pixel ≥ entropy
•
•
Nén trong ảnh nhằm mục đích gì?
Giảm bớt thơng tin dư thừa của ảnh theo thời gian
•
Giảm bớt thơng tin dư thừa trong miền khơng gian
•
Giảm dư thừa mã
•
Giảm bớt thơng tin dư thừa của ảnh theo thời gian, khơng gian và mã
•
Trong số các phần tử của ảnh 3, biểu tượng nào có lượng thơng tin lớn nhất?
•
C
•
B
•
A
•
B
•
C
•
C
•
A
•
C
•
C
•
C
•
A
•
A
•
•
Ảnh 1
•
Biểu tượng 3
•
Biểu tượng 2
•
Biểu tượng 1
•
Bằng nhau
•
Khi so sánh lượng thơng tin của các ảnh 1, 2 và 3, biểu thức nào sau đây là đúng?
•
•
•
•
•
•
•
A
•
C
•
C
•
0
•
1
•
0
•
•
C
•
B
•
A
•
B
•
C
•
C
•
C
•
A
•
A
•
•
Ảnh 1
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
3
•
3
•
2
•
•
1
•
3
•
2
•
•
•
•
•
•
•
3
•
2
•
1
•
•
•
•
3
•
3
•
2
•
2
•
3
•
3
Ảnh 3
(Ảnh 1) = (Ảnh 3) < (Ảnh 2)
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
2
•
1
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
(Ảnh 1) = (Ảnh 3) > (Ảnh 2)
•
•
0
•
1
•
0
•
0
•
1
•
0
(Ảnh 1) > (Ảnh 3) > Ảnh 2)
•
•
•
0
•
1
•
0
(Ảnh 1) = (Ảnh 2) = (Ảnh 3)
•
•
0
•
1
•
0
•
1
•
3
•
2
•
•
2
•
3
•
3
Ảnh 3
16
•
Trong số các phần tử của ảnh 1, biểu tượng nào có lượng thơng tin lớn nhất?
•
C
•
B
•
A
•
B
•
C
•
C
•
A
•
C
•
C
•
C
•
A
•
A
•
•
Ảnh 1
•
Biểu tượng A
•
Biểu tượng B
•
Biểu tượng C
•
Bằng nhau
•
Các liên kết của phần tử ảnh được bơi đậm ở ảnh 3 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
•
•
•
•
A
•
C
•
C
•
0
•
1
•
0
•
•
C
•
A
•
A
•
•
0
•
1
•
0
•
•
0
•
1
•
0
•
•
•
•
•
1
•
3
•
2
•
Ảnh 3
Ảnh 1
•
(2, 3, 3, 2)
•
(3, 1, 2, 1)
•
(2, 3, 3, 3)
•
(3, 3, 2)
•
Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 3 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
•
•
•
(2, 3, 3, 2)
•
(3, 1, 2, 1)
•
(2, 3, 3, 3)
•
(3, 3, 2)
•
Các liên kết của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 2 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
•
A
•
•
C
•
•
•
• •
•
•
0
•
•
0
•
•
•
•
•
•
•
Ảnh 2
•
0
•
•
•
0
•
•
3
•
2
•
1
•
2
•
3
•
3
Ảnh 3
•
•
•
0
•
1
•
0
•
Ảnh 1
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
•
1
•
3
•
2
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
3
•
2
•
B
•
C
•
C
•
B
•
•
C
•
A
•
A
•
•
C
•
B
•
A
•
C
•
•
A
•
C
•
C
•
•
•
3
•
2
•
1
•
2
•
3
•
3
•
•
•
•
0
•
1
•
0
•
3
•
3
•
2
•
B
•
C
•
C
•
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
2
•
1
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
•
C
•
B
•
A
•
•
0
•
1
•
0
•
0
•
1
•
0
•
3
•
3
•
2
•
•
•
•
•
•
1
•
3
•
2
•
•
3
•
•
3
•
•
2
•
3
•
3
Ảnh 3
•
1
•
•
2
•
17
B
C
C
A
1
•
A
•
C
•
C
•
A
•
Ảnh 1
•
(1, 1, 1, 1)
•
(1, 0, 1, 0)
•
(0, 0, 0, 0)
•
(0, 1, 0)
•
Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bơi đậm ở ảnh 2 có các giá trị như thế nào?
