Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bài giảng địa lý 12 bài 22 vấn đề phát triển nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 29 trang )

BÀI 22
BÀI 22
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
NÔNG NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 12
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:

1.1.Sản xuất lương thực:
1.1.Sản xuất lương thực:


1.1.1 Vai trò:
1.1.1 Vai trò:




Dựa vào sgk và kiến thức đã học, hãy nêu vai
Dựa vào sgk và kiến thức đã học, hãy nêu vai
trò của ngành sản xuất lương thực?
trò của ngành sản xuất lương thực?
 +Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
 +Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
 +Làm nguồn hàng xuất khẩu.
 +Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:


1.1.Sản xuất lương thực:
1.1.Sản xuất lương thực:


1.1.1 Vai trò:
1.1.1 Vai trò:


1.1.2 Tình hình sản xuất lương thực :
1.1.2 Tình hình sản xuất lương thực :


* Thuận lợi:
* Thuận lợi:


Dựa vào sgk, hãy nêu các điệu kiện thuận lợi trong sản
xuất lương thực ở nước ta ?
 +Điều kiện tự nhiên:( đất đai, khí hậu, hệ thống sông
ngòi…)
 +Điều kiện kinh tế - xã hội ( KHKT, lao động…)
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:

1.1.Sản xuất lương thực:
1.1.Sản xuất lương thực:





1.1.1 Vai trò:
1.1.1 Vai trò:


1.1.2 Tình hình sản xuất lương thực :
1.1.2 Tình hình sản xuất lương thực :


* Thuận lợi:
* Thuận lợi:


* Khó khăn:
* Khó khăn:


Dựa vào sgk, hãy nêu các điều kiện khó khăn trong sản
xuất lương thực ở nước ta ?
 Thiên tai, sâu bệnh….
Hai vùng trọng điểm là đồng bằng sông Cửu
Long, đồng bằng sông Hồng
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:

1.1.Sản xuất lương thực:
1.1.Sản xuất lương thực:


1.1.1 Vai trò:
1.1.1 Vai trò:



1.1.2 Tình hình sản xuất lương thực :
1.1.2 Tình hình sản xuất lương thực :


* Thuận lợi:
* Thuận lợi:


* Khó khăn:
* Khó khăn:


Diện tích
Diện tích
Tăng mạnh: năm 1980(5,6 triệu ha), năm 2002(7,5
Tăng mạnh: năm 1980(5,6 triệu ha), năm 2002(7,5
triệu ha), 2005 giảm nhẹ (7,3 t ha)
triệu ha), 2005 giảm nhẹ (7,3 t ha)
Cơ cấu mùa vụ
Cơ cấu mùa vụ
Có nhiều thay đổi
Có nhiều thay đổi
Năng suất
Năng suất
Tăng rất mạnh( hiện nay đạt khoảng 49 tạ/ha/năm)
Tăng rất mạnh( hiện nay đạt khoảng 49 tạ/ha/năm)
Sản lượng
Sản lượng

Sản lượng tăng mạnh.
Sản lượng tăng mạnh.
Bình quân lương
Bình quân lương
thực
thực
Tăng ,hiện nay đạt khoảng 490kg/người/năm
Tăng ,hiện nay đạt khoảng 490kg/người/năm
Tình hình xuất
Tình hình xuất
khẩu
khẩu
Là một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu
Là một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu
thế giới
thế giới
Các vùng trọng
Các vùng trọng
điểm
điểm
Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông
Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông
Hồng
Hồng
Phiếu thông tin
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:

1.1.Sản xuất lương thực:
1.1.Sản xuất lương thực:





1.2.Sản xuất cây thực phẩm: sgk
1.2.Sản xuất cây thực phẩm: sgk




1.3 Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả:
1.3.1 Cây công nghiệp:
* Ý nghĩa của việc phát triển cây công
nghiệp
Dựa vào sgk, nêu ý nghĩa của việc phát triển cây
công nghiệp ở nước ta.
Sử dụng hợp lý tài nguyên.
 Sử dụng tốt hơn nguồn lao động nông nghiệp, đa dạng
hóa nông nghiệp.
 Tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
 Là hàng xuất khẩu quan trọng.
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:
1.3 Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả:
1.3.1 Cây công nghiệp:
* Ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp:
* Tình hình sản xuất:
+ Thuận lợi:
Dựa vào sgk, nêu những điều kiện thuận lợi trong
sản xuất cây công nghiệp

