PHAN VĂN TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO TD -VP
1
BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU SÔ 3
Câu 1: Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị: hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế
hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U=U1+U2 là:
A.
2
2
1
1
R
L
R
L
B.
1
2
2
1
R
L
R
L
C.
2121
RRLL D.
2121
RRLL
Câu 2:Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm
5
2
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế hai đầu mạch là: u =
60
2 cos100t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50 2 V thì điện dung của tụ điện là :
A . C =
7
10
3
F B. C =
3
10.
7
F. C =
7
10
5
F D. Một giá trị: khác
Câu 3:Mạch như hình vẽ A L M C B
uAB = 120
2 cos100 πtV Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V, và uAM nhanh pha hơn uAB
2
Biểu thức uMB
có dạng :
A.120 2 cos (100 πt +
2
)V B.240 cos (100 πt –
4
)V C.120 2 cos (100 πt +
4
)V D.240cos (100 πt –
2
)V
Câu 4:Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =
2
1
H .Dòng điện qua mạch có dạng i= 2cos100 πtA. Nếu thay R bằng tụ C thì cường
độ hiệu dụng qua mạch tăng lên 2 lần. Điện dụng C và biểu thức i của dòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị:
A. FC
50
và i = 2 2 cos (100 πt +
4
3
)A B. FC
100
và i= 2 2 cos (100 πt +
4
3
)A
C. FC
100
và i = 2cos (100 πt +
4
3
)A D. FC
50
và i = 2cos(100 πt –
4
)A
Câu 5: Mạch RLC như hình vẽ: A R L M C B
Bi
ết uAB = 100 2 cos100 πtV ; I = 0,5A.
AM
U sớm pha hơn i
6
rad, uAB sớm pha hơn
MB
u
6
rad Điện trở thuần R và điện dụng C có
giá trị:
A. R= 200
Ω và FC
3125
B. R= 100 Ω và FC
350
C. R= 100 Ω và FC
3125
D. R= 50 Ω và FC
350
Câu 6: Cho mạch như hình vẽ A R C M L B
uAB = 200 cos 100
πtV
Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L ,R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1 A Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi
phân nửa so với lúc đầu
Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị:
A. 0,87H và F
100
B. 0,78H và F
100
C. 0,718H và F
100
D. 0,87H và F
50
:
Câu 7Cho mạch như hình vẽ: uAB = 80 cos 100 πtV A Ro, L R B
V1 chỉ 50V; V2 chỉ 10V. Điện trở các vôn kế rất lớn.
H
ệ số công suất của mạch là
A.
4
rad B
4
rad C. 2 /2 D. 3 /2
Câu 8: Cho mạch như hình vẽ A L F E C B
uAB = 100 3 sin 100πtV UAE = 50 6 V ; UEB = 100 2 V.
Hi
ệu điện thế UFB có giá trị::
A. 200
3 V B. 100 3 V C. 50 3 V D. 50 6 V
Câu 9:Mạch như hình vẽ: u
AB
= 150 cos 100πt V, U
AM
= 85V,
U
MB
= 35V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W.
Tổng điện trở thuần của mạch AB là
PHAN VĂN TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO TD -VP
2
L, r C
A M B
A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả đều sai
Câu 9. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 80
, L = 1H và C = 200μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u =
120
2
cos(ωt)V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω
o
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực đại U
Cmax
. Khi đó U
Cmax
bằng bao
nhiêu?
A. U
Cmax
= 192V B. Chưa xác định được cụ thể C. U
Cmax
= 75V D. U
Cmax
= 128,6V
Câu 10. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 40
, L = 1H và C = 625μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u =
220cos(ωt)V, trong đó
thay đổi được. Khi
=
o
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực đại.
o
có thể nhận giá trị nào sau
đây?
A.
o
= 35,5(rad/s) B.
o
= 33,3(rad/s) C.
o
= 28,3(rad/s) D.
o
= 40(rad/s
Câu 11:.Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, ;340 R L=0,8/π(H), C=10
-3
/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i=I
0
sin(100πt-π/3)(A), ở thời
điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I
0
?
A.1(A); B.1,2(A); C.1,5(A); D.2(A)
Bài 13.Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch )(100sin2120 Vtu
, hiệu điện thế hai đầu cuộn dây
có giá tr
ị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?
A.
2
3
; B.
2
2
; C.1/2; D.0,8
Câu 14. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10
-4
/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức:
u = U
0
sin(100t). Để u
C
chậm pha 3/4 so với u
AB
thì R phải có giá trị
A. R = 50
. B. R = 150 3
C. R = 100
D. R = 100
2
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ : R = 40Ω, độ tự cảm
của cuộn dây L = 3/(5π)H và C = (10
-4
/π)F. Biểu thức hiệu điện thế giữa
hai đầu u
MB
= 80cos(100πt – π/3)V. Tìm Biểu thức hđt giữa hai đầu đoạn
mạch
Câu 16: Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 110 V – 75 W được mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
220 V và tần số f = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện qua hai bóng đèn có
c
ường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua hai bóng đèn là
A.
)(
2
100cos682,0 Ati
. B.
)(100cos964,0 Ati
.
Câu 17: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Điện trở thuần
20
R
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,3
H
, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều :
0
cos100
u U t
(V). Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt
cực
đại, giá trị của C khi đó là :
A.
3
10
4
F B.
3
10
3
F C.
3
10
2
F D.
3
10
F
Câu 18: Xét mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mạch được đặt dưới điện áp xoay
chi
ều có dạng
2 cos
u U t
Ta thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt giá trị cực đại U
Cmax
thì dòng điện qua mạch sớm
pha h
ơn điện áp hai đầu mạch góc
3
. Ta có A.
max
2 3
3
C
U
U
Câu 19:: Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mạch được đặt
dưới điện áp xoay chiều
2 cos
u U t
thì cảm kháng ống dây là Z
L
= 2R. Khi thay đổi C đến giá trị C
0
thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt
cực đại là P
m
= 100 W. Khi thay đổi C đến giá trị bằng 2C
0
thì công suất tiêu thụ trên mạch là :
A. 25 W B. 80 W C. 60 W D. 50 W
Câu 20:
Mạch điện như hình vẽ: r=10 3 ,
2
10
3
C F,
10
1
L H,
u
AB
=100 2 Sin(100t)v.
a) Vi
ết biểu thức i, u
AM
?
b) Tính công su
ất P?
A
M
B
R
L
C
L
R
C
A
B
M
PHAN VĂN TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO TD -VP
3