•
1
•
0
•
0
•
0
•
•
•
A
•
C
•
C
1
•
0
•
1
•
C
•
A
•
A
•
•
•
2
•
2
•
3
•
•
Ảnh 1
•
(1, 1, 1, 1)
•
(1, 0, 1, 0)
•
(0, 0, 0, 0)
•
(0, 1, 0)
•
Các liên kết của phần tử ảnh được bơi đậm ở ảnh 1 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
•
•
•
(B, C, C, A)
•
(C, A, C, A)
•
(B, B, C, C)
•
(B, C, C)
•
Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bơi đậm ở ảnh 1 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
•
A
•
C
•
C
•
C
•
A
•
A
•
•
•
•
•
•
•
•
0
•
1
•
0
•
0
•
1
•
0
•
•
•
•
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
•
0
•
1
•
0
•
3
•
2
•
1
•
3
•
3
•
2
Ảnh 3
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
2
•
3
•
3
Ảnh 1
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
•
1
•
3
•
2
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
3
•
2
•
B
•
C
•
C
•
B
•
C
•
C
•
C
•
A
•
A
•
•
C
•
B
•
A
•
C
•
B
•
A
•
A
•
C
•
C
•
•
•
3
•
2
•
1
Ảnh 3
•
•
•
•
0
•
1
•
0
3
•
B
•
C
•
C
•
•
0
•
1
•
0
3
•
1
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
3
•
C
•
B
•
A
•
•
0
•
1
•
0
2
•
•
•
•
•
•
•
•
1
•
3
•
2
•
•
3
•
2
•
1
•
3
•
3
•
2
•
2
•
3
•
3
Ảnh 3
•
1
•
3
•
2
•
2
•
3
•
3
18
•
•
•
Ảnh 1
•
(B, C, C, A)
•
(C, A, C, A)
•
(B, B, C, C)
•
(B, C, C)
•
Theo phương pháp mã hóa Shannon-Fano, các biểu tượng trong ảnh 1 được mã hóa
như sau:
•
A
•
C
•
C
•
C
•
A
•
A
•
•
•
•
•
Ảnh 1
•
A: 10, B: 00, C: 1
•
A: 00, B: 10, C: 11
•
A: 10, B: 11, C: 0
•
A: 10, B: 01, C: 11
•
Theo phương pháp mã hóa Huffman, các biểu tượng trong ảnh 1 được mã hóa như
sau:
•
•
•
•
•
•
•
Ảnh 3
•
A: 10, B: 00, C: 0
•
A: 01, B: 10, C: 00
•
A: 10, B: 01, C: 11
•
Trong số các phần tử của ảnh 6, biểu tượng nào có lượng thơng tin lớn nhất?
Ảnh 4
•
•
•
•
A
•
B
•
C
•
B
•
A
•
A
•
•
•
•
•
•
1
•
0
•
0
•
•
•
•
•
•
1
•
0
•
0
Ảnh 5
•
•
•
•
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
•
0
•
1
•
0
•
3
•
2
•
1
•
2
•
3
•
3
A: 01, B: 00, C: 1
•
•
0
•
1
•
0
•
•
1
•
3
•
2
•
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
Ảnh 2
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
3
•
2
Ảnh 1
•
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
2
•
1
•
•
•
•
•
•
B
•
C
•
C
•
A
•
B
•
C
•
C
•
A
•
A
•
0
•
1
•
0
•
C
•
B
•
A
•
B
•
A
•
A
•
A
•
C
•
C
•
•
0
•
1
•
0
Ảnh 3
•
B
•
C
•
C
•
•
0
•
1
•
0
•
•
C
•
B
•
A
•
•
0
•
1
•
0
Ảnh 2
•
• •
• •
•
•
1
•
3
•
2
•
•
3
•
1
•
2
• •
•
•
3
•
3
•
2
•
1
•
3
•
1
Ảnh 3
•
1
•
1
•
2
•
•
2
•
3
•
3
•
1
•
3
•
3
Ảnh 6
19
•
Biểu tượng 3
•
Biểu tượng 2
•
Biểu tượng 1
•
Bằng nhau
•
Khi so sánh lượng thông tin của các ảnh 4, 5 và 6, biểu thức nào sau đây là đúng?
•
B
•
A
•
A
•
A
•
B
•
C
•
A
•
B
•
C
•
B
•
A
•
A
•
•
Ảnh 4
•
(Ảnh 4) = (Ảnh 5) = (Ảnh 6)
•
(Ảnh 4) > (Ảnh 6) > (Ảnh 5)
•
(Ảnh 6) = (Ảnh 4) > (Ảnh 5)
•
(Ảnh 6) = (Ảnh 4) < (Ảnh 5)
•
Trong số các phần tử của ảnh 4, biểu tượng nào có lượng thơng tin lớn nhất?