 Về tự nhiên: đất đai, khí hậu…
 Về xã hội: lực lượng lao động…
+ Khó khăn:
Thị trường tiêu thụ…
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:
1.3.1 Cây công nghiệp:
* Ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp:
* Tình hình sản xuất:

* Cây công nghiệp lâu năm :
 Có xu hướng tăng cả về năng suất, diện tích, sản lượng.
 Đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu sản xuất cây CN.
 Đã hình thành các vùng chuyên canh qui mô lớn :ĐNB, TN,
TD –miền núi phía bắc…
 Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu : Càphê, cao su, chè, hồ
tiêu, dừa
Tại sao các cây công nghiệp lâu năm lại đóng vai trò
quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây cây công
nghiệp ở nước ta ?
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:
1.3.1 Cây công nghiệp:
* Ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp:
* Tình hình sản xuất:

* Cây công nghiệp lâu năm :
* Cây công nghiệp hàng năm:
 Có xu hướng tăng năng suất.
 Các cây công nghiệp hàng năm: mía, lạc, đậu tương, bông

đai, thuốc lá…
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:
1.3.1 Cây công nghiệp:

1.3.2 Cây ăn quả: ( sgk )
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:
2. Ngành chăn nuôi:
2. Ngành chăn nuôi:
 Tỉ trọng ngành chăn nuôi còn nhỏ nhưng đang có
xu hướng tăng.
*Tình hình phát triển ngành chăn nuôi nước ta:
+ Thuận lợi:
 Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
 Dịch vụ giống, thú y có tiến bộ hơn.
+ Khó khăn:

Giống gia súc, gia cầm năng suất thấp, dịch bệnh…

Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi chưa đáp
ứng được nhu cầu thị trường khó tính.
Liên hệ thực tế địa phương, hãy cho biết tình hình
chăn nuôi ở nước ta có những thuận lợi gì ?
Tương tự, ngành chăn nuôi nước ta còn gặp khó
khăn gì ?
1. Ngành trồng trọt:
1. Ngành trồng trọt:
2. Ngành chăn nuôi:
2. Ngành chăn nuôi:

2.1 Chăn nuôi lợn và gia cầm:
*Tình hình phát triển:
*Phân bố:
2.2 Chăn nuôi gia súc ăn cỏ:
*Tình hình phát triển :
*Phân bố :
Củng cố bài
Củng cố bài

Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh sự
Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh sự
khác nhau giữa cây công nghiệp và cây
khác nhau giữa cây công nghiệp và cây
lương thực (vai trò, đặc điểm
lương thực (vai trò, đặc điểm
)
)

Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết trong
Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết trong
tương lai nông nghiệp có sự chuyển dịch cơ
tương lai nông nghiệp có sự chuyển dịch cơ
cấu như thế nào ?
cấu như thế nào ?
Hoạt động nối tiếp
Học sinh làm bài tập 3 và 4 sgk
Dựa vào lược đồ
lược đồ cây công
nghiệp, hãy cho
biết nước ta có

những loại cây
công nghiệp lâu
năm nào và được
phân bố chủ yếu ở
đâu ?
Tốc độ phát triển
so với cây công
nghiệp hàng năm
Dựa vào lược đồ lược
đồ cây công nghiệp,
hãy cho biết nước ta
có những loại cây
công nghiệp hàng
năm nào và được phân
bố chủ yếu ở đâu ?
Dựa vào bảng
số liệu 20.1, hãy
cho biết tỉ trọng
của ngành chăn
nuối so với
ngành trồng trọt
và xu hướng
phát triển của
ngành chăn nuôi
từ 1990 đến
2005.
Dựa vào hình 22 (sgk ), hãy nhận xét về cơ cấu sản xuất
ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch cơ cấu của
ngành này.
Dựa vào lược đồ, hãy cho

biết các vùng trọng điểm
sản xuất lương thực ( lúa
nước ) của nước ta
Dựa vào sgk và lược đồ các
em hãy nêu những xu hướng
chủ yếu trong sản xuất lương
thực ( lúa nước )những năm
qua?
Diện tích
Diện tích
Cơ cấu mùa vụ
Cơ cấu mùa vụ
Năng suất
Năng suất
Sản lượng
Sản lượng
Bình quân lương thực
Bình quân lương thực
Tình hình xuất khẩu
Tình hình xuất khẩu
Các vùng trọng điểm
Các vùng trọng điểm
Phiếu học tập
Dựa vào lược đồ chăn nuôi
năm 2000, hãy cho biết:
Số loại gia súc ăn cỏ chính của
nước ta.
Vùng phát triển mạnh

×