•
•
•
•
•
•
•
A
•
B
•
C
•
1
•
0
•
0
•
•
B
•
A
•
A
•
•
0
•
1
•
0
•
•
0
•
1
•
0
•
•
Biểu tượng A
•
Biểu tượng B
•
Biểu tượng C
•
Bằng nhau
•
Các liên kết của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 6 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
B
•
A
•
A
•
A
•
B
•
C
•
A
•
B
•
C
•
Ảnh 4
•
•
B
•
A
•
A
•
•
•
1
•
0
•
0
•
•
•
•
•
•
1
•
0
•
0
• •
• •
•
Ảnh 5
•
0
•
1
•
0
• •
Ảnh 5
•
0
•
1
•
0
•
1
•
3
•
1
•
•
1
•
1
•
2
•
•
3
•
1
•
2
• •
• •
• •
•
•
•
1
•
3
•
1
•
1
•
3
•
3
Ảnh 6
(3, 1, 2, 2)
•
•
•
•
3
•
1
•
2
•
1
•
3
•
3
Ảnh 6
Ảnh 4
•
•
0
•
1
•
0
•
•
1
•
1
•
2
•
•
•
•
1
•
0
•
0
• •
•
1
•
3
•
1
•
A
•
B
•
C
•
•
0
•
1
•
0
• •
•
Ảnh 5
•
3
•
1
•
2
• •
•
B
•
A
•
A
•
•
1
•
0
•
0
•
1
•
0
•
0
•
1
•
1
•
2
•
•
1
•
3
•
3
Ảnh 6
20
•
(1, 3, 1, 3)
•
(1, 1, 1, 1)
•
(1, 3, 1)
•
Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 6 có các giá trị như thế nào?
•
B
•
A
•
A
•
A
•
B
•
C
•
A
•
B
•
C
•
B
•
A
•
A
•
•
Ảnh 4
•
(3, 1, 2, 2)
•
(1, 3, 1, 3)
•
(1, 1, 1, 1)
•
(1, 3, 1)
•
Các liên kết của phần tử ảnh được bơi đậm ở ảnh 5 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
•
•
•
•
A
•
B
•
C
•
1
•
0
•
0
•
•
B
•
A
•
A
•
•
0
•
1
•
0
•
•
0
•
1
•
0
•
(0, 1, 0, 1)
•
(0, 1, 1, 1)
•
(0, 0, 0, 0)
•
(1, 0, 0)
•
Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bơi đậm ở ảnh 5 có các giá trị như thế nào?
•
B
•
A
•
A
•
A
•
B
•
C
•
A
•
B
•
C
•
Ảnh 4
•
•
•
•
Ảnh 5
•
•
•
•
•
1
•
0
•
0
Ảnh 5
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
1
•
2
• •
• •
• •
•
•
•
1
•
3
•
1
Ảnh 6
(1, 0, 0)
•
•
•
0
•
1
•
0
•
(0, 0, 0, 0)
•
•
1
•
0
•
0
• •
•
1
•
3
•
3
(0, 1, 1, 1)
•
•
• •
•
1
•
1
•
2
(0, 1, 0, 1)
•
•
B
•
A
•
A
•
• •
•
1
•
3
•
1
Ảnh 6
•
•
•
•
3
•
1
•
2
•
1
•
3
•
3
Ảnh 4
•
•
0
•
1
•
0
•
•
1
•
1
•
2
•
•
•
•
1
•
0
•
0
• •
•
1
•
3
•
1
•
A
•
B
•
C
•
•
0
•
1
•
0
• •
•
Ảnh 5
•
3
•
1
•
2
• •
•
B
•
A
•
A
•
•
1
•
0
•
0
•
1
•
0
•
0
•
1
•
1
•
2
•
•
1
•
3
•
3
Ảnh 6
21
•
Các liên kết của phần tử ảnh được bôi đậm ở ảnh 4 có các giá trị như thế nào?
•
B
•
A
•
A
•
A
•
B
•
C
•
A
•
B
•
C
•
B
•
A
•
A
•
•
Ảnh 4
•
(A, A, B, C)
•
(A, B, B, A)
•
(B, A, C, A)
•
(A, B, C)
•
Các liên kết chéo của phần tử ảnh được bơi đậm ở ảnh 4 có các giá trị như thế nào?
•
•
•
•
•
•
•
A
•
B
•
C
•
1
•
0
•
0
•
•
B
•
A
•
A
•
•
0
•
1
•
0
•
•
0
•
1
•
0
•
(A, A, B, C)
•
(A, B, B, A)
•
(B, A, C, A)
•
(A, B, C)
•
Theo phương pháp mã hóa Shannon-Fano, các biểu tượng trong ảnh 4 được mã hóa
như sau:
•
B
•
A
•
A
•
A
•
B
•
C
•
A
•
B
•
C
•
B
•
A
•
A
•
Ảnh 4
•
•
•
•
•
•
•
Ảnh 5
•
0
•
1
•
0
•
•
3
•
1
•
2
• •
• •
• •
•
•
•
1
•
3
•
1
Ảnh 6
A: 11, B: 10, C: 01
•
•
•
1
•
0
•
0
•
A: 0, B: 10, C: 11
•
•
Ảnh 5
•
0
•
1
•
0
• •
•
1
•
3
•
3
A: 11, B: 00, C: 10
•
•
1
•
0
•
0
• •
•
1
•
1
•
2
A: 1, B: 10, C: 00
•
•
•
• •
•
1
•
3
•
1
Ảnh 6
•
•
•
•
3
•
1
•
2
•
1
•
3
•
3
Ảnh 4
•
•
0
•
1
•
0
•
•
1
•
1
•
2
•
•
•
•
1
•
0
•
0
• •
•
1
•
3
•
1
•
A
•
B
•
C
•
•
0
•
1
•
0
• •
•
Ảnh 5
•
3
•
1
•
2
• •
•
B
•
A
•
A
•
•
1
•
0
•
0
•
1
•
0
•
0
•
1
•
1
•
2
•
•
1
•
3
•
3
Ảnh 6
22
•
Theo phương pháp mã hóa Huffman, các biểu tượng trong ảnh 4 được mã hóa như
sau:
•
B
•
A
•
A
•
A
•
B
•
C
•
A
•
B
•
C
•
B
•
A
•
A
•
•
Ảnh 4
•
A: 1, B: 01, C: 00
•
A: 0, B: 10, C: 00
•
A: 00, B: 01, C: 10
•
A: 11, B: 10, C: 01
•
Chương 4. Kỹ thuật nén audio số
•
•
Tần số lấy mẫu tín hiệu Audio trong truyền hình số cho các ứng dụng ghi và lưu trữ
tín hiệu?
32 KHz.
•
48 KHz
•
44,1 KHz
•
64 KHz KHz
•
•
Tần số lấy mẫu tín hiệu Audio trong truyền hình số cho các ứng dụng truyền dẫn?
32 KHz.
•
48 KHz
•
44,1 KHz
•
64 KHz KHz
•
•
Tần số lấy mẫu tín hiệu Audio cho truyền thanh Audio quảng bá?
32 KHz.
•
48 KHz
•
44,1 KHz
•
64 KHz KHz
•
•
Tần số 32 kHz được sử dụng để lấy mẫu âm thanh trong lĩnh vực nào?
Dùng cho các studio chất lượng cao
•
Cho các hệ thống VTRs hoặc Compact Disc
•
Phát sóng tại tần số FM
•
Cho tín hiệu thoại
•
•
•
•
1
•
0
•
0
•
•
•
•
•
0
•
1
•
0
•
•
1
•
0
•
0
Ảnh 5
•
0
•
1
•
0
•
3
•
1
•
2
• •
• •
• •
•
•
•
1
•
3
•
1
•
1
•
1
•
2
•
•
1
•
3
•
3
Ảnh 6
23
•
•
Tần số 44,1 kHz được sử dụng để lấy mẫu âm thanh trong lĩnh vực nào?
Dùng cho các studio chất lượng cao
•
Cho các hệ thống VTRs hoặc Compact Disc
•
Phát sóng tại tần số FM
•
Cho tín hiệu thoại
•
•
Tần số 48 kHz được sử dụng để lấy mẫu âm thanh trong lĩnh vực nào?
Dùng cho các studio chất lượng cao
•
Cho các hệ thống VTRs hoặc Compact Disc
•
Phát sóng tại tần số FM
•
Cho tín hiệu thoại
•
•
Tiêu chuẩn nén Audio MPEG2 có tần số lấy mẫu tương ứng ở các lớp là bao nhiêu?
32 kHz; 44,1 kHz; 48 kHz
•
31,5 kHz; 38 kHz; 44,1 kHz
•
16 kHz; 22,05 kHz; 24 kHz
•
13,5 kHz; 14,3 kHz; 17,7 kHz
•
•
Các kỹ thuật nén số liệu Audio chính:
Mã hóa dự đốn trong miền thời gian và mã biến đổi trong miền thời gian
•
Mã hóa dự đốn trong miền thời gian và mã biến đổi trong miền thời gian
•
Mã hóa dự đốn trong miền tần số và mã biến đổi trong miền tần số
•
Mã hóa dự đốn trong miền thời gian và mã biến đổi trong miền tần số
•
•
Tiêu chuẩn nén Audio MPEG1 có tần số lấy mẫu tương ứng ở các lớp là bao nhiêu?
32 kHz; 44,1 kHz; 48 kHz
•
31,5 kHz; 38 kHz; 44,1 kHz
•
16 kHz; 22,05 kHz; 24 kHz
•
13,5 kHz; 14,3 kHz; 17,7 kHz
•
Trong q trình số hóa Audio, lấy mẫu ở tần số cao (oversampling) nhằm mục đích
gì?
Cải thiện chỉ tiêu chất lượng ở các bộ biến đổi A/D, cho phép giảm lỗi lượng tử và biên độ
thành phần chồng phổ.
•
•
Cải thiện chỉ tiêu chất lượng ở các bộ biến đổi D/A, cho phép giảm lỗi lượng tử và biên độ
thành phần chồng phổ.
•
Cải thiện chỉ tiêu chất lượng ở các bộ biến đổi A/D và D/A, cho phép tăng mức lượng tử
và biên độ thành phần chồng phổ.
•
Cải thiện chỉ tiêu chất lượng ở các bộ biến đổi A/D và D/A, cho phép giảm lỗi lượng tử và
biên độ thành phần chồng phổ.
24
•
•
Mỗi khối (block) của dữ liệu audio theo giao thức AES/EBU gồm bao nhiêu khung?
96
•
48
•
128
•
192
•
•
Thời gian tồn tại một khối (block) audio AES/EBU l:
500 à s
1000 à s
ã
ã
ã
3000 à s
4000 µ s
•
•
Đặc điểm của tín hiệu số liệu AES/EBU?
Tại tần số lấy mẫu 48 kHz, tốc độ dòng dữ liệu tổng cộng là 3,072 Mbps. Sau khi mã hóa
BPM, tốc độ dữ liệu tăng gấp đơi là 6,144 Mbps.
•
Tại tần số lấy mẫu 44,1 kHz, tốc độ dòng dữ liệu tổng cộng là 3,072 Mbps. Sau khi mã
hóa BPM, tốc độ dữ liệu tăng gấp đơi là 6,144 Mbps.
•
Tại tần số lấy mẫu 44,1 kHz, tốc độ dòng dữ liệu tổng cộng là 4,233 Mbps. Sau khi mã
hóa BPM, tốc độ dữ liệu tăng gấp đơi là 8,466 Mbps.
•
Tại tần số lấy mẫu 32 kHz, tốc độ dòng dữ liệu tổng cộng là 2,048 Mbps. Sau khi mã hóa
BPM, tốc độ dữ liệu tăng gấp đơi là 4,096 Mbps.
•
•
Đặc điểm của tín hiệu số liệu AES/EBU?
Mỗi khung số liệu audio bao gồm 64 bits và được gửi đi trong 20,83 µ s
Mỗi khung số liệu audio bao gồm 32 bits v c gi i trong 163 à s
ã
ã
Mi khung s liệu audio bao gồm 32 bits và được gửi đi trong 20,83 µ s
Mỗi khung số liệu audio bao gồm 64 bits v c gi i trong 163 à s
ã
ã
H thống nén Audio số theo tiêu chuẩn AC3 gồm những bước nào?
Lượng tử hóa, lọc băng phân tích, bit chỉ định
•
Lượng tử hóa, lấy mẫu, mã hóa
•
Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
•
Lọc băng phân tích, bit chỉ định, lượng tử hóa
•
•
Hệ thống giải nén Audio số theo tiêu chuẩn AC3 gồm những bước nào?
Giải lượng tử hóa, lọc băng tổng hợp, bit chỉ định
•
Giải lượng tử hóa, khơi phục mẫu, giải mã hóa
•
Khơi phục mẫu, giải lượng tử hóa, giải mã hóa
•
Bit chỉ định, giải lượng tử hóa, lọc băng tổng hợp
•